- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 3Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5Kế hoạch 1211/KH-UBND triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2687/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM ÍT NHẤT 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 126 thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
1. Sở Công Thương: 02 thủ tục hành chính.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12 thủ tục hành chính.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 thủ tục hành chính.
4. Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh: 01 thủ tục hành chính.
5. Sở Giao thông vận tải: 12 thủ tục hành chính.
6. Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 thủ tục hành chính.
7. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 thủ tục hành chính.
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 04 thủ tục hành chính.
9. Sở Khoa học và Công nghệ: 19 thủ tục hành chính.
10. Sở Y tế: 17 thủ tục hành chính.
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 11 thủ tục hành chính.
12. Sở Nội vụ: 13 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao các Sở, Ban, ngành có tên tại
2. Căn cứ các quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 20/10/2022.
3. Kể từ ngày 21/10/2022, các cơ quan, đơn vị thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục | Nơi tiếp nhận | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm | |
Trung tâm PVHCC | Tại đơn vị |
|
|
| |||
I. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
1 | 2.001640.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 114, Quy trình số 38a/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện | X |
| 25 | 23 | 10% |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 117, Quy trình số 38b/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho hoạt động xả nước thải vào phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện | X |
| 30 | 27 | 10% | ||
2 | 2.001322.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
| 30 | 27 | 10% |
II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009642.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 24 | 30% |
2 | 1.009644.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
3 | 1.009645.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
4 | 1.009646.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
5 | 1.009649.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
6 | 1.009650.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
7 | 1.009652.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
8 | 1.009653.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
9 | 1.009654.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
10 | 1.009655.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
11 |
| Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018) | X |
| 25 | 15 | 40% |
12 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018) | X |
| 25 | 15 | 40% |
III. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001955.000.00.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động | X |
| 7 | 6 | 14.29% |
2 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
| 5 | 4 | 20% |
3 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
| 7 | 6 | 14.29% |
4 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
| 15 | 13 | 13% |
6 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 22 | 18 | 18.18% |
7 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 14 | 12 | 14.29% |
8 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 14 | 11 | 21.43% |
9 | 2.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 10 | 8 | 20 |
IV. BAN QUẢN LÝCÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009777.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
V. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.002835.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| Trung tâm sát hạch lái xe | 10 | 9 | 10% |
2 | 1.002804.000.00.00.H47 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | X |
| 05 | 04 | 20% |
3 | 1.002801.000.00.00.H47 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | X |
| 05 | 04 | 20% |
4 | 1.001919.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
5 | 1.002007.000.00.00.H47 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
6 | 2.002287.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
7 | 1.003135.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | X |
| 05 | 04 | 20% |
8 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
9 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
10 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
11 | 2.001711.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
12 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010727.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | X |
| 30 | 27 | 10% |
DVC mức độ 4 |
| 15 | 12 | 20% | |||
2 | 1.010728.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường | X |
| 10 | 7 | 30% |
3 | 1.010729.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | X |
| 15 | 12 | 20% |
4 | 1.010730.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | X |
| 30 | 27 | 10% |
| 20 | 17 | 15% | ||||
DVC mức độ 4 |
| 15 | 12 | 20% | |||
5 | 1.004228.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | X |
| 25 | 22 | 12% |
6 | 1.004253.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
| 10 | 7 | 30% |
7 | 2.001738.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | X |
| 11 | 8 | 27% |
8 | 1.009669.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | X |
| 20 | 15 | 25% |
9 | 2.001770.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | X |
| 45 | 39 | 13% |
10 | 1.004283.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | X |
| 15 | 11 | 27% |
11 | 1.000987.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
| 17 | 14 | 18% |
12 | 1.000970.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
| 17 | 14 | 18% |
13 | 1.000943.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
| 5 | 4 | 20% |
14 | 1.000778.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| 90 | 64 | 29% |
15 | 1.004446.000.00.00.H47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
| 90 | 62 | 31% |
| 35 | 22 | 37% | ||||
| 67 | 42 | 37% | ||||
16 | 1.004132.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | X |
| 52 | 32 | 38% |
17 | 2.001781.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| 30 | 21 | 30% |
18 | 1.004481.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
19 | 2.001814.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
20 | 1.005408.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
21 | 2.001783.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
22 | 1.004345.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
23 | 1.004135.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | X |
| 45 | 31 | 31% |
24 | 2.001787.000.00.00.H47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | X |
| 180 | 64 | 64% |
25 | 1.004367.000.00.00.H47 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | X |
| Phê duyệt: 60; Nghiệm thu: 30 | 39-16 | 35-47% |
VII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| ||
01 | 2.001914.000.00.00.H47 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
| 05 | 04 | 20% |
VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| ||
01 | 1.003738.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X |
| 08 | 07 | 87.5% |
02 | 1.002003.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X |
| 05 | 04 | 80 % |
03 | 1.003901.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X |
| 08 | 06 | 75% |
04 | 2.001641.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X |
| 05 | 04 | 80% |
IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| ||
01 | 1.000438.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | X |
| 9 | 8 | 11% |
02 | 2.001100.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | X |
| 25 | 22 | 12% |
03 | 2.001208.000.00.00.H47 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | X |
| 25 | 22 | 12% |
04 | 2.002385.000.00.00.H47 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
| 5 | 4 | 20% |
05 | 1.003542.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
| 17 | 15 | 11,7% |
06 | 2.001483.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
| 10 | 9 | 10% |
07 | 1.001747.000.00.00.H47 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 7 | 6 | 14,2% |
08 | 1.001677.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 7 | 6 | 14,2% |
09 | 1.001786.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 10 | 9 | 10% |
10 | 1.001716.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 10 | 9 | 10% |
11 | 1.001770.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 5 | 4 | 20% |
12 | 1.001693.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 5 | 4 | 20% |
13 | 2.001148.000.00.00.H47 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) | X |
| 22 | 19 | 13,6% |
14 | 2.001143.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | X |
| 7 | 6 | 14,2% |
15 | 2.001137.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| 7 | 6 | 14,2% |
16 | 1.002690.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | X |
| 7 | 6 | 14,2% |
17 | 2.000058.000.00.00.H47 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | X |
| 15 | 13 | 13,3% |
18 | 2.000079.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X |
| 32 | 28 | 12,5% |
19 | 2.002144.000.00.00.H47 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X |
| 32 | 28 | 12,5% |
X. SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.002425.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
| 20 | 17 | 15% |
2 | 1.003748.000.00.00.H47 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 30 | 25 | 17% |
3 | 1.003803.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 45 | 40 | 12% |
4 | 1.003709.000.00.00.H47 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 30 | 25 | 17% |
5 | 1.003800.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 20 | 17 | 15% |
6 | 1.003531.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 45 | 40 | 12% |
7 | 1.003644.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 45 | 40 | 12% |
8 | 1.003628. 000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 45 | 40 | 12% |
9 | 1.003963.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
| 10 | 07 | 30% |
10 | 1.004532.000.00.00.H47 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | X |
| 20 | 15 | 25% |
11 | 1.004529.000.00.00.H47 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| 30 | 20 | 33% |
12 | 1.001893.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | X |
| 05 | 03 | 40% |
13 | 1.004449.000.00.00.H47 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | X |
| 07 | 05 | 29% |
14 | 1.004087.000.00.00.H47 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | X |
| 07 | 05 | 29% |
15 | 1.003994.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | X |
| 20 | 12 | 40% |
16 | 1.002339.000.00.00.H47 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | X |
| 30 | 20 | 33% |
17 | 1.009407. 000.00.00.H47 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | X |
| 05 | 03 | 40% |
XI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003712.000.00.00.H47 | Công nhận nghề truyền thống | X |
| 30 | 12 | 60% |
2 | 1.003695.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề | X |
| 30 | 12 | 60% |
3 | 1.003727.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề truyền thống | X |
| 30 | 12 | 60% |
4 | 1.003397.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | X |
| 25 | 22 | 12% |
5 | 1.007916.000.00.00.H47 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | X |
| 47 ngày 67 ngày | 42 ngày 67 ngày | 10,64% |
6 | 1.004022.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | X |
| 15 | 07 | 53,33% |
7 | 1.008126.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | X |
| 25 ngày 10 ngày | 15 ngày 06 ngày | 40% |
8 | 1.008128.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X |
| 25 | 15 | 40% |
9 | 1.003203.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | X |
| 20 | 18 | 10% |
10 | 1.009478.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | X |
| 05 | 04 | 20% |
11 | 1.007933.000.00.00.H47 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | X |
| 05 | 04 | 20% |
XII. SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.009339.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | X |
| 40 | 30 | 25% |
2 | 1.009340.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | X |
| 25 | 20 | 20% |
3 | 1.003822.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
| 40 | 30 | 25% |
4 | 2.001590.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X |
| 30 | 20 | 33% |
5 | 1.003621.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | X |
| 30 | 15 | 50% |
6 | 1.003920.000.00.00.H47 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X |
| 30 | 15 | 50% |
7 | 1.003879.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ | X |
| 15 | 8 | 45% |
8 | 1.003858.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | X |
| 15 | 7 | 53% |
9 | 2.001678.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | X |
| 30 | 10 | 50% |
10 | 2.001688.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội | X |
| 30 | 15 | 50% |
11 | 1.003960.000.00.00.H47 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội | X |
| 30 | 10 | 66% |
12 | 2.001481.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội | X |
| 30 | 20 | 33% |
13 | 1.003503.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X |
| 30 | 10 | 66% |
- 1Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt trình tự và danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 8Kế hoạch 1211/KH-UBND triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt trình tự và danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực