Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2015/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN , ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 2348/TTr-SNN, ngày 11 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng cho các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” gồm các nội dung sau:

1. Định mức trong lĩnh vực trồng trọt.

2. Định mức trong lĩnh vực chăn nuôi.

3. Định mức trong lĩnh vực thủy sản.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

BẢNG QUY ĐỊNH TẠM THỜI

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ DỤNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)

I. Định mức trong lĩnh vực trồng trọt

1. Phần vật tư

1.1. Định mức kỹ thuật sản xuất lúa lai

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống: + Cấy

kg

32

 

            + Sạ hàng

kg

47

2

Urê

kg

75

3

Lân Supe

kg

165

4

Kali Clorua

kg

51

5

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

360

1.2. Định mức kỹ thuật nhân giống lúa chất lượng

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

75

2

Urê

kg

75

3

Lân Supe

kg

135

4

Kali Clorua

kg

45

5

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

360

1.3. Định mức kỹ thuật sản xuất lúa chất lượng

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

110

2

Urê

kg

75

3

Lân supe

kg

165

4

Kali Clorua

kg

45

5

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

360

1.4. Định mức kỹ thuật 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

90

2

Urê

kg

66

3

Lân supe

kg

135

4

Kali Clorua

kg

40,5

5

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

210

1.5. Định mức kỹ thuật ứng dụng hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa (SRI)

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

27

2

Urê

kg

58,5

3

Lân supe

kg

115,5

4

Kali Clorua

kg

31,5

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

165,0

6

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90,0

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

150,0

1.6. Định mức kỹ thuật ứng dụng chế phẩm OMETAR phòng trừ rầy hại lúa

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Chế phẩm

kg

2,4

2

Chất bám dính nông dược

lít

0,3

3

Thuốc trừ bệnh

1.000đ

60,0

4

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

60,0

1.7. Định mức kỹ thuật sản xuất bắp lai

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

17

2

Urê

kg

135

3

Lân Supe

kg

180

4

Kali Clorua

kg

60

5

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

210

1.8. Định mức kỹ thuật sản xuất bắp nếp (bắp ngọt)

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

11

2

Urê

kg

90

3

Lân Supe

kg

120

4

Kali Clorua

kg

75

6

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

90

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

180

1.9. Định mức kỹ thuật sản xuất khoai lang

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Hom giống

kg

1.300

2

Urê

kg

39

3

Lân Supe

kg

105

4

Kali Clorua

kg

60

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

150

1.10. Định mức kỹ thuật nhân giống khoai môn (khoai sọ)

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

1.300

2

Urê

kg

150

3

Lân supe

kg

300

4

Kali Clorua

kg

120

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.11. Định mức kỹ thuật sản xuất khoai môn (khoai sọ)

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

1.300

2

Urê

kg

90

3

Lân supe

kg

180

4

Kali Clorua

kg

90

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.12. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh khoai mì bền vững

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

hom

19.000

2

Urê

kg

90

3

Lân supe

kg

150

4

Kali Clorua

kg

90

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

90

1.13. Định mức kỹ thuật sản xuất đậu nành

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

65

2

Urê

kg

30

3

Lân supe

kg

105

4

Kali Clorua

kg

30

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

180

1.14. Định mức kỹ thuật nhân giống đậu xanh

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

27

2

Urê

kg

30

3

Lân supe

kg

120

4

Kali Clorua

kg

30

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

180

1.15. Định mức kỹ thuật sản xuất cải bẹ an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

gam

550

2

Urê

kg

45

3

Lân supe

kg

84

4

Kali Clorua

kg

39

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

450

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

150

1.16. Định mức kỹ thuật sản xuất cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

5,5

2

Urê

kg

18

3

Lân supe

kg

36

4

Kali Clorua

kg

27

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

450

6

Phân bón lá

1.000đ

90

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

90

1.17. Định mức kỹ thuật sản xuất cà chua an toàn

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống: Hạt giống

gam

225

2

Hoặc: Cây giống

cây

30.000

3

Urê

kg

75

4

Lân Supe

kg

180

5

Kali Clorua

kg

90

6

Phân hữu cơ SH

kg

600

7

Phân bón lá

1.000đ

300

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

450

1.18. Định mức kỹ thuật sản xuất dưa leo an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

gam

650

2

Urê

kg

75

3

Lân supe

kg

105

4

Kali Clorua

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

600

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

450

1.19. Định mức kỹ thuật sản xuất khổ qua an toàn

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

kg

2,25

2

Urê

kg

90

3

Lân supe

kg

105

4

Kali Clorua

kg

90

5

Phân hữu cơ SH

kg

450

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

180

1.20. Định mức kỹ thuật sản xuất ớt cay an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

gam

350

2

Urê

kg

90

3

Lân supe

kg

90

4

Kali Clorua

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

750

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.21. Định mức kỹ thuật sản xuất bí xanh an toàn

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống:- Hạt giống

gam

900

2

Hoặc: - Cây giống

cây

22.000

3

Urê

kg

90

4

Lân supe

kg

120

5

Kali Clorua

kg

105

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

600

7

Phân bón lá

1.000đ

150

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.22. Định mức kỹ thuật sản xuất bí đỏ an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống:- Hạt giống

gam

600

2

Hoặc:- Cây giống

cây

7000

3

Urê

kg

75

4

Lân supe

kg

165

5

Kali Clorua

kg

51

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

450

7

Phân bón lá

1.000đ

150

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

150

1.23. Định mức kỹ thuật sản xuất đậu rau an toàn

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

Kg

42

2

Urê

Kg

60

3

Lân Supe

Kg

105

4

Kali Clorua

Kg

60

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

300

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.24. Định mức kỹ thuật sản xuất dưa hấu

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống

Gram

500

2

Urê

Kg

75

3

Lân supe

Kg

225

4

Kali Clorua

Kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

600

6

Phân bón lá

1.000đ

150

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

1.25. Định mức kỹ thuật sản xuất các loại nấm: Mỡ, Bào Ngư, Rơm, Mộc Nhĩ, Hương và Linh Chi

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

I

Nấm mỡ:

 

 

1

Giống

Kg

18

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Urê

Kg

1,5

4

Đạm Sunphat

Kg

6

5

Lân Supe

Kg

9

6

Bột nhẹ

Kg

9

II

Nấm Bào Ngư:

 

 

1

Giống

Kg

45

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Túi PE (30x45)

Kg

1,8

4

Nút, bông, chun,…

Kg

1,8

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

300

III

Nấm rơm:

 

 

1

Giống

Kg

12

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

150

IV

Mộc nhĩ:

 

 

1

Giống

que

1.500

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Túi PE (19x38)

Kg

2,4

4

Nút, bông, chun,…

Kg

2,4

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

450

V

Nấm hương:

 

 

1

Giống

Kg

5

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Túi PE (25x35)

Kg

2,4

4

Nút, bông, chun,…

Kg

2,4

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

600

VI

Nấm linh chi:

 

 

1

Giống

chai

30

2

Nguyên liệu

Kg

300

3

Túi PE (25x35)

Kg

2,4

4

Nút, bông, chun,…

Kg

2,4

5

Cám và phụ gia

1.000đ

108

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

600

1.26. Định mức kỹ thuật thâm canh cam, quýt

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

Kg

180

2

Lân Supe

Kg

450

3

Kali Clorua

Kg

180

4

Phân sinh học

Lít

13,5

5

Túi bao quả

Cái

48.000

6

Bả dự tính, dự báo

Cái

5

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

1.27. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh cam, quýt

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

cây

1200

Giống trồng dặm

cây

60

Urê

kg

108

Lân Supe

kg

360

Kali Clorua

kg

144

Phân sinh học

lít

6

Vôi bột

kg

360

 

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,4

2

Chăm sóc năm thứ hai

Urê

kg

108

Lân Supe

kg

390

Kali Clorua

kg

120

Phân sinh học

lít

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,4

3

Chăm sóc năm thứ ba

Urê

kg

144

Lân Supe

kg

450

Kali Clorua

kg

195

Phân sinh học

lít

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

3

4

Chăm sóc năm thứ tư

Urê

kg

144

Lân Supe

kg

450

Kali Clorua

kg

195

Phân sinh học

lít

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

3

1.28. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh cam, quýt xen ổi

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống cam, quýt

 

 

Giống trồng mới

cây

1.000

Giống trồng dặm

cây

50

Giống ổi

 

 

Giống ổi trồng mới

cây

300

Giống ổi trồng dặm

cây

15

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

390

Kali Clorua

kg

120

Phân sinh học

lít

6

Vôi bột

kg

360

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

2

Chăm
sóc
năm
thứ
hai 

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

390

Kali Clorua

kg

120

Phân sinh học

lít

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

3

Chăm
sóc
năm
thứ
ba 

Urê

kg

135

Lân Supe

kg

450

Kali Clorua

kg

195

Phân sinh học

lít

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,4

4

Chăm
sóc
năm
thứ
tư 

Urê

kg

135

Lân Supe

kg

450

Kali Clorua

kg

195

Phân sinh học

lít

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2,4

1.29. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh bưởi theo GAP

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

cây

500

Giống trồng dặm

cây

25

Urê

kg

60

Lân Supe

kg

150

Kali Clorua

kg

90

Phân sinh học

lít

4,5

Vôi bột

kg

240

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,5

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai

Urê

kg

60

Lân Supe

kg

150

Kali Clorua

kg

90

Phân sinh học

lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,5

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba
 

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

150

Kali Clorua

kg

120

Phân sinh học

lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

4

Chăm sóc
năm
thứ

 

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

150

Kali Clorua

kg

120

Phân sinh học

lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

1.30. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh bưởi xen ổi.

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống bưởi trồng mới

cây

500

Giống bưởi trồng dặm

cây

25

Giống ổi trồng mới

cây

200

Giống ổi trồng dặm

cây

10

Urê

kg

75

Lân Supe

kg

210

Kali Clorua

kg

105

Phân sinh học

lít

4,5

Vôi bột

kg

210

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,5

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai 

Urê

kg

75

Lân Supe

kg

210

Kali Clorua

kg

105

Phân sinh học

lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,5

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba 

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

210

Kali Clorua

kg

150

Phân sinh học

lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

4

Chăm sóc
năm
thứ
tư 

Urê

kg

90

Lân Supe

kg

210

Kali Clorua

kg

150

Phân sinh học

lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

1.31. Định mức kỹ thuật thâm canh bưởi

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

kg

96

2

Lân Supe

kg

180

3

Kali Clorua

kg

69

4

Phân sinh học

lít

9

5

Túi bao quả

cái

9.000

6

Bả dự tính, dự báo

cái

4,5

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

1.32. Định mức kỹ thuật thâm canh nhãn, vải

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

kg

171

2

Lân Supe

kg

186

3

Kali Clorua

kg

99

4

Phân sinh học

lít

9

5

Bả dự tính, dự báo

cái

4,5

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4,2

1.33. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh nhãn, vải, xoài, mít

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất 

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Urê

Kg

45

Lân Supe

Kg

120

Kali Clorua

Kg

36

Phân sinh học

Lít

4,5

Vôi bột

Kg

120

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai 

Urê

Kg

45

Lân Supe

Kg

120

Kali Clorua

Kg

36

Phân sinh học

Lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba 

Urê

Kg

60

Lân Supe

Kg

120

Kali Clorua

Kg

84

Phân sinh học

Lít

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

4

Chăm sóc
năm
thứ
tư 

Urê

Kg

75

Lân Supe

Kg

120

Kali Clorua

Kg

84

Phân sinh học

Lít

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.34. Định mức kỹ thuật thâm canh xoài

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê 

Kg

171

2

Lân Supe

Kg

186

3

Kali Clorua 

Kg

99

4

Phân sinh học 

Lít

9

5

Túi bao quả 

Cái

36.000

6

Bả dự tính, dự báo 

Cái

4,5

7

Thuốc bảo vệ thực vật 

Kg

2,4

1.35. Định mức kỹ thuật ghép cải tạo: Nhãn, vải, xoài

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Mắt ghép (60 mắt/cây)

mắt

24000

Dây ghép

Kg

2,4

Urê

Kg

36

Lân Supe

Kg

99

Kali Clorua

Kg

30

Phân sinh học

Lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai

Urê

Kg

45

Lân Supe

Kg

120

Kali Clorua

Kg

48

Phân sinh học

Lít

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba

Urê

Kg

69

Lân Supe

Kg

135

Kali Clorua

Kg

48

Phân sinh học

Lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.36. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

200

Giống trồng dặm

Cây

10

Urê

Kg

22,5

Lân Supe

Kg

60

Kali Clorua

Kg

18

Phân sinh học

Lít

3

Vôi bột

Kg

60

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai 
 

Urê

Kg

22,5

Lân Supe

Kg

60

Kali Clorua

Kg

18

Phân sinh học

Lít

3

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

3

Chăm sóc
năm
thứ 
ba

Urê

Kg

30

Lân Supe

Kg

60

Kali Clorua

Kg

30

Phân sinh học

Lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

4

Chăm sóc
năm
thứ
tư 

Urê

Kg

42

Lân Supe

Kg

60

Kali Clorua

Kg

30

Phân sinh học

Lít

4,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.37. Định mức kỹ thuật thâm canh sầu riêng, măng cụt, mít

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

kg

171

2

Lân Supe

kg

186

3

Kali Clorua

kg

99

4

Phân sinh học 

lít

9

5

Bả dự tính, dự báo 

cái

4,5

6

Thuốc bảo vệ thực vật 

kg

2,4

1.38. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh thanh long

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

3.885

Trụ xi măng

trụ

333

Urê

Kg

105

Lân Supe

Kg

360

Kali Clorua

Kg

135

Phân sinh học

Lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,6

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai

Urê

Kg

105

Lân Supe

Kg

360

Kali Clorua

Kg

135

Phân sinh học

Lít

7,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,6

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba

Urê

Kg

180

Lân Supe

Kg

720

Kali Clorua

Kg

234

Phân sinh học

Lít

10,5

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

0,9

1.39. Định mức kỹ thuật thâm canh thanh long

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

Kg

180

2

Lân Supe

Kg

720

3

Kali Clorua

Kg

210

4

Phân sinh học 

Lít

12

5

Bả dự tính, dự báo 

Cái

4,5

6

Thuốc bảo vệ thực vật 

Kg

0,9

1.40. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh gấc

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

cây

400

2

Cột bê tông

cột

240

3

Urê

kg

36

4

Lân Supe

kg

60

5

Kali Clorua

kg

24

6

Thuốc bảo vệ thực vật 

kg

2,4

1.41. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh chuối

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Cây giống

Cây

2.000

2

Giống trồng dặm

Cây

100

3

Urê 

Kg

180

4

Lân Supe 

Kg

300

5

Kali Clorua

Kg

180

6

Vôi bột 

Kg

300

7

Túi bao buồng 

Túi

600

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,5

1.42. Định mức kỹ thuật nhân giống đậu phộng

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Củ giống

Kg

220

2

Urê 

Kg

30

3

Lân Supe

Kg

180

4

Kali Clorua

Kg

60

5

Vôi bột 

Kg

150

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,5

1.43. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh đậu phộng áp dụng biện pháp che phủ nilon

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Củ giống

Kg

240

2

Nilon 

Kg

30

3

Urê 

Kg

24

4

Lân Supe

Kg

180

5

Kali Clorua

Kg

60

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

450

7

Vôi bột 

Kg

150

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,5

1.44. Định mức kỹ thuật nhân giống đậu nành

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống 

Kg

60

2

Urê 

Kg

24

3

Lân Supe

Kg

135

4

Kali Clorua

Kg

45

5

Vôi bột 

Kg

150

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,5

1.45. Định mức kỹ thuật sản xuất đậu nành gieo vãi trên chân đất ướt

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống 

Kg

90

2

Urê 

Kg

30

3

Lân Supe

Kg

135

4

Kali Clorua

Kg

45

5

Vôi bột 

Kg

150

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,5

1.46. Định mức kỹ thuật nhân giống mè cao sản

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống 

Kg

5

2

Urê 

Kg

30

3

Lân Supe

Kg

135

4

Kali Clorua

Kg

30

5

Vôi bột 

Kg

90

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.47. Định mức kỹ thuật vườn ươm giống mía mới bằng phương pháp nhân hom một mầm trong bầu nilon

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Hom mía

Hom

550.000

2

Túi nilon

Cái

165.000

3

Thuốc xử lý hom

Kg

1,5

4

Urê 

Kg

18

5

Lân Supe

Kg

18

6

Kali Clorua

Kg

18

1.48. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh mía

  Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Kg

10.000

2

Giống trồng dặm

Kg

500

3

Urê 

Kg

120

4

Lân Supe

Kg

180

5

Kali Clorua

Kg

120

6

Vôi bột 

Kg

210

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.49. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh hồ tiêu

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm thứ nhất 

Giống trồng mới

bầu/hom

5.400

Giống trồng dặm

bầu/hom

270

Choái

cái/cây

540

Urê

kg

135

Lân Supe

kg

180

Kali Clorua

kg

225

Vôi bột

kg

450

Thuốc xử lý đất

kg

1,5

Thuốc trừ sâu

kg

0,9

Thuốc trừ bệnh

kg

0,9

2

Chăm sóc
năm
thứ
hai

Urê

kg

135

Lân Supe

kg

180

Kali Clorua

kg

225

Phân sinh học

lít

4,5

Chế phẩm Trichoderma

kg

24

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

3

Chăm sóc
năm
thứ
ba

Urê

kg

180

Lân Supe

kg

240

Kali Clorua

kg

270

Phân sinh học

lít

7,5

Chế phẩm Trichoderma

kg

24

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,8

1.50. Định mức kỹ thuật thâm canh hồ tiêu

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Urê

Kg

180

2

Lân Supe

Kg

240

3

Kali Clorua

Kg

270

4

Phân sinh học

Lít

7,5

5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

24

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,8

1.51. Định mức kỹ thuật vườn ươm điều

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Hạt giống

Kg

1.200

2

Túi bầu 

Kg

150

3

Mắt ghép

mắt

150.000

4

Urê 

Kg

60

5

Lân Supe

Kg

240

6

Kali Clorua

Kg

60

7

Phân vi sinh

Kg

1.200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,2

1.52. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh điều ghép

 Tính cho: 01 ha

TT

Hạng Mục

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Năm
thứ
nhất

Giống trồng mới

cây

250

Giống trồng dặm

cây

12

Urê

kg

15

Lân Supe

kg

75

Kali Clorua

kg

9

Vôi bột

kg

75

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

1,2

2

Chăm sóc
năm thứ hai

Urê

kg

21

Lân Supe

 

kg

75

Kali Clorua

kg

18

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,8

3

Chăm
 sóc
năm
thứ ba

Urê

Kg

30

Lân Supe

Kg

75

Kali Clorua

Kg

60

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,8

4

Chăm
sóc
năm
 thứ tư

Urê

Kg

45

Lân Supe

Kg

225

Kali Clorua

Kg

90

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

1,8

2. Định mức phần triển khai các mô hình trồng trọt

Phần triển khai, đối với từng mô hình áp dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN , ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông khuyến ngư.

II. Định mức trong lĩnh vực chăn nuôi

Định mức xây dựng mô hình và triển khai mô hình áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN , ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi.

III. Định mức trong lĩnh vực thủy sản

1. Định mức phần kỹ thuật

Định mức phần kỹ thuật trong các mô hình thủy sản áp dụng theo Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN , ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.

2. Mức hỗ trợ giống, thức ăn (tính cho 1 ha):

Tính trên cơ sở định mức kỹ thuật của Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN , ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.

2.1. Định mức kỹ thuật nuôi thâm canh cá rô phi (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá rô phi

Bán thâm canh trong ao

25.000

3.600

Thâm canh trong ao

40.000

7.560

Xen canh cá lúa

5.000

150

2.2. Định mức kỹ thuật nuôi thâm canh cá rô đồng (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá rô đồng

Bán thâm canh trong ao

150.000

6.000

Thâm canh trong ao

500.000

18.000

2.3. Định mức kỹ thuật nuôi thâm canh cá Tra (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá tra

Thâm canh bậc 2

300.000

122.400

2.4. Định mức kỹ thuật nuôi cá Sặc Rằn (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá sặc rằn

Bán thâm canh trong ao

200.000

12.000

2.5. Định mức kỹ thuật nuôi cá Thát Lát (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá Thát lát

Thâm canh trong ao

90.000

12.600

2.6. Định mức kỹ thuật nuôi cá Bống Tượng (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá Bống tượng

Nuôi trong ao

20.000

12.000

Nuôi trong bè

30 con/m3

21,6 kg/m3

2.7. Định mức kỹ thuật nuôi cá Lóc (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá Lóc

Nuôi trong bè

130 con/m3

48 kg/m3

Nuôi trong ao

100.000

42.000

2.8. Định mức kỹ thuật nuôi cá Chình nước ngọt (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá chình nước ngọt

Nuôi trong lồng

20 /m3

84 /m3

Nuôi trong ao đất

10.000

42.000

Nuôi trong bể

100000

240.000

2.9. Định mức kỹ thuật nuôi cá: Ghép Trắm Cỏ làm chính (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Ghép trắm cỏ làm chính, số lượng >50% còn lại cá khác

Nuôi trong ao

250.000

3.600

2.10. Định mức kỹ thuật nuôi cá: Ghép Rô Phi làm chính (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Ghép rô phi chính số lượng >50% còn lại cá khác

Nuôi trong ao

30.000

3.600

2.11. Định mức kỹ thuật nuôi lươn (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Lươn

Nuôi trong bể

600.000

120.000

2.12. Định mức kỹ thuật nuôi BaBa (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Ba ba

Nuôi trong ao, bể

20.000

48.000

2.13. Định mức kỹ thuật nuôi ghép cá Chép làm chính (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Cá chép là chính và một số loài khác

Nuôi trong ao

30.000

3.600

2.14. Nuôi tôm càng xanh (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Tôm càng xanh

Bán thâm canh trong ao

100.000

990

Thâm canh trong ao

200.000

2.250

Xen canh tôm lúa

25.000

75

2.15. Định mức kỹ thuật nuôi ếch (tính cho 01 ha)

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Định mức hỗ trợ

Giống (con)

Thức ăn (kg)

Ếch

Nuôi trong ao vườn

600.000

37.800

Nuôi trong lồng

80 con/m3

7,02 kg/m3

3. Định mức phần triển khai các mô hình thủy sản

Phần triển khai, đối với từng mô hình áp dụng theo Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN , ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư./.