Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2711/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết, gồm 224 thủ tục hành chính cấp huyện và 204 thủ tục hành chính cấp xã; cụ thể:

1. UBND huyện Duy Xuyên: 14 thủ tục hành chính cấp huyện.

2. UBND huyện Bắc Trà My: 20 thủ tục hành chính cấp huyện và 54 thủ tục hành chính cấp xã.

3. UBND huyện Thăng Bình: 07 thủ tục hành chính cấp huyện và 06 thủ tục hành chính cấp xã.

4. UBND huyện Quế Sơn: 10 thủ tục hành chính cấp huyện.

5. UBND thành phố Tam Kỳ: 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 61 thủ tục hành chính cấp xã.

6. UBND huyện Hiệp Đức: 26 thủ tục hành chính cấp huyện.

7. UBND huyện Phước Sơn: 01 thủ tục hành chính cấp huyện và 08 thủ tục hành chính cấp xã.

8. UBND thành phố Hội An: 33 thủ tục hành chính cấp huyện và 22 thủ tục hành chính cấp xã.

9. UBND huyện Núi Thành: 12 thủ tục hành chính cấp xã.

10. UBND huyện Đông Giang: 03 thủ tục hành chính cấp huyện.

11. UBND huyện Đại Lộc: 20 thủ tục hành chính cấp huyện và 27 thủ tục hành chính cấp xã.

12. UBND huyện Nông Sơn: 32 thủ tục hành chính cấp huyện.

13. UBND huyện Phú Ninh: 53 thủ tục hành chính cấp huyện và 14 thủ tục hành chính cấp xã.

(Chi tiết tại Phụ lục IIA và IIB đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 31/10/2022.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

3. Kể từ ngày 01/11/2022, các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QUYETĐINH\NOIVU\28-9\28-9-QĐ- 10%-H.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC IIA

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢM TRÊN 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục

Nơi tiếp nhận

Thời gian giải quyết theo quy định
(ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
(ngày)

Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm

Ghi chú

Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp huyện

Tại đơn vị (nếu có)

 

 

 

 

I. UBND HUYỆN DUY XUYÊN

 

 

 

 

 

 

1

1.001266.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

3

1

67%

 

2

1.003719.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

15

10

33%

 

3

1.003693.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

15

10

33%

 

4

1.003187.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

15

10

33%

 

5

1.003827.000.00.00.H47

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

X

 

30

20

33%

 

6

1.003807.000.00.00.H47

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

X

 

30

20

33%

 

7

1.003783.000.00.00.H47

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

X

 

30

20

33%

 

8

1.003757.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

X

 

30

20

33%

 

9

1.003732.000.00.00.H47

Thủ tục hội tự giải thể

X

 

30

20

33%

 

10

1.003841.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

30

20

33%

 

11

1.003841.000.00.00.H47

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

X

 

25

15

40%

 

12

1.001610.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

25

20

20%

 

13

1.001204.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

25

20

20%

 

14

1.001199.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

27

20

26%

 

II. UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

 

 

01

1.000804.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tị ch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

 

20

18

10%

 

02

1.003732.000.00.00.H47

Thủ tục hội tự giải thể

X

 

30

25

16,6%

 

03

1.003757.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

X

 

30

25

16,6%

 

04

1.001266.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

03

02

33,3%

 

05

1.001570.000.00.00.H47

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

X

 

03

02

33,3%

 

06

2.001885.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

10

07

30%

 

07

2.001880.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

04

20%

 

08

2.001786.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

04

20%

 

09

1.000903.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

X

 

04

03

25%

 

10

1.000831.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

X

 

04

03

25%

 

11

2.001234.000.00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

X

 

30

25

16,7%

 

12

1.002425.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

20

10

50%

 

13

1.003013.000.00.00.H47

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

X

 

5

3

40%

 

14

2.000410.000.00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho

X

 

10

8

20%

 

15

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

07

30%

 

16

2.000615.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

07

30%

 

17

2.001240.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

07

30%

 

18

2.000181.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,3%

 

19

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,3%

 

20

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,3%

 

III. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH

 

 

 

 

 

 

01

1.000893.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

5

4

20%

 

02

2.000513.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

5

4

20%

 

03

2.000497.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

X

 

5

4

20%

 

04

2.000294.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

15

13

13%

 

05

1.000684.000.00.00.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

X

 

15

13

13%

 

06

2.000286.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

X

 

32

27

15,6%

 

07

1.008455.000.00.00.H47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

X

 

15

10

33,3%

 

IV. UBND HUYỆN QUẾ SƠN

 

 

 

 

 

 

01

1.003719.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

08

20%

 

02

1.003693.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

08

20%

 

03

1.003187.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

08

20%

 

04

1.009334.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

X

 

10

08

20%

 

05

1.009335.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

X

 

10

08

20%

 

06

1.009336.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

X

 

10

08

20%

 

07

2.000513.000.00.00.H47

Thủ tục kết hôn có yếu tố nước ngoài.

X

 

15

7

53%

 

08

2.000554.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

X

 

12

7

42%

 

09

2.002189.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

X

 

12

7

42%

 

10

2.000779.000.00.00.H47

Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

 

15

12

20%

 

V. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ

 

 

 

 

 

 

1

 

Cấp mới giấy Chứng nhận ATTP

X

 

15

13

13,3%

UQ

2

 

Cấp lại giấy Chứng nhận ATTP hết hạn

X

 

15

13

13,3%

3

2.000181.000.00.00.H47

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,3%

4

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33.3%

5

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,3%

VI. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC

 

 

 

 

 

 

1

1.001669.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

 

03

2,5

16,7%

 

2

2.000756.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

 

02

1,5

25%

 

3

2.000748.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định dân tộc

X

 

03

2,5

16,7%

 

4

1.001766.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

X

 

03

02

33,3%

 

5

2.000806.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

15

13

13,3%

 

6

2.000779.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

 

15

10

33,3%

 

7

2.002189.000.00.00.H47

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài

X

 

12

10

16,7%

 

8

2.000554.000.00.00.H47

Ghi vào sổ hộ tịch việc li hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

X

 

12

10

16,7%

 

9

2.000497.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

X

 

05

04

20%

 

10

2.000522.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

 

05

04

20%

 

11

2.000513.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

05

04

20%

 

12

1.000893.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

04

20%

 

13

2.001044.000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

 

02

1,5

25%

 

14

2.001050.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản

X

 

02

1,5

25%

 

15

2.001052.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

X

 

02

1,5

25%

 

16

2.001234.000.00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

X

 

30

25

16,7%

 

17

1.003783.000.00.00.H47

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

X

 

30

25

16,7%

 

18

1.003732.000.00.00.H47

Thủ tục hội tự giải thể

X

 

30

25

16,7%

 

19

1.003757.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

X

 

30

25

16,7%

 

20

1.008898.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

15 ngày

13 ngày

13,3%

 

21

1.008899.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

15 ngày

13 ngày

13,3%

 

22

1.008900.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

15

13

13,3%

 

23

2.001283.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

15

12

20%

 

24

2.001270.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

15

12

20%

 

25

2.001261.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

15

12

20%

 

26

2.001819.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

X

 

5

4

20%

 

VII. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN

 

 

 

 

 

 

01

1.005097.000.00.00.H47

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

X

15

13

13,3%

 

VIII. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN

 

 

 

 

 

 

1

1.004494.000.00.00.H47

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

X

 

25

20

20%

 

2

1.006390.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

X

 

25

20

20%

 

3

1.006444.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

X

 

25

20

20%

 

4

1.006445.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

X

 

20

17

15%

 

5

1.004515.000.00.00.H47

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

 

10

7

15%

 

6

1.004555.000.00.00.H47

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

X

 

25

20

20%

 

7

2.001842.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

X

 

20

17

15%

 

8

1.004552.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

X

 

20

17

15%

 

9

1.004563.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

X

 

25

20

20%

 

10

1.001639.000.00.00.H47

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

X

 

20

17

15%

 

11

1.004442.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

X

 

25

20

20%

 

12

1.004444.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

 

20

17

15%

 

13

1.004475.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

X

 

20

17

15%

 

14

2.001809.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

X

 

25

20

20%

 

15

2.001818.000.00.00.H47

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

X

 

25

20

20%

 

16

2.002189.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài.

 

X

12

10

16,67%

 

17

2.000554.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài.

 

X

12

10

16,67%

 

18

2.000414.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

15

25%

 

19

2.000374.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

 

20

15

25%

 

20

1.000804.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

 

20

15

25%

 

21

2.000356.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

X

 

20

15

25%

 

22

2.000286.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

X

10

9

10%

 

23

2.000477.000.00.00.H47

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

X

7

6

14%

 

24

1.001776.000.00.00.H47

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

X

10

9

10%

 

25

1.001753.000.00.00.H47

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

5

4

20%

 

26

1.001731.000.00.00.H47

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

x

5

4

20%

 

27

2.000298.000.00.00.H47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

15

12

13%

 

28

2.000294.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

15

12

13%

 

29

1.000684.000.00.00.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

X

15

12

13%

 

30

1.004944.000.00.00.H47

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

X

5

4

20%

 

31

2.001661.000.00.00.H47

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

X

8

7

12%

 

32

2.000049.000.00.00.H47

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

X

5

4

20%

 

33

1.000123.000.00.00.H47

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

X

5

4

20%

 

IX. UBND HUYỆN ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

 

1

2.000547.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

X

 

15

13

13.3%

 

2

2.000189.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

 

12

11

10%

 

3

2.000554.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

 

12

11

10%

 

X. UBND HUYỆN ĐẠI LỘC

 

 

 

 

 

 

1

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

7

30%

 

2

2.000615.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

7

5

28,57%

 

3

2.001240.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

7

5

28,57%

 

4

2.000181.000.00.00.H47

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,33%

 

5

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,33%

 

6

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

10

33,33%

 

7

1.001005.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - Hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

X

 

4

3

25%

 

8

2.000414.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

 

9

2.000.374.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

 

20

10

50%

 

10

1.000.804.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

 

20

05

75%

 

11

2.000364.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

X

 

20

10

50%

 

12

1.005435.000.00.00.H47

Mua hóa đơn lẻ

X

 

02

1,5

25%

 

13

1.004444.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

14

1.004475.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

15

1.004552.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

16

2.001842.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

17

1.006390.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

Phòng GD&ĐT

25

22

12%

 

18

1.006444.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

19

1.004496.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

20

2001839.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

Phòng GD&ĐT

20

17

15%

 

XI. UBND HUYỆN NÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

01

1.009322.000.00.00.H47

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

07

30%

 

02

1.009323.000.00.00.H47

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

07

30%

 

03

1.009324.000.00.00.H47

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

10

07

30%

 

04

1.009335.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

X

 

10

07

30%

 

05

1.003827.000.00.00.H47

Thành lập hội cấp huyện

X

 

30

25

16%

 

06

1.003807.000.00.00.H47

Phê duyệt điều lệ hội

X

 

30

25

16%

 

07

1.003783.000.00.00.H47

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

X

 

30

25

16%

 

08

1.003757.000.00.00.H47

Đổi tên hội

X

 

30

25

16%

 

09

1.003732.000.00.00.H47

Hội tự giải thể

X

 

30

25

16%

 

10

1.003841.000.00.00.H47

Công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

30

25

16%

 

11

2.002100.000.00.00.H47

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

X

 

25

20

20%

 

12

1.005358.000.00.00.H47

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

X

 

20

15

25%

 

13

1.005201.000.00.00.H47

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

X

 

20

15

25%

 

14

1.001212.000.00.00.H47

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

25

20

20%

 

15

1.001204.000.00.00.H47

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

25

20

20%

 

16

1.001199.000.00.00.H47

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

25

20

20%

 

17

2.000414.000.00.00.H47

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

15

25%

 

18

2.000402.000.00.00.H47

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

X

 

20

15

25%

 

19

1.000843.000.00.00.H47

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

X

 

20

15

25%

 

20

2.000385.000.00.00.H47

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

15

25%

 

21

2.000374.000.00.00.H47

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

 

20

15

25%

 

22

1.000804.000.00.00.H47

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

 

20

15

25%

 

23

2.000364.000.00.00.H47

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

X

 

20

15

25%

 

24

2.000356.000.00.00.H47

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

X

 

10

7

30%

 

25

2.001931.000.00.00.H47

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

X

 

05

03

40%

 

26

2.001762.000.00.00.H47

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

X

 

05

03

40%

 

27

2.001885.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

10

7

30%

 

28

2.001884.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

03

40%

 

29

2.001880.000.00.00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

03

40%

 

30

2.001786.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

03

40%

 

31

1.000903.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

X

 

05

03

40%

 

32

1.000831.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

X

 

05

03

40%

 

XII. UBND HUYỆN PHÚ NINH

 

 

 

 

 

 

1

2.000806.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

15

10

33%

 

2

1.001669.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Giám hộ đương nhiên)

X

 

03

02

33%

 

3

1.001669.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Giám hộ cử)

X

 

05

03

40%

 

4

2.000756.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

 

05

03

40%

 

5

2.000748.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp không xác minh)

X

 

03

02

33%

 

6

2.000748.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp có xác minh)

X

 

06

4

33%

 

7

2.002189.000.00.00.H47

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

X

 

12

09

25%

 

8

2.000554.000.00.00.H47

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn; hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

X

 

12

09

25%

 

9

1.000893.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ , giấy tờ cá nhân (Trường hợp xác minh)

X

 

13

10

23%

 

10

1.010723.000.00.00.H47

Cấp giấy phép môi trường

X

 

- 30

27

10%

 

- Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc.

13

13%

 

11

1.010725.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

 

15

13

13%

 

12

1.010726.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép môi trường

X

 

30

27

10%

 

13

1.000798.000.00.00.H47

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

X

 

15

13

13%

 

14

2.000374.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

 

20

17

15%

 

15

1.000804.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

 

20

17

15%

 

16

2.000364.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

X

 

20

17

15%

 

17

2.000356.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

X

 

20

17

15%

 

18

1.003757.000.00.00H47

Thủ tục đổi tên Hội

X

 

15

13

13,33%

 

19

1.003841.000.00.00H47

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

15

12

20%

 

20

1.003807.000.00.00H47

Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội

X

 

15

12

20%

 

21

1.003732.000.00.00H47

Thủ tục Hội tự giải thể

X

 

10

08

20%

 

22

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

7

30%

 

23

2.000181.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

15

11

26,67%

 

24

2.000633.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

10

7

30%

 

25

2.000629.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

7

5

28,6%

 

26

1.001279.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

7

5

28,6%

 

27

2.002096.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

X

 

30

21

30%

 

28

2.001283.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

15

11

26,67%

 

29

2.001270.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

7

5

28,6%

 

30

2.001261.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

7

5

28,6%

 

31

1.002662.000.00.00.H47

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

X

 

14

12

14,29%

 

32

1.003141.000.00.00.H47

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

X

 

17

15

11,76%

 

33

1.008455.000.00.00.H47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

X

 

15

11

26,67%

 

34

1.009992.000.00.00.H47

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

X

 

15

13

13,33%

 

35

1.009993.000.00.00.H47

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

X

 

30

27

10%

 

36

1.009994.000.00.00.H47

Cấp GPXD mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

37

1.009995.000.00.00.H47

Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

38

1.009996.000.00.00.H47

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

39

1.009997.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

40

1.009998.000.00.00.H47

Gia hạn GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

41

1.009999.000.00.00.H47

Cấp lại GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

15

13

13,33%

 

42

2.000599.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

20

14

30%

 

43

1.00473.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

20

14

30%

 

44

1.001776.000.00.00.H47

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hàng tháng đối tượng BTXH

X

 

10

07

30%

 

45

1.010803.000.00.00.H47

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

X

 

07

05

28,57%

 

46

1.010804.000.00.00.H47

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ VNAH”

X

 

07

05

28,57%

 

47

1.010805.000.00.00.H47

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng VTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

X

 

07

05

28,57%

 

48

1.010824.000.00.00.H47

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

X

 

07

05

28,57%

 

49

1.010825.000.00.00.H47

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

X

 

07

05

28,57%

 

50

1.010832.000.00.00.H47

Thăm viếng mộ liệt sĩ

X

 

05

03

40%

 

51

2.001884.000.00.00.H47

Sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

04

02

50%

 

52

2.001880.000.00.00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

04

02

50%

 

53

2.001786.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

04

02

50%

 

 

PHỤ LỤC IIB

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM TRÊN 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

(TTHC)

Tên thủ tục

Nơi tiếp nhận

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
(ngày)

Tỷ lệ % thời gian cắt giảm

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Tại đơn vị (nếu có)

 

 

 

I. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN THĂNG BÌNH

 

 

 

 

1

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

 

05

03

40%

2

1.004772.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

03

40%

3

2.001023.000.00.00.H47

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi

X

 

15

10

30%

4

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

05

30%

5

2.001449.000.00.00.H47

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

30%

6

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

25

20

20 %

II. TTHC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ TAM KỲ

 

 

 

 

 UBND phường An Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

X

 

05

03

40%

2

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

X

 

05

03

40%

3

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

 

05

03

40%

 Phường An Sơn

 

 

 

 

 

 

1

1.000954.000.00.00.H47

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

 

X

05

04

20%

2

1.001120.000.00.00.H47

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

 

X

05

04

20%

3

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

X

 

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).

04 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).

20%

4

2.000373.000.00.00.H47

Công nhận hòa giải viên

 

X

05

04

20%

5

2.000305.000.00.00.H47

Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

 

X

20

18

10%

 UBND phường Hòa Thuận

 

 

 

 

 

1

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

35

20

43%

2

2.000355.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

X

 

10

8

20%

3

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

5

01

80%

4

1.004443.000.00.00.H47

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

 

20

15

25%

5

2.001810.000.00.00.H47

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

 

20

10

50%

6

1.004485.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

20

10

50%

7

1.004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

20

10

50%

8

1.004873.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

 

03

01

67%

9

1.000894.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký kết hôn

X

 

05

03

40%

10

1.003521.000.00.00.H47

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

X

 

06

03

50%

11

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

X

 

03

02

33%

12

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

13

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

14

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

15

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

X

 

20

10

50%

16

2.000794.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

X

 

7

3

57%

17

1.004944.000.00.00.H47

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

X

 

5

3

40%

18

2.001944.000.00.00.H47

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

X

 

15

10

33%

19

1.004941.000.00.00.H47

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

X

 

15

10

33%

20

1.001028.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

10

33%

21

2.000509.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

10

33%

22

1.001055.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

20

15

25%

23

1.000954.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hằng năm

X

 

5

3

40%

24

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

 

3

1

67%

25

2.001659.000.00.00.H47

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

 

2

1

50%

26

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

3

1

67%

27

1.003970.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

3

1

67%

28

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

3

01

67%

29

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

3

01

67%

 UBND phường Hòa Hương

 

 

 

 

 

1

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

07

35%

2

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

07

35%

03

1.004746.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

X

 

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)

02

40%

 UBND phường An Xuân

 

 

 

 

 

1

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

04

20%

2

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình

X

 

03

02

33,3%

3

1.00351.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng

X

 

06

05

16,7%

4

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

5

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

6

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

10

50%

7

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

 UBND xã Tam Thăng

 

 

 

 

 

1

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

 

08 ngày (nếu xác minh)

05 ngày

37,5%

2

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

 

03

01

33%

3

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

X

 

02

01

50%

4

2.001019.000.00.00.H47

Chứng thực di chúc

X

 

02

01

50%

5

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

05

04

20%

6

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

05

29%

7

1.000489.000.00.00.H47

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm

X

 

07

05

29%

 UBND phường Trường Xuân

 

 

 

 

 

1

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

04

20%

2

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình

X

 

03

02

33,3%

3

1.00351.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng

X

 

06

05

16,7%

4

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

15

25%

5

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

15

25%

6

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

15

25%

7

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

15

25%

III. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHƯỚC SƠN

 

 

 

 

 

1

1.001193.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh

X

x

1

3/4 ngày

25%

2

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

X

x

2

1,5

25%

3

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

X

x

3

2

33,33%

4

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

x

1

3/4 ngày

25%

5

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

X

x

1

3/4 ngày

25%

6

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

x

3

2

33,33%

7

2.001019.000.00.00.H47

Chứng thực di chúc

X

x

2

1,5

25%

8

1.004873.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

x

5

4

20%

IV. TTHC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HỘI AN

 

 

 

 

 

1

1.004441.000.00.00.H47

Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

X

 

15

12

20%

2

1.004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

20

15

25%

3

1.004443.000.00.00.H47

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

 

20

15

25%

4

1.004485.000.00.00.H47

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

20

15

25%

5

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

15

25%

6

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

15

25%

7

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

15

25%

8

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

15

25%

9

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

15

25%

10

2.000794.000.00.00.H47

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

X

 

07

5

29%

11

1.003622.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

X

 

15

12

20%

12

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

X

 

05

02

80%

13

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

67%

14

2.000373.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hòa giải viên

X

 

05

02

60%

15

2.000333.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

X

 

05

02

60%

16

2.000930.000.00.00.H47

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

X

 

05

02

60%

17

2.002080.000.00.00.H47

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

X

 

05

02

60%

18

1.003554.000.00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai

X

 

45

40

22%

19

1.008901.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

X

 

15

10

33%

20

1.008903.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

X

 

15

10

33%

21

1.000489.000.00.00.H47

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm

X

 

07

05

28%

22

2.000509.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

10

33%

V. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN NÚI THÀNH

 

 

 

 

 

1

000.00.40.H47-220614

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở Đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm

X

 

20

16

20%

2

2.000509.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

11

26,6%

3

1.001028.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

11

26,6%

4

1.001055.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

20

15

25%

5

1.001090.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

15

10

25%

6

1.001098.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

X

 

15

10

25%

7

1.001109.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

X

 

20

15

25%

8

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

9

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

10

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

05

75%

11

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

12

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

10

50%

VI. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN ĐẠI LỘC

 

 

 

 

 

1

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

X

 

10

5

50%

2

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

X

 

05

03

40%

3

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

13

7

46,15%

4

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

X

 

13

7

46,15%

5

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

 

05

03

40%

6

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

33,33%

7

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

33,33%

8

1.004441.000.00.00.H47

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

X

 

20

15

25%

9

1.004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

25

20

20%

10

1.004443.000.00.00.H47

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

 

25

15

40%

11

1.004485.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

25

15

40%

12

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

13

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

14

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

10

50%

15

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

16

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

10

50%

17

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

18

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

19

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

X

 

20

10

50%

20

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

21

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

10

50%

22

1.003622.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

X

 

15

10

33%

23

1.001120.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

X

 

05

03

40%

24

1.000954.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

X

 

05

03

40%

25

2.000602.000.00.00.H47

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

X

 

10

7

30%

26

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

15

10

60%

27

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

05

03

40%

VII. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ NINH

 

 

 

 

 

1

1000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

06

14.3%

2

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

17

15%

3

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

17

15 %

4

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

 

20

17

15 %

5

1.000894.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký kết hôn

X

 

- 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

- 04 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

20%

- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh

- 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh

33,33%

6

1.001022.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

 

- 08 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

- 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

37,5%

- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh

- 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh

33,33%

7

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

X

 

- 08 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

- 05 ngày làm việc nếu cần xác minh ĐK kết hôn

37,5%

- 03 ngày làm việc nếu không cần xác minh

- 02 ngày làm việc nếu không cần xác minh

33,33%

8

1.003583.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh lưu động

X

 

05

04

20%

9

1.000419.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử lưu động

X

 

05

04

20%

10

1.000593.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn lưu động

X

 

05

04

20%

11

1.004837.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ

X

 

03

02

33%

12

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi cải chính, bổ sung hồ sơ hộ tịch

X

 

03 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 06 ngày

02 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 04 ngày

33,33%

13

1.004873.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

 

03

02

33,33%

14

2.000373.000.00.00.H47

Công nhận hòa giải viên

X

 

05

04

20%

VIII. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

 

 UBND xã Trà Đông

 

 

 

 

 

 

1

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

 

05

03

40%

2

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

X

 

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).

04 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).

20%

3

1.004772.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

03

40%

4

2.001023.000.00.00.H47

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi

X

 

25

15

40%

5

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

X

X

2

1,5

25%

6

1.004873.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

X

5

4

20%

7

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

X

 

05

02

60%

8

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

33%

9

2.000373.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hòa giải viên

X

 

05

02

60%

10

2.000333.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

X

 

05

02

60%

11

2.000930.000.00.00.H47

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

X

 

05

02

60%

12

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi cải chính, bổ sung hồ sơ hộ tịch

X

 

03 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 06 ngày

02 ngày, nếu cần xác minh thì không quá 04 ngày

33,33%

13

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

35

20

43%

14

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

05

01

80%

15

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

05

30%

16

2.000744.000.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

X

 

02

01

50%

17

1.003554.000.00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai

X

 

45

30

33,3%

18

1.000954.000.00.00.H47

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

X

X

5

4

20%

19

1.001120.000.00.00.H47

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

X

X

5

4

20%

20

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

21

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

20

10

50%

22

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

23

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

X

 

20

10

50%

24

1.004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

 

20

15

25%

25

1.004443.000.00.00.H47

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

 

20

15

25%

26

2.000794.000.00.00.H47

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

X

 

07

05

29%

27

000.00.40.H47-220614

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở Đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm

X

 

20

16

20%

28

2.000509.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

11

26,6%

29

1.001028.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

X

 

15

11

26,6%

30

1.001090.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

15

10

33,3%

31

1.001098.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

X

 

15

10

33,3%

32

1.001109.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

X

 

20

15

25%

33

2.000602.000.00.00.H47

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

X

 

10

07

30%

 UBND xã Trà Ka

 

 

 

 

 

 

1

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

 

20

10

50%

2

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

X

 

20

07

65%

3

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

02

60%

4

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

 

20

10

50%

5

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

X

X

02

01

50%

6

1.004873.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

X

05

02

60%

7

1000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

06

14.3%

 UBND xã Trà Giác

 

 

 

 

 

 

1

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

X

 

05

03

40%

2

1.004772.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

05

03

40%

3

2.001023.000.00.00.H47

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi

X

 

15

10

33,3%

4

2.000986.000.00.00.H47

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi

X

 

25

15

40%

5

2.000744.000.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

X

 

02

01

50%

6

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

X

 

07

05

29%

7

2.001449.000.00.00.H47

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

03

02

33,3%

8

1.003554.000.00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai

X

 

45

30

22,2%

9

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

 

30

20

33,3%

10

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

X

 

05

03

40%

11

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

X

 

05

03

40%

12

1.000954.000.00.00.H47

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

 

X

05

04

20%

13

1.001120.000.00.00.H47

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

 

X

05

04

20%

14

2.000373.000.00.00.H47

Công nhận hòa giải viên

 

X

05

04

20%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 2711/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản