ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2711/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết, gồm 224 thủ tục hành chính cấp huyện và 204 thủ tục hành chính cấp xã; cụ thể:
1. UBND huyện Duy Xuyên: 14 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. UBND huyện Bắc Trà My: 20 thủ tục hành chính cấp huyện và 54 thủ tục hành chính cấp xã.
3. UBND huyện Thăng Bình: 07 thủ tục hành chính cấp huyện và 06 thủ tục hành chính cấp xã.
4. UBND huyện Quế Sơn: 10 thủ tục hành chính cấp huyện.
5. UBND thành phố Tam Kỳ: 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 61 thủ tục hành chính cấp xã.
6. UBND huyện Hiệp Đức: 26 thủ tục hành chính cấp huyện.
7. UBND huyện Phước Sơn: 01 thủ tục hành chính cấp huyện và 08 thủ tục hành chính cấp xã.
8. UBND thành phố Hội An: 33 thủ tục hành chính cấp huyện và 22 thủ tục hành chính cấp xã.
9. UBND huyện Núi Thành: 12 thủ tục hành chính cấp xã.
10. UBND huyện Đông Giang: 03 thủ tục hành chính cấp huyện.
11. UBND huyện Đại Lộc: 20 thủ tục hành chính cấp huyện và 27 thủ tục hành chính cấp xã.
12. UBND huyện Nông Sơn: 32 thủ tục hành chính cấp huyện.
13. UBND huyện Phú Ninh: 53 thủ tục hành chính cấp huyện và 14 thủ tục hành chính cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục IIA và IIB đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 31/10/2022.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có tên tại
3. Kể từ ngày 01/11/2022, các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC IIA
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢM TRÊN 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục | Nơi tiếp nhận | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm | Ghi chú | |
Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp huyện | Tại đơn vị (nếu có) |
|
|
|
| |||
I. UBND HUYỆN DUY XUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X |
| 3 | 1 | 67% |
|
2 | 1.003719.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 15 | 10 | 33% |
|
3 | 1.003693.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 15 | 10 | 33% |
|
4 | 1.003187.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 15 | 10 | 33% |
|
5 | 1.003827.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
6 | 1.003807.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
7 | 1.003783.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
8 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
9 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
10 | 1.003841.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X |
| 30 | 20 | 33% |
|
11 | 1.003841.000.00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | X |
| 25 | 15 | 40% |
|
12 | 1.001610.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
13 | 1.001204.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
14 | 1.001199.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 27 | 20 | 26% |
|
II. UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tị ch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 18 | 10% |
|
02 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | X |
| 30 | 25 | 16,6% |
|
03 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | X |
| 30 | 25 | 16,6% |
|
04 | 1.001266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
|
05 | 1.001570.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
|
06 | 2.001885.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
07 | 2.001880.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
08 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
09 | 1.000903.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | X |
| 04 | 03 | 25% |
|
10 | 1.000831.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X |
| 04 | 03 | 25% |
|
11 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
| 30 | 25 | 16,7% |
|
12 | 1.002425.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
| 20 | 10 | 50% |
|
13 | 1.003013.000.00.00.H47 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | X |
| 5 | 3 | 40% |
|
14 | 2.000410.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho | X |
| 10 | 8 | 20% |
|
15 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
16 | 2.000615.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
17 | 2.001240.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
18 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
|
19 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
|
20 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
|
III. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 1.000893.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 5 | 4 | 20% |
|
02 | 2.000513.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 5 | 4 | 20% |
|
03 | 2.000497.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| 5 | 4 | 20% |
|
04 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| 15 | 13 | 13% |
|
05 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | X |
| 15 | 13 | 13% |
|
06 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | X |
| 32 | 27 | 15,6% |
|
07 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
|
IV. UBND HUYỆN QUẾ SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 1.003719.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
02 | 1.003693.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
03 | 1.003187.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
04 | 1.009334.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
05 | 1.009335.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
06 | 1.009336.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
07 | 2.000513.000.00.00.H47 | Thủ tục kết hôn có yếu tố nước ngoài. | X |
| 15 | 7 | 53% |
|
08 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
| 12 | 7 | 42% |
|
09 | 2.002189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
| 12 | 7 | 42% |
|
10 | 2.000779.000.00.00.H47 | Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
V. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| Cấp mới giấy Chứng nhận ATTP | X |
| 15 | 13 | 13,3% | UQ |
2 |
| Cấp lại giấy Chứng nhận ATTP hết hạn | X |
| 15 | 13 | 13,3% | |
3 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,3% | |
4 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33.3% | |
5 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,3% | |
VI. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001669.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| 03 | 2,5 | 16,7% |
|
2 | 2.000756.000.00.00.H47 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| 02 | 1,5 | 25% |
|
3 | 2.000748.000.00.00.H47 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định dân tộc | X |
| 03 | 2,5 | 16,7% |
|
4 | 1.001766.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
|
5 | 2.000806.000.00.00.H47 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 15 | 13 | 13,3% |
|
6 | 2.000779.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
|
7 | 2.002189.000.00.00.H47 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài | X |
| 12 | 10 | 16,7% |
|
8 | 2.000554.000.00.00.H47 | Ghi vào sổ hộ tịch việc li hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | X |
| 12 | 10 | 16,7% |
|
9 | 2.000497.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
10 | 2.000522.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
11 | 2.000513.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
12 | 1.000893.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 04 | 20% |
|
13 | 2.001044.000.00.00.H47 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X |
| 02 | 1,5 | 25% |
|
14 | 2.001050.000.00.00.H47 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản | X |
| 02 | 1,5 | 25% |
|
15 | 2.001052.000.00.00.H47 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | X |
| 02 | 1,5 | 25% |
|
16 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
| 30 | 25 | 16,7% |
|
17 | 1.003783.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X |
| 30 | 25 | 16,7% |
|
18 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | X |
| 30 | 25 | 16,7% |
|
19 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | X |
| 30 | 25 | 16,7% |
|
20 | 1.008898.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
| 15 ngày | 13 ngày | 13,3% |
|
21 | 1.008899.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
| 15 ngày | 13 ngày | 13,3% |
|
22 | 1.008900.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
| 15 | 13 | 13,3% |
|
23 | 2.001283.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
24 | 2.001270.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
25 | 2.001261.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
26 | 2.001819.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | X |
| 5 | 4 | 20% |
|
VII. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 1.005097.000.00.00.H47 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| X | 15 | 13 | 13,3% |
|
VIII. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004494.000.00.00.H47 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
2 | 1.006390.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
3 | 1.006444.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
4 | 1.006445.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
5 | 1.004515.000.00.00.H47 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | X |
| 10 | 7 | 15% |
|
6 | 1.004555.000.00.00.H47 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
7 | 2.001842.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
8 | 1.004552.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
9 | 1.004563.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
10 | 1.001639.000.00.00.H47 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
11 | 1.004442.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
12 | 1.004444.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
13 | 1.004475.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
14 | 2.001809.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
15 | 2.001818.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
16 | 2.002189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài. |
| X | 12 | 10 | 16,67% |
|
17 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài. |
| X | 12 | 10 | 16,67% |
|
18 | 2.000414.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
19 | 2.000374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
20 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
21 | 2.000356.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
22 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| X | 10 | 9 | 10% |
|
23 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| X | 7 | 6 | 14% |
|
24 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | 10 | 9 | 10% |
|
25 | 1.001753.000.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X | 5 | 4 | 20% |
|
26 | 1.001731.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| x | 5 | 4 | 20% |
|
27 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x | 15 | 12 | 13% |
|
28 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| X | 15 | 12 | 13% |
|
29 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| X | 15 | 12 | 13% |
|
30 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| X | 5 | 4 | 20% |
|
31 | 2.001661.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X | 8 | 7 | 12% |
|
32 | 2.000049.000.00.00.H47 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| X | 5 | 4 | 20% |
|
33 | 1.000123.000.00.00.H47 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| X | 5 | 4 | 20% |
|
IX. UBND HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000547.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X |
| 15 | 13 | 13.3% |
|
2 | 2.000189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
| 12 | 11 | 10% |
|
3 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
| 12 | 11 | 10% |
|
X. UBND HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 10 | 7 | 30% |
|
2 | 2.000615.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 7 | 5 | 28,57% |
|
3 | 2.001240.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 7 | 5 | 28,57% |
|
4 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,33% |
|
5 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,33% |
|
6 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 10 | 33,33% |
|
7 | 1.001005.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - Hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | X |
| 4 | 3 | 25% |
|
8 | 2.000414.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
|
9 | 2.000.374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
|
10 | 1.000.804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 05 | 75% |
|
11 | 2.000364.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
| 20 | 10 | 50% |
|
12 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ | X |
| 02 | 1,5 | 25% |
|
13 | 1.004444.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
14 | 1.004475.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
15 | 1.004552.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
16 | 2.001842.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
17 | 1.006390.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| Phòng GD&ĐT | 25 | 22 | 12% |
|
18 | 1.006444.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
19 | 1.004496.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
20 | 2001839.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| Phòng GD&ĐT | 20 | 17 | 15% |
|
XI. UBND HUYỆN NÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 1.009322.000.00.00.H47 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
02 | 1.009323.000.00.00.H47 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
03 | 1.009324.000.00.00.H47 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
04 | 1.009335.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
05 | 1.003827.000.00.00.H47 | Thành lập hội cấp huyện | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
06 | 1.003807.000.00.00.H47 | Phê duyệt điều lệ hội | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
07 | 1.003783.000.00.00.H47 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
08 | 1.003757.000.00.00.H47 | Đổi tên hội | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
09 | 1.003732.000.00.00.H47 | Hội tự giải thể | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
10 | 1.003841.000.00.00.H47 | Công nhận ban vận động thành lập hội | X |
| 30 | 25 | 16% |
|
11 | 2.002100.000.00.00.H47 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
12 | 1.005358.000.00.00.H47 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
13 | 1.005201.000.00.00.H47 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
14 | 1.001212.000.00.00.H47 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
15 | 1.001204.000.00.00.H47 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
16 | 1.001199.000.00.00.H47 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 25 | 20 | 20% |
|
17 | 2.000414.000.00.00.H47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
18 | 2.000402.000.00.00.H47 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
19 | 1.000843.000.00.00.H47 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
20 | 2.000385.000.00.00.H47 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
21 | 2.000374.000.00.00.H47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
22 | 1.000804.000.00.00.H47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
23 | 2.000364.000.00.00.H47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
| 20 | 15 | 25% |
|
24 | 2.000356.000.00.00.H47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | X |
| 10 | 7 | 30% |
|
25 | 2.001931.000.00.00.H47 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
26 | 2.001762.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
27 | 2.001885.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 10 | 7 | 30% |
|
28 | 2.001884.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
29 | 2.001880.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
30 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
31 | 1.000903.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
32 | 1.000831.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
XII. UBND HUYỆN PHÚ NINH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000806.000.00.00.H47 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 15 | 10 | 33% |
|
2 | 1.001669.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Giám hộ đương nhiên) | X |
| 03 | 02 | 33% |
|
3 | 1.001669.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Giám hộ cử) | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
4 | 2.000756.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
5 | 2.000748.000.00.00.H47 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp không xác minh) | X |
| 03 | 02 | 33% |
|
6 | 2.000748.000.00.00.H47 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp có xác minh) | X |
| 06 | 4 | 33% |
|
7 | 2.002189.000.00.00.H47 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | X |
| 12 | 09 | 25% |
|
8 | 2.000554.000.00.00.H47 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn; hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | X |
| 12 | 09 | 25% |
|
9 | 1.000893.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ , giấy tờ cá nhân (Trường hợp xác minh) | X |
| 13 | 10 | 23% |
|
10 | 1.010723.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | X |
| - 30 | 27 | 10% |
|
- Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc. | 13 | 13% |
| |||||
11 | 1.010725.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | X |
| 15 | 13 | 13% |
|
12 | 1.010726.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | X |
| 30 | 27 | 10% |
|
13 | 1.000798.000.00.00.H47 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
| 15 | 13 | 13% |
|
14 | 2.000374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
15 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
16 | 2.000364.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
17 | 2.000356.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | X |
| 20 | 17 | 15% |
|
18 | 1.003757.000.00.00H47 | Thủ tục đổi tên Hội | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
19 | 1.003841.000.00.00H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
20 | 1.003807.000.00.00H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | X |
| 15 | 12 | 20% |
|
21 | 1.003732.000.00.00H47 | Thủ tục Hội tự giải thể | X |
| 10 | 08 | 20% |
|
22 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 10 | 7 | 30% |
|
23 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 15 | 11 | 26,67% |
|
24 | 2.000633.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 10 | 7 | 30% |
|
25 | 2.000629.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 7 | 5 | 28,6% |
|
26 | 1.001279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 7 | 5 | 28,6% |
|
27 | 2.002096.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | X |
| 30 | 21 | 30% |
|
28 | 2.001283.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 15 | 11 | 26,67% |
|
29 | 2.001270.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 7 | 5 | 28,6% |
|
30 | 2.001261.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 7 | 5 | 28,6% |
|
31 | 1.002662.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X |
| 14 | 12 | 14,29% |
|
32 | 1.003141.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X |
| 17 | 15 | 11,76% |
|
33 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X |
| 15 | 11 | 26,67% |
|
34 | 1.009992.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp) | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
35 | 1.009993.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp) | X |
| 30 | 27 | 10% |
|
36 | 1.009994.000.00.00.H47 | Cấp GPXD mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
37 | 1.009995.000.00.00.H47 | Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
38 | 1.009996.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
39 | 1.009997.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
40 | 1.009998.000.00.00.H47 | Gia hạn GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
41 | 1.009999.000.00.00.H47 | Cấp lại GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| 15 | 13 | 13,33% |
|
42 | 2.000599.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
| 20 | 14 | 30% |
|
43 | 1.00473.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
| 20 | 14 | 30% |
|
44 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hàng tháng đối tượng BTXH | X |
| 10 | 07 | 30% |
|
45 | 1.010803.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | X |
| 07 | 05 | 28,57% |
|
46 | 1.010804.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ VNAH” | X |
| 07 | 05 | 28,57% |
|
47 | 1.010805.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng VTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | X |
| 07 | 05 | 28,57% |
|
48 | 1.010824.000.00.00.H47 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | X |
| 07 | 05 | 28,57% |
|
49 | 1.010825.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | X |
| 07 | 05 | 28,57% |
|
50 | 1.010832.000.00.00.H47 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
| 05 | 03 | 40% |
|
51 | 2.001884.000.00.00.H47 | Sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 04 | 02 | 50% |
|
52 | 2.001880.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 04 | 02 | 50% |
|
53 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 04 | 02 | 50% |
|
PHỤ LỤC IIB
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM TRÊN 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính (TTHC) | Tên thủ tục | Nơi tiếp nhận | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Tỷ lệ % thời gian cắt giảm | |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Tại đơn vị (nếu có) |
|
|
| |||
I. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
|
|
| |||
1 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X |
| 05 | 03 | 40% |
2 | 1.004772.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 03 | 40% |
3 | 2.001023.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi | X |
| 15 | 10 | 30% |
4 | 1.000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 05 | 30% |
5 | 2.001449.000.00.00.H47 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 30% |
6 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 25 | 20 | 20 % |
II. TTHC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ TAM KỲ |
|
|
|
| |||
UBND phường An Mỹ |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.004884.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh | X |
| 05 | 03 | 40% |
2 | 1.004746.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn | X |
| 05 | 03 | 40% |
3 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X |
| 05 | 03 | 40% |
Phường An Sơn |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.000954.000.00.00.H47 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
| X | 05 | 04 | 20% |
2 | 1.001120.000.00.00.H47 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
| X | 05 | 04 | 20% |
3 | 1.004746.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn | X |
| 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 04 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 20% |
4 | 2.000373.000.00.00.H47 | Công nhận hòa giải viên |
| X | 05 | 04 | 20% |
5 | 2.000305.000.00.00.H47 | Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
| X | 20 | 18 | 10% |
UBND phường Hòa Thuận |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 35 | 20 | 43% |
2 | 2.000355.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | X |
| 10 | 8 | 20% |
3 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 5 | 01 | 80% |
4 | 1.004443.000.00.00.H47 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 2.001810.000.00.00.H47 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | X |
| 20 | 10 | 50% |
6 | 1.004485.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 20 | 10 | 50% |
7 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 20 | 10 | 50% |
8 | 1.004873.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
| 03 | 01 | 67% |
9 | 1.000894.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn | X |
| 05 | 03 | 40% |
10 | 1.003521.000.00.00.H47 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | X |
| 06 | 03 | 50% |
11 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | X |
| 03 | 02 | 33% |
12 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
13 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
14 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
15 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến | X |
| 20 | 10 | 50% |
16 | 2.000794.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
| 7 | 3 | 57% |
17 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | X |
| 5 | 3 | 40% |
18 | 2.001944.000.00.00.H47 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | X |
| 15 | 10 | 33% |
19 | 1.004941.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | X |
| 15 | 10 | 33% |
20 | 1.001028.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 10 | 33% |
21 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 10 | 33% |
22 | 1.001055.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 20 | 15 | 25% |
23 | 1.000954.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hằng năm | X |
| 5 | 3 | 40% |
24 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
| 3 | 1 | 67% |
25 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
| 2 | 1 | 50% |
26 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
| 3 | 1 | 67% |
27 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
| 3 | 1 | 67% |
28 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | X |
| 3 | 01 | 67% |
29 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | X |
| 3 | 01 | 67% |
UBND phường Hòa Hương |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 07 | 35% |
2 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 07 | 35% |
03 | 1.004746.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | X |
| 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) | 02 | 40% |
UBND phường An Xuân |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004772.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 04 | 20% |
2 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
3 | 1.00351.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng | X |
| 06 | 05 | 16,7% |
4 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
5 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
6 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 10 | 50% |
7 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
UBND xã Tam Thăng |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001022.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
| 08 ngày (nếu xác minh) | 05 ngày | 37,5% |
2 | 1.000689.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
| 03 | 01 | 33% |
3 | 1.004845.000.00.00.H47 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
| 02 | 01 | 50% |
4 | 2.001019.000.00.00.H47 | Chứng thực di chúc | X |
| 02 | 01 | 50% |
5 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 05 | 04 | 20% |
6 | 1.000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 05 | 29% |
7 | 1.000489.000.00.00.H47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm | X |
| 07 | 05 | 29% |
UBND phường Trường Xuân |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004772.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 04 | 20% |
2 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
3 | 1.00351.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng | X |
| 06 | 05 | 16,7% |
4 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 15 | 25% |
6 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 15 | 25% |
7 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 15 | 25% |
III. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001193.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh | X | x | 1 | 3/4 ngày | 25% |
2 | 1.000656.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử | X | x | 2 | 1,5 | 25% |
3 | 1.004884.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh | X | x | 3 | 2 | 33,33% |
4 | 2.000635.000.00.00.H47 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | x | 1 | 3/4 ngày | 25% |
5 | 2.000884.000.00.00.H47 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | X | x | 1 | 3/4 ngày | 25% |
6 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X | x | 3 | 2 | 33,33% |
7 | 2.001019.000.00.00.H47 | Chứng thực di chúc | X | x | 2 | 1,5 | 25% |
8 | 1.004873.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | x | 5 | 4 | 20% |
IV. TTHC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HỘI AN |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004441.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
| 15 | 12 | 20% |
2 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 20 | 15 | 25% |
3 | 1.004443.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 20 | 15 | 25% |
4 | 1.004485.000.00.00.H47 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 15 | 25% |
6 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 15 | 25% |
7 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 15 | 25% |
8 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 15 | 25% |
9 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 15 | 25% |
10 | 2.000794.000.00.00.H47 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
| 07 | 5 | 29% |
11 | 1.003622.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
| 15 | 12 | 20% |
12 | 2.001457.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 05 | 02 | 80% |
13 | 2.001449.000.00.00.H47 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 67% |
14 | 2.000373.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | X |
| 05 | 02 | 60% |
15 | 2.000333.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | X |
| 05 | 02 | 60% |
16 | 2.000930.000.00.00.H47 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | X |
| 05 | 02 | 60% |
17 | 2.002080.000.00.00.H47 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | X |
| 05 | 02 | 60% |
18 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X |
| 45 | 40 | 22% |
19 | 1.008901.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | X |
| 15 | 10 | 33% |
20 | 1.008903.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | X |
| 15 | 10 | 33% |
21 | 1.000489.000.00.00.H47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm | X |
| 07 | 05 | 28% |
22 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 10 | 33% |
V. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN NÚI THÀNH |
|
|
|
|
| ||
1 | 000.00.40.H47-220614 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở Đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
| 20 | 16 | 20% |
2 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 11 | 26,6% |
3 | 1.001028.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 11 | 26,6% |
4 | 1.001055.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 1.001090.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 15 | 10 | 25% |
6 | 1.001098.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | X |
| 15 | 10 | 25% |
7 | 1.001109.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
| 20 | 15 | 25% |
8 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
9 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
10 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 05 | 75% |
11 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
12 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 10 | 50% |
VI. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000656.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử | X |
| 10 | 5 | 50% |
2 | 1.004884.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh | X |
| 05 | 03 | 40% |
3 | 1.004772.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 13 | 7 | 46,15% |
4 | 1.004746.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn | X |
| 13 | 7 | 46,15% |
5 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X |
| 05 | 03 | 40% |
6 | 2.001457.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
7 | 2.001449.000.00.00.H47 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
8 | 1.004441.000.00.00.H47 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
| 20 | 15 | 25% |
9 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 25 | 20 | 20% |
10 | 1.004443.000.00.00.H47 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 25 | 15 | 40% |
11 | 1.004485.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 25 | 15 | 40% |
12 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
13 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
14 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 10 | 50% |
15 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
16 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 10 | 50% |
17 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
18 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
19 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
| 20 | 10 | 50% |
20 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
21 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 10 | 50% |
22 | 1.003622.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
| 15 | 10 | 33% |
23 | 1.001120.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | X |
| 05 | 03 | 40% |
24 | 1.000954.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | X |
| 05 | 03 | 40% |
25 | 2.000602.000.00.00.H47 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X |
| 10 | 7 | 30% |
26 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 15 | 10 | 60% |
27 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 05 | 03 | 40% |
VII. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ NINH |
|
|
|
|
| ||
1 | 1000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 06 | 14.3% |
2 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 17 | 15% |
3 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 17 | 15 % |
4 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
| 20 | 17 | 15 % |
5 | 1.000894.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn | X |
| - 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | - 04 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | 20% |
- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh | - 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh | 33,33% | |||||
6 | 1.001022.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
| - 08 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | - 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | 37,5% |
- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh | - 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh | 33,33% | |||||
7 | 1.000689.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | X |
| - 08 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | - 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn | 37,5% |
- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh | - 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh | 33,33% | |||||
8 | 1.003583.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh lưu động | X |
| 05 | 04 | 20% |
9 | 1.000419.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử lưu động | X |
| 05 | 04 | 20% |
10 | 1.000593.000.00.00.H47 | Đăng ký kết hôn lưu động | X |
| 05 | 04 | 20% |
11 | 1.004837.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ | X |
| 03 | 02 | 33% |
12 | 1.004859.000.00.00.H47 | Thay đổi cải chính, bổ sung hồ sơ hộ tịch | X |
| 03 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 06 ngày | 02 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 04 ngày | 33,33% |
13 | 1.004873.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
| 03 | 02 | 33,33% |
14 | 2.000373.000.00.00.H47 | Công nhận hòa giải viên | X |
| 05 | 04 | 20% |
VIII. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
|
|
|
| ||
UBND xã Trà Đông |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X |
| 05 | 03 | 40% |
2 | 1.004746.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn | X |
| 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 04 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 20% |
3 | 1.004772.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 03 | 40% |
4 | 2.001023.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi | X |
| 25 | 15 | 40% |
5 | 1.000656.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử | X | X | 2 | 1,5 | 25% |
6 | 1.004873.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X | 5 | 4 | 20% |
7 | 2.001457.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 05 | 02 | 60% |
8 | 2.001449.000.00.00.H47 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 33% |
9 | 2.000373.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | X |
| 05 | 02 | 60% |
10 | 2.000333.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | X |
| 05 | 02 | 60% |
11 | 2.000930.000.00.00.H47 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | X |
| 05 | 02 | 60% |
12 | 1.004859.000.00.00.H47 | Thay đổi cải chính, bổ sung hồ sơ hộ tịch | X |
| 03 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 06 ngày | 02 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 04 ngày | 33,33% |
13 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 35 | 20 | 43% |
14 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 05 | 01 | 80% |
15 | 1.000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 05 | 30% |
16 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | X |
| 02 | 01 | 50% |
17 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X |
| 45 | 30 | 33,3% |
18 | 1.000954.000.00.00.H47 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | X | X | 5 | 4 | 20% |
19 | 1.001120.000.00.00.H47 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | X | X | 5 | 4 | 20% |
20 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
21 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
| 20 | 10 | 50% |
22 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
23 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến | X |
| 20 | 10 | 50% |
24 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
| 20 | 15 | 25% |
25 | 1.004443.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X |
| 20 | 15 | 25% |
26 | 2.000794.000.00.00.H47 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
| 07 | 05 | 29% |
27 | 000.00.40.H47-220614 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở Đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
| 20 | 16 | 20% |
28 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 11 | 26,6% |
29 | 1.001028.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
| 15 | 11 | 26,6% |
30 | 1.001090.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
31 | 1.001098.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
32 | 1.001109.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
| 20 | 15 | 25% |
33 | 2.000602.000.00.00.H47 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X |
| 10 | 07 | 30% |
UBND xã Trà Ka |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
| 20 | 10 | 50% |
2 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến | X |
| 20 | 07 | 65% |
3 | 1.004772.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 02 | 60% |
4 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
| 20 | 10 | 50% |
5 | 1.000656.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử | X | X | 02 | 01 | 50% |
6 | 1.004873.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X | 05 | 02 | 60% |
7 | 1000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 06 | 14.3% |
UBND xã Trà Giác |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | X |
| 05 | 03 | 40% |
2 | 1.004772.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 05 | 03 | 40% |
3 | 2.001023.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi | X |
| 15 | 10 | 33,3% |
4 | 2.000986.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi | X |
| 25 | 15 | 40% |
5 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | X |
| 02 | 01 | 50% |
6 | 1.000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 07 | 05 | 29% |
7 | 2.001449.000.00.00.H47 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
| 03 | 02 | 33,3% |
8 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X |
| 45 | 30 | 22,2% |
9 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X |
| 30 | 20 | 33,3% |
10 | 1.004884.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh | X |
| 05 | 03 | 40% |
11 | 1.004746.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn | X |
| 05 | 03 | 40% |
12 | 1.000954.000.00.00.H47 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
| X | 05 | 04 | 20% |
13 | 1.001120.000.00.00.H47 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
| X | 05 | 04 | 20% |
14 | 2.000373.000.00.00.H47 | Công nhận hòa giải viên |
| X | 05 | 04 | 20% |
- 1Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- 2Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1382/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Kế hoạch 1211/KH-UBND triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- 6Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1382/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2711/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết