- 1Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 2Thông tư 12/2018/TT-BTP hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Công văn 252/TTCP-C.IV năm 2021 về kiểm soát tài sản, thu nhập do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 275/TTr-VPUBND ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thủ tục hành chính tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời, đăng tải công khai trên Cổng/Trang thông tin điện tử thành phần của cơ quan, đơn vị và Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo các Phụ lục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số TTHC | ||
Tổng số TTHC (tính đến ngày 15/02/2023) | Tổng số TTHC đưa vào thực hiện tại TTPVHCC | Tổng số TTHC không đưa vào thực hiện tại TTPVHCC | ||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86 | 86 | 0 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 129 | 116 | 13 |
3 | Sở Tài chính | 12 | 10 | 02 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 115 | 115 | 0 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 90 | 87 | 03 |
6 | Sở Công Thương | 122 | 122 | 0 |
7 | Sở Xây dựng | 52 | 52 | 0 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 117 | 105 | 12 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 105 | 98 | 07 |
10 | Sở Y tế | 110 | 93 | 17 |
11 | Sở Tư pháp | 124 | 109 | 15 |
12 | Sở Nội vụ | 79 | 71 | 08 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 52 | 52 | 0 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 128 | 124 | 04 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 37 | 37 | 0 |
16 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 21 | 21 | 0 |
17 | Thanh tra tỉnh | 09 | 0 | 09 |
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 06 | 0 | 06 |
| Tổng cộng | 1.394 | 1.298 | 96 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Phụ lục |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phụ lục II.1 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phụ lục II.2 |
3 | Sở Tài chính | Phụ lục II.3 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phụ lục II.4 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục II.5 |
6 | Sở Công Thương | Phụ lục II.6 |
7 | Sở Xây dựng | Phụ lục II.7 |
8 | Sở Giao thông vận tải | Phụ lục II.8 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ lục II.9 |
10 | Sở Y tế | Phụ lục II.10 |
11 | Sở Tư pháp | Phụ lục II.11 |
12 | Sở Nội vụ | Phụ lục II.12 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | Phụ lục II.13 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phụ lục II.14 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | Phụ lục II.15 |
16 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Phụ lục II.16 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Lĩnh vực/TTHC | Thời hạn giải quyết TTHC | Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí) | Lý do |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Sở Giao thông vận tải (12 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Đường bộ (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 05 ngày làm việc | X | Công dân nộp hồ sơ dự học và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo |
2 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Theo chương trình đào tạo, 10 ngày kể từ khi trúng tuyển sát hạch Giấy phép lái xe | X | Công dân nộp hồ sơ dự thi và nhận Giấy phép lái xe tại Cơ sở đào tạo |
3 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày làm việc | X | Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang bị máy in GPLX quốc tế |
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày làm việc | X | Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang bị máy in GPLX quốc tế |
II | Lĩnh vực: Đăng kiểm (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01 ngày làm việc | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc | X | Thực hiện nghiệm thu xe trực tiếp tại Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động cơ | 01 ngày làm việc | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
III | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản). | 03 ngày làm việc | X | Công dân nộp hồ sơ dự học và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo |
2 | Cấp Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định | X | Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa |
3 | Cấp Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định | X | Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa |
4 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Không quá 02 giờ làm việc | X | Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa |
B | Sở Nội vụ (08 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08 TTHC) |
|
|
|
1 | Thi tuyển công chức | Theo kế hoạch cụ thể | X | Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức; Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên trách của Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định ban đầu nhằm đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch. |
2 | Xét tuyển công chức |
| ||
3 | Tiếp nhận vào làm công chức |
| ||
4 | Thi nâng ngạch công chức | X | ||
5 | Thi tuyển viên chức | X | ||
6 | Xét tuyển viên chức |
| ||
7 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
| ||
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | X | ||
C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (07 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc |
| Thuận tiện cho việc nộp hồ sơ |
II | Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | X | Thuận tiện cho nộp hồ sơ và quá trình giải quyết TTHC đáp ứng yêu cầu trong việc thẩm định thủy sản bốc dỡ tại Cảng |
III | Lĩnh vực: Thú y (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | 05 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh | X | Thực hiện trực tiếp tại Trạm Chăn nuôi thú ý, đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 04 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh được kiểm dịch | X | |
IV | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc |
| Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc |
| |
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
| |
D | Sở Tư pháp (15 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC) |
|
|
|
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | 20 ngày, phức tạp 28 ngày |
| Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù, nên không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 20 ngày, phức tạp 28 ngày |
| |
3 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 05 ngày làm việc |
| |
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc |
| |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |
6 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc |
| |
7 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc |
| |
8 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc |
| |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 05 ngày làm việc |
| |
10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc hoặc 15 ngày |
| |
11 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |
12 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc |
| |
II | Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày làm việc | X | Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày làm việc | X | |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày làm việc | X | |
E | Sở Y tế (17 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Giám định y khoa (09 TTHC) |
|
|
|
1 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | Không | X | Người được khám giám định phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp. |
2 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | Không | X | |
3 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. | Không | X | |
4 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | Không | X | |
5 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. | Không | X | |
6 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Không | X | |
7 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. | Không | X | |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | Không | X | |
9 | Khám giám định tổng hợp. | Không | X | |
II | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I | 1/ Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: 24 giờ, kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe; 2/ Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: thời gian trả kết quả theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | X | Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II | 1/ Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: 24 giờ, kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe; 2/ Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: thời gian trả kết quả theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | X | Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định. |
3 | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Theo thỏa thuận trong hợp đồng | X | |
III | Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay | X | Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
IV | Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
| Thực hiện cấp phát thuốc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc tại nhà người bệnh |
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. |
| Thực hiện cấp phát thuốc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc tại nhà người bệnh |
V | Lĩnh vực: Đào tạo (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. | 15 ngày làm việc |
| Quy trình thực hiện thủ tục này còn gặp khó khăn về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
VI | Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | * Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). * Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. |
| Thực hiện cấp tại Trạm y tế tuyến xã |
F | Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Đất đai (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 ngày làm việc | X | Theo Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh quy định thực hiện cho hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
2 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc | X | Theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh quy định thực hiện cho hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
3 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày |
| Nộp hồ sơ tại Ban Tiếp công dân tỉnh và chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn giải quyết trình UBND tỉnh |
G | Sở Tài chính (02 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Thanh tra tài chính (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Giải quyết đơn khiếu nại của tổ chức và công dân | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
| Đây là lĩnh vực nhạy cảm, phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài |
2 | Giải quyết đơn tố cáo của tổ chức và công dân | Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
| |
H | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (13 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC) |
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 16 ngày làm việc |
| Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc |
| |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | không |
| |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | không |
| |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc |
| |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc |
| |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc |
| |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | không |
| |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng | không |
| |
II | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Đưa đối tượng ra khỏi trung tâm bảo trợ trẻ em | 03 ngày làm việc |
| Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng |
2 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội | 34 ngày làm việc |
| |
3 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay |
| |
4 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| |
K | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (04 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Du lịch (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) (đặc thù) | 14 ngày làm việc |
| TTHC phức tạp và thực hiện hỗ trợ trực tiếp với đối tượng TTHC |
2 | Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đặc thù) | 14 ngày làm việc |
| |
3 | Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | 04 ngày làm việc |
| TTHC thực hiện theo đợt, không đảm bảo thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
II | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | 05 ngày làm việc |
| TTHC thực hiện theo đợt, không đảm bảo thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
L | Thanh tra tỉnh (09 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Khiếu nại (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
| Đây là lĩnh vực nhạy cảm, phức tạp |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
| |
II | Lĩnh vực: Tố cáo (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Giải quyết tố cáo | Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo 01 lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày |
|
|
III | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
| Thực hiện trực tiếp tại Trụ sở Thanh tra tỉnh |
IV | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh | 07 ngày, kể từ ngày kể từ ngày nhận đơn tố cáo, khiếu nại, kiến nghị, phản ánh |
| TTHC được UBND tỉnh giao Thanh tra tỉnh tham mưu và trình UBND tỉnh ra Quyết định |
V | Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Kê khai tài sản, thu nhập | Người đang giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 của Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai trước ngày 31/3/2021 (theo hướng dẫn tại công văn số 252/TTCP-C.IV ngày 19/2/2021 của Thanh tra Chính phủ); Người lần đầu giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác. |
| TTHC phát sinh định kỳ 01 lần/năm |
2 | Xác minh tài sản, thu nhập | Không quá 115 ngày (trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công khai kết luận là 05 ngày làm việc). |
| |
3 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình |
| |
4 | Thực hiện việc giải trình | Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
| |
M | Văn phòng UBND tỉnh (06 TTHC) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
| Thực hiện trực tiếp tại trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh |
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
|
1 | Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh | 07 ngày kể từ ngày nhận đơn |
| Tham mưu trình UBND tỉnh ra Quyết định |
III | Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần suất thấp |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| |
| Tổng cộng: 96 TTHC |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
- 6Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 12/2018/TT-BTP hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Công văn 252/TTCP-C.IV năm 2021 về kiểm soát tài sản, thu nhập do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực