Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2021/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3783/TTr-SNN ngày 05 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật trên các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số mô hình, dự án về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật

Định mức áp dụng cho các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 21 mô hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Lĩnh vực chăn nuôi gồm 18 mô hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Lĩnh vực thủy sản gồm 20 mô hình được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy; .
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo ĐK, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, PHT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI BƯỞI DA XANH

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống trồng mới

Cây

400

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Vôi

Kg

400

4

Phân Urea

Kg

150

5

Phân Lân

Kg

400

6

Phân Kali Clorua

Kg

120

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

8

Phân bón lá

Kg/lít

6

9

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

10

2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI NHÃN, XOÀI

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống trồng mới

Cay

400

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Vôi

Kg

400

4

Phân Urea

Kg

150

5

Phân Lân

Kg

400

6

Phân Kali Clorua

Kg

120

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

8

Phân bón lá

Kg/lít

6

9

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

10

3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI SẦU RIÊNG

nh cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống trồng mới

Cây

200

2

Giống trồng dặm

Cây

10

3

Vôi

Kg

400

4

Phân Urea

Kg

100

5

Phân Lân

Kg

200

6

Phân Kali Clorua

Kg

60

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3000

8

Phân bón lá

Kg/lít

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

5

4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI CHÔM CHÔM

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống trồng mới

Cây

200

2

Giống trồng dặm

Cây

10

3

Vôi

Kg

1.000

4

Phân Urea

Kg

150

5

Phân Lân

Kg

400

6

Phân Kali Clorua

Kg

100

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

8

Phân bón lá

Kg/lít

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

5

5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI DỪA CÔNG NGHIỆP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Cây giống dừa

Cây

180

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

60

4

Phân Lân

Kg

60

5

Phân Kali Clorua

Kg

40

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

5

6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI DỪA UỐNG NƯỚC

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Cây giống dừa

Cây

250

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

80

4

Phân Lân

Kg

80

5

Phân Kali Clorua

Kg

50

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

7. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI DA XANH THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Phân Urea

Kg

400

3

Phân Lân

Kg

700

4

Phân Kali Clorua

Kg

250

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.000

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

12

8

Túi bao quả

Cái

10.000

8. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Phân Urea

Kg

600

3

Phân Lân

Kg

800

4

Phân Kali Clorua

Kg

400

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.000

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

16

8

Hóa chất xử lý ra hoa

Kg

150

9. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH XOÀI THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Phân Urea

Kg

550

3

Phân Lân

Kg

600

4

Phân Kali Clorua

Kg

400

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.000

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

16

8

Túi bao quả

Cái

40.000

10. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Phân Urea

Kg

600

3

Phân Lân

Kg

800

4

Phân Kali Sunfat

Kg

400

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.000

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

20

11. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Cây giống

Cây

2.000

2

Giống trồng dặm

Cây

100

3

Vôi

Kg

1.000

4

Phân Urea

Kg

600

5

Phân Lân

Kg

1.000

6

Phân Kali Clorua

Kg

1.000

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

12

12. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY CÓ MÚI THEO GAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

 

Dừa: 100cây/ha

 

 

1

Phân Urea

Kg

100

2

Phân Lân

Kg

200

3

Phân Kali Clorua

Kg

100

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

 

Cây có múi:

- Cam,quít,chanh 200cây/ha;

- Bưởi 120 cây/ha;

 

 

5

Vôi

Kg

1.000

6

Phân Urea

Kg

120

7

Phân Lân

Kg

200

8

Phân Kali Clorua

Kg

80

9

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

10

Phân bón lá

Kg/lít

5

11

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

6

12

Túi bao quả bưởi

Cái

4.000

13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DỪA HỮU CƠ

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Lân nung chảy

Kg

400

3

Phân hữu cơ

Kg

2.000

4

Chế phẩm sinh học

Kg

10

5

Vi sinh ủ phân hữu cơ

Kg

10

14. MÔ HÌNH THÂM CANH DỪA UỐNG NƯỚC

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vôi

Kg

1.000

2

Phân Urea

Kg

250

3

Phân Lân

Kg

500

4

Phân Kali Clorua

Kg

250

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Chế phẩm sinh học

Kg

10

15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

2,5

2

Vôi

Kg

1000

3

Phân Urea

Kg

300

4

Phân Lân

Kg

350

5

Phân Kali Clorua

Kg

300

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT AN TOÀN

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

0,4

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

300

4

Phân Lân

Kg

500

5

Phân Kali Clorua

Kg

400

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA LEO AN TOÀN

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

0,7

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

250

4

Phân Lân

Kg

500

5

Phân Kali Clorua

Kg

300

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

18. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

0,6

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

300

4

Phân Lân

Kg

750

5

Phân Kali Clorua

Kg

300

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

10

9

Màng phủ (1,6 x 400 m)

Cây/cuộn

10

19. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

0,25

2

Vôi

Kg

1.000

3

Phân Urea

Kg

300

4

Phân Lân

Kg

600

5

Phân Kali Clorua

Kg

300

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

10

20. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

100

2

Vôi

Kg

500

3

Phân Urea

Kg

200

4

Phân Lân nung chảy

Kg

450

5

Phân Kali Clorua

Kg

80

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg/lít

5

21. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG QUẢN LÝ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TRỒNG

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

A- Hệ thống giám sát: nhiệt độ, độ ẩm, độ dẫn điện của đất (EC) và pH đất.

 

 

1

Thiết bị trung tâm nhận dữ liệu từ các bộ cảm biến

Bộ

1

2

Bộ cảm biến đo nhiệt độ - độ ẩm - độ dẫn điện (EC) trong đất

Bộ

1

3

Bộ cảm biến pH đất

Bộ

1

4

Phần mềm giám sát, điều khiển từ xa

Bộ

1

5

Tủ điện

Cái

4

6

Dây điện

Mét

400

B-Hệ thống tưới nước và châm phân

 

 

7

Bơm 3HP

Cái

1

8

Lọc dĩa (bộ lọc cặn)

Bộ

1

9

Bộ châm phân

Bộ

1

10

Đồng hồ đo áp

Cái

1

11

Ống tưới (PVC) Ø 60 mm

Mét

2.000

12

Ống tưới (HĐPE) Ø 5mm

Mét

500

13

Béc

Cái

400

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. CHĂN NUÔI GÀ THỊT

- Thời gian thực hiện 6 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

1

2

Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 1-21 ngày tuổi (20-21% đạm)

Kg

0,5

3

Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng (17-18% đạm)

Kg

4,4

4

Vaccine:

- Gumboro (2 liều)

- Newcastle (3 liều)

- Viêm phế quản truyền nhiễm (2 liều)

- Cúm gia cầm (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

Liều

9

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

30

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

2. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 18 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

1

2

Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 1-56 ngày tuổi (20-21% đạm)

Kg

2,3

3

Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 57-120 ngày tuổi (15- 17% đạm)

Kg

8,5

4

Vaccine:

- Gumboro (2 liều)

- Newcastle (4 liều)

- Viêm phế quản truyền nhiễm (4 liều)

- Cúm gia cầm (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

Liều

12

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

60

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

2,5

3. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

- Thời gian thực hiện 5 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

1

2

Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 1-28 ngày tuổi (20- 21% đạm)

Kg

1,0

3

Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng (17-18% đạm)

Kg

4,4

4

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

50

5

Vaccine:

- Dịch tả vịt (3 liều)

- Viêm gan (1 liều)

- Cúm gia cầm (2 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

Liều

7

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

4. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 18 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

1

2

Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 0-8 tuần tuổi (18-20% đạm)

Kg

3,5

3

Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 9-18 tuần tuổi (13- 14% đạm)

Kg

16,0

4

Vaccine:

- Dịch tả vịt (3 liều)

- Viêm gan (1 liều)

- Cúm gia cầm (2 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

Liều

7

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

100

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

2,5

5. CHĂN NUÔI HEO THỊT

- Thời gian thực hiện 6 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (mức hỗ trợ tối đa 20kg/con)

Kg

20

2

Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng (14-18% đạm)

Kg

175

3

Vaccine:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

Liều

6

4

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

0,5

5

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15

6. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 15 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống ban đầu

 

 

- Heo đực

Kg

90

- Heo cái

Kg

50

2

Vật tư (Tinh heo)

Liều

2

3

Vaccine:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều) -Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

Liều

9

4

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

1

5

Hoá chất sát trùng

(đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

6

Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị (13-15% đạm)

Kg

218

7

Thức ăn hỗn hợp heo con (18-20% đạm)

- Lứa 1

Kg

40

- Lứa 2

Kg

42,5

8

Vaccine cho heo con:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

Liều

6

7. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO

- Thời gian thực hiện 18 tháng (lợn đực sản xuất tinh giống)

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống ban đầu (heo giống ngoại)

Kg

100

2

Thức ăn hỗn hợp (16- 17% đạm) (hỗ trợ trong 60 ngày đầu)

Kg

162

3

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

4

Vaccine:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

Liều

9

5

Hoá chất sát trùng

(đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá tinh dịch (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ)

Bộ

1

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch [Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy]

Bộ

1

8. CHĂN NUÔI BÒ SỮA

- Thời gian thực hiện 18 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

 

Vật tư thụ tinh nhân tạo:

 

 

1

- Tinh đông lạnh

Liều

2

 

- Nitơ lỏng

Lít

2

 

- Găng tay, ống gen

Bộ

2

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (> 14% đạm)

(Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa)

Kg

540

3

Tảng đá liếm

Kg

3

9. CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TINH NHÂN TẠO

- Thời gian thực hiện 18 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Vật tư thụ tinh nhân tạo:

 

 

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

Liều

Lít

Bộ

2

2

2

2

Thiết bị:

Cái/huyện

 

- Bình đựng Nitơ 35 lít

- Bình Nitơ 3,5-3,7 lít

- Súng bắn tinh

1

2

2

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (≥ 14% đạm)

(Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 270 ngày có chửa)

Kg

540

10. CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO

- Thời gian thực hiện 5 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng:

- Ngoại ký sinh trùng

Liều

1

- Nội ký sinh trùng

Liều

1

2

Thức ăn hỗn hợp (≥ 16% đạm) [bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)]

Kg

270

11. CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 18 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Bò cái giống (mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái)

Kg

220

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (≥ 14% đạm)

Kg

540

3

Tảng đá liếm

Kg/con

3

12. CẢI TẠO ĐÀN DÊ

- Thời gian thực hiện 12 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Đực giống (mức hỗ trợ tính theo trọng lượng 01 dê đực)

Kg

50

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống (12-15% đạm) (bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về)

Kg

24

3

Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa (12-15% đạm) (bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa)

Kg

18

13. CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 12 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống Mức hỗ trợ tính theo trọng lượng cụ thể của 01 con dê đực/cái:

- Dê đực

Kg

50

- Dê cái

Kg

20

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống (12 - 15% đạm) (Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về)

Kg

36

3

Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa (12 - 15% đạm) (Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa)

Kg

18

14. CHĂN NUÔI ONG LẤY MẬT

- Thời gian thực hiện 5 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Ong giống (đàn ong có từ 3 kèo trở lên)

Đàn

1

2

Đường

Kg/đàn

2

15. CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT

- Thời gian thực hiện 5 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (thỏ 1 tháng tuổi)

Kg

0,5

2

Thức ăn hỗn hợp trong 90 ngày (16-18% đạm)

Kg

13,5

3

Vaccine bại huyết

Liều

1

16. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN

- Thời gian thực hiện 12 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống (3 tháng tuổi)

Kg

2,5-3

2

Thức ăn hỗn hợp trong 120 ngày (đạm tối thiểu 16- 18%)

Kg

27

3

Vaccine bại huyết

Liều

2

17. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN ĐẶC SẢN

- Thời gian thực hiện 15 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

10

2

Vaccine:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

Liều

6

3

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15

4

Thức ăn hỗn hợp (đạm tối thiểu 15%)

Kg

250

18. CHĂN NUÔI HEO THỊT ĐẶC SẢN

- Thời gian thực hiện 6 tháng

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Giống

Kg

10

2

Vaccine:

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu son (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

Liều

6

3

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15

4

Thức ăn hỗn hợp (đạm tối thiểu 13%)

Kg

125

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000- 3.000 m2

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

> 1,2 m

3

Diện tích ao chứa/lắng

≥ 15% diện tích ao nuôi

4

Diện tích chứa thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

5

Hàm lượng protein (%)

≥ 32

6

Mật độ thả nuôi

≤ 100 con/m2

7

Quy cỡ giống

Postlarvae 12 (> 9mm)

8

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,2

9

Tỷ lệ sống

≥ 80 %

10

Cỡ thu

≤ 80con/kg

11

Năng suất

≥ 10 tấn/ha

12

Thời gian nuôi

≤ 3 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

1.000.000

2

Thức ăn

Kg

12.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh mật độ cao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao ương

100 -300 m2

2

Độ sâu ao ương

1 - 1,4 m

3

Diện tích ao nuôi tối ưu

500 - 2.000 m2

4

Độ sâu ao nuôi

1,2 - 1,8 m

5

Mật độ ương

1.000 - 3.000 con/m2

6

Mật độ nuôi

≥ 200 con/m2

7

Hệ thống ao nuôi

≤ 30% tổng diện tích cơ sở nuôi

8

Diện tích ao chứa, lắng

≤ 55% tổng diện tích công trình nuôi

9

Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn

≥ 15% tổng diện tích công trình nuôi

10

Quy cỡ giống

Postlarvae 12 (> 9mm)

11

Hàm lượng protein (%)

≥ 32

12

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,5

13

Tỷ lệ sống

≥ 80%

14

Cỡ thu hoạch

≤ 50 con/kg

15

Năng suất

≥ 32 tấn/ha/vụ

16

Thời gian nuôi

≥ 03 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

2.000.000

2

Thức ăn

Kg

48.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

3. Nuôi tôm sú thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 4.000 m2

2

Độ sâu ao nuôi

≥ 1,2 m

3

Diện tích ao chứa/lắng

≥ 15% diện tích ao nuôi

4

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

5

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

6

Mật độ thả nuôi

≤ 40 con/m2

7

Quy cỡ giống

Postlarvae 15 (> 12mm)

8

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,7

9

Tỷ lệ sống

≥ 60 %

10

Cỡ thu

≤ 35con/kg

11

Năng suất

≥ 6,8 tấn/ha/vụ

12

Thời gian nuôi

≤ 06 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

400.000

2

Thức ăn

Kg

11.560

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

4. Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 4.000m2

2

Độ sâu ao nuôi

≥ 1m

3

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

4

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

5

Mật độ thả

≤ 10 con/m2

6

Hệ số thức ăn

≤ 1,3

7

Quy cỡ giống

Postlarvae 15 (> 12mm)

8

Tỷ lệ sống (%)

≥ 20

9

Cỡ thu

≤ 35con/kg

10

Năng suất

≥ 0,57 tấn/ha/vụ

11

Thời gian nuôi

≤ 06 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

100.000

2

Thức ăn

Kg

740

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

5. Nuôi tôm càng xanh toàn đực bán thâm canh trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 4.000m2

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

> 1,0 m

3

Diện tích ao ương

100 - 500m2

4

Độ sâu mực nước ao ương

0,8 - 1m

5

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

6

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 12 mm

7

Mật độ thả

≤ 10 con/m2

8

Hệ số thức ăn

≤ 2

9

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

10

Tỷ lệ sống

≥ 50 %

11

Cỡ thu

≤ 30 con/kg

12

Năng suất

≥ 1,6 tấn/ha

13

Thời gian nuôi

≤ 07 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

100.000

2

Thức ăn

Kg

3.200

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

6. Nuôi tôm càng xanh toàn đực xen lúa

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ruộng nuôi tối ưu

5.000 - 10.000m2

2

Độ sâu mực nước nuôi

> 1 m

3

Diện tích ương

500 - 1.000m2

4

Độ sâu mực nước ương

0,8 - 1m

5

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ruộng nuôi

6

Quy cỡ giống

≥ 12 mm

7

Mật độ thả

≤ 5 con/m2

8

Hệ số thức ăn

≤ 1,2

9

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

10

Tỷ lệ sống

≥ 40 %

11

Cỡ thu

≤ 30con/kg

12

Năng suất

≥ 0,66 tấn/ha

13

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

50.000

2

Thức ăn

Kg

792

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

7. Nuôi tôm càng xanh toàn đực xen mương vườn dừa

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích mương nuôi tối ưu

500 - 2.000m2

2

Độ sâu mực nước mương nuôi

≥ 0,6 m

3

Diện tích ao ương

100 - 500m2

4

Độ sâu mực nước ương

0,5 - 0,7m

5

Quy cỡ giống

≥ 12mm

6

Mật độ thả

≤ 5 con/m2

7

Hệ số thức ăn

≤ 1.5

8

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

9

Tỷ lệ sống

≥ 40 %

10

Cỡ thu

≤ 25 con/kg

11

Năng suất

≥ 0,8 tấn/ha

12

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

50.000

2

Thức ăn

Kg

1.200

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

8. Nuôi cua biển trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 5.000m2

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

> 1 m

3

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích nuôi

4

Mật độ thả

≤ 2 con/m2

5

Quy cỡ giống

≥ 0,8 cm

6

Hệ số thức ăn (cá tạp)

≤ 5

7

Tỷ lệ sống

≥ 50 %

8

Cỡ thu

≤ 4con/kg

9

Năng suất

≥ 2,5 tấn/ha/vụ

10

Thời gian nuôi

≤ 06 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

20.000

2

Thức ăn tự chế biến

Kg

12.500

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

9. Nuôi cá kèo trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 4.000m2

2

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

3

Độ sâu ao nuôi

1,2 - 1,5 m

4

Quy cỡ giống

≥ 3cm

5

Mật độ thả

≥ 50 con/m2

6

Hàm lượng protein (%)

≥ 18%

7

Hệ số thức ăn

≤ 1,4

8

Tỷ lệ sống

≥ 60%

9

Cỡ thu

≤ 50con/kg

10

Năng suất

≥ 06 tấn/ha

11

Thời gian nuôi

≤ 05 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

500.000

2

Thức ăn

Kg

8.400

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

10. Nuôi cá lóc trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 5.000m2

2

Diện tích ao lắng

≥ 20% diện tích ao nuôi

3

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

4

Độ sâu

≥ 1,5 m

5

Mật độ thả

≥ 60 con/m2

6

Quy cỡ giống

≥ 6 cm

7

Hàm lượng protein (%)

≥ 22%

8

Hệ số thức ăn

≤ 1,4

9

Tỷ lệ sống

≥ 60%

10

Cỡ thu

≤ 500g/con

11

Năng suất

≥ 180 tấn/ha/vụ

12

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

600.000

2

Thức ăn

Kg

252.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

11. Nuôi cá tra thâm canh trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000-5.000m2

2

Ao chứa bùn thải

> 10% tổng diện tích ao nuôi

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

≥ 3 m

4

Quy cỡ giống (chiều cao thân)

≥ 1,7 cm

5

Mật độ thả

≥ 60 con/m2

6

Hàm lượng protein (%)

≥ 22

7

Hệ số thức ăn

1,7

8

Cỡ thu

≤ 1,4con/kg

9

Tỷ lệ sống

≥ 75%

10

Năng suất

≥ 320 tấn/ha mặt nước/vụ

11

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

600.000

2

Thức ăn

Kg

544.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 40

12. Nuôi cá thát lát cườm trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 4.000m2

2

Ao chứa bùn thải

> 10% diện tích ao nuôi

3

Độ sâu

≥ 1,2 m

4

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 8 cm/con

5

Mật độ thả

≤ 10 con/m2

6

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

7

Hệ số thức ăn

≤ 2,0

8

Tỷ lệ sống

≥ 60%

9

Cỡ thu

≤ 2con/kg

10

Năng suất

≥ 15 tấn/ha

11

Thời gian nuôi

≤ 10 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

100.000

2

Thức ăn

Kg

60.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

13. Nuôi cá sặc rằn trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

200 - 2.000 m2

2

Ao chứa bùn thải

> 10% diện tích ao nuôi

3

Độ sâu

> 1 m

4

Hệ số thức ăn

≤ 1,8

5

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

6

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 5 cm

7

Mật độ thả

≥ 20 con/m2

8

Tỷ lệ sống

≥ 70%

9

Cỡ thu

≤ 12 con/kg

10

Năng suất

≥ 11,6 tấn/ha

11

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

200.000

2

Thức ăn

Kg

20.880

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

14. Nuôi cá trê lai trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000-4.000m2

2

Độ sâu

≥ 1,5 m

3

Ao chứa bùn thải

> 10% diện tích ao nuôi

4

Mật độ thả

≥ 50 con/m2

5

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 5 cm

6

Hệ số thức ăn

≤ 1,5

7

Hàm lượng protein (%)

≥ 22

8

Tỷ lệ sống

≥ 70%

9

Cỡ thu

≤ 3con/kg

10

Năng suất

≥ 116 tấn/ha

11

Thời gian nuôi

≤ 06 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

500.000

2

Thức ăn viên

Kg

174.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

15. Nuôi lươn không bùn (Nuôi trong bể)

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích

≥ 10 m2

2

Độ sâu

≥ 0,4 m

3

Mật độ thả

≤ 400 con/m2

4

Hệ số thức ăn

≤ 3

5

Hàm lượng protein (%)

≥ 30

6

Tỷ lệ sống

≥ 70%

7

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 10cm

8

Cỡ thu

≤ 5con/kg

9

Năng suất

≥ 56 kg/m2

10

Thời gian nuôi

≤ 12 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 10 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

4.000

2

Thức ăn

Kg

1.680

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

16. Nuôi lươn có bùn (Nuôi trong bể)

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích bể nuôi

≥ 10 m2

2

Độ sâu

≥ 0,7 m

3

Mật độ thả

50 con/m2

4

Hệ số thức ăn

≤ 3

5

Hàm lượng protein (%)

≥ 30

6

Tỷ lệ sống

≥ 70%

7

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 20cm

8

Cỡ thu

≤ 5con/kg

9

Năng suất

≥ 7 kg/m2

10

Thời gian nuôi

≤ 12 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 10 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

500

2

Thức ăn

Kg

210

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

17. Nuôi ếch trong bể

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích bể nuôi

≥ 10m2

2

Độ cao bể

1,2

3

Mật độ thả

≤ 100 con/m2

4

Hệ số thức ăn

≤ 1,5

5

Tỷ lệ sống

≥ 80%

6

Cỡ thu

≤ 5con/kg

7

Năng suất

≥ 16 kg/m2

8

Thời gian nuôi

≤ 03 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 10 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

con

1.000

2

Thức ăn

kg

240

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

18. Nuôi cá chạch lấu trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 2.000m2

2

Độ sâu

≥ 1,5 m

3

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

4

Mật độ thả

≤ 6 con/m2

5

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 10-12 cm

6

Hệ số thức ăn

≤ 2,5

7

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

8

Tỷ lệ sống

≥ 70%

9

Cỡ thu

≤ 5con/kg

10

Năng suất

≥ 8,4 tấn/ha

11

Thời gian nuôi

≤ 10 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

con

60.000

2

Thức ăn

kg

21.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

19. Nuôi cá rô phi trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 4.000m2

2

Độ sâu

≥ 1,5 m

3

Mật độ thả

≤ 10 con/m2

4

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 3 cm

5

Hệ số thức ăn

≤ 2,0

6

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

7

Tỷ lệ sống

≥ 70%

8

Cỡ thu

≤ 3con/kg

9

Năng suất

≥ 23 tấn/ha

10

Thời gian nuôi

≤ 7 tháng

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

100.000

2

Thức ăn

Kg

46.000

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

20. Nuôi cá rô phi trong lồng bè

a) Yêu cầu kỹ thuật

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Diện tích lồng bè

≥ 40m3

2

Độ sâu

≥ 3 m

3

Mật độ thả

200 con/m3

4

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 5 cm

5

Hệ số thức ăn

≤ 1,7

6

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

7

Tỷ lệ sống

≥ 60%

8

Cỡ thu

≤ 2con/kg

9

Năng suất

≥ 60kg/m3

10

Thời gian nuôi

≤ 7 tháng

b) Định mức kinh tế-kỹ thuật

Tính cho 96 m3

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Con giống

Con

19.200

2

Thức ăn

Kg

9.792

3

Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,...

% chi phí thức ăn

≤ 30

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 38/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản