Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 523/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 11 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 547/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 06/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 71/TTr- STNMT ngày 05/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực theo đúng hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời đề xuất điều chỉnh hoặc hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Tam Kỳ;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9.396,57

187,70

1.324,92

249,73

108,85

405,39

708,54

65,94

1.750,93

545,39

2.199,17

808,87

568,53

472,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.745,66

7,35

726,59

41,25

6,53

192,56

328,07

4,74

1.103,82

227,24

1.241,08

506,50

134,08

225,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.560,06

-

283,59

1,58

0,70

90,82

104,88

-

356,71

4,15

449,98

90,25

99,17

78,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.218,26

-

273,62

1,19

0,70

90,82

104,88

-

263,40

3,76

242,38

90,22

99,17

48,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

762,67

0,58

123,28

0,85

0,77

24,04

78,25

1,00

122,24

7,98

235,38

115,81

11,36

41,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.661,72

6,69

285,97

38,80

5,76

66,53

144,94

1,87

309,34

89,43

336,85

247,55

23,56

104,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

391,57

-

13,69

-

-

-

-

-

191,90

46,12

139,86

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,93

-

-

-

-

-

-

-

-

30,61

-

44,32

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

258,91

0,08

20,07

0,01

-

11,18

-

1,87

103,06

48,94

70,05

2,32

-

1,32

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,80

-

-

-

-

-

-

-

20,57

-

8,95

6,25

-

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.313,85

179,15

528,07

206,11

102,21

208,73

355,33

61,14

577,83

248,72

884,69

291,15

432,45

238,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

100,48

2,32

1,99

-

-

-

8,23

-

8,96

0,73

-

71,96

5,37

0,92

2.2

Đất an ninh

CAN

19,57

1,30

0,07

0,04

0,10

0,02

10,15

0,08

2,00

0,12

0,12

0,08

5,35

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

279,49

-

17,58

-

-

-

39,57

-

-

-

222,34

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,27

1,31

4,22

4,84

1,28

-

0,50

5,27

-

-

0,02

-

8,77

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

72,43

1,50

14,54

2,81

5,77

0,16

26,86

0,50

0,16

9,23

1,13

0,60

8,41

0,75

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,73

-

-

0,10

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,73

-

2,39

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.996,87

91,15

239,98

89,18

48,29

100,46

155,79

21,08

351,43

80,24

412,91

125,55

179,75

101,06

-

Đất giao thông

DGT

1.227,82

63,92

140,38

72,23

37,91

55,64

123,53

18,07

181,83

41,20

203,49

85,94

131,28

72,40

-

Đất thủy lợi

DTL

99,87

1,04

20,12

0,37

0,57

4,90

4,95

0,62

17,25

1,89

22,88

10,83

9,65

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở VH

DVH

41,87

0,77

10,11

0,80

1,08

-

-

-

6,69

10,30

-

-

12,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,68

7,15

5,54

1,27

0,55

0,04

2,42

0,10

0,21

0,31

0,09

2,43

3,46

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,07

16,42

12,42

8,84

6,33

3,91

3,60

0,86

12,38

2,99

5,47

2,86

12,29

5,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,05

-

3,61

0,60

1,20

9,42

0,69

-

4,00

1,27

2,90

0,36

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,50

0,01

0,05

0,04

-

0,04

0,03

-

0,08

0,07

1,05

0,36

0,04

0,74

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,40

0,06

-

0,06

0,15

0,01

-

-

0,20

0,07

0,07

0,01

0,76

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,66

0,27

2,38

0,15

-

0,02

-

0,12

3,54

0,07

0,50

-

1,20

0,41

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,05

-

-

-

-

19,66

7,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,24

0,45

0,78

2,40

0,41

1,54

1,57

-

0,50

-

0,16

0,36

4,02

1,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

412,77

0,43

38,37

0,19

0,08

3,16

11,38

0,27

124,76

21,98

174,50

17,48

4,65

15,52

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,61

-

4,10

0,92

-

1,43

0,25

-

-

-

-

4,91

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,02

0,62

2,02

1,31

-

0,37

-

0,98

-

0,10

1,35

-

-

0,27

-

Đất công trình CC khác

DCK

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

-

0,13

-

-

Đất xây dựng CTSN khác

DSK

0,68

-

0,11

-

-

0,33

-

0,07

-

-

-

-

0,18

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,25

0,69

1,55

0,30

0,19

0,23

0,67

0,17

1,86

1,25

2,32

1,19

1,32

1,50

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

70,44

9,41

2,16

1,29

6,04

-

0,11

-

-

15,32

-

0,33

26,04

9,75

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

284,95

-

-

-

-

-

-

-

118,02

47,29

56,05

63,59

-

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

708,85

60,37

126,44

91,81

34,48

48,83

96,72

17,06

-

-

-

-

122,57

110,56

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,29

4,64

2,46

0,64

0,50

0,59

3,39

0,06

0,70

0,39

0,29

1,20

21,14

0,30

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,82

2,09

1,94

2,53

4,72

0,91

3,33

0,08

-

0,83

0,06

-

8,15

0,20

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,83

0,03

1,09

0,27

0,29

0,52

1,35

0,05

2,03

1,17

2,45

0,65

0,15

0,78

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

454,45

-

64,64

2,34

-

54,56

6,55

16,78

86,24

92,07

71,30

23,56

36,43

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

199,21

4,33

46,83

9,95

0,54

1,83

2,12

-

6,07

0,08

115,70

2,45

9,00

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

337,07

1,20

70,26

2,37

0,11

4,10

25,15

0,06

69,27

69,44

73,40

11,22

2,00

8,50

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

5.767,64

 

1.324,92

 

 

 

 

 

1.750,93

545,39

2.146,41

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

4.092,42

187,70

1.324,92

249,73

108,85

405,39

708,54

65,94

 

 

 

 

568,53

472,82

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

2.879,98

6,69

559,59

39,99

5,76

157,35

249,82

1,87

572,74

93,19

579,23

337,77

122,72

153,25

4

Khu lâm nghiệp

KLN

466,50

-

13,69

-

-

-

-

-

191,90

76,73

139,86

44,32

-

-

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

291,65

-

17,58

-

-

-

39,57

-

-

-

222,34

-

-

12,16

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.165,87

187,70

742,05

249,73

108,85

314,57

603,67

65,94

-

-

-

-

469,37

424,00

7

Khu thương mại dịch vụ

KTM

26,27

1,31

4,22

4,84

1,28

-

0,50

5,27

-

-

0,02

-

8,77

0,05

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

984,95

 

 

 

 

 

 

 

218,02

147,29

156,05

463,59

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

537,59

19,95

42,82

35,08

15,54

8,68

76,86

0,68

89,43

32,94

69,71

9,58

60,41

75,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

351,71

7,84

30,66

14,15

8,36

5,51

60,16

0,46

59,44

28,60

37,41

6,03

33,32

59,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,15

-

5,90

1,67

-

1,43

5,78

-

3,35

-

1,07

1,39

17,16

23,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,11

-

5,90

1,67

-

1,43

5,78

-

1,36

-

1,07

1,39

17,16

23,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,75

0,84

9,36

6,06

2,22

2,57

13,02

0,35

17,12

0,51

17,55

1,06

2,43

16,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

171,91

6,63

15,40

6,42

6,14

1,46

39,36

0,11

28,45

7,69

20,88

3,58

14,07

21,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,16

-

-

-

-

-

-

-

12,51

2,90

1,75

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,50

-

-

-

-

-

-

-

-

11,50

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

-

0,02

-

-

0,05

-

-

0,01

-

0,16

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

163,50

11,39

10,70

20,09

7,18

2,58

13,15

0,22

28,53

4,12

25,05

3,46

22,68

14,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,87

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

0,90

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,72

-

-

-

0,09

-

-

-

0,05

-

-

-

-

1,58

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

57,26

1,59

2,60

5,89

0,55

0,56

1,22

-

13,94

0,42

11,58

0,22

12,80

5,90

-

Đất giao thông

DGT

30,54

1,57

2,19

3,39

0,05

0,39

0,46

-

1,41

0,40

5,40

0,21

10,07

5,01

-

Đất thủy lợi

DTL

4,23

-

0,08

2,50

-

0,17

0,20

-

-

-

0,20

0,01

1,07

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT

DGD

1,63

-

-

-

0,50

-

0,26

-

0,87

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

1,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

0,55

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

18,62

0,02

0,13

-

-

-

0,30

-

11,67

0,02

4,63

-

0,96

0,89

-

Đất chợ

DCH

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,53

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

0,01

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,26

-

-

-

-

-

-

-

14,02

3,70

12,30

3,24

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

60,74

9,51

8,10

9,70

6,04

2,00

11,94

0,22

-

-

-

-

7,25

6,00

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,12

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,21

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,12

-

0,07

-

2.12

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,68

-

-

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2,18

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,36

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,39

0,72

1,46

0,84

-

0,58

3,55

-

1,46

0,22

7,25

0,09

4,42

1,80

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523 /QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

368,11

8,80

34,33

15,08

8,66

7,02

58,15

0,70

64,41

22,95

43,41

7,64

34,88

62,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,12

 

5,90

1,67

-

1,43

4,27

-

3,35

-

1,07

1,39

17,16

20,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,08

 

5,90

1,67

-

1,43

4,27

-

1,36

-

1,07

1,39

17,16

20,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,03

1,16

10,01

6,16

2,24

2,72

13,49

0,37

17,52

0,54

18,04

1,97

2,46

17,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

188,05

7,64

18,40

7,25

6,42

2,82

40,39

0,33

31,00

8,01

22,39

4,28

15,26

23,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,16

-

-

-

-

-

-

-

12,51

2,90

1,75

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,50

-

-

-

-

-

-

-

-

11,50

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,25

-

0,02

-

-

0,05

-

-

0,02

-

0,16

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,55

1,65

7,53

1,37

0,05

 

5,06

0,03

4,62

0,40

1,38

0,80

4,11

2,56

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,49

0,82

1,46

0,84

-

0,58

3,55

-

1,46

0,22

7,25

0,09

4,42

1,80

2.1

Đất an ninh

CAN

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,24

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

8,74

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

7,51

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

6,27

0,40

0,21

-

-

0,49

0,20

-

1,06

0,10

0,55

0,09

1,38

1,80

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,94

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

0,54

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

6,30

0,43

1,25

0,84

-

0,09

2,94

-

-

-

-

-

0,75

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 523/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản