- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam và Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
- 5Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3364/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 253/TTr-SKHĐT ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam (gồm 181 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 156 TTHC, cấp huyện 25 TTHC).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13). - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 13 0/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đông/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đau tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | 300.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.) | |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng. Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | |
32 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 50.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). | |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 01 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT -BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.) | |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | - Nhận hồ sơ Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt: 20 ngày - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập: 30 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính Phủ. |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 30 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | - Nhận hồ sơ Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt: 20 ngày - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập: 30 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 30 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Đối với trường hợp thành lập mới: - 100.000 đồng/lần Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 của Bộ Tài chính). - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC) Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 của Bộ Tài chính). - 300.000 đồng/lần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | |
9 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Ngay thời điểm tiếp nhận | Công An tỉnh | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015. |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | - Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch đầu tư. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | - Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch đầu tư. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | - Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch đầu tư. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không thu phí (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016) | |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
5 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không quy định | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | |||||
1 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | 10 ngày | Cơ quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên | Không có | |
3 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 03 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 30 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 45 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - 15 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền QĐCTĐT của UBND tỉnh. - 35 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền QĐCTĐT của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 10 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 30 ngày đối với dự án thuộc diện QĐCTĐT cấp tỉnh | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 07 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 35 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 25 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh QĐCTĐT của UBND cấp tỉnh. 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy CNĐKĐT và thuộc diện QĐCTĐT của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 10 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 10 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | 10 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 10 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 05 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 01 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 01 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 20 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
Mục 2. Cơ quan khác | |||||
1 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | Theo thời hạn giải quyết của từng cơ quan áp dụng ưu đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư. | Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh. | Không quy định | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ. - Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai |
2 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 02 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính) - 300.000 đồng/lần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 3 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - 300.000 đồng/lần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
5 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 3 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | - 100.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính). - 300.000 đồng/lần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
Mục 1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP . |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 40 ngày - Dự án nhóm B: 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 40 ngày- Dự án nhóm B: 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
2 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 15 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | |
VI. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày | Sở Ngoại Vụ | Không quy định | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày | Sở Ngoại Vụ | Không quy định | |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày | Sở Ngoại Vụ | Không quy định | |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 20 ngày | Sở Ngoại Vụ | Không quy định | |
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||||
1 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 05 ngày làm việc | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 20 ngày làm việc. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 20 ngày làm việc. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 40 ngày làm việc. Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 30 ngày làm việc. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
5 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Thời hạn thẩm định tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 20 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
6 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | Thời hạn thẩm định tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 20 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Luật Đầu tư công. - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 20 ngày làm việc. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
8 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Tính từ thời điểm nhận được Hồ sơ đề nghị đầy đủ: Không quá 10 ngày làm việc. | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
9 | Xác nhận chuyên gia | 15 ngày | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không có | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 5 ngày | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không có | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
3 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | 5 ngày | Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. | Không có |
|
VIII. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | |||||
1 | Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đối với các dự án có sử dụng vốn ngân sách Trung ương | Dự án A: 40 ngày, nhóm B: 25 ngày, nhóm C: 20 ngày | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 01/7/2014. - Nghị định số 136/20I5/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh. - Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam - Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND. |
2 | Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đối với các dự án có sử dụng vốn ngân sách tỉnh, ngân sách tỉnh hỗ trợ thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư | Dự án A: 40 ngày, nhóm B: 20 ngày, nhóm C: 15 ngày | Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | |
IX. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Dự án nhóm B: 25 ngày, nhóm C: 20 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 quản lý dự án đầu tư xây dựng của Chính phủ. |
2 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Dự án nhóm B: 25 ngày, nhóm C: 20 ngày | Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam - 159B Trần Quý Cáp - Tam Kỳ - Quảng Nam | Không quy định |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Mức phí cụ thể do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | - Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch đầu tư - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP . |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ,người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Mức phí cụ thể do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương). | - Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch đầu tư - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP . |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Mức lệ phí cụ thể do HĐND tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 250/2016/TT-BTC và các thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | ||
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thẩm định: 20 ngày Phê duyệt: 05 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | Không quy định | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
- 1Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình
- 4Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam và Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
- 5Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình
- 10Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết