- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 06/2006/NQ-HĐND về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 và dự toán thu chi ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 178/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1567/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
VỀ GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 16/11/2003;
- Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho Huyện Nhà Bè;
- Căn cứ Nghị quyết số 06/2006/NQ-HĐND ngày 19/12/2006 của Hội Đồng nhân dân huyện về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 và dự toán thu chi ngân sách huyện năm 2007;
- Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2007 cho các cơ quan thu, cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn như sau:
1.1/. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện: | |
a). Chỉ tiêu phấn đấu | : 85.000 triệu đồng |
b). Chỉ tiêu pháp lệnh | : 79.000 triệu đồng |
1.2/. Tổng thu ngân sách toàn huyện | : 170.074 triệu đồng |
a). Thu cân đối ngân sách | : 101.194 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 | : 7.527 triệu đồng |
Chia ra: |
|
+ Cấp huyện | : 67 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn | : 7.460 triệu đồng |
- Thu được hưởng 100% điều tiết | : 17.504 triệu đồng |
- Thu được phân chia theo tỷ lệ % | : 10.196 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | : 65.967 triệu đồng |
b). Thu đầu tư XDCB theo phân cấp | : 50.000 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 | : 2.874 triệu đồng |
- Thu hồi tạm ứng | : 10.280 triệu đồng |
- Thu đầu tư PC | : 36.846 triệu đồng |
c). Thu tạm ứng từ ngân sách thành phố | : 18.000 triệu đồng |
(theo chỉ tiêu hướng dẫn) |
|
d). Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) | : 880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề | : 700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn | : 180 triệu đồng |
- Chương trình mục tiêu Dân số - KHHGĐ (*) Đã bố trí trong cân đối ngân sách huyện | |
1.3/. Tổng chi ngân sách huyện | : 162.064 triệu đồng |
a). Chi đầu tư XDCB theo phân cấp | : 50.000 triệu đồng |
b). Chi thường xuyên | : 93.184 triệu đồng |
Chia ra: |
|
+ Cấp huyện | : 78.784 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn | : 14.400 triệu đồng |
c). Hoàn trả tạm ứng cho thành phố | : 18.000 triệu đồng |
d). Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) | : 880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề | : 700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn | : 180 triệu đồng |
- Chương trình mục tiêu Dân số - KHHGĐ (*) Đã bố trí trong tổng chi ngân sách huyện. | |
1.4/. Kết dư | : 8.010 triệu đồng |
Thường xuyên |
|
+ Cấp huyện | : 1.852 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn | : 6.158 triệu đồng |
1.5/. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
2.1/. Căn cứ vào dự toán thu, chi ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2.2/. Chi cục trưởng Chi cục thuế huyện Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn, chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu và khai thác nguồn thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với thuế và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
2.3 /. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải các tiền lương theo quy định.
2.4 /. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
2.5 /. Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điếu hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định.
2.6 /. Các phó chủ tịch và ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi phó chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25/12/2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài Chánh - Kế Hoạch, Chi cục trưởng Chi Cục thuế Huyện, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
Ban hành kèm theo Quyết định số 1567/2006 ngày 25/12/2006
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Đ/tiết % | TH 2006 | DT 2007 | Ghi chú |
A | Thu ngân sách nhà nước |
| 71.566.000 | 79.000.000 |
|
1 | 1. Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
| 16.376.000 | 21.120.000 |
|
| 1.1 Thuế GTGT | 26 | 7.588.000 | 9.170.000 |
|
| 1.2 Thuế TNDN | 26 | 7.888.000 | 11.200.000 |
|
| 1.3 Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
| 1.4 Thuế môn bài | 100 | 750.000 | 650.000 |
|
| 1.5 Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài QD | 100 | 130.000 | 80.000 |
|
2 | 2. Lệ phí trước bạ | 35 | 11.500.000 | 14.000.000 |
|
| Trước bạ nhà đất (H 30, Xã 70) | 100 |
|
|
|
3 | 3. Thuế thu nhập cá nhân | 0 | 135.000 | 10.000 |
|
4 | 4. Tiền sử dụng đất | 0 | 28.000.000 | 30.000.000 |
|
5 | 5. Tiền thuê đất (H 30, Xã 70) | 0 | 4.000.000 | 2.600.000 |
|
6 | 6. Thuế nhà đất | 100 | 390.000 | 370.000 |
|
7 | 7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp (H 30, Xã 70) | 100 | 7.000 |
|
|
8 | 8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (H 30, Xã 70) | 100 | 4.900.000 | 5.200.000 |
|
9 | 9. Phí - lệ phí | 100 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
10 | 10. Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
|
11 | 11. Thu khác ngân sách | 100 | 4.350.000 | 4.500.000 |
|
| 10.1 Thu phạt, tịch thu |
|
|
|
|
12 | 12. Thu trái phiếu | 0 | 708.000 |
|
|
B | B/ Thu ngân sách Huyện |
| 187.519.000 | 170.074.000 |
|
B1 | B1. Thu cấp huyện |
| 164.602.000 | 149.516.000 |
|
1 | 1. Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
| 4.843.000 | 5.921.000 |
|
| 1.1 Thuế GTGT |
| 2.200.000 | 2.384.000 |
|
| 1.2 Thuế TNDN |
| 2.288.000 | 2.912.000 |
|
| 1.3 Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
| 1.4 Thuế môn bài (H 30, Xã 70) |
| 225.000 | 545.000 |
|
| 1.5 Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài QD |
| 130.000 | 80.000 |
|
2 | Lệ phí trước bạ (H 30, xã 70) |
| 2.250.000 | 1.470.000 |
|
3 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
4 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
5 | Tiền thuê đất (H 30, Xã 70) |
|
|
|
|
6 | Thuế nhà đất |
| 117.000 | 111.000 |
|
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp (H 30, Xã 70) |
| 2.000 |
|
|
8 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất (H 30, Xã 70) |
| 1.470.000 | 1.560.000 |
|
9 | Phí - lệ phí |
| 1.000.000 | 540.000 |
|
10 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
11 | Thu khác ngân sách |
| 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Thu phạt, tịch thu |
|
|
|
|
12 | Thu chuyển nguồn |
| 7.539.000 |
|
|
13 | Thu bổ sung từ NS thành phố |
| 99.058.000 | 102.813.000 |
|
| Thường xuyên |
| 68.778.000 | 65.967.000 |
|
| Đầu tư |
| 30.280.000 | 36.846.000 |
|
14 | Thu kết dư |
| 17.323.000 | 2.941.000 |
|
15 | Thu hồi tạm ứng |
| 27.000.000 | 34.280.000 |
|
16 | Thu có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
|
| 880.000 |
|
| - Tăng cường thiết bị dạy nghề |
|
| 700.000 |
|
| - Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn |
|
| 180.000 |
|
| - Chương trình mục tiêu dân số & KHHGĐ (*) |
|
|
|
|
| (đã bố trí trong chi thường xuyên) |
|
|
|
|
B2 | Thu cấp xã |
| 22.917.000 | 20.558.000 |
|
1 | Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
| 525.000 | 105.000 |
|
| Thuế môn bài (H 30, Xã 70) | 525.000 | 105.000 |
| |
2 | Lệ phí trước bạ nhà đất (H30, Xã 70) | 5.250.000 | 3.430.000 |
| |
3 | Tiền thuê đất (H 30, Xã 70) |
|
|
|
|
4 | Thuế nhà đất (H 30, Xã 70) |
| 273.000 | 259.000 |
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp (H 30, Xã 70) |
| 5.000 |
|
|
6 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất (H 30, Xã 70) |
| 3.430.000 | 3.640.000 |
|
7 | Phí - lệ phí |
| 200.000 | 164.000 |
|
9 | Thu khác ngân sách |
| 350.000 | 500.000 |
|
| Thu phạt, tịch thu |
|
|
|
|
10 | Thu bổ sung từ NS huyện |
| 4.777.000 | 5.000.000 |
|
11 | Thu kết dư |
| 8.107.000 | 7.460.000 |
|
12 | Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
| - Thu quỹ ANQP |
|
|
|
|
| - Thu quỹ LĐCI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
Ban hành kèm theo Quyết định số /2006 ngày /12/2006
ĐVT: 1.000 đồng
| Nội dung | TH 2006 | DT 2007 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 182.742.000 | 161.831.600 |
|
1 | Công ty dịch vụ công ích | 7.952.000 | 6.906.000 |
|
| - Chi SN kiến thiết thị chính | 2.731.000 | 3.400.000 |
|
| + Vệ sinh, cây xanh | 2.731.000 | 3.400.000 |
|
| - Phân cấp chiếu sáng | 406.000 | 406.000 | Giao về các xã - Thị trấn |
| - Cấp bù giá nước | 2.900.000 | 3.000.000 |
|
| - Công tác quản trang | 60.000 | 100.000 |
|
| - Dan năm 2003-2005 | 1.855.000 |
|
|
2 | Ban quản lý dự án | 6.450.000 | 3.600.000 |
|
| - GTNT (duy tu , cầu đường) | 4.150.000 |
|
|
| - Dãy phân cách đường HTP | 1.300.000 |
|
|
| - các xã - thị trấn | 1.000.000 |
|
|
3 | Đội Quản lý trật tự ĐT | 977.473 | 480.000 |
|
| + Thường xuyên | 466.473 | 480.000 |
|
| + Mua sắm | 511.000 |
|
|
4 | Phòng Kinh tế | 500.000 | 500.000 |
|
| + SN nông lâm | 500.000 | 500.000 |
|
5 | SN kinh tế khác | 1.630.000 | 830.000 |
|
| + P. Quản lý đô thị | 390.000 | 370.000 |
|
| + P. Tài nguyên - MT | 370.000 | 350.000 |
|
| + P. Kinh tế | 60.000 | 60.000 |
|
| + P. Tài Chánh - KH | 50.000 | 50.000 |
|
| + SN khác | 100.000 |
|
|
| + SC nhà thuộc SHNN (Cty DVCI) | 60.000 |
|
|
| + Qui hoạch | 600.000 |
|
|
6 | Sự nghiệp Giáo Dục | 23.346.788 | 33.504.400 |
|
| + SN giáo dục | 8.440.275 | 11.697.600 |
|
| . TX | 7.940.275 | 11.197.600 |
|
| . Phổ cập giáo dục | 500.000 | 500.000 |
|
| + MG Đồng xanh | 409.712 | 612.400 |
|
| + Trần thị Ngọc Hân | 973.986 | 1.252.000 |
|
| + Lê Quang Định | 731.815 | 1.001.800 |
|
| + Lê Văn Lương | 734.839 | 1.004.600 |
|
| + Trang Tấn Khương | 896.886 | 1.043.200 |
|
| + Nguyễn Bình | 509.300 | 842.800 |
|
| + Nguyễn Văn Tạo | 1.276.816 | 1.786.800 |
|
| + Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.476.762 | 1.850.000 |
|
| + Nguyễn Văn Quỳ | 1.520.556 | 2.043.000 |
|
| + Hai Bà Trưng | 1.099.231 | 1.533.800 |
|
| + Lê Văn Hưu | 1.234.803 | 1.855.800 |
|
| + THCS Hiệp Phước | 1.192.770 | 1.639.000 |
|
| + THCS Phước Lộc | 730.130 | 1.007.600 |
|
| + THPT Long Thới | 2.118.907 | 2.574.000 |
|
| + SN khác giáo dục |
| 1.760.000 | Chi theo lệnh UB |
7 | Trung tâm dạy nghề | 1.164.797 | 882.000 |
|
| + Thường xuyên | 575.247 | 682.000 |
|
| + Mua sắm | 174.000 |
|
|
| + Chuyển đổi lao động - đào tạo nghề | 415.550 | 200.000 |
|
8 | Trung tâm BD chính trị | 1.475.631 | 1.410.000 |
|
| + QLNN | 251.181 | 240.000 |
|
| + Đào tạo | 1.224.450 | 1.170.000 |
|
9 | Trung tâm y tế | 5.606.587 | 6.155.200 |
|
| + Thường xuyên | 4.596.587 | 5.615.200 |
|
| + Mua sắm | 410.000 |
|
|
| + Chi khác (TCKK) | 600.000 | 540.000 |
|
10 | UBDS-GĐTE ( chi c/trình mục tiêu của TP) |
| 232.000 |
|
10a | Trung tâm văn hóa | 1.799.141 | 1.840.000 |
|
11 | Trung tâm TDTT | 1.588.014 | 1.020.000 |
|
| + Thường xuyên | 958.085 | 1.020.000 |
|
| + Mua sắm | 629.929 |
|
|
12 | P. Lao động - TBXH | 1.950.000 | 2.000.000 |
|
| + Chi chính sách | 1.550.000 | 1.600.000 |
|
| + Xóa đói giảm nghèo | 200.000 | 200.000 |
|
| + KP sau cai nghiện | 200.000 | 200.000 |
|
13 | Hội đồng ND | 150.000 | 150.000 |
|
14 | Văn phòng UB | 7.259.000 | 8.460.000 |
|
| + Chi khoán | 6.270.000 | 7.260.000 |
|
| + Chi ngoài khoán | 989.000 | 1.000.000 |
|
| * Mua sắm | 500.000 | 400.000 |
|
| * UBDS - GĐTE | 89.000 | 80.000 |
|
| *Chi khác: bảo vệ, tập huấn hội thao: 130 tr | 200.000 | 520.000 |
|
| p.Nội vụ ( CCHC, QCDC): 60tr , |
|
|
|
| p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 30 tr |
|
|
|
| p.VHTT: 60 tr, VPUB: 100 tr |
|
|
|
| Trợ cấp ngành Ttra: 30 tr, chi khác:...90 tr |
|
|
|
| + Chi đào tạo | 200.000 | 200.000 |
|
15 | Mặt trận tổ quốc | 581.985 | 467.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 356.685 | 427.000 |
|
| Trong đó: 5% quỹ VNN: 15 tr |
|
|
|
| + Chi Hội khuyến học | 20.000 | 20.000 |
|
| + Mua sắm | 205.300 | 20.000 | (quay phim , chụp hình, |
16 | Đoàn thanh niên | 682.203 | 702.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 682.203 | 682.000 | Tổng P/trách đội 22tr |
| + Mua sắm |
| 20.000 |
|
17 | Nhà Thiếu Nhi | 526.718 | 568.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 526.718 | 548.000 |
|
| + Mua sắm |
| 20.000 |
|
18 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 406.994 | 392.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 317.644 | 352.000 | mua máy in 6 triệu |
| + Vì sự tiến bộ của phụ nữ | 30.000 | 40.000 |
|
| + Chi mua sắm | 59.350 |
|
|
19 | Hội Nông dân | 347.496 | 386.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 293.853 | 336.000 |
|
| + Đại hội |
| 50.000 |
|
| + Mua sắm | 53.643 |
|
|
20 | Hội Cựu chiến binh | 134.503 | 226.000 |
|
21 | Hội Chữ thập đỏ | 251.355 | 284.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 189.355 | 284.000 | mua máy Fax 4 triệu |
| + Mua sắm | 62.000 |
|
|
22 | Ban chỉ huy Quân sự | 1.899.664 | 1.988.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 1.899.664 | 1.988.000 |
|
23 | Công an | 1.435.200 | 2.325.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 635.200 | 800.000 |
|
| + Ban an toàn giao thông |
| 600.000 |
|
| + Chi công tác 3 giảm | 450.000 | 500.000 |
|
| + PCCC | 100.000 | 130.000 |
|
| + TCKK |
| 95.000 |
|
| + Khác | 250.000 | 200.000 |
|
24 | Chi khác | 4.362.000 | 1.976.000 |
|
| - Chi hỗ trợ ngành dọc | 733.000 | 800.000 |
|
| - Chi khác | 3.629.000 | 826.000 |
|
| - Chi Khen thưởng |
| 350.000 |
|
25 | Chi các xã - thị trấn | 15.837.000 | 14.400.000 |
|
| * Chi trợ cấp | 3.511.500 | 4.544.800 |
|
| - Thị trấn | 158.900 | 281.300 |
|
| - Phú Xuân | 165.800 | 832.900 |
|
| - Phước Kiển | 209.200 |
|
|
| - Phước Lộc | 1.163.500 | 1.461.700 |
|
| - Nhơn Đức | 517.800 | 965.300 |
|
| - Long Thới | 689.800 | 290.800 |
|
| - Hiệp Phước | 606.500 | 712.800 |
|
26 | Văn phòng đăng ký đất | 493.000 |
|
|
27 | Dự phòng ngân sách | 19.402.611 | 1.500.000 |
|
28 | Chi tạm ứng từ nguồn NSTP | 24.000.000 | 18.000.000 |
|
29 | Chi đầu tư phát triển | 48.599.000 | 50.000.000 |
|
| Các chương trình mục tiêu của ngân sách trung ương |
| 880.000 |
|
30 |
|
|
|
|
| - Tăng cường thiết bị dạy nghề |
| 700.000 |
|
| - Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
| 180.000 |
|
| - Chương trình mục tiêu dân số - KHHGĐ (*) |
|
|
|
31 | Chi lương theo NĐ 94 | 1.932.840 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH DỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số ngày /12/2006 của UBND huyện Nhà Bè)
01/. Chi Cục thuế | : 91.500.000 đ |
02/. Kho bạc | : 35.500.000 đ |
03/. Phòng Thống Kê | : 78.000.000 đ |
04/. Liên đoàn lao động | : 95.000.000 đ |
05/. Bảo hiểm xã hội | : 11.000.000 đ |
06/. Đội Thi Hành án | : 97.000.000 đ |
07/. Viện Kiểm sát | : 68.000.000 đ |
08/. Tòa Án | : 99.000.000 đ |
09/. Đội quản lý thị trường | : 16.000.000 đ |
10/. Hội Luật gia | : 10.000.000 đ |
11/. NH chính sách | : 5.000.000 đ |
12/. Xóa đói giảm nghèo | : 5.000.000 đ |
13/. Dự phòng | : 189.000.000 đ |
(Chi theo lệnh của Ủy ban nhân dân Huyện) | |
Tổng cộng | : 800.000 000 đ |
(Tám trăm triệu đồng chẵn).
- 1Quyết định 4950/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 06/2006/NQ-HĐND về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 và dự toán thu chi ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 178/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 4950/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2006 về giao dự toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc
- Số hiệu: 1567/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2006
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Võ Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2006
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực