Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2292/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh khoá XIX kỳ họp thứ 4 về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2021; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các Sở, ban, ngành, các đơn vị; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đối với các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới đảm bảo đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách, Thông tư 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 324/2016/TT-BTC.

Điều 3. Đối với ngân sách huyện, thành phố: Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án trình Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương đảm bảo các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo; chi tiết đến loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ, nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ tăng thêm trong năm 2022.

Điều 4. Các cơ quan và địa phương tiếp tục thực hiện các quy định về tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022 từ: một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có); 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài chính theo chức năng hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Cục Hải quan Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan đơn vị khác có dự toán ngân sách địa phương căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hương Giang

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

30.567.000

1

Thu nội địa

23.267.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

7.300.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản huy động đóng góp

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.812.641

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.213.453

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

5.235.240

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

12.978.213

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

599.188

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

599.188

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.807.542

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.208.354

1

Chi đầu tư phát triển (1)

6.552.345

2

Chi thường xuyên

10.657.097

3

Chi trả nợ lãi, phí

5.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

450.000

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

542.112

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

599.188

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

541.192

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

57.996

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1

Bội thu ngân sách

9.400

1

Trả vay KBNN

 

2

Trái phiếu CQĐP

 

3

Trả vay Ngân hàng phát triển

 

4

Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài

 

2

Bội chi ngân sách

13.700

E

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

9.400

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

9.400

F

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

13.700

1

Vay để bù đắp bội chi

13.700

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng

Chia theo địa bàn

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV+V)

30.567.000

13.273.150

9.090.828

8.203.022

I

THU NỘI ĐỊA

23.267.000

13.203.150

1.860.828

8.203.022

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

650.000

637.550

12.450

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

244.950

232.750

12.200

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

375.000

374.800

200

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30.000

30.000

0

 

 

- Thuế tài nguyên

50

0

50

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

77.000

67.000

10.000

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

55.800

48.610

7.250

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.940

18.390

2.550

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

0

200

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.383.000

8.482.700

900.300

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.245.000

1.204.300

40.700

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.125.000

7.267.500

857.500

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.900

8.800

2.100

 

 

- Thuế tài nguyên

2.100

2.100

0

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.825.000

0

0

3.825.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.341.940

 

 

2.342.920

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.393.800

 

 

1.392.880

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

82.810

 

 

82.810

 

- Thuế tài nguyên

6.390

 

 

6.390

5

Lệ phí trước bạ

605.000

 

520.930

84.070

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

 

 

42.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

3.200.000

2.931.000

49.663

219.337

9

Thuế bảo vệ môi trường

800.000

550.000

250.000

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

416.000

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

384.000

 

 

 

10

Phí, lệ phí

115.000

64.900

32.485

17.015

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

35.000

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

80.000

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

4.000.000

0

0

4.000.000

-

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

 

 

 

 

-

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

4.000.000

 

 

4.000.000

 

Đất dân cư dịch vụ

150.000

 

 

150.000

 

Đất đấu giá tạo vốn

2.105.000

 

 

2.105.000

 

Đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

1.450.000

 

 

1.450.000

 

Đất BT

280.000

 

 

280.000

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

15.000

 

 

15.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

110.000

60.000

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

345.000

320.000

25.000

0

 

Trong đó thu khác cơ quan trung ương

70.000

70.000

0

 

 

- Trong đó: Phạt an toàn giao thông

30.000

 

 

 

 

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý

40.000

 

 

 

 

- Thu khác

275.000

250.000

25.000

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

3.000

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

500

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

2.500

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

15.000

 

 

15.000

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

18.000

18.000

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

19.000

19.000

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.550

7.550

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

900

900

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

550

550

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

10.000

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

7.300.000

70.000

7.230.000

0

1

Thuế xuất khẩu

78.000

1.000

77.000

 

2

Thuế nhập khẩu

774.000

18.500

755.500

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

0

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

11.000

500

10.500

 

5

Thuế giá trị gia tăng

6.437.000

50.000

6.387.000

 

6

Khác

 

 

 

 

7

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

30.567.000

18.213.453

I

Thu nội địa

23.267.000

18.213.453

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1)

650.000

481.781

-

Thuế giá trị gia tăng

244.950

181.553

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

375.000

277.943

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

30.000

22.235

-

Thuế tài nguyên

50

50

-

Thu khác

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2)

77.000

57.123

-

Thuế giá trị gia tăng

55.860

41.402

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.940

15.521

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

-

Thuế tài nguyên

200

200

-

Thu khác

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.383.000

6.954.826

-

Thuế giá trị gia tăng

1.245.000

922.772

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.125.000

6.021.875

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.900

8.079

-

Thuế tài nguyên

2.100

2.100

-

Thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

3.825.000

2.836.676

-

Thuế giá trị gia tăng

2.341.940

1.735.805

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.393.860

1.033.104

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

82.810

61.377

-

Thuế tài nguyên

6.390

6.390

-

Thu khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.200.000

2.371.783

6

Thuế bảo vệ môi trường

800.000

284.614

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

384.000

284.614

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

416.000

0

7

Lệ phí trước bạ

605.000

605.000

8

Thu phí, lệ phí

115.000

80.000

-

Phí và lệ phí trung ương

35.000

0

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

80.000

80.000

-

Phí và lệ phí huyện

 

0

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

42.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

170.000

12

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

19.000

19.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.550

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

900

0

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

550

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

0

 

- Thu khác

0

0

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

2.650

16

Thu khác ngân sách

345.000

275.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

15.000

15.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

18.000

18.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

0

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

0

II

Thu từ dầu thô

 

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

7.300.000

0

1

Thuế gia trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.437.000

 

2

Thuế xuất khẩu

78.000

 

3

Thuế nhập khẩu

774.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

11.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

V

Các khoản không cân đối

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2022

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

 

4

5

6

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III)

18.807.542

9.946.347

7.771.601

1.089.594

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.208.354

9.349.766

7.768.994

1.089.594

1

Chi đầu tư phát triển

6.552.345

2.955.245

3.423.700

173.400

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

6.552.345

2.955.245

3.423.700

173.400

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

6.552.345

2.955.245

3.423.700

173.400

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

0

 

 

-

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

2.291.245

2.081.245

210.000

 

-

Dự kiến chi từ nguồn cải cách tiền lương

0

0

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.000.000

841.300

2.993.700

165.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

19.000

19.000

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

0

0

 

 

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

13.700

13.700

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

220.000

 

220.000

 

-

Chi từ nguồn tăng thu dự toán thời kì ổn định ngân sách huyện, xã

8.400

0

0

8.400

1.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

 

2

Chi thường xuyên

10.657.097

5.633.651

4.155.098

868.348

2.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.813.298

1.473.629

2.332.865

6.804

2.2

Chi khoa học và công nghệ

61.206

61.206

 

 

2.3

Chi quốc phòng

293.258

194.432

27.531

71.295

2.4

Chi an ninh

164.952

147.740

5.461

11.752

2.5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

964.344

855.421

106.201

2.722

2.6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

273.005

241.560

18.361

13.084

2.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

76.598

61.716

10.800

4.082

2.8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

108.187

100.584

4.201

3.402

2.9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

624.443

198.983

410.466

14.994

2.10

Chi hoạt động kinh tế

1.932.502

1.494.833

396.700

40.969

2.11

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.290.126

422.201

224.265

643.660

2.12

Chi bảo đảm xã hội

746.238

165.111

530.011

51.116

2.13

Chi khác

308.939

216.235

88.236

4.468

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

5.800

5.800

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5

Dự phòng ngân sách

450.000

315.080

116.794

18.126

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

542.112

438.990

73.402

29.720

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

599.188

596.581

2.607

0

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

541.192

541.192

 

 

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

57.996

55.389

2.607

 

IV

Chi chuyển nguồn

 

 

 

 

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.700

13.700

 

 

2

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

 

0

 

 

3

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc)

9.400

9.400

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2022

 

TỔNG

12.444.236

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.497.889

1

- Bổ sung cân đối

2.162.742

2

- Bổ sung có mục tiêu

335.147

3

- Bổ sung điều hòa

0

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9.946.347

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.349.766

1

Chi đầu tư phát triển

2.955.245

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

2.955.245

 

Trong đó:

 

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

2.081.245

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

841.300

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

19.000

d

Chi từ nguồn vay lại Ngân hàng thế giới

13.700

2

Chi thường xuyên

5.633.651

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.473.629

b

Chi khoa học và công nghệ

61.206

c

Chi quốc phòng

194.432

d

Chi an ninh

147.740

đ

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

855.421

e

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

241.560

g

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

61.716

h

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

100.584

i

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

198.983

k

Chi hoạt động kinh tế

1.494.833

l

Chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

422.201

m

Chi bảo đảm xã hội

165.111

n

Chi khác

216.235

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

5.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

315.080

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

438.990

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

596.581

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

541.192

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

55.389

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.700

 

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

 

 

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.400

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng DT 2021

Nguồn Trung ương bổ sung

Nguồn NSĐP

Chi QP

Chi AN

SN GD ĐT

SN Y tế, DS, GĐ

SN KHCN

SN Văn hóa

SN PTTH

SN Thể thao

Đảm bảo XH

SN KTế

SN Môi trường

QL hành chính

Khác

 

Tổng chi thường xuyên

5.689.040

55.389

5.633.651

194.432

147.740

1.473.629

855.421

61.206

241.560

61.716

100.584

165.111

1.494.833

198.983

422.201

216.235

I

Cộng các cơ quan

2.410.660

12.693

2.397.967

126.632

124.140

497.809

344.621

19.606

161.060

61.216

89.958

118.011

395.258

79.357

372.299

8.000

1

Tỉnh uỷ

138.875

 

138.875

 

 

601

10.188

 

48.498

 

 

 

 

 

79.588

 

2

Công an tỉnh

137.550

10.710

126.840

 

124.140

 

 

 

 

 

 

1.200

 

1.500

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

135.160

 

135.160

126.632

 

8.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Hội đồng Nhân dân

7.177

 

7.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.177

 

5

Văn phòng Ủy ban nhân dân

35.755

 

35.755

 

 

 

 

 

4.677

 

 

 

5.802

 

25.276

 

6

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

124.508

 

124.508

 

 

1.100

 

 

 

 

 

 

78.471

 

44.937

 

7

Sở Kế hoạch Đầu tư

26.860

 

26.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.786

 

7.074

 

8

Sở Tư Pháp

13.630

 

13.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.590

 

10.040

 

9

Sở Công thương

21.870

 

21.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.621

 

7.249

 

10

Sở Khoa học Công nghệ

16.329

 

16.329

 

 

 

 

10.283

 

 

 

 

 

 

6.046

 

11

Sở Tài chính

17.961

 

17.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.526

 

12.435

 

12

Sở Xây dựng

10.049

 

10.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.705

 

8.344

 

13

Sở Giao thông

27.606

 

27.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.158

 

8.448

 

14

Sở Giáo dục & Đào tạo

445.891

 

445.891

 

 

436.624

 

 

 

 

 

 

 

 

9.267

 

15

Sở Y tế

338.567

-

338.567

 

 

 

327.360

 

 

 

 

1.906

 

165

9.136

 

16

Sở Lao động - Thương binh & Xã hội

155.563

-

155.563

 

 

25.156

 

 

 

 

 

114.065

5.146

 

11.196

 

17

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

179.134

-

179.134

 

 

8.315

225

 

72.526

 

89.958

 

384

 

7.726

 

18

Sở Tài nguyên & môi trường

240.406

-

240.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154.170

76.800

9.436

 

19

Sở Thông tin & Truyền thông

84.039

 

84.039

 

 

 

 

 

11.935

 

 

 

66.051

 

6.053

 

20

Sở Nội vụ

29.887

-

29.887

 

 

 

 

 

4.343

 

 

660

4.406

 

12.478

8.000

21

Thanh tra Tỉnh

11.285

 

11.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.285

 

22

Đài Phát thanh và Truyền hình

61.216

 

61.216

 

 

 

 

 

 

61.216

 

 

 

 

 

 

23

Hội đồng Liên minh hợp tác xã

2.939

 

2.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.939

 

24

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

11.342

 

11.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.919

 

7.423

 

25

Mặt trận Tổ quốc

8.056

 

8.056

 

 

 

 

 

456

 

 

180

 

 

7.420

 

26

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh

14.833

 

14.833

 

 

 

 

 

10.750

 

 

 

-

 

4.083

 

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.422

 

8.422

 

 

 

 

 

3.964

 

 

 

 

642

3.816

 

28

Hội nông dân tỉnh Bắc Ninh

8.084

 

8.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.963

250

5.871

 

29

Hội Cựu chiến binh

3.644

 

3.644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.644

 

30

Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật

1.240

 

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

31

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh

1.151

 

1.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.151

 

32

Hội Văn học Nghệ thuật

4.265

-

4.265

 

 

 

 

 

3.088

 

 

 

 

 

1.177

 

33

Hội Nhà báo

1.477

-

1.477

 

 

 

 

 

823

 

 

 

 

 

654

 

34

Hội Luật gia

681

 

681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681

 

35

Hội Chữ thập đỏ

2.882

 

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.882

 

36

Hội Người cao tuổi

4.727

 

4.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.727

 

37

Hội Người mù

1.595

 

1.595

 

 

248

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

38

Hội Đông y

980

 

980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

980

 

39

Hội Nạn nhân chất độc da cam

565

 

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

40

Hội Cựu thanh niên xung phong

902

 

902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

902

 

41

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

718

 

718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

718

 

42

Hội Khuyến học

1.163

 

1.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.163

 

43

Trường Nguyễn Văn Cừ

10.383

 

10.383

 

 

10.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.270

 

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

 

45

Hội Liên hiệp thanh niên

922

 

922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

922

 

46

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.440

 

1.440

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

 

47

Hội Cựu giáo chức

561

 

561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

 

48

Hội Sinh vật cảnh

644

 

644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

 

49

Văn phòng Ban An toàn giao thông

11.888

1.983

9.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.400

 

505

 

50

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

9.323

 

9.323

 

 

 

 

9.323

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Hành chính công

10.143

 

10.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.160

 

8.983

 

52

Trường Cao đẳng Y tế

6.554

 

6.554

 

 

6.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh

18.548

 

18.548

 

 

 

6.848

 

 

 

 

 

 

 

11.700

 

54

Ban Quản lý khu vực đô thị

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đơn vị khác

740.715

-

740.715

-

-

50

210.000

-

-

-

-

-

453.610

-

-

77.055

1

Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO

12.300

 

12.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.300

 

 

 

2

Trợ giá xe buýt

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

3

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

242.340

 

242.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242.340

 

 

 

4

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

154.570

 

154.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154.570

 

 

 

5

Quỹ Đầu tư Phát triển

14.400

 

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.400

 

 

 

6

Quỹ Tài năng trẻ

50

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Quỹ hỗ trợ nông dân

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

8

Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

9

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

10

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

11

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.780

 

3.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.780

12

Hỗ trợ Cục Thống kê

995

 

995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

995

13

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

14

Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

15

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo

260

 

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

16

Đoàn Luật sư tỉnh

445

 

445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

17

Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

18

Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

19

Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

20

Ngân hàng chính sách xã hội

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

21

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh

325

 

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

22

Ban Chỉ đạo 389

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

23

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

210.000

 

210.000

 

 

 

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nhiệm vụ chung

2.537.665

42.696

2.494.969

67.800

23.600

975.770

300.800

41.600

80.500

500

10.626

47.100

645.965

119.626

49.902

131.180

1

Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân

16.071

 

16.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.071

 

2

Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nhân tài

1.000

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi cho công tác quy hoạch

27.000

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

5

Kinh phí thực hiện các hoạt động khuyến công, tiết kiệm năng lượng và công nghiệp hỗ trợ

7.265

 

7.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.265

 

 

 

6

Kinh phí tổ chức kỷ niệm 75 năm ngày thương binh liệt sĩ

2.100

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

7

Kinh phí tổ chức cuộc thi Người đẹp Kinh Bắc

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí chống xuống cấp di tích

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ học phí học nghề

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin

300.000

 

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện kế hoạch số 640/KH-UB ngày 30 tháng 9 năm 2021 về kế hoạch thực hiện chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

371

 

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

 

12

Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học

40.500

 

40.500

 

 

 

 

40.500

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí thực hiện các đề án, chương trình giáo dục

771.770

 

771.770

 

 

771.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí chi trả hợp đồng giáo viên trong chỉ tiêu biên chế

100.000

 

100.000

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí phòng chống dịch

300.000

 

300.000

 

 

 

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh - Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh

40.000

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

7.760

 

7.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.760

18

Kinh phí thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

19

Kinh phí đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng

30.000

 

30.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch

43.420

 

43.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.420

21

Kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện

6.000

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí diên tâp phong chông lụt bão cấp huyện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

23

Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ ngày lễ lớn

10.000

 

10.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kế hoạch thực hiện đề án 939 giai đoạn 2 của Hội Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí tổ chức hội chợ với chủ đề "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam"

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

26

Kinh phí thuê đường truyền mạng của các cơ quan nhà nước

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

27

Kinh phí tổ chức chương trình kích cầu du lịch Bắc Ninh 2022

2.600

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

 

28

Kinh phí thực hiện chương trình cho vay, hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

29

Hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30

Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội cho vay phụ nữ và thanh niên khởi nghiệp

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

31

Kinh phí thực hiện đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh

111.126

 

111.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.126

 

 

32

Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập

20.000

 

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

110.000

 

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.000

 

 

 

35

Kinh phí hỗ trợ đặc thù theo Nghị quyết số 25/NQ-BTV

70.000

 

70.000

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

36

Kinh phí tổ chức kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh, fastival về miền quan họ

34.000

 

34.000

1.500

1.100

 

200

1.100

25.000

400

 

 

1.100

500

3.100

 

37

Kinh phí tổ chức Seagame 31

4.400

 

4.400

300

2.500

 

600

 

500

100

400

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ nhà ở người có công; người nghèo

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

39

Sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm tài sản

60.226

 

60.226

 

 

20.000

 

 

 

 

10.226

 

 

 

30.000

 

40

Thay mới trạm quan trắc online

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

41

Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đê

75.000

 

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

 

 

 

42

Mua sắm trang thiết bị phục vụ chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật trên cạn và thủy sản đáp ứng nhiệm vụ trong tình hình mới

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

43

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

93.696

42.696

51.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51.000

 

 

 

IV

Còn lại

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Bắc Ninh

Tiên Du

Lương Tài

Quế Võ

Thuận Thành

Yên Phong

Từ Sơn

Gia Bình

TỔNG SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

17.333.850

6.217.242

2.188.151

178.114

730.631

1.435.370

2.303.401

4.051.297

229.644

A

Thu nội địa

10.103.850

3.267.242

2.188.151

178.114

730.631

1.435.370

638.401

1.436.297

229.644

I

Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

12.450

3.210

2.520

0

200

0

2.020

4.500

0

1

Thuế giá trị gia tăng

12.200

3.000

2.500

 

200

 

2.000

4.500

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

200

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế tài nguyên

50

10

20

 

 

 

20

 

 

II

Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

10.000

7.200

1.600

100

250

100

250

250

250

1

Thuế giá trị gia tăng

7.250

5.000

1.500

50

200

50

50

200

200

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.550

2.000

100

50

50

50

200

50

50

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế tài nguyên

200

200

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

900.300

831.010

10.500

200

42.550

2.000

3.000

11.040

0

1

Thuế giá trị gia tăng

40.700

31.000

2.500

200

1.500

500

3.000

2.000

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

857.500

800.000

8.000

 

41.000

1.500

 

7.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.100

10

 

 

50

 

 

2.040

 

4

Thuế tài nguyên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

3.829.500

851.422

1.407.631

54.114

374.831

238.170

191.331

661.907

50.094

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

1.325.000

516.000

182.000

46.000

134.000

117.000

95.000

190.000

45.000

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hộ cá thể

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.041.940

413.060

162.870

30.950

110.590

85.300

71.000

127.700

40.470

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

958.570

370.060

157.870

28.600

105.090

80.000

65.850

113.280

37.820

 

+ Hộ cá thể

83.370

43.000

5.000

2.350

5.500

5.300

5.150

14.420

2.650

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

282.280

102.940

19.130

15.000

23.410

31.300

24.000

62.000

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

0

0

0

0

0

0

 

30

 

- Thuế tài nguyên

750

0

0

50

0

400

0

300

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

2.504.500

335.422

1.225.631

8.114

240.831

121.170

96.331

471.907

5.094

 

Lệ phí môn bài

4.500

1.922

631

114

331

370

331

707

94

 

Thuế giá trị gia tăng

1.300.980

185.180

531.370

5.000

120.000

76.650

60.000

320.580

2.200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.110.600

144.570

611.500

3.000

119.160

44.000

35.600

150.000

2.770

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

82.780

2.500

80.250

0

30

0

0

0

0

 

Thuế tài nguyên

5.640

1.250

1.880

0

1.310

150

400

620

30

V

Thuế thu nhập cá nhân

269.000

137.000

18.000

10.500

22.000

18.000

16.000

40.000

7.500

 

Tiền lương tiền công người lao động

46.613

32.000

1.500

1.508

4.700

2.005

2.300

2.600

0

 

Hộ sản xuất kinh doanh

44.982

24.000

3.000

992

3.000

2.195

3.190

7.485

1.120

 

Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

174.355

81.000

13.500

7.600

14.300

13.000

9.810

28.915

6.230

 

Khác

3.050

0

0

400

0

800

700

1.000

150

VI

Phí và lệ phí

45.600

16.500

4.600

2.200

4.500

3.700

4.200

8.100

1.800

 

- Cấp huyện

32.485

12.200

3.020

1.527

2.672

2.650

2.689

6.555

1.172

 

- Cấp xã

13.115

4.300

1.580

673

1.828

1.050

1.511

1.545

628

VII

Lệ phí trước bạ

605.000

220.000

71.000

30.000

69.000

50.000

59.000

77.000

29.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

84.070

35.000

6.000

2.170

9.000

7.000

6.000

17.000

1.900

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

520.930

185.000

65.000

27.830

60.000

43.000

53.000

60.000

27.100

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

12.600

3.500

3.400

4.600

5.000

3.000

6.500

3.400

IX

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

1.150.000

400.000

70.000

200.000

1.100.000

350.000

600.000

130.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

150.000

50.000

50.000

0

0

0

0

50.000

0

 

- Đất đấu giá

2.105.000

435.000

350.000

70.000

150.000

350.000

320.000

300.000

130.000

 

- Đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

1.450.000

650.000

0

0

50.000

700.000

0

50.000

0

 

- Đất BT

280.000

0

0

0

0

50.000

30.000

200.000

0

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

15.000

15.000

0

0

0

0

0

 

0

X

Tiền thuê đất

60.000

22.000

8.200

2.200

4.000

9.000

1.800

11.000

1.800

 

- Doanh nghiệp

60.000

22.000

8.200

2.200

4.000

9.000

1.800

11.000

1.800

 

- Hộ cá thể

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XI

Thu tại xã

15.000

500

1.500

2.000

1.500

4.000

2.000

1.500

2.000

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

25.000

6.700

3.300

1.000

2.100

2.000

1.200

7.000

1.700

XIII

Phạt an toàn giao thông

20.000

4.100

2.800

1.400

3.100

1.400

2.600

3.500

1.100

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

20.000

5.000

3.000

1.000

2.000

2.000

2.000

4.000

1.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

0

250.000

0

0

0

0

0

0

B

Thu hải quan

7.230.000

2.950.000

 

 

 

 

1.665.000

2.615.000

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022 (Cấp huyện)
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

BẮC NINH

TỪ SƠN

TIÊN DU

YÊN PHONG

QUẾ VÕ

THUẬN THÀNH

GIA BÌNH

LƯƠNG TÀI

 

TỔNG CHI

7.771.601

1.690.615

927.304

897.199

862.846

820.209

1.437.117

594.513

541.798

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.436.454

1.652.538

891.462

856.973

820.820

775.765

1.397.615

548.450

492.831

I

Chi đầu tư phát triển

3.203.700

897.500

342.200

355.250

324.950

207.500

846.300

143.200

86.800

 

Trong đó chi lĩnh vực giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

210.000

33.600

25.200

26.250

24.150

31.500

27.300

21.000

21.000

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.993.700

863.900

317.000

329.000

300.800

176.000

819.000

122.200

65.800

3

Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi thường xuyên

4.042.558

722.412

525.546

479.571

473.700

541.415

526.778

385.841

387.297

 

Trong đó

0

 

 

 

 

`

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

2.231.099

338.569

289.599

270.185

285.911

307.436

318.368

206.962

214.069

2

Chi sự nghiệp môi trường

410.466

142.987

59.189

45.003

41.502

41.744

36.995

21.603

21.443

III

Tạo nguồn cải cách tiền lương

73.402

11.900

8.614

8.269

8.500

11.082

9.327

8.205

7.508

IV

Dự phòng ngân sách

116.794

20.727

15.102

13.883

13.671

15.768

15.211

11.205

11.227

B

Bổ sung có mục tiêu

335.147

38.077

35.842

40.226

42.026

44.444

39.502

46.063

48.967

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

101.766

13.454

13.178

16.401

15.310

14.261

12.580

8.109

8.473

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022 (Cấp xã)
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

BẮC NINH

TỪ SƠN

TIÊN DU

YÊN PHONG

QUẾ VÕ

THUẬN THÀNH

GIA BÌNH

LƯƠNG TÀI

 

TỔNG CHI

1.089.594

216.055

140.890

153.526

104.344

145.005

129.541

98.200

102.033

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.089.594

216.055

140.890

153.526

104.344

145.005

129.541

98.200

102.033

I

Chi đầu tư phát triển

173.400

73.400

50.000

50.000

0

0

0

0

0

 

Đầu tư từ tiền đất

165.000

65.000

50.000

50.000

0

0

0

0

0

 

Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương

8.400

8.400

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi thường xuyên

868.348

135.098

86.244

98.056

98.891

137.322

122.813

93.022

96.903

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

6.804

1.026

648

756

756

1.134

972

756

756

-

Chi sự nghiệp môi trường

14.994

2.466

2.131

1.849

2.376

2.163

2.034

1.075

900

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

29.720

4.601

2.864

3.440

3.407

4.840

4.188

3.250

3.130

IV

Dự phòng ngân sách

18.126

2.956

1.782

2.030

2.046

2.844

2.540

1.928

2.000

B

Bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Bắc Ninh

Tiên Du

Lương Tài

Quế Võ

Thuận Thành

Yên Phong

Từ Sơn

Gia Bình

A

Bổ sung cân đối

2.162.742

7.550

12.375

443.019

368.689

447.526

402.069

39.082

442.432

1

Ngân sách cấp huyện

1.879.597

0

0

385.153

313.300

401.542

367.871

26.991

384.740

2

Ngân sách cấp xã

283.145

7.550

12.375

57.866

55.389

45.984

34.198

12.091

57.692

B

Bổ sung mục tiêu

335.147

38.077

40.226

48.967

44.444

39.502

42.026

35.842

46.063

I

Ngân sách cấp huyện

335.147

38.077

40.226

48.967

44.444

39.502

42.026

35.842

46.063

1

Hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn (Theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021)

101.766

13.454

16.401

8.473

14.261

12.580

15.310

13.178

8.109

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông

2.607

424

474

165

314

289

312

474

155

3

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

220.000

24.000

23.000

36.500

26.000

26.000

26.000

22.000

36.500

4

Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng, phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa năm 2022

10.774

199

351

3.829

3.869

633

404

190

1.299

II

Ngân sách cấp xã

-

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định

-

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ngân sách cấp xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

Tổng

2.497.889

45.627

52.601

491.986

413.133

487.028

444.095

74.924

488.495

1

Ngân sách cấp huyện

2.214.744

38.077

40.226

434.120

357.744

441.044

409.897

62.833

430.803

2

Ngân sách cấp xã

283.145

7.550

12.375

57.866

55.389

45.984

34.198

12.091

57.692

 

TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Cấp huyện

Cấp xã

 

Tổng số

103.122

73.402

29.720

1

Bắc Ninh

16.500

11.900

4.601

2

Tiên Du

11.709

8.269

3.440

3

Lương Tài

10.638

7.508

3.130

4

Quế Võ

15.922

11.082

4.840

5

Thuận Thành

13.515

9.327

4.188

6

Yên Phong

11.907

8.500

3.407

7

Từ Sơn

11.478

8.614

2.864

8

Gia Bình

11.454

8.205

3.250

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ TIẾT KIỆM
CHI THƯỜNG XUYÊN KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

Mã loại

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG TIẾT KIỆM

 

 

Tổng đơn vị

141.192

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH& HĐND

221

340

 

Chi quản lý hành chính

221

340

 

Hoạt động hội đồng

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

2.616

280

 

Sự nghiệp kinh tế

374

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

305

070

 

Sự giáo dục đào tạo, dạy nghề

-

340

 

Chi quản lý hành chính

1.937

 

3

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

10.075

280

 

Sự nghiệp kinh tế

8.099

 

T.đó

- Sự nghiệp nông nghiệp

7.851

 

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

108

 

 

- Sự nghiệp thuỷ lợi

-

 

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

140

340

 

Chi Quản lý hành chính

1.854

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

250

 

Sự nghiệp môi trường

-

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

122

 

4

Sở Kế hoạch Đầu tư

2.000

280

 

Sự nghiệp kinh tế

1.744

340

 

Chi Quản lý hành chính

256

 

5

Sở Tư pháp

882

280

 

Sự nghiệp kinh tế

201

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

-

340

 

Chi Quản lý hành chính

681

 

6

Sở Công Thương

1.672

280

 

Sự nghiệp kinh tế

1.356

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

-

340

 

Chi quản lý hành chính

316

 

7

Sở Khoa học Công nghệ

1.082

100

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

864

340

 

Chi quản lý hành chính

218

 

8

Sở Tài chính

987

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

 

340

 

Chi quản lý hành chính

511

280

 

Sự nghiệp kinh tế

476

 

9

Sở Xây dựng

503

280

 

Sự nghiệp kinh tế

189

340

 

Chi quản lý hành chính

314

 

10

Sở Giao thông

2.152

280

 

Sự nghiệp kinh tế

1.865

340

 

Chi quản lý hành chính

287

 

11

Sở Giáo dục & Đào tạo

9.703

340

*

Chi quản lý hành chính

304

070

*

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

9.399

 

 

- Sự nghiệp giáo dục

9.302

 

 

- Sự nghiệp đào tạo

97

400

*

Lưu học sinh Lào

 

 

12

Sở Y tế

20.333

130

 

Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình

19.787

370

 

Bảo đảm xã hội

212

250

 

Sự nghiệp môi trường

18

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

340

 

Chi quản lý hành chính

316

 

13

Sở Lao động, thương binh và xã hội

12.937

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

1.678

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

370

 

Bảo đảm xã hội

10.426

340

 

Chi quản lý hành chính

563

280

 

Sự nghiệp kinh tế

270

 

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

16.781

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

543

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

6.585

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

220

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

9.312

130

 

Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình

25

280

 

Sự nghiệp kinh tế

43

340

 

Chi quản lý hành chính

273

 

15

Sở Tài nguyên & môi trường

26.016

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

 

280

 

Sự nghiệp kinh tế

17.130

250

 

Sự nghiệp môi trường

8.533

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

340

 

Chi quản lý hành chính

353

 

16

Sở Thông tin & Truyền Thông

8.645

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

 

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

1.326

280

 

Sự nghiệp kinh tế

7.016

340

 

Chi quản lý hành chính

303

 

17

Sở Nội vụ

1.281

340

 

Chi quản lý hành chính

481

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

237

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

-

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

280

 

Sự nghiệp kinh tế

490

400

 

Chi khác ngân sách

-

370

 

Bảo đảm xã hội

73

 

18

Thanh tra Tỉnh

212

340

 

Chi quản lý hành chính

212

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

6.073

190

 

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

6.073

 

20

Liên Minh Hợp tác xã

150

340

 

Chi quản lý hành chính

150

 

21

Ban Quản lý khu Công nghiệp

507

340

 

Chi quản lý hành chính

276

280

 

Sự nghiệp kinh tế

231

 

22

Mặt trận Tổ quốc

563

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

51

370

 

Bảo đảm xã hội

20

340

 

Chi quản lý hành chính

492

 

23

Tỉnh đoàn

1.224

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

1.045

340

 

Chi quản lý hành chính

179

280

 

Sự nghiệp kinh tế

 

 

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

644

340

 

Chi quản lý hành chính

133

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

440

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

-

250

 

Sự nghiệp môi trường

71

 

25

Hội Nông dân

492

340

 

Chi quản lý hành chính

349

250

 

Sự nghiệp môi trường

28

280

 

Sự nghiệp kinh tế

115

 

26

Hội Cựu chiến binh

248

340

 

Chi quản lý hành chính

248

 

27

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

65

340

 

Chi quản lý hành chính

65

 

28

Hội Hữu nghị với nhân dân các nước

106

340

 

Chi quản lý hành chính

106

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

385

340

 

Chi quản lý hành chính

42

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

343

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

 

30

Hội Nhà báo

115

340

 

Chi quản lý hành chính

24

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

91

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

 

31

Hội Luật gia

35

340

 

Chi quản lý hành chính

35

 

32

Hội Chữ thập đỏ

191

340

 

Chi quản lý hành chính

191

 

33

Hội Người cao tuổi

481

340

 

Chi quản lý hành chính

481

 

34

Hội Người mù

130

340

 

Chi quản lý hành chính

102

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

28

 

35

Hội Đông Y

54

340

 

Chi quản lý hành chính

54

 

36

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Đioxin

27

340

 

Chi quản lý hành chính

27

 

37

Hội Cựu thanh niên xung phong

64

340

 

Chi quản lý hành chính

64

 

38

Hội Bảo trợ người tàn tật

42

340

 

Chi quản lý hành chính

42

 

39

Hội Khuyến học

89

340

 

Chi quản lý hành chính

89

 

40

Trường Nguyễn Văn Cừ

643

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

643

 

41

Hội Nông nghiệp và PTNT

85

340

 

Chi quản lý hành chính

85

 

42

Hội Liên hiệp thanh niên

74

340

 

Chi quản lý hành chính

74

 

43

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

121

340

 

Chi quản lý hành chính

88

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

33

 

44

Hội Cựu giáo chức

22

340

 

Chi quản lý hành chính

22

 

45

Hội Sinh vật cảnh

47

340

 

Chi quản lý hành chính

47

 

46

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.059

280

 

Sự nghiệp kinh tế

1.045

mt

 

Mục tiêu trung ương

-

340

 

Chi quản lý hành chính

14

 

47

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

905

100

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

905

 

48

Trung tâm Hành chính công

857

280

 

Sự nghiệp kinh tế

129

340

 

Chi quản lý hành chính

728

 

49

Trường Cao đẳng Y tế

367

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

367

 

50

Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh

1.274

340

 

Chi quản lý hành chính

513

130

 

Sự nghiệp y tế dân, số

761

mt

 

Mục tiêu trung ương

 

 

51

Công an tỉnh

1.650

040

 

Chi an ninh

1.650

250

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

52

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.200

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

100

010

 

Chi quốc phòng

1.100

 

53

Tỉnh ủy Bắc Ninh

3.105

340

 

Chi quản lý hành chính

2.742

130

 

Sự nghiệp y tế dân, số

94

070

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

67

160

 

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

202

 

DỰ TOÁN THU DÀNH NGUỒN LÀM LƯƠNG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

ĐƠN VỊ

Dự toán thu phí, lệ phí 2022

Dự toán thu hoạt động sự nghiệp

Nguồn làm lương

Tổng thu

Để lại chi

Nộp NSNN

 

Tổng

159.306

34.758

124.548

1.985.104

76.849

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

0

 

 

4.510

132

2

Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

3.156

2.799

357

59.242

1.100

3

Sở Kế hoạch Đầu tư

0

0

0

6.120

227

4

Sở Tư pháp

4.905

3.808

1.097

2.000

144

5

Sở Công Thương

251

195

56

800

109

6

Sở Khoa học Công nghệ

244

190

54

880

84

7

Sở Xây dựng

772

500

272

49.700

200

8

Sở Giao thông

133.350

18.500

114.850

23.700

500

9

Sở Giáo dục & Đào tạo

0

0

0

90.472

15.344

10

Sở Y tế

1.800

1.500

300

1.528.151

52.961

11

Sở Lao động -Thương binh xã hội

700

0

700

9.250

2.098

12

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

265

95

170

2.400

540

13

Sở Tài nguyên & Môi trường

11.543

6.701

4.842

131.959

1.074

14

Sở Thông tin Truyền thông

87

73

15

800

77

15

Đài Phát thanh truyền hình

0

 

 

14.000

1.240

16

Ban Quản lí khu công nghiệp

1.733

33

1.701

10.000

58

17

Tỉnh đoàn thanh niên

0

 

 

1.190

67

18

Hội Nông dân

 

 

 

321

23

19

Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

0

 

 

2.105

258

20

Trường cao đẳng Y tế

0

 

 

4.022

395

21

Viên nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

0

 

 

855

72

22

Ban Quản lí an toàn thực phẩm tỉnh

500

365

135

0

146

23

Ban Quản lý Khu vực và phát triển đô thị Bắc Ninh

0

0

0

42.627

0

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Tỉnh ủy Bắc Ninh
Mã số: 1041331, Chương: 509
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Lĩnh vực

Dự toán 2022

Tổng số

Trong đó:

Quỹ Khen thưởng

Bổ sung cải cách tiền lương

A

B

1

2

3

4

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

141.980

0

0

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

3.105

0

0

1

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

67

 

 

2

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

94

 

 

3

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

202

 

 

4

Chi quản lý hành chính nhà nước

 

2.742

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

138.875

0

0

1

Chi quốc phòng

010

 

 

 

2

Chi an ninh

040

 

 

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

601

 

 

4

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

10.188

 

 

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

 

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

48.498

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

 

 

9

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

370

 

 

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế

280

 

 

 

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

 

12

Chi quản lý hành chính nhà nước

340

79.588

 

 

13

Chi khác ngân sách

400

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Mã số: 1053630, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

B

Dự toán chi cân đối NSNN

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

136.360

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.200

 

Chi quốc phòng

 

1.100

 

GD - ĐT

 

100

*

Giao đơn vị thực hiện

 

135.160

1

Chi quốc phòng

010

126.632

 

Trong đó:

 

 

-

KP huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB

 

30.000

-

Mua sắm quân trang DQTV

 

24.000

-

Đội bóng chuyền

 

1.931

-

Mua sắm TTB, công cụ hỗ trợ LLDQTV

 

25.260

-

Đầu tư XD nhà ở, phòng học, hội trường TĐ833

 

7.000

-

Sửa chữa nhà khách

 

2.000

-

Đổ asphalt đường nội bộ BCH

 

8.000

-

Hỗ trợ chi củng cố, sửa chữa, bảo dưỡng vũ khí, trang thiết bị, phương tiện, cơ sở hạ tầng kho trạm

 

3.605

-

Chống mối

 

1.000

-

Sửa chữa phòng Hồ Chí Minh

 

1.000

2

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

8.528

 

Trong đó: Đào tạo sỹ quan dự bị

 

2.800

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công an tỉnh
Mã số: 1053629, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

Dự toán thu

 

 

 

Thu xử phạt vi phạm ATGT

 

 

B

Dự toán chi

 

139.200

 

* Trừ tiết kiệm

 

1.650

 

* Giao đơn vị thực hiện

 

137.550

I

Nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương đối với lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

 

45.590

 

Trong đó:

 

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

250

1.500

 

Chi đảm bảo xã hội

370

1.200

II

Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực an ninh của ngân sách trung ương

 

91.960

1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

280

10.710

2

Chi tổ chức các hoạt động nhân kỉ niệm 60 năm ngày truyền thống lực lượng cảnh sát nhân dân

040

2.000

3

Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị phương tiện kỹ thuật cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Bắc Ninh phục vụ công tác khám nghiệm, giám định kỹ thuật hình sự - pháp y, phòng chống tội phạm

040

45.000

4

Kinh phí mua sắm trang thiết bị, phương tiện cho Công an chính quy về đảm nhiệm các chức danh Công an xã (theo đề án)

040

25.000

5

Chi mua sắm sửa chữa trang thiết bị nghiệp vụ để phục vụ cho lực lượng đảm bảo ANTT trên địa bàn tỉnh

040

2.000

6

Hỗ trợ bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ (theo Nghị quyết 18/NQ-HĐND)

040

1.250

7

Hỗ trợ xây dựng, cải tạo và sửa chữa trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Bắc ninh tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh (theo Nghị quyết 18/NQ-HĐND)

040

5.000

8

Kinh phí bảo trì hệ thống nhận diện vân tay tự động thuộc dự án trung tâm thông tin tội phạm tỉnh Bắc Ninh

040

1.000

Ghi chú:

10% tiết kiệm chi thường xuyên dành nguồn để thực hiện CCTL là: 1.650 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
Mã số: 1044003, Chương: 402
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

0

0

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

221

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

221

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

23.248

57

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật

340

23.248

57

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

7.177

57

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

16.071

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 221 triệu đồng

- Chi nhiệm vụ đặc thù: 300 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã số: 1063921, Chương: 405
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

367

 

 

Thuế GTGT

 

365

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

2

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

4.510

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

2.616

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

2.616

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

35.755

139

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

4.677

23

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

5.802

41

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật

340

25.276

75

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

0

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

0

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.616 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 4.510 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 132 triệu đồng

- Chi nhiệm vụ đặc thù: 5.000 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã số: 1041100, Chương: 412
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

3.156

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

2.799

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

357

 

2

Thuế phải nộp

 

1.116

 

 

Thuế GTGT

 

500

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

600

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

15

 

3

Thu sự nghiệp

 

59.242

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

10.075

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

10.075

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

124.508

307

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

1.100

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

78.471

64

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật

340

44.937

243

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 10.075 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 59.242 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.100 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 250 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Mã số: 1063726, Chương: 413
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

2.743

 

 

Thuế GTGT

 

1.200

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

700

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

842

 

3

Thu sự nghiệp

 

6.120

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

2.000

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

2.000

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

26.860

122

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

19.786

70

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

7.074

52

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.000 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 6.120 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 227 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tư pháp
Mã số: 1041096, Chương: 414
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

4.905

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

3.808

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

1.097

 

2

Thuế phải nộp

 

81

 

 

Thuế GTGT

 

80

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

2.000

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

882

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

882

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

13.630

66

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

3.590

24

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

10.040

42

0

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

0

 

 

0

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

0

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 882 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 2.000 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 144 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Công thương
Mã số: 1063922, Chương: 416
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

251

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

195

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

56

 

2

Thuế phải nộp

 

71

 

 

Thuế GTGT

 

60

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

10

 

3

Thu sự nghiệp

 

800

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.672

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

1.672

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

21.870

-

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

14.621

-

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

7.249

-

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.672 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 800 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 109 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Khoa học và Công nghệ
Mã số: 1063881, Chương: 417
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

244

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

190

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

54

 

2

Thuế phải nộp

 

86

 

 

Thuế GTGT

 

35

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

50

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

880

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.082

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.082

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

16.329

77

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

10.283

34

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

6.046

43

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.082 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp:  880 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 84 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tài chính
Mã số: 1044038, Chương: 418
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

3

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

2

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

987

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

987

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

17.961

83

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

5.526

15

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

12.435

68

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 987 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 400 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Xây dựng
Mã số: 1042721, Chương: 419
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

772

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

500

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

272

 

2

Thuế phải nộp

 

8.422

 

 

Thuế GTGT

 

6.750

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

1.000

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

3

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

669

 

3

Thu sự nghiệp

 

49.700

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

503

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

503

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

10.049

61

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

1.705

0

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

8.344

61

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 503 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 49.700 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 200 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Giao thông - Vận Tải
Mã số: 1019104, Chương: 421
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

133.350

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

18.500

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

114.850

 

2

Thuế phải nộp

 

1.983

 

 

Thuế GTGT

 

1.165

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

800

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

3

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

15

 

3

Thu sự nghiệp

 

23.700

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

2.152

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

2.152

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

27.606

50

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

19.158

19

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

8.448

31

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

0

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

0

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.152 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp:  23.700 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 500 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Giáo dục và Đào tạo
Mã số: 1071221, Chương: 422
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

90.472

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

9.703

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

9.703

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

445.891

1.615

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

436.624

1.577

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

9.267

38

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 9.703 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 90.472 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 15.344 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra:

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Y tế
Mã số: 1004059, Chương: 423
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

1.800

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

1.500

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

300

 

2

Thuế phải nộp

 

301

 

 

Thuế GTGT

 

200

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

3

Thu sự nghiệp

 

1.528.151

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

20.333

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

20.333

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

338.567

3.159

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

327.360

3.114

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

165

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

9.136

45

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

1.906

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 20.333 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 1.528.151 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 52.961 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
Mã số: 1078974, Chương: 424
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

700

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

700

 

2

Thuế phải nộp

 

43

 

 

Thuế GTGT

 

25

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

3

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

15

 

3

Thu sự nghiệp

 

9.250

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

12.937

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

12.937

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

155.563

218

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

25.156

65

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

5.146

22

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

11.196

33

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

114.065

98

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 12.937 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 9.250 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 2.098 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mã số: 1042932, Chương: 425
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

265

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

95

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

170

 

2

Thuế phải nộp

 

217

 

 

Thuế GTGT

 

95

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

2

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

120

 

3

Thu sự nghiệp

 

2.400

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

16.781

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

16.781

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

179.134

248

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

8.315

25

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

225

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

72.526

121

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

89.958

61

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

384

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

7.726

41

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 16.781 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 2.400 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 540 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
Mã số: 1042687, Chương: 426
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

11.543

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

6.701

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

4.842

 

2

Thuế phải nộp

 

14.404

 

 

Thuế GTGT

 

6.500

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

5.700

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

4

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

2.200

 

3

Thu sự nghiệp

 

131.959

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

26.016

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

26.016

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

240.406

68

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

76.800

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

154.170

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

9.436

68

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 26.016 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 131.959 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.074 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Thông tin và Truyền thông
Mã số: 1039073, Chương: 427
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

87

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

73

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

14

 

2

Thuế phải nộp

 

81

 

 

Thuế GTGT

 

80

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

800

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

8.645

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

8.645

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

84.039

111

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

11.935

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

66.051

65

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

6.053

46

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 8.645 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 800 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 77 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Nội vụ
Mã số: 1042944, Chương: 435
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

1

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.281

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

1.281

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

29.887

119

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

4.343

28

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

4.406

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

12.478

91

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

660

 

13

Tài chính và khác

400

8.000

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.281 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Thanh tra tỉnh
Mã số: 1042936, Chương: 437
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

212

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

212

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

11.285

44

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

11.285

44

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 212 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: - triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: - triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 4.700 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Đài phát thanh truyền hình
Mã số: 1063880, Chương: 442
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

1.020

 

 

Thuế GTGT

 

700

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

320

 

3

Thu sự nghiệp

 

14.000

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

6.073

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

6.073

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

61.216

121

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

61.216

121

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

 

 

0

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

0

 

 

0

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

0

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 6.073 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 14.000 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.240 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Liên minh Hợp tác xã
Mã số: 1042935, Chương: 448
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

150

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

150

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

2.939

25

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

2.939

25

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 150 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Mã số: 1042937, Chương: 505
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

1.733

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

33

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

1.700

 

2

Thuế phải nộp

 

184

 

 

Thuế GTGT

 

170

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

10

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

4

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

10.000

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

507

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

507

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

11.342

86

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

3.919

31

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

7.423

55

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 507 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 10.000 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 58 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Mã số: 1041438, Chương: 510
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

563

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

563

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

8.056

30

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

456

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

7.420

30

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

180

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 563 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Tỉnh đoàn Thanh niên
Mã số: 1019472, Chương: 511
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

1

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

1.190

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.224

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

1.224

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

14.833

45

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

10.750

21

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

4.083

24

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.224 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 1.190 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 67 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Mã số: 1042939, Chương: 512
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

644

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

644

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

8.422

14

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

3.964

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

642

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

3.816

14

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 644 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nông dân
Mã số: 1042933, Chương: 513
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

321

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

492

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

492

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

8.084

41

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

1.963

13

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

5.871

28

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 492 triệu đồng

- Thu hoạt động sự nghiệp: 321 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 23 triệu đồng

- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu chiến binh
Mã số: 1042940, Chương: 514
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

248

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

248

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

3.644

8

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

3.644

8

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 248 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Liên hiệp các hội khoa học
Mã số: 1112208, Chương: 516
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

65

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

65

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.240

6

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.240

6

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 65 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội hữu nghị với nhân dân các nước
Mã số: 1119135, Chương: 517
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

106

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

106

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.151

2

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.151

2

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 106 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Văn học nghệ thuật
Mã số: 1044004, Chương: 518
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

385

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

385

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

4.265

12

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

3.088

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.177

12

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 385 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nhà báo
Mã số: 1063923, Chương: 520
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

1

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

115

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

115

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.477

5

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

823

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

654

5

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 115 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Luật gia
Mã số: 1113188, Chương: 521
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

35

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

35

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

681

5

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

681

5

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 35 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Chữ thập đỏ
Mã số: 1071218, Chương: 522
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

191

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

191

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

2.882

16

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

2.882

16

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 191 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban đại diện Hội người cao tuổi
Mã số: 1043072, Chương: 533
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

481

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

481

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

4.727

7

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

4.727

7

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 481 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Người mù
Mã số: 1042934, Chương: 534
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

130

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

130

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.595

6

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

248

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.347

6

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 130 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Đông Y
Mã số: 1071219, Chương: 535
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

54

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

54

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

980

8

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

980

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

980

8

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 54 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
Mã số: 1111481, Chương: 536
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

27

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

27

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

565

2

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

565

2

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 27 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu thanh niên xung phong
Mã số:1112013, Chương: 537
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

64

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

64

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

902

3

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

902

3

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 64 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Bảo trợ người tàn tật
Mã số: 1113032, Chương: 538
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

42

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

42

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

718

4

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

718

4

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 42 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Khuyến học
Mã số: 1113555, Chương: 539
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

89

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

89

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.163

8

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.163

8

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 89 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trường Chính trị Nguyễn văn Cừ
Mã số: 1042723, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

31

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

30

 

3

Thu sự nghiệp

 

2.105

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

643

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

643

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

10.383

56

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

10.383

56

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

 

 

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 643 triệu đồng

- Thu sự nghiệp: 2.105 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 258 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Mã số: 1042938, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

85

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

85

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.270

3

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.270

3

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 85 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Liên hiệp thanh niên
Mã số: 1118724, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

74

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

74

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

922

3

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

922

3

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 74 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Mã số: 1118869, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

121

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

121

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.440

6

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

1.140

6

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 121 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu giáo chức
Mã số: 1118938, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

22

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

22

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

561

3

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

561

3

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 22 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Sinh vật cảnh
Mã số: 1118937, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

47

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

47

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

644

4

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

644

4

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 47 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Ban an toàn giao thông
Mã số: 1019098, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.059

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

1.059

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

11.888

3

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

11.383

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

505

3

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.059 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1121766, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

321

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

1

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

320

 

3

Thu sự nghiệp

 

855

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

905

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

905

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

9.323

16

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

9.323

16

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

 

 

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 905 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 72 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trung tâm Hành chính công
Mã số: 1125361, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

857

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

857

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

10.143

45

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

1.160

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

8.983

45

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 857 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trường Cao đẳng y tế
Mã số: 1063879, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

4.022

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

367

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

367

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

6.554

42

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

6.554

42

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

 

 

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 367 triệu đồng

- Thu sự nghiệp: 4.022 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 395 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban Quản lí An toàn thực phẩm tỉnh
Mã số: 1126806, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã NVC

Tổng giao

Trong đó: Quỹ khen thưởng

A

DỰ TOÁN THU

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

Tổng thu phí, lệ phí

 

500

 

 

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

365

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

135

 

2

Thuế phải nộp

 

 

 

 

Thuế GTGT

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3

Thu sự nghiệp

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

1.274

 

 

Hoạt động thường xuyên

 

1.274

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

18.548

89

1

Chi quốc phòng

010

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

6.848

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật

340

11.700

89

 

Chi Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

Chi hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

Ghi chú:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.274 triệu đồng

- Thu sự nghiệp: 0 triệu đồng

- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 146 triệu đồng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Quỹ Bảo hiểm y tế - Bảo hiểm xã hội tỉnh
Mã số: 1057745, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

Tổng số

Bao gồm

Dự toán ổn định

Bổ sung chênh lệch lương

Tổng số

Trong đó Quỹ khen thưởng

A

B

C

1=2+4

2

3

4

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi cân đối NSNN

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

210.000

210.000

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

 

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

210.000

210.000

 

 

1

Chi sự nghiệp y tế

130

210.000

210.000

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
Mã số: 3011532, Chương: 554
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

2

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

12.300

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

12.300

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp theo nghị quyết 147/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh

280

12.300

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống
Mã số: 1124392, Chương: 564
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại

Dự toán 2022

Tổng số

Trong đó

Ngân sách cấp cải cách lương

Quỹ khen thưởng

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

B

Thuế phải nộp

 

1.050

 

 

 

Thuế môn bài

 

9

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

55

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

10

 

 

 

Tiền thuê đất

 

976

 

 

C

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

242.340

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

242.340

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

 

 

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

242.340

 

 

1

Chi quốc phòng

010

 

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

242.340

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

340

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống
Mã số: 1124355, Chương: 564
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại

Dự toán 2022

Tổng số

Trong đó

Ngân sách cấp cải cách lương

Quỹ khen thưởng

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

B

Thuế phải nộp

 

431

 

 

 

Thuế môn bài

 

380

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

3

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

8

 

 

 

Tiền thuê đất

 

40

 

 

C

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

154.570

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

154.570

 

 

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

 

 

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

154.570

 

 

1

Chi quốc phòng

010

 

 

 

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

070

 

 

 

4

Khoa học và công nghệ

100

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

160

 

 

 

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

190

 

 

 

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

220

 

 

 

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

154.570

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

340

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

 

 

13

Tài chính và khác

400

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Ủy ban đoàn kết công giáo
Mã số: 3012866, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

260

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

260

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

260

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

260

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Toà án nhân dân tỉnh
Mã số: 1054970, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

1.200

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.200

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.200

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

1.200

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
Mã số: 1008588, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

1.000

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.000

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.000

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

1.000

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thi hành án tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1054440, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

1.000

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.000

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.000

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

1.000

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Liên đoàn lao động tỉnh
Mã số: 3012862, Chương: 515
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

3.780

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

3.780

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

3.780

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

3.780

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thống kê Bắc Ninh
Mã số: 1058555, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

995

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

995

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

995

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

995

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đoàn đại biểu Quốc hội
Mã số: 11003200, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

1.000

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.000

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.000

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

1.000

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Tỉnh hội Phật giáo
Mã số: 3017746, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

200

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

200

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

200

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

200

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thuế tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1054024, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

3.000

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

3.000

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

3.000

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

3.000

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Kho bạc nhà nước tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1056055, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

1.000

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

1.000

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

1.000

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

1.000

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục Hải quan Bắc Ninh
Mã số: 1115080, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

500

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

500

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

500

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

500

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày
Mã số: 3012616, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

325

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

325

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

325

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

325

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đoàn Luật sư tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 3012861, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

445

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

445

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

445

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

445

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Ban chỉ đạo 389
Mã số: 1023096, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã loại, khoản

Dự toán 2022

A

B

C

D

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

B

Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước

 

350

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

II

Chi viện trợ

 

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

 

350

*

Trừ tiết kiệm theo quy định

 

 

*

Giao đơn vị thực hiện

 

350

1

Chi quốc phòng

010

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

040

 

3

Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

070

 

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

160

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn

190

 

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

220

 

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

280

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

340

 

12

Chi bảo đảm xã hội

370

 

13

Chi tài chính và khác

400

350

14

Chi chuyển giao, chuyển nguồn

430

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

6.217.242

A

Thu nội địa

3.267.242

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

3.210

 

Thuế giá trị gia tăng

3.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

10

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

7.200

 

Thuế giá trị gia tăng

5.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

200

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

831.010

 

Thuế giá trị gia tăng

31.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

800.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

851.422

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

516.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

413.060

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

370.060

 

+ Hộ cá thể

43.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

102.940

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

335.422

 

Lệ phí môn bài

1.922

 

Thuế giá trị gia tăng

185.180

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

144.570

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

2.500

 

Thuế tài nguyên

1.250

V

Thuế thu nhập cá nhân

137.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

32.000

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

24.000

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

81.000

 

- Khác

 

VI

Phí và lệ phí

16.500

 

- Cấp huyện

12.200

 

- Cấp xã

4.300

VII

Lệ phí trước bạ

220.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

35.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

185.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.600

IX

Thu tiền sử dụng đất

1.150.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

50.000

 

- Đất đấu giá

435.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

650.000

 

- Đất BT

 

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

15.000

X

Tiền thuê đất

22.000

 

- Doanh nghiệp

22.000

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

500

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

6.700

XIII

Phạt an toàn giao thông

4.100

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

5.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

2.950.000

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

1.906.670

1.690.615

216.055

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.868.593

1.652.538

216.055

1

Chi đầu tư phát triển

970.900

897.500

73.400

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

33.600

33.600

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

8.400

-

8.400

1.3

Thu tiền sử dụng đất

928.900

863.900

65.000

2

Chi thường xuyên

857.510

722.412

135.098

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

339.595

338.569

1.026

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

145.453

142.987

2.466

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

16.500

11.900

4.601

4

Dự phòng ngân sách

23.683

20.727

2.956

II

Bổ sung có mục tiêu

38.077

38.077

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

13.454

13.454

 

 

- Chi sự nghiệp Môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

45.627

38.077

7.550

1

Bổ sung cân đối

7.550

-

7.550

2

Bổ sung có mục tiêu

38.077

38.077

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

4.051.297

A

Thu nội địa

1.436.297

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

4.500

 

Thuế giá trị gia tăng

4.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

250

 

Thuế giá trị gia tăng

200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

11.040

 

Thuế giá trị gia tăng

2.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.040

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

661.907

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

190.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

127.700

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

113.280

 

+ Hộ cá thể

14.420

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

300

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

471.907

 

Lệ phí môn bài

707

 

Thuế giá trị gia tăng

320.580

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.000

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

620

V

Thuế thu nhập cá nhân

40.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

2.600

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

7.485

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

28.915

 

- Khác

1.000

VI

Phí và lệ phí

8.100

 

- Cấp huyện

6.555

 

- Cấp xã

1.545

VII

Lệ phí trước bạ

77.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

17.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

60.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.500

IX

Thu tiền sử dụng đất

600.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

50.000

 

- Đất đấu giá

300.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

50.000

 

- Đất BT

200.000

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

11.000

 

- Doanh nghiệp

11.000

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

1.500

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

7.000

XIII

Phạt an toàn giao thông

3.500

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

4.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

2.615.000

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

1.068.194

927.304

140.890

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.032.352

891.462

140.890

1

Chi đầu tư phát triển

392.200

342.200

50.000

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

25.200

25.200

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

367.000

317.000

50.000

2

Chi thường xuyên

611.790

525.546

86.244

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

290.247

289.599

648

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

61.320

59.189

2.131

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

11.478

8.614

2.864

4

Dự phòng ngân sách

16.884

15.102

1.782

II

Bổ sung có mục tiêu

35.842

35.842

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

13.178

13.178

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

74.924

62.833

12.091

1

Bổ sung cân đối

39.082

26.991

12.091

2

Bổ sung có mục tiêu

35.842

35.842

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2.188.151

A

Thu nội địa

2.188.151

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

2.520

 

Thuế giá trị gia tăng

2.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

20

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

1.600

 

Thuế giá trị gia tăng

1.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

10.500

 

Thuế giá trị gia tăng

2.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.407.631

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

182.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

162.870

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

157.870

 

+ Hộ cá thể

5.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.130

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

1.225.631

 

Lệ phí môn bài

631

 

Thuế giá trị gia tăng

531.370

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

611.500

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

80.250

 

Thuế tài nguyên

1.880

V

Thuế thu nhập cá nhân

18.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

1.500

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

3.000

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

13.500

 

- Khác

 

VI

Phí và lệ phí

4.600

 

- Cấp huyện

3.020

 

- Cấp xã

1.580

VII

Lệ phí trước bạ

71.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

6.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

65.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.500

IX

Thu tiền sử dụng đất

400.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

50.000

 

- Đất đấu giá

350.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

- Đất BT

 

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

8.200

 

- Doanh nghiệp

8.200

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

1.500

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

3.300

XIII

Phạt an toàn giao thông

2.800

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

3.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

B

Thu hải quan

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

1.050.725

897.199

153.526

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.010.499

856.973

153.526

1

Chi đầu tư phát triển

405.250

355.250

50.000

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

26.250

26.250

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

379.000

329.000

50.000

2

Chi thường xuyên

577.627

479.571

98.056

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

270.941

270.185

756

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

46.852

45.003

1.849

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

11.709

8.269

3.440

4

Dự phòng ngân sách

15.913

13.883

2.030

II

Bổ sung có mục tiêu

40.226

40.226

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

16.401

16.401

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

52.601

40.226

12.375

1

Bổ sung cân đối

12.375

-

12.375

2

Bổ sung có mục tiêu

40.226

40.226

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Quế Võ
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

730.631

A

Thu nội địa

730.631

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

200

 

Thuế giá trị gia tăng

200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

250

 

Thuế giá trị gia tăng

200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

42.550

 

Thuế giá trị gia tăng

1.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

41.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

50

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

374.831

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

134.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

110.590

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

105.090

 

+ Hộ cá thể

5.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.410

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

240.831

 

Lệ phí môn bài

331

 

Thuế giá trị gia tăng

120.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

119.160

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

30

 

Thuế tài nguyên

1.310

V

Thuế thu nhập cá nhân

22.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

4.700

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

3.000

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

14.300

 

- Khác

 

VI

Phí và lệ phí

4.500

 

- Cấp huyện

2.672

 

- Cấp xã

1.828

VII

Lệ phí trước bạ

69.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

9.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

60.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.600

IX

Thu tiền sử dụng đất

200.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

 

 

- Đất đấu giá

150.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

50.000

 

- Đất BT

 

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

4.000

 

- Doanh nghiệp

4.000

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

1.500

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

2.100

XIII

Phạt an toàn giao thông

3.100

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

2.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Quế Võ
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

965.214

820.209

145.005

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

920.770

775.765

145.005

1

Chi đầu tư phát triển

207.500

207.500

-

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

31.500

31.500

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

176.000

176.000

-

2

Chi thường xuyên

678.737

541.415

137.322

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

308.570

307.436

1.134

-

Chi sự nghiệp môi trường

43.907

41.744

2.163

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

15.922

11.082

4.840

4

Dự phòng ngân sách

18.612

15.768

2.844

II

Bổ sung có mục tiêu

44.444

44.444

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

14.261

14.261

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

413.133

357.744

55.389

1

Bổ sung cân đối

368.689

313.300

55.389

2

Bổ sung có mục tiêu

44.444

44.444

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Yên Phong
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2.303.401

A

Thu nội địa

638.401

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

2.020

 

Thuế giá trị gia tăng

2.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

20

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

250

 

Thuế giá trị gia tăng

50

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

3.000

 

Thuế giá trị gia tăng

3.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

191.331

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

95.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

71.000

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

65.850

 

+ Hộ cá thể

5.150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

96.331

 

Lệ phí môn bài

331

 

Thuế giá trị gia tăng

60.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.600

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

400

V

Thuế thu nhập cá nhân

16.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

2.300

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

3.190

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

9.810

 

- Khác

700

VI

Phí và lệ phí

4.200

 

- Cấp huyện

2.689

 

- Cấp xã

1.511

VII

Lệ phí trước bạ

59.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

6.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

53.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

IX

Thu tiền sử dụng đất

350.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

 

 

- Đất đấu giá

320.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

- Đất BT

30.000

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

1.800

 

- Doanh nghiệp

1.800

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

2.000

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

1.200

XIII

Phạt an toàn giao thông

2.600

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

2.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

1.665.000

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Yên Phong
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

967.190

862.846

104.344

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

925.164

820.820

104.344

1

Chi đầu tư phát triển

324.950

324.950

-

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

24.150

24.150

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

300.800

300.800

-

2

Chi thường xuyên

572.590

473.700

98.891

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

286.667

285.911

756

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

43.878

41.502

2.376

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

11.907

8.500

3.407

4

Dự phòng ngân sách

15.717

13.671

2.046

II

Bổ sung có mục tiêu

42.026

42.026

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

15.310

15.310

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

444.095

409.897

34.198

1

Bổ sung cân đối

402.069

367.871

34.198

2

Bổ sung có mục tiêu

42.026

42.026

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Thuận Thành
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1.435.370

A

Thu nội địa

1.435.370

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

100

 

Thuế giá trị gia tăng

50

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

2.000

 

Thuế giá trị gia tăng

500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.500

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

238.170

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

117.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

85.300

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

80.000

 

+ Hộ cá thể

5.300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.300

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

400

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

121.170

 

Lệ phí môn bài

370

 

Thuế giá trị gia tăng

76.650

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

44.000

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

150

V

Thuế thu nhập cá nhân

18.000

 

- Tiền lương tiền công người lao động

2.005

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

2.195

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

13.000

 

- Khác

800

VI

Phí và lệ phí

3.700

 

- Cấp huyện

2.650

 

- Cấp xã

1.050

VII

Lệ phí trước bạ

50.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

7.000

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

43.000

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

IX

Thu tiền sử dụng đất

1.100.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

 

 

- Đất đấu giá

350.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

700.000

 

- Đất BT

50.000

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

9.000

 

- Doanh nghiệp

9.000

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

4.000

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

2.000

XIII

Phạt an toàn giao thông

1.400

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

2.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Thuận Thành
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

1.566.658

1.437.117

129.541

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.527.156

1.397.615

129.541

1

Chi đầu tư phát triển

846.300

846.300

-

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

27.300

27.300

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

819.000

819.000

-

2

Chi thường xuyên

649.590

526.778

122.813

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

319.340

318.368

972

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

39.029

36.995

2.034

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

13.515

9.327

4.188

4

Dự phòng ngân sách

17.751

15.211

2.540

II

Bổ sung có mục tiêu

39.502

39.502

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

12.580

12.580

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

487.028

441.044

45.984

1

Bổ sung cân đối

447.526

401.542

45.984

2

Bổ sung có mục tiêu

39.502

39.502

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Gia Bình
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

229.614

A

Thu nội địa

229.614

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

250

 

Thuế giá trị gia tăng

200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

50.064

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

44.970

 

- Thuế giá trị gia tăng

40.470

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

37.820

 

+ Hộ cá thể

2.650

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

5.094

 

Lệ phí môn bài

94

 

Thuế giá trị gia tăng

2.200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.770

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

30

V

Thuế thu nhập cá nhân

7.500

 

- Tiền lương tiền công người lao động

 

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

1.120

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

6.230

 

- Khác

150

VI

Phí và lệ phí

1.800

 

- Cấp huyện

1.172

 

- Cấp xã

628

VII

Lệ phí trước bạ

29.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

1.900

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

27.100

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.400

IX

Thu tiền sử dụng đất

130.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

 

 

- Đất đấu giá

130.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

- Đất BT

 

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

1.800

 

- Doanh nghiệp

1.800

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

2.000

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

1.700

XIII

Phạt an toàn giao thông

1.100

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

1.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Gia Bình
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

692.713

594.513

98.200

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

646.650

548.450

98.200

1

Chi đầu tư phát triển

143.200

143.200

-

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

21.000

21.000

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

122.200

122.200

-

2

Chi thường xuyên

478.863

385.841

93.022

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

207.718

206.962

756

-

Chi sự nghiệp đào tạo

-

-

 

-

Chi sự nghiệp môi trường

22.678

21.603

1.075

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

11.454

8.205

3.250

4

Dự phòng ngân sách

13.133

11.205

1.928

II

Bổ sung có mục tiêu

46.063

46.063

-

 

Trong đó

-

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

8.109

8.109

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

-

-

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

488.495

430.803

57.692

1

Bổ sung cân đối

442.432

384.740

57.692

2

Bổ sung có mục tiêu

46.063

46.063

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Lương Tài
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

178.114

A

Thu nội địa

178.114

I

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

II

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

100

 

Thuế giá trị gia tăng

50

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

III

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

200

 

Thuế giá trị gia tăng

200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

IV

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

54.114

1

Thu ngoài quốc doanh huyện thu

46.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

30.950

 

+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

28.600

 

+ Hộ cá thể

2.350

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

50

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu

8.114

 

Lệ phí môn bài

114

 

Thuế giá trị gia tăng

5.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

 

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế tài nguyên

 

V

Thuế thu nhập cá nhân

10.500

 

- Tiền lương tiền công người lao động

1.508

 

- Hộ sản xuất kinh doanh

992

 

- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

7.600

 

- Khác

400

VI

Phí và lệ phí

2.200

 

- Cấp huyện

1.527

 

- Cấp xã

673

VII

Lệ phí trước bạ

30.000

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

2.170

 

- Lệ phí trước bạ tài sản

27.830

VIII

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.400

IX

Thu tiền sử dụng đất

70.000

 

- Đất dân cư dịch vụ

 

 

- Đất đấu giá

70.000

 

- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

- Đất BT

 

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

 

X

Tiền thuê đất

2.200

 

- Doanh nghiệp

2.200

 

- Hộ cá thể

 

XI

Thu tại xã

2.000

XII

Thu khác ngân sách cấp huyện

1.000

XIII

Phạt an toàn giao thông

1.400

XIV

Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý

1.000

XV

Thuế bảo vệ môi trường

 

B

Thu hải quan

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Lương Tài
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán 2022

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

TỔNG CHI

643.831

541.798

102.033

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

594.864

492.831

102.033

1

Chi đầu tư phát triển

86.800

86.800

-

 

Trong đó chi sự nghiệp giáo dục

-

-

-

1.1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

21.000

21.000

 

1.2

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

-

-

-

1.3

Thu tiền sử dụng đất

65.800

65.800

-

2

Chi thường xuyên

484.199

387.297

96.903

 

Trong đó

-

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo

214.825

214.069

756

-

Chi sự nghiệp môi trường

22.343

21.443

900

3

Tạo nguồn cải cách tiền lương

10.638

7.508

3.130

4

Dự phòng ngân sách

13.227

11.227

2.000

II

Bổ sung có mục tiêu

48.967

48.967

-

 

Trong đó

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

8.473

8.473

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

B

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

491.986

434.120

57.866

1

Bổ sung cân đối

443.019

385.153

57.866

2

Bổ sung có mục tiêu

48.967

48.967

-

C

40% học phí thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư theo QĐ phê duyệt UBND tỉnh

Dự toán

Hỗ trợ đầu tư

Hỗ trợ Lãi suất

Tổng số

590.963

43.420

7.760

590.963

I

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

319.855

-

5.030

1

Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang và xây dựng hệ thống mạng lưới đường ống cấp nước sạch tập trung cụm xã Tam Sơn - Phú Lâm, Tiên Du

QĐ 90/QĐ-UBND ngày 19/1/2016

41.237

 

3.000

2

Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Đào Viên - Cách Bi, huyện Quế Võ

QĐ 24/QĐ-UBND ngày 8/1/2016

27.955

 

1.150

3

Dự án Đầu tư xây dựng công trình cấp nước tập trung cụm xã Đại Đồng Thành, Đình Tổ, Thanh Khương, Xuân Lâm, Hà Mãn, huyện Thuận Thành; Cải tạo, nâng cấp mạng đường ống phân phối và dịch vụ cấp nước cho các thôn xã Trí Quả, huyện Thuận Thành.

QĐ 532/QĐ-UBND ngày 5/6/2014; QĐ số 528/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

250.663

 

880

II

Dự án hoàn thành

 

59.706

8.100

580

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Song Liễu - Ngũ Thái - Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

QĐ 247/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

41.546

3.200

580

2

Điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch cho phường Châu Khê và nâng công suất nhà máy nước Từ Sơn

QĐ số 1247/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

18.160

4.900

 

III

Phân bổ các dự án nước sạch đang thực hiện

 

211.402

35.320

2.150

1

Dự án đầu tư xây dựng: Cải tạo, nâng cấp và hoàn thiện hệ thống cấp nước sạch tập trung xã Lâm Thao, huyện Lương Tài

QĐ 1052/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

46.752

1.930

 

2

Dự án: Đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Chi Lăng - Hán Quảng, huyện Quế Võ

QĐ 58/QĐ-UBND ngày 15/1/2016

31.809

1.300

 

3

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Hiên Vân - Việt Đoàn, huyện Tiên Du

QĐ 193/QĐ-UBND ngày 22/2/2016

35.797

10.260

 

4

Dự án XD hệ thống cấp nước sạch cho 2 xã: Yên Giả - Mộ Đạo, huyện Quế Võ.

QĐ 70/QĐ-SXD ngày 17/3/2016

13.640

2.370

1.200

5

Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

QĐ 25/QĐ-UBND ngày 8/1/2016; HĐ BOO Sở XD

23.506

3.200

950

6

Hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Yên Trung - Đông Phong, huyện Yên Phong

QĐ 1185/QĐ-UBND ngày 31/8/2017

29.335

6.100

 

7

Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Bằng An - Quế Tân - Phù Lương, huyện Quế Võ

QĐ 23/QĐ-UBND ngày 8/1/2016

30.563

10.160

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Ninh ban hành

  • Số hiệu: 531/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Hương Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản