- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2291TTr-SGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 104 quy trình nội bộ (trong đó 101 quy trình nội bộ, 03 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Quyết định và Phụ lục kèm theo quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http: //www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Đường bộ: Nhóm thủ tục:
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải, mã số TTHC: 2.001921.000.00.00.H06
2. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý, mã số TTHC: 1.001035.000.00.00.H06
3. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, mã số TTHC: 1.001061.000.00.00.H06
4. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác, mã số TTHC: 1.001087.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
5. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới, mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H06
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định , mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H06
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc, mã số TTHC: 1.001737.000.00.00.H06
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia, mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H06
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia, mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H06
10. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
11. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, mã số TTHC: 1.000703.000.00.00.H06
12. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng, mã số TTHC: 2.002286.000.00.00.H06
13. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng, mã số TTHC: 2.002287.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển công chức phòng chuyên môn xử lý | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký duyệt | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn in kết quả chuyển Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm Quản lý vận tải; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục
14. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu, mã số TTHC : 1.002030.000.00.00.H06
15. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, mã số TTHC: 1.002007.000.00.00.H06
16. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến, mã số TTHC: 1.001994.000.00.00.H06
17. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố, mã số TTHC: 2.000881.000.00.00.H06
18. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn, mã số TTHC: 2.000872.000.00.00.H06
19. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất, mã số TTHC: 2.000847.000.00.00.H06
20. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng, mã số TTHC: 1.001919.000.00.00.H06
21. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng, mã số TTHC: 1.001896.000.00.00.H06
22. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng, mã số TTHC: 1.001826.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
23. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; mã số TTHC: 1.004987.000.00.00.H06
24. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; mã số TTHC: 1.001777.000.00.00.H06
25. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; mã số TTHC: 2.002001.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
26. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam; mã số TTHC: 1.002793.000.00.00.H06
27. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế; mã số TTHC: 2.001002.000.00.00.H06
28. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế; mã số TTHC: 1.002300.000.00.00.H06
29. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; mã số TTHC: 1.002809.000.00.00.H06
30. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; mã số TTHC: 1.002804.000.00.00.H06
31. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp; mã số TTHC: 1.002801.000.00.00.H06
32. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp; mã số TTHC: 1.002796.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển công chức phòng chuyên môn xử lý | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ Giấy phép lái xe, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra xem xét chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt chuyển công chức phòng chuyên môn in Giấy phép lái xe | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn in Giấy phép lái xe chuyển công chức chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải trả kết quả | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải trả kết quả TTHC | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
33. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; mã số TTHC: 2.001963.000.00.00.H06
34. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ; mã số TTHC: 1.001046.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 03 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
35. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1.007051
36. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1.007052
37. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1.007054
38. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1.007059
39. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1.007079
40. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác; mã số TTHC: 1007080
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
41. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác; mã số TTHC: 2.001919.000.00.00.H06
42. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ; mã số TTHC: 1.000583.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
43. Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông; mã số TTHC: 1.007075
44. Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông; mã số TTHC: 1.007076
45. Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí; mã số TTHC: 1.007077
46. Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương; mã số TTHC: 1.007078
47. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải ; mã số TTHC : 2.001915.000.00.00.H06
48. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo; mã số TTHC: 1.001648.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 01 ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
49. Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động; mã số TTHC: 1.004995.000.00.00.H06
50. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác; mã số TTHC: 1.000660.000.00.00.H06
51. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác; mã số TTHC: 1.000672.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
52. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác, mã số TTHC: 1.002889.000.00.00.H06
53. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác, mã số TTHC: 1.002883.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Phòng chuyên môn tổ chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra. Sau khi kiểm tra đạt Công chức Phòng chuyên môn dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét | 05 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
54. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, mã số TTHC: 1.001765.000.00.00.H06
55. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác, mã số TTHC: 1.005210.000.00.00.H06
56. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, mã số TTHC: 1.004993.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
57. Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe, mã số TTHC: 1.002835.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, công chức phòng chuyên môn xử lý | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ Giấy phép lái xe, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra xem xét chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt chuyển công chức phòng chuyên môn in Giấy phép lái xe | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn in Giấy phép lái xe chuyển công chức chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải trả kết quả | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải trả kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Nhóm thủ tục:
58. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009442.000.00.00.H06
59. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu, mã số TTHC: 1.009443.000.00.00.H06
60. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009445.000.00.00.H06
61. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009446.000.00.00.H06
62. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009447.000.00.00.H06
63. Thiết lập khu neo đậu, mã số TTHC: 1.009448.000.00.00.H06
64. Công bố hoạt động khu neo đậu, mã số TTHC: 1.009449.000.00.00.H06
65. Công bố đóng khu neo đậu, mã số TTHC: 1.009450.000.00.00.H06
66. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009451.000.00.00.H06
67. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009452.000.00.00.H06
68. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính, mã số TTHC:1.009453.000.00.00.H06
69. Công bố hoạt động bến thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009454.000.00.00.H06
70. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa, mã số TTHC: 1.003658.000.00.00.H06
71. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính, mã số TTHC: 1.009455.000.00.00.H06
72. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009463.000.00.00.H06
73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009453.000.00.00.H06
74. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, mã số TTHC: 1.009458.000.00.00.H06
75. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa, mã số TTHC: 1.004242.000.00.00.H06
76. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, mã số TTHC: 1.009458.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
77. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009444.000.00.00.H06
78. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông; Mã số TTHC: 1.009465.000.00.00.H06
79. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.001551.000.00.00.H06
80. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Mã số TTHC: 2.001998.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
81. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.004088.000.00.00.H06
82. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.004047.000.00.00.H06
83. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.004036.000.00.00.H06
84. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật; Mã số TTHC: 2.001711.000.00.00.H06
85. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện; Mã số TTHC: 1.004002.000.00.00.H06
86. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện; Mã số TTHC: 1.003970.000.00.00.H06
87. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác; Mã số TTHC: 1.006391.000.00.00.H06
88. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; Mã số TTHC: 1.003930.000.00.00.H06
89. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; Mã số TTHC: 2.001659.000.00.00.H06
90. Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy; Mã số TTHC: 1.004261.000.00.00.H06
91. Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện; Mã số TTHC: 1.004259.000.00.00.H06
92. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu; Mã số TTHC: 2.001215.000.00.00.H06
93. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước; Mã số TTHC: 2.001214.000.00.00.H06
94. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước; Mã số TTHC: 2.001212.000.00.00.H06
95. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước; Mã số TTHC: 2.001211.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
96. Thủ tục: Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; Mã số TTHC: 2.001219.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
97. Thủ tục: Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm; Mã số TTHC: 1.002771.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
98. Thủ tục: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng; Mã số TTHC: 1.009461.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải vào số, chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Đăng kiểm
99. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; Mã số TTHC: 1.001001.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC cho Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Giao thông vận tải xác nhận trên phần mềm một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Du lịch
100. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch; Mã số TTHC: 1.008027.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 03 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ ((Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết)
- Đối với phương tiện vận tải khách du lịch là xe ô tô
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
- Đối với phương tiện vận tải khách là phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
101. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch; mã số TTHC 1.008028.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 03 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ ((Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết)
- Đối với phương tiện vận tải khách du lịch là xe ô tô
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
- Đối với phương tiện vận tải khách là phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương; Mã số TTHC: 1.009459.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết)
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
|
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | |||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình kèm dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | 1 ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình xem xét trình lãnh đạo Sở Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5A | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả TTHC; - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 6A | - Văn thư Sở Giao thông vận tải chuyển Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải - Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ trên phần mềm cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
| - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả TTHC; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
B | Thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh | |||
Bước 1B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4B | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
|
Bước 5B | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
|
Bước 6B | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng; mã số TTHC: 1.009460.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | |||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
| |
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | ||||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ | |
Bước 2A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân | |
Bước 3A | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình kèm dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC | |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình xem xét trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC | |
Bước5A | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC | |
Bước 6A | - Văn thư Sở Giao thông vận tải chuyển Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải - Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ trên phần mềm cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
| - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình và dự thảo kết quả TTHC | |
B | Thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh | ||||
Bước 1B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC. | |
Bước 2B | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC | |
Bước 3B | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ | |
Bước 4B | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
| |
Bước 5B | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
| |
Bước 6B | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát; Mã TTHC: 2.001218.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết)
Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
|
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | |||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) văn bản, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình kèm dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình xem xét trình lãnh đạo Sở Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5A | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6A | - Văn thư Sở Giao thông vận tải chuyển Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải - Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ trên phần mềm cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
B | Thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh | |||
Bước 1B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 1,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4B | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
|
Bước 5B | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
|
Bước 6B | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2025
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết