Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1382/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 23 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TTHC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 2231/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1330/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023.

Điều 2. Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định này thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm đúng quy định và niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; các Sở, Ban, ngành phối hợp với UBND cấp huyện, Viễn thông Đắk Nông điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh bảo đảm thời gian giải quyết theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, NC(S).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

STT

Mã TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (Ngày)

Thời hạn thực hiện sau cắt giảm (Ngày)

Ghi chú

I

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1

1.009374

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15

13

 

2

1.003483

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ Xuất bản phẩm (cấp địa phương)

10

8

 

3

1.003725

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

12

10

 

4

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

10

8

 

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

5

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30

20

 

6

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30

20

 

7

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30

20

 

8

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30

20

 

III

SỞ Y TẾ

 

 

 

9

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

10

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

IV

ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

11

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

12

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

13

1.010805

Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

14

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Thời gian 204 ngày, giảm còn 203 ngày

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Thời gian 207 giảm còn 206 ngày

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

15

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (CĐHH)

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH: Thời gian 84 ngày giảm còn 83 ngày

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: Thời gian 89 ngày giảm còn 88 ngày

- Trường hợp có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ: Thời gian 31 ngày giảm còn 30 ngày.

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

16

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96

95

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

17

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

18

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

19

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24

23

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

20

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Thời gian 24 ngày giảm còn 23 ngày

- Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Thời gian 15 ngày giảm còn 14 ngày

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

21

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42

41

Cắt giảm thời gian tại cấp huyện

22

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: Thời gian 24 ngày giảm còn 23 ngày

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

+ Thời gian 31 ngày giảm còn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

+ Thời gian 43 ngày giảm còn 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

Cất giảm thời gian tại cấp huyện

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

23

1.001776

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22

21

 

24

1.001758

Thực hiện chỉ trả trợ cấp xã hội, nhận chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6

5

 

25

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh

8

7

 

26

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng Bảo trợ xã hội

5

4

 

27

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

5

4

 

28

2.000286

Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

27

26

 

 

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

 

 

29

2.000374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

20

18

 

30

1.000804

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

20

18

 

V

ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

 

 

31

1.000775

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

20

18

 

32

2.000364

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

20

18

 

33

2.000337

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

20

18

 

34

2.000305

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

20

18

 

35

1.010736

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cấp xã

20

18

 

Tổng số: 35 TTHC cắt giảm thời gian

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1382/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023

  • Số hiệu: 1382/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản