Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2022/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

n cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1358/TTr-SNN ngày 20 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kỹ thuật sử dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” gồm các nội dung sau:

1. Định mức kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt.

2. Định mức kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi.

3. Định mức kỹ thuật lĩnh vực thủy sản.

(Có đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2022 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành trở về sau thì áp dụng theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP. UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

I. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

1. Cây lúa

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Sản xuất lúa giống

Sản xuất lúa chất lượng

3 giảm 3 tăng

Sản xuất lúa lai

Sản xuất lúa hữu cơ

Ứng dụng phân hữu cơ nano

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống (SX lúa hữu cơ không sử dụng giống biến đổi gen)

Kg

75

110

90

Cấy: 32

Sạ: 47

100

50

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

115

115

101

115

0

0

2.2

P2O5

Kg

72

88

72

88

0

0

2.3

K2O

Kg

90

90

81

102

0

0

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

0

0

0

0

1.000

3.000

2.5

Phân hữu cơ nano

g (gram)

0

0

0

0

0

35

2.6

Thuốc trừ cỏ

L(lít)

1

1

1

1

0

0

2.7

Thuốc sinh học

L(lít)

0

0

0

0

3,3

6

2.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

4

2

4

0

0

2. Cây bắp

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Hạt giống bắp lai

Bắp lai

Bắp sinh khối

Bắp nếp

Bắp rau

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

Giống bắp

Kg

15-20

17

25-28

11

35-40

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

161

207

180

138

115

2.2

P2O5

Kg

80

96

100

64

72

2.3

K2O

Kg

108

120

100

150

60

2.4

Phân bón lá

L(lít)

0

0

0

0

2

2.5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

0

0

1.200

0

1.000

2.6

Thuốc trừ cỏ

L(lít)

1

1

0

1

0

2.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

2

3

2

1

3. Cây lấy củ các loại

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Khoai lang

Khoai môn

Khoai mỡ

Củ cải, sắn (củ đậu)

1

Giống

 

 

 

 

 

 

Giống cây lấy củ các loại

Kg

1.300

1.300

0

25

Lát

0

0

30.000

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

60

230

154

228

2.2

P2O5

Kg

56

160

216

310

2.3

K2O

Kg

120

240

128

120

2.4

Vôi bột

Kg

0

0

300

500

2.5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

0

0

2.000

1.000

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

3

3

8

4. Đậu các loại

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đậu nành (đậu tương)

Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ,...

1

Giống

 

 

 

 

Giống đậu các loại

Kg

65

27

2

Vật tư

 

 

 

2.1

N

Kg

46

46

2.2

P2O5

Kg

56

64

2.3

K2O

Kg

60

60

2.4

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

2

II. NHÓM RAU ĂN LÁ, ĂN TRÁI

1. Đậu rau các loại

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đậu tương rau

Đậu cô ve

Đậu đũa

Đậu bắp

1

Giống

 

 

 

 

 

 

Giống rau các loại

Kg

80-100

10-20

40-45

8-10

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

46

110-130

110-140

100-120

2.2

P2O5

Kg

56

50-80

50-70

90-120

2.3

K2O

Kg

60

110-130

90-120

60-80

2.4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

0

1,5-2

2-2,5

1,2-1,5

2.5

Vôi bột

Kg

0

400-500

450-500

0

2.6

Thuốc xử lý đất

Kg

0

10-20

10-15

10-20

2.7

Chế phẩm sinh học

Kg/L (lít)

0

3-6

30-60

30-60

2.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

8-15

7-10

10-20

2. Cải các loại

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

ng cải

Cải bẹ

Cải cúc

Cải xanh và cải ăn lá các loại

Sản xuất

Ứng dụng phân hữu cơ nano

Sản xuất

ng dụng phân hữu cơ nano

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hạt giống

g (gram)

300

400

550

30.000

8.000- 10.000

6.000

1.2

Cây giống

Cây

0

33.000

0

0

0

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

120

0

69

50

35

0

2.2

P2O5

Kg

60

0

45

70

25

0

2.3

K2O

Kg

120

0

78

50

45

0

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

3.000

1.500

2.000

1.500

1.500

2.5

Phân hữu cơ nano

g (gram)

0

25

0

0

0

25

2.6

Phân bón lá

L(lít)

3

0

2

2

2

0

2.7

Thuốc sâu sinh học

L(lít)

0

4

0

0

0

3

2.8

Thuốc trừ bệnh sinh học

L(lít)

0

2

0

0

0

2

2.9

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

0

2

3

2

0

3. Cà các loại

Tính cho: 01 ha

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Cà chua

tím, cà pháo, cà phổi và cà các loại

Sản xuất

Ứng dụng giá thể

1

Giống

 

 

 

 

1.1

Hạt giống

g (gram)

225

22.000-23.000

300-400

1.2

Cây giống

Cây

30.000

0

0

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Giá thể

 

 

 

 

 

Xơ dừa

Tấn

0

35

0

 

Hỗn hợp đất

m3

0

66

0

2.2

N

Kg

115

190

300

2.3

P2O5

Kg

96

190

100-150

2.4

K2O

Kg

180

190

140-150

2.5

MgSO4

Kg

0

400

0

2.6

Ca(NO3)2

Kg

0

50

0

2.7

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

0

1.500-2.000

2.8

Phân bón lá

Kg

3

0

0

2.9

Vôi bột

Kg

0

0

1.000-1.200

2.10

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

08-10

2.11

Bánh dầu

Kg

0

0

400-500

2.12

Chế phẩm sinh học

Kg/L (lít)

0

0

30-60

2.13

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

5

0

4-8

2.14

Thuốc BVTV sinh học

L (lít)

0

3

0

4. Rau trồng dưới nước

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Rau muống nước

Rau nhút

Kèo nèo

Sen lấy ngó

1

Giống

 

 

 

 

 

 

Giống rau trồng dưới nước

Kg

1.000

1.200

0

0

Cây

0

0

1.000.000

2.000 - 2.500

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

92

41

100

99

2.2

P2O5

Kg

38

46

180

106

2.3

K2O

Kg

36

0

75

77

2.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

0

0

1.000

0

2.5

Vôi bột

 

0

500

2.000

500

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L(lít)

2

10

4

4

5. Rau ăn lá

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Sản xuất thông thường

Sản xuất theo hữu cơ

1

Giống

 

 

 

1.1

Giống rau gia vị (hạt)

Kg

0,7

0,7

1.2

Giống dền (hạt)

Kg

3

3

1.3

Giống mồng tơi (hạt)

Kg

20

20

1.4

Giống rau muống (hạt)

Kg

50

50

1.5

Cải củ (hạt)

Hạt

104.000

104.000

1.6

Giống rau má (cây giống)

Kg

2.500

0

2

Vật tư

 

 

 

2.1

N

Kg

27,6

0

2.2

P2O5

Kg

19,2

0

2.3

K2O

Kg

54

0

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

3.000

2.5

Bẫy côn trùng

Cái

≥ 100

≥ 100

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

0

2.7

Thuốc sinh học

Kg/L (lít)

0

2

6. Rau ăn quả

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

t

Dưa hấu

Dưa leo

Khổ qua

xanh

Bí đỏ

Bầu, mướp các loại

Sản xuất

Ứng dụng giá thể

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hạt giống

g (gram)

350

500

1.000

22.000- 23.000

1.000

900

600

0

1.2

Bầu

g (gram)

0

0

0

0

0

0

0

500- 600

1.3

Mướp hương

g (gram)

0

0

0

0

0

0

0

600- 700

1.4

Mướp khía

g (gram)

0

0

0

0

0

0

0

1.500- 3.000

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Giá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xơ dừa

Tấn

0

0

0

30

0

0

0

0

 

Hỗn hợp đất

m3

0

0

0

100

0

0

0

0

2.2

N

Kg

138

115

120

135

120

138

115

138

2.3

P2O5

Kg

48

120

90

125

90

64

88

64

2.4

K2O

Kg

240

180

120

135

120

210

102

210

2.5

MgSO4

Kg

0

0

0

100

0

0

0

0

2.6

Ca(NO3)2

 

0

0

0

50

0

0

0

0

2.7

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

2.000

2.000

0

2.000

2.000

1.500

2.000

2.8

Phân bón lá

L (lít)

2

2

3

0

3

1,5

2

0

2.9

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

3

3

0

3

3

2

2

2.10

Thuốc BVTV sinh học

L (lít)

0

0

0

3

0

0

0

0

7. Rau mầm

nh cho: 1.000 m2

TT

Nội dung

ĐVT

Dùng cho đợt 1

1

Giống

 

 

 

Giống

Kg

300 - 350

2

Vật tư

 

 

2.1

Khay (40x50x7 cm)

Cái

6.000

2.2

Giá thể (đất)

Kg

12.000

2.3

Kệ

Cái

80

2.4

Khăn giấy (40x50 cm)

Cái

12.000

2.5

Bìa cát tông (40x50 cm)

Cái

12.000

8. Hành, hẹ

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

 

 

 

Giống

Kg

4.500 - 4.700

2

Vật tư

 

 

2.1

N

Kg

100 - 140

2.2

P2O5

Kg

120 - 160

2.3

K2O

Kg

50 - 70

2.4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500 - 2.000

2.5

Bánh dầu

Kg

200 - 250

2.6

Vôi bột

Kg

800 - 1.000

2.7

Thuốc xử lý đất

Kg

10 - 20

2.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3,5 - 6

2.9

Chế phẩm sinh học

Kg/L (lít)

30 - 60

9. Cây măng tây

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Sản xuất theo hữu cơ

I

Năm 1

 

 

1

Giống

 

 

 

Hạt giống

Hạt

18.500

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

2

Vật tư

 

 

2.1

N

Kg

345

2.2

P2O5

Kg

288

2.3

K2O

Kg

300

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

2.6

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

Kg

10

II

Năm 2

 

 

1

Vật tư

 

 

1.1

N

Kg

345

1.2

P2O5

Kg

288

1.3

K2O

Kg

300

1.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

750

1.6

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

Kg

10

10. Dưa lê, dưa lưới

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

 

 

 

Giống

Hạt

30.000

2

Vật tư

 

 

2.1

N

Kg

44

2.2

P2O5

Kg

48

2.3

K2O

Kg

58

2.4

Phân bón khác (KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2,...)

Kg/L (lít)

600

2.5

Giá thể (túi nilon xơ dừa)

Giá thể

30.000

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

36

2.7

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

36

3

Hệ thống tưới tiết kiệm

 

 

3.1

Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới cho cây (1B)

Cái

10

3.2

Máy bơm nước từ giếng lên bồn (XHM/5Am)

Cái

10

3.3

Aptomat

Cái

10

3.4

Bộ lọc đĩa 2”

Cái

10

3.5

Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC Ø 60 mm)

m

500

3.6

MSRN 60x2”

Cái

30

3.7

Chõ bơm 2”

Cái

10

3.8

MSRT 60x2”

Cái

20

3.9

Rắc co 60 mm

Cái

20

3.10

Cút 60 mm

Cái

150

3.11

Co chữ T đều 60 mm

Cái

40

3.12

Bịt ống 60 mm

Cái

40

3.13

Van khóa 60 mm

Cái

50

3.14

Măng sông 60 mm

Cái

50

3.15

Ống nhỏ giọt dẹt 16 mm

m

7.500

3.16

Ống HDPE 16 mm

m

90

3.17

Đầu nối gioăng cao su 16 mm

Cái

300

3.18

Van khóa thẳng 16 mm

Cái

300

3.19

Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt

Cái

300

3.20

Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt

Cái

300

3.21

Ống nhỏ giọt

Ống

6.000

3.22

Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt

Cái

80.000

3.23

Bồn nhựa đứng (1.000 lít)

Cái

10

3.24

Xô nhựa (20 lít)

Cái

20

4

Hệ thống nhà màng

 

 

4.1

Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 mm, cao 4 m

Cột

800

4.2

Máng xối thép dày 0.75cm

m

2.000

4.3

Lắp dựng nẹp C cài bạt

m

10.000

4.4

Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 mm, khẩu độ 7 m một khung

Khung

530

4.5

Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2 mm

m

3.000

4.6

Thanh thép chân cài lưới thép hộp 20x40x1,2 mm

m

1.350

4.7

Bạt nhựa (2 x 60 m)

Tấm

500

4.8

Lưới chắn côn trùng

m2

6.000

11. Nhà lưới kín và hệ thống tưới phun mưa

a) Yêu cầu mô hình

TT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu chất lượng

1

Quy mô/mô hình

≥ 500 m2/nhà

2

Móng chôn sâu

60 cm

3

Mái kín hình vòm hoặc chữ A

Tùy theo sức gió

4

Khẩu độ

10 m

5

Chiều cao đến đỉnh nóc

3,5 - 4 m

b) Định mức vật tư, thiết bị

Quy mô: Tính cho nhà lưới kín 500 m2.

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Cột xi măng/trụ thép tròn (42 x 1,2 mm), cao 4,5 m

Cột

24

2

Trụ đá neo

Trụ

18

3

Lưới trắng làm giàn

Kích thước sợi lưới: ≥ 0.9 mm

Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400 mm

Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ

Màu sắc: Trắng

m2

1.200

4

Dây kẽm (3,4 mm)

Kg

25

5

Neo

Cái

18

6

Tăng đưa căng cáp

Bộ

18

7

Xi măng

Bao

5

8

Cát

m3

0,5

9

Đá

m3

1

10

Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện)

Bộ

1

11

Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC)

m

650

12

Đầu phun sương (béc nhựa)

Béc

110

12. Nhà lưới hở và hệ thống tưới phun mưa

a) Yêu cầu mô hình

TT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu chất lượng

1

Quy mô/mô hình

≥ 500 m2/nhà

2

Móng chôn sâu

50 cm

3

Mái kín hình vòm hoặc chữ A

Tùy theo sức gió

4

Khẩu độ

8 - 10 m

5

Chiều cao đến đỉnh nóc

4 - 4,5 ra

b) Định mức vật tư, thiết bị

Quy mô: Tính cho nhà lưới hở 500 m2.

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Cột xi măng/trụ thép tròn (40 x 1,2 mm), cao 4,5 m

Cột

33

2

Thép thanh ngang (dài 11 m)

Thanh

11

3

Lưới trắng làm giàn

Kích thước sợi lưới: ≥0.9 mm

Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400 mm

Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ

Màu sắc: Trắng

m2

600

4

Dây kẽm (3,4 mm)

Kg

30

5

Neo

Cái

22

6

Tăng đưa căng cáp

Bộ

22

7

Xi măng

Bao

5

8

Cát

m3

0,5

9

Đá

m3

1

10

Trạm bơm (máy bơm: 1 HP và các phụ kiện)

Bộ

1

11

Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC)

m

500

12

Đầu phun sương (béc nhựa)

Béc

50 - 60

13. Cơ giới hóa trong trồng rau (máy làm đất, máy phun thuốc)

nh cho: 01 mônh

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Máy xới tay mini (động cơ 5,5HP)

Bộ

≥10

Quy mô/mô hình ≥ 10 bộ, 1 bộ/hộ

2

Máy phun thuốc (động cơ 5,5HP, 100 lít)

Bộ

≥10

3

Máy phun thuốc đeo vai

Bộ

≥10

III. NHÓM CÁC LOẠI NẤM

nh cho: 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Nấm mỡ

Nấm sò

Nấm rơm

Mộc nhĩ

Nấm hương

Linh chi

Bào ngư

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống

Kg

18

45

12

0

5

0

45

Que

0

0

0

1500

0

0

0

Chai

0

0

0

0

0

30

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nguyên liệu

Kg

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2.2

N

Kg

7

0

0

0

0

0

0

2.3

S

Kg

5

0

0

0

0

0

0

2.4

P2O5

Kg

5

0

0

0

0

0

0

2.5

Bột nhẹ

Kg

30

0

0

0

0

0

0

2.6

Túi PE

Kg

0

6

(30x45 cm)

0

8

(19x38 cm)

8

(25x35 cm)

8

(25x35 cm)

6

(30x45 cm)

2.7

Nút, bông, chun,...

Kg

0

6

0

8

8

8

6

2.8

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

0

1.000

500

1.500

2.000

2.000

1.000

2.9

Cám và phụ gia

1.000đ

0

0

0

0

360

360

0

IV. NHÓM HOA, KIỂNG

1. Hoa lan

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Mokara và các loại lan đơn thân khác

Dendrobium, ngọc điểm, hồ điệp và các loạt lan đa thân khác

I

Năm 1

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

50.000 - 65.000

250.000

 

Trồng dặm

Cây

1.950

0

2

Vật tư

 

 

 

2.1

NPK

Kg

800 - 1.000

80 - 100

2.2

Vitamin B1

L (lít)

300 - 600

300 - 600

2.3

Phân cá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

2.4

Phân bón lá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

2.5

Vôi bột

Kg

1.500 - 2.000

0

2.6

Thuốc kích thích ra rễ

L (lít)

108

0

2.7

Thuốc xử lý đất

Kg

80 - 100

0

2.8

Thuốc trừ sâu

Kg/L (lít)

24 - 48

24 - 48

2.9

Thuốc trừ bệnh

Kg/L (lít)

142 - 192

72 - 144

2.10

Cát (xơ dừa, vỏ đậu)

m3

600

0

2.11

Nẹp cây

m

900.000

0

2.12

Cọc đỡ cây

Cọc

100.000

0

2.13

Chậu

Cái

0

250.000

2.14

Than

Kg

0

25.000 - 30.000

II

Năm 2

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

NPK

Kg

800 - 1.000

80 - 100

1.2

Vitamin B1

L (lít)

300 - 600

300 - 600

1.3

Phân cá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

1.4

Phân bón lá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

1.5

Thuốc kích thích ra rễ

L (lít)

108

0

1.6

Thuốc trừ sâu

Kg/L (lít)

24 - 48

24 - 48

1.7

Thuốc trừ bệnh

Kg/L (lít)

142 - 192

72 - 144

1.8

Nẹp cây

m

900.000

0

1.9

Cọc đỡ cây

Cọc

100.000

0

III

Năm 3

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

NPK

Kg

800 - 1000

80 - 100

1.2

Vitamin B1

L (lít)

300 - 600

300 - 600

1.3

Phân cá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

1.4

Phân bón lá

L (lít)

400 - 600

400 - 600

1.5

Thuốc kích thích ra rễ

L (lít)

108

0

1.6

Thuốc trừ sâu

Kg/L m

24 - 48

24 - 48

1.7

Thuốc trừ bệnh

Kg/L (lít)

142 - 192

72 - 144

1.8

Nẹp cây

m

900.000

0

1.9

Cọc đỡ cây

Cọc

100.000

0

2. Hoa các loại

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Mai ghép

Cúc

Đồng tiền

Lily

Vạn thọ

Huệ

Sống đời

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Gốc ghép

Gốc

40.000

0

0

0

0

0

0

1.2

Cây giống

Cây

0

400.000

50.000

0

62.000- 65.000

0

53.400

1.3

Củ giống

Củ

0

0

0

200.000

 

100.000- 120,000

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

120

140

120

46

120 - 150

130 - 180

92

2.2

P2O5

Kg

96

175

64

56

700 - 1.000

60 - 100

56

2.3

K2O

Kg

90

150

180

120

50 - 60

160 - 200

120

2.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

3

3

2

2,5

5 - 6

4 - 5

1,5

2.5

Vôi bột

Kg

0

800

0

0

900 - 1.000

0

0

2.6

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

0

0

10 - 15

8 - 10

0

2.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

10

4

4

100

4 - 8

3

2.8

Phân bón lá

Kg/L (lít)

0

10

2

2

5

3 - 5

0

V. NHÓM CÂY ĂN QUẢ

1. Cây có múi

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Cam các loại

Quýt

Bưởi

Chanh

I

m 1

 

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

830

500

278

830

 

Trồng dặm

Cây

41

25

14

41

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

115

69

51

16

2.2

P2O5

Kg

133

80

44

70

2.3

K2O

Kg

199

120

100

13

2.4

Phân sinh học

L (lít)

14

8

8

0

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

0

0

400

2.6

Vôi bột

Kg

830

830

444

330

2.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

6

3

7,5

II

Năm 2

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

115

69

51

58

1.2

P2O5

Kg

144

87

44

70

1.3

K2O

Kg

166

100

100

107

1.4

Phân sinh học

L (lít)

14

8

8

0

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

0

0

800

1.6

Vôi bột

Kg

0

0

0

330

1.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

6

3

5,5

III

Năm 3

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

152

92

77

83

1.2

P2O5

Kg

166

100

44

70

1.3

K2O

Kg

270

163

134

107

1.4

Phân sinh học

L (lít)

21

13

14

0

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

0

0

1.200

1.6

Phân bón lá

L (lít)

0

0

0

1,5

1.7

Vôi bột

Kg

0

0

0

330

1.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

3

4

6,5

IV

Năm 4

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

152

92

77

83

1.2

P2O5

Kg

166

100

44

70

1.3

K2O

Kg

270

163

134

133

1.4

Phân sinh học

L (lít)

21

13

14

0

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

0

0

1.700

1.6

Phân bón lá

L (lít)

0

0

0

3

1.7

Vôi bột

Kg

0

0

0

400

1.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

3

4

6,5

V

Năm 5 trở đi

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

191

115

82

83

1.2

P2O5

Kg

166

100

53

70

1.3

K2O

Kg

249

150

77

133

1.4

Phân sinh học

L (lít)

31

18

17

0

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

0

0

1.700

1.6

Phân bón lá

L (lít)

0

0

0

3

1.7

Vôi bột

Kg

0

D

0

415

1.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

3

4

6,5

2. Thanh long, chanh dây, nho

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Thanh long

Chanh dây

Nho

I

Năm 1

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

5.320

800

2.000

 

Trồng dặm

Cây

0

40

100

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Cột bê tông

Trụ

1.330

800

800

2.2

N

Kg

193

69

221

2.3

P2O5

Kg

230

104

160

2.4

K2O

Kg

324

90

300

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

0

2.6

Phân sinh học

L (lít)

30

20

25

2.7

Vôi bột

Kg

0

1.000

1.000

2.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

4

8

II

m 2

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

N

Kg

193

69

221

1.2

P2O5

Kg

230

104

160

1.3

K2O

Kg

324

90

300

1.4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

0

1.5

Phân sinh học

L (lít)

30

25

25

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

5

8

III

Năm 3

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

N

Kg

331

92

276

1.2

P2O5

Kg

460

112

320

1.3

K2O

Kg

561

120

420

1.4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

0

1.5

Phân sinh học

L (lít)

42

30

35

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

6

10

IV

Năm 4 trở đi

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

N

Kg

331

92

276

1.2

P2O5

Kg

460

112

320

1.3

K2O

Kg

503

120

420

1.4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

0

1.5

Phân sinh học

L (lít)

48

30

35

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

6

10

3. Dứa

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

Năm 1

 

 

1

Giống

 

 

 

Trồng mới

Chồi

60.000

 

Trồng dặm

Chồi

3.000

2

Vật tư

 

 

2.1

N

Kg

460

2.2

P2O5

Kg

320

2.3

K2O

Kg

840

2.4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.000

2.5

Vôi bột

Kg

1.000

2.6

Thuốc BVTV trừ cỏ

Kg/L (lít)

10

II

Năm 2

 

 

1

Vật tư

 

 

1.1

N

Kg

90

1.2

K2O

Kg

180

1.3

Ethrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa)

Kg

80

1.4

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

7

4. Ghép cải tạo: nhãn, xoài

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

Năm 1

 

 

1

Mắt ghép

 

 

 

Mắt ghép (10 mắt/cây)

Mắt

4.000

2

Vật tư

 

 

2.1

Dây ghép

Kg

1,5

2.2

N

Kg

55

2.3

P2O5

Kg

53

2.4

K2O

Kg

60

2.5

Phân sinh học

L (lít)

15

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

II

Năm 2

 

 

1

Vật tư

 

 

1.1

N

Kg

69

1.2

P2O5

Kg

64

1.3

K2O

Kg

96

1.4

Phân sinh học

L (lít)

20

1.5

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

III

Năm 3 trở đi

 

 

1

Vật tư

 

 

1.1

N

Kg

106

1.2

P2O5

Kg

72

1.3

K2O

Kg

96

1.4

Phân sinh học

L (lít)

25

1.5

Thuốc BVTV

Kg/L m

4

5. Cây ăn quả các loại

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Các giống mít khác

Mít lá bàng

Sầu riêng, măng cụt, vú sa

Xoài

Nhãn, vải

Táo

i

Mãng cầu ta (na)

Chôm chôm

Bòn bon

Chui

Đu đủ

Dừa

I

Năm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ging

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

400

277

200

200

400

400

277

500

833

210

100

2.000

2.000

204

 

Trồng dặm

Cây

20

14

10

10

20

20

28

25

42

10

10

100

0

10

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

200

139

50

50

90

70

106

31

32

70

7

276

276

16

2.2

P2O5

Kg

100

70

35

35

65

65

37

17

177

65

7

160

256

12

2.3

K2O

Kg

100

70

40

40

90

90

97

32

75

60

4

360

420

20

2.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2.000

3.000

2.000

3.000

3.000

2.100

700

2.300

3.000

200

0

6.000

2.000

2.5

Vôi bột

Kg

400

277

200

500

400

400

230

225

252

200

100

1.000

600

204

2.6

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

0

0

0

2.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

5

4

5

5

5

5

11,5

2

17

5

5,5

5

15

3

2.8

Túi bao buồng

Túi

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

0

II

Năm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

200

139

50

50

90

70

127

41

32

70

14

0

0

75

1.2

P2O5

Kg

100

70

35

35

65

65

37

22

150

65

14

0

0

50

1.3

K2O

Kg

100

70

40

40

90

90

97

54

75

60

7

0

0

184

1.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2.000

3.000

2.000

3.000

3.000

2.300

900

1.500

3.000

200

0

0

0

1.5

Vôi bột

Kg

400

277

200

500

400

400

230

225

0

200

0

0

0

0

1.6

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

0

0

0

1.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

5

4

5

5

5

5

7

2

17

5

5,5

0

0

3

III

Năm 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

240

166

90

90

120

92

0

58

32

110

16

0

0

75

1.2

P2O5

Kg

240

166

35

70

80

65

0

32

56

65

18

0

0

50

1.3

K2O

Kg

240

166

60

120

240

120

0

54

75

90

10

0

0

184

1.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2.000

3.000

3.000

3.000

3.000

0

1.400

1.500

3.000

200

0

0

0

1.5

Vôi bột

Kg

0

0

0

0

0

0

0

225

0

0

0

0

0

0

1.6

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

0

0

0

1.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

5

4

5

8

5

5

0

2

17

5

6,5

0

0

3

IV

Năm 4 trở đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

N

Kg

280

194

230

0

250

140

0

73

300

180

25

0

0

75

1.2

P2O5

Kg

280

194

100

0

100

100

0

40

150

130

25

0

0

50

1.3

K2O

Kg

280

194

200

0

200

210

0

68

300

210

16

0

0

184

1.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2.000

3.000

0

3.000

3.000

0

1.800

2.000

3.000

300

0

0

0

1.5

MgSO4

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

75

0

0

0

0

0

1.6

Thiourea 1%

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

1.7

Vôi bột

 

0

0

0

0

0

0

0

450

0

0

100

0

0

0

1.8

Thuốc xử lý đất

Kg

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

0

0

0

1.9

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

7

5

7

0

7

7

0

3

17

7

5

0

0

3

1.10

Túi bao trái

Túi

0

0

0

0

70.000

0

0

45.000

0

0

0

0

0

0

6. Mãng cầu xiêm

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Năm 1

Năm 2

m 3

Năm 4

Năm 5

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

277

0

0

0

0

 

Trồng dặm

Cây

14

0

0

0

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

51

76

95

160

191

2.2

P2O5

Kg

49

66

89

133

177

2.3

K2O

Kg

25

40

50

133

166

2.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

700

1.400

1.400

1.700

1.700

2.5

Phân sinh học

Kg/L (lít)

8

8

8

8

8

2.6

Vôi bột

Kg

277

277

277

554

554

2.7

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

2

2

2

3

2.8

Túi bao trái

Túi

0

0

0

0

13.850

7. Phòng trừ bọ hại dừa

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Biện pháp sinh học

Biện pháp hóa học

1

Thuốc trừ côn trùng

Kg

0

5

2

Vôi

Kg

0

250

3

Thuốc trừ nấm

Kg

0

10

4

Chất bám dính

Kg

0

4

5

Chất phụ gia

Kg

0

5

6

Ong ký sinh

Mummy

2.000

0

7

Bọ đuôi kìm C.variegatus

Con

2.300

0

8

Hộp phóng thích

Cái

20

0

9

Ống nghiệm nhỏ

Cái

300

0

VI. NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP

1. Nhân giống đậu phộng, đậu nành, mè

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đậu phộng (quả giống)

Đậu nành

1

Giống

 

 

 

 

 

Giống

Kg

220

60

5

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

N

Kg

46

37

46

2.2

P2O5

Kg

120

72

72

2.3

K2O

Kg

90

90

60

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

 

2.5

Vôi bột

Kg

500

500

300

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

5

4

2. Cây công nghiệp lâu năm

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Hồ tiêu

Điều ghép

Ca cao

I

Năm 1

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Trồng mới

Bầu/hom

5.600

400

1.000

 

Trồng dặm

Bầu/hom

280

20

50

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Trụ

Cái/cây

1.400

0

0

2.2

Cây che bóng

Cây

0

0

200

2.3

N

Kg

215

60

170

2.4

P2O5

Kg

100

24

112

2.5

K2O

Kg

467

24

180

2.6

Vôi bột

Kg

1.556

400

1.000

2.7

Phân sinh học

L (lít)

0

0

15

2.8

Thuốc xử lý đất

Kg

5

0

4

2.9

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

3

3

II

Năm 2

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

N

Kg

215

72

170

1.2

P2O5

Kg

100

24

112

1.3

K2O

Kg

467

24

180

1.4

Phân sinh học

L (lít)

16

0

15

1.5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

83

0

0

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

5

3

III

m 3

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

N

Kg

286

72

207

1.2

P2O5

Kg

133

24

160

1.3

K2O

Kg

560

48

240

1.4

Phân sinh học

L (lít)

26

0

25

1.5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

83

0

0

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

6

7

4

IV

Năm 4 trở đi

 

 

MH thâm canh (năm 5 trở đi)

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

N

Kg

286

127

207

1.2

P2O5

Kg

133

35

160

1.3

K2O

Kg

560

68

240

1.4

Phân sinh học

L (lít)

26

0

25

1.5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

83

0

0

1.6

Thuốc BVTV

Kg/T cut)

6

10

4

1.7

Chế phẩm ra hoa đậu trái

Kg/L (lít)

0

10

0

3. Khoai mì

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

 

 

 

Giống

Hom

15.600

2

Vật tư

 

 

2.1

N

Kg

90

2.2

P2O5

Kg

60

2.3

K2O

Kg

120

2.4

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2.5

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

4. Cao su

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

m 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

1

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

555

0

0

0

0

0

 

Trồng dặm

Cây

28

0

0

0

0

0

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

26

51

64

106

106

106

2.2

P2O5

Kg

30

44

74

52

52

52

2.3

K2O

Kg

17

33

33

33

33

33

2.4

Phân sinh học

L (lít)

9

14

0

0

0

0

2.5

Thuốc trừ cỏ

L (lít)

0

0

0

4

4

4

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

6

6

4

4

4

2.7

Thuốc trừ mối

Kg

4

0

0

0

0

0

5. Mía, Thuốc lá

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Mía

Thuốc lá (cây)

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

Kg

10.000

20.000

 

Trồng dặm

Kg

500

1.000

2

Vật tư

 

 

 

2.1

N

Kg

184

46

2.2

P2O5

Kg

96

136

2.3

K2O

Kg

240

218

2.4

Vôi bột

Kg

700

0

2.5

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

5

6. Vườn ươm giống mía

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

 

 

 

Hom mía

Hom

550.000

2

Vật tư

 

 

2.1

Túi nilon

Cái

550.000

2.2

Thuốc xử lý hom

Kg

5

2.3

N

Kg

28

2.4

P2O5

Kg

10

2.5

K2O

Kg

36

VII. NHÓM CÂY LÂM NGHIỆP

1. Cây neem (xoan Ấn Độ), tre, trúc, tầm vong

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

 

 

 

Cây neem

Trồng tre lấy măng (áp dụng cho trúc, tầm vong)

I

Năm 1

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

1.660

500

 

Trồng dặm

Cây

166

25

2

Vật tư

 

 

 

2.1

NPK

Kg

332

1.000

2.2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

500

2.3

Vôi bột

Kg

0

200

2.4

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

0

10

II

Năm 2

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

NPK

Kg

332

1.500

1.2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

1.3

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

0

5

III

Năm 3

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

1.1

NPK

Kg

332

2.000

1.2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

1.000

1.3

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

0

5

2. Cây lâm nghiệp các loại

nh cho: 01 ha

TT

Loại cây

Số lượng

Cây giống (cây)

Phân bón NPK (Kg)

Trồng mới

Trồng dặm

Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Keo lá tràm, keo tai tượng, keo lai

1.660

166

332

332

332

2

Bạch đàn

2.000

200

400

400

400

3

Sao

500

50

100

100

100

4

Tếch

1.660

160

498

498

498

5

Dó bầu (dó trầm)

1.660

166

498

498

498

6

Sưa

1.650

165

330

330

330

7

Trôm

1.000

100

200

200

200

8

Gáo, xà cừ

625

62

137

125

125

9

Dầu

550

55

110

110

110

VIII. NHÓM CÂY DƯỢC LIỆU

1. Gấc

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

 

 

 

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

Cây

400

2

Vật tư

 

 

2.1

Cột bê tông

Cột

800

2.2

N

Kg

55

2.3

P2O5

Kg

32

2.4

K2O

Kg

48

2.5

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

8

2. Nha đam (lô hội)

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

Năm 1

 

 

1

Giống

 

 

 

Trồng mới

Cây

80.000

 

Trồng dặm

Cây

8.000

2

Vật tư

 

 

2.1

Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

2.2

Vôi bột

Kg

1.000

2.3

NPK

Kg

1.000

2.4

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

II

Năm 2

 

 

1

Vật tư

 

 

1.1

Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

1.2

Vôi bột

Kg

500

1.3

NPK

Kg

1.200

1.4

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

2

3. Hà thủ ô, đinh lăng

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Hà thủ ô đỏ

Đinh lăng

I

m 1

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cây trồng mới

Cây

20.000

25.000

 

 

Cây trồng dặm

Cây

2.000

1.250

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

2.500

 

2.2

N

Kg

22

100

 

2.3

P2O5

Kg

360

100

 

2.4

K2O

Kg

32

150

 

2.5

Chế phẩm sinh học

Kg

3

0

 

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

3

17

 

II

Năm 2

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

2.500

 

1.2

N

Kg

88

100

 

1.3

P2O5

Kg

240

100

 

1.4

K2O

Kg

48

150

 

1.5

Chế phẩm sinh học

Kg

3

0

 

1.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

0

3

 

III

Năm 3

 

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

 

1.1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

0

2.500

 

1.2

N

Kg

0

100

 

1.3

P2O5

Kg

0

100

 

1.4

K2O

Kg

0

150

 

1.5

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

0

3

 

4. Cây gừng, nghệ, sả

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Gừng

Nghệ

Sả (cây)

1

Giống

 

 

 

 

 

Giống

Kg

2.500

2.500

Trồng mới: 50.000

Trồng dặm: 5.000

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

3.000

3.000

2.2

N

Kg

138

184

138

2.3

P2O5

Kg

96

160

48

2.4

K2O

Kg

120

120

0

2.5

Vôi bột

Kg

500

0

500

2.6

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

3

3

5. Trinh nữ hoàng cung, kim tiền thảo

nh cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trinh nữ hoàng cung

Kim tiền thảo

1

Cây giống

 

 

 

 

Trồng mới

Cây

75.000

2.500

 

Trồng dặm

Cây

0

250

2

Vật tư

 

 

 

2.1

Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

0

2.2

N

Kg

74

0

2.3

P2O5

m

48

0

2.4

K2O

Kg

36

0

2.5

NPK

Kg

0

1.500

2.6

Vôi bột

Kg

500

0

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

1. Chăn nuôi gà thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,2

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.3

Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,0

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.4

Vắc -xin

Liều

07

Gumboro (02); ND - IB(02); Newcastle (01); Đậu (01); Cúm gia cầm(01)

2.5

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Chăn nuôi gà sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57- 140 ngày

Kg

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,3

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57- 120 ngày

Kg

8,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

2.3

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

1,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57 - 120 ngày

Kg

5,7

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

2.4

Vắc -xin

Liều

14

Gumboro (03); Đậu (01); IB (02); Newcastle (04); ILT (02); Cúm gia cầm (02)

2.5

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Chăn nuôi gà bản địa thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.2

Vắc -xin

Liều

07

Gumboro(02); ND - IB (02); Newcastle (01); Đậu (01); Cúm gia cầm (01)

2.3

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

4. Chăn nuôi gà bản địa sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,3

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57 - 120 ngày

Kg

8,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

2.2

Vắc -xin

Liều

14

Gumboro (03), Đậu (01); IB (02); Newcastle (04); ILT (02); Cúm gia cầm (02)

2.3

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

5. Chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg

0,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21 %

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,7

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội

 

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,1

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.3

Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai

 

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,9

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.4

Vắc -xin

Liều

08

Gumboro (02); ND - IB (02); Newcastle (01); Đậu (01): Cúm gia cầm (02)

2.5

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2.6

Chế phẩm sinh học

Kg

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật

6. Chăn nuôi vịt thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiên chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,6

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

7,0

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,0

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,2

Tỷ lệ protein thô 20 - 21 %

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

5,8

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2.4

Vắc -xin

Liều

04

Dịch tả (02); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01)

2.5

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

7. Chăn nuôi vịt sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

5,0

Tỷ lệ protein thô 19 - 21 %

 

Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi

Kg

25,0

Tỷ lệ protein thô 14 - 15%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

2,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 22%

 

Giai đoạn 9 - 24 tuần tuổi

Kg

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 16%

2.3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

3,5

Tỷ lệ protein thô 18 - 20%

 

Giai đoạn 9 - 18 tuần tuổi

Kg

16,0

Tỷ lệ protein thô 13 - 14%

2.4

Vắc-xin

Liều

11

Viêm gan vịt (03); Dịch tả vịt (03); Cúm gia cầm (03); Tụ huyết trùng (02)

2.5

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

8. Chăn nuôi ngan (vịt xiêm) thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm)

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,4

Tỷ lệ protein thô 20 - 22%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

8,0

Tỷ lệ protein thô 17 -18%

2.2

Vắc-xin

Liều

04

Dịch tả (02); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01)

2.3

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

9. Chăn nuôi ngan (vịt xiêm) sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Ngan (vịt xiêm) 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm) ngoại

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

4,70

Tỷ lệ protein thô 18 - 20%

 

Giai đoạn 9 - 25 tuần tuổi

Kg

19,50

Tỷ lệ protein thô 15 - 16%

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm) nội

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

3,60

Tỷ lệ protein thô 18 - 20%

 

Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi

Kg

16,0

Tỷ lệ protein thô 14 - 15%

2.3

Vắc-xin

Liều

11

Viêm gan vịt (03); Dịch tả vịt (03); Cúm gia cầm (03); Tụ huyết trùng (02)

2.4

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

10. Chăn nuôi chim bồ câu

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống bồ câu

Con

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

Kg

5,4

Tỷ lệ protein thô 13-15%

2.2

Vắc-xin

Liều

0,5

Newcastle

2.3

Hoá chất sát trùng

Lít

01

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

11. Chăn nuôi chim cút sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

Giai đoạn 1 - 43 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 22 - 26%

 

Giai đoạn đẻ trứng

Kg

8

Tỷ lệ protein thô 24 %

2.2

Vắc-xin

Liều

04

Newcastle (4)

2.3

Hoá chất sát trùng

Lít

01

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

12. Chăn nuôi đà điểu thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (≥ 3,0 kg/con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn tinh hỗn hợp

 

Giai đoạn 2-6 tháng tuổi

Kg

161

Tỷ lệ protein thô 17-19%

 

Giai đoạn 7-12 tháng tuổi

Kg

265

Tỷ lệ protein thô 15-17%

2.2

Vắc-xin

Liều

04

Newcastle (02); Cúm gia cầm (02) (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà)

2.3

Hóa chất sát trùng

Lít

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loang theo quy định

13. Chăn nuôi đà điểu sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (≥ 3,0 kg/con)

1

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.1

Thức ăn tinh hỗn hợp

 

Giai đoạn 2-6 tháng tuổi

Kg

146

Tỷ lệ protein thô 17-19%

 

Giai đoạn 7-24 tháng tuổi

Kg

650

Tỷ lệ protein thô 13-15%

2.2

Vắc-xin

Liều

06

Newcastle (03); Cúm gia cầm (03) (Liều vắc xin Newcastle, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà)

2.3

Hóa chất sát trùng

Lít

80

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

14. Ấp nở trứng gia cầm (cho 1 cơ sở)

Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

15. Chăn nuôi heo thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Heo ngoại

Kg

10

 

1.2

Heo nội

Kg

5-7

Móng cái 7 kg, heo nội khác 5 kg

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Heo ngoại

KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg

Kg

225

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

 

Heo Móng Cái

(KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg)

Kg

186

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

 

Heo bản địa khác

(KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg)

Kg

158

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

2.2

Vắc xin:

Dịch tả (01);

LMLM (01);

Tai xanh (01);

Tụ huyết trùng (01);

Phó thương hàn (01);

Đóng dấu heo (01),

Liều

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

2.4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

16. Chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống (heo ngoại)

Kg/con

100

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày)

Kg

162

Tỷ lệ Protein thô từ 16- 17%

2.2

Vắc xin:

Dịch tả (02);

LMLM (02);

Tai xanh (02);

Lepto (02).

Liều

08

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

2.4

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

2.5

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (kính hiển vi, máy đo pH)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

2.6

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (tủ bảo tồn, tủ sấy)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

17. Chăn nuôi heo giống nội sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

I

Heo móng cái

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Heo hậu bị

Kg

18 - 22

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Heo hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

108

Hàm lượng protein thô 13% - 15%

 

Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

Kg

262

Hàm lượng protein thô 13% - 15%

 

Heo nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

Kg

112

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

2.2

Vắc - xin:

Dịch tả (02);

LMLM (02);

Tai xanh (02);

Tụ huyết trùng (02);

Phó thương hàn (02);

Đóng dấu heo (02).

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

40

 

2.4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

II

Heo bản địa khác

1

Heo hậu bị

Kg

14-18

 

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Heo hậu bị (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

72

Hàm lượng protein thô 13% - 15%

 

Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

Kg

171

Hàm lượng protein thô 13% - 15%

 

Heo nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

Kg

90

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

2.2

Vắc-xin: Dịch tả (02);

LMLM (02);

Tai xanh (02);

Tụ huyết trùng (02);

Phó Thương hàn (02);

Đóng dấu heo (02).

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

 

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

18. Chăn nuôi heo sinh sản giống ngoại

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

100

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày)

kg

117

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

 

Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày)

Kg

285

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

 

Heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3)

Kg

132

Hàm lượng protein thô 18% - 20%

2.2

Vắc - xin:

Dịch tả (02);

LMLM (02);

Tai xanh (02);

Tụ huyết trùng (02);

Phó thương hàn (02);

Đóng dấu heo (02).

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

40

 

2.4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

19. Chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Heo ngoại

Kg

10

 

1.2

Heo nội

Kg

5-7

Móng cái 7 kg, heo nội khác 5 kg

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Heo ngoại

KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, dầu vào 10 kg

Kg

225

Hàm lượng protein thô 16%- 18%

 

Heo Móng Cái

(KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, dầu vào 7kg)

Kg

186

Hàm lượng protein thô 14% -16%

 

Heo bản địa khác

(KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg)

Kg

158

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

2.2

Vắc xin;

Dịch tả (01);

LMLM (01);

Tai xanh (01);

Tụ Huyết trùng (01);

Phó Thương hàn (QL);

Đóng dấu heo (01).

Liều

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

2.4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

2.5

Chế phẩm vi sinh

 

 

Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam

 

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0.7

 

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

Lít

0.1

 

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

Lít

0.1

 

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

Kg

0.1

20. Chăn nuôi bò sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Bò cái giống

Kg/con

220

 

1.2

Bò đực giống

Kg/con

350

 

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

2.2

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

21. Chăn nuôi bò sữa

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Áp dụng trên hộ đã có con giống

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

3

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

3.1

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

3.2

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

4

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

 

 

 

 

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn

8

 

 

Ủ bằng túi ủ

 

 

 

 

Túi nilon ủ; Rộng 1,6m, dài 2,5 m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

02

 

22. Cải tạo đàn bò thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống (bò đực giống)

Kg/con

350

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

2.2

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

23. Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Áp dụng trên hộ đã có con giống

2

Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.1

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

2.2

Ni tơ lỏng

Lít

02

 

2.3

Găng tay, ống gen

Bộ

02

 

2.4

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

2.5

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

01

 

2.6

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

2.7

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

 

24. Vỗo bò thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Đối tượng bò đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23 tháng 9 năm 2020 “Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt”

Áp dụng trên hộ đã có con giống

2

Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.1

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

2.2

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

2.3

Thức ăn hỗn hợp, TMR

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%.

3

Mức hỗ MH vỗ béo bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

3.1

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu,,..

3.2

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

25. Cải tạo đàn trâu bằng thụ tinh nhân tạo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Áp dụng trên hộ đã có con giống

2

Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.1

Tinh đông lạnh

Liều/con

4

 

2.2

Ni tơ lỏng

Lít

4

 

2.3

Găng tay, ống gen

Bộ

4

 

2.4

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

2.5

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

01

 

2.6

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

2.7

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

 

 

 

 

 

 

 

26. Vỗ béo trâu thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23 tháng 9 năm 2020 “Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu”

Áp dụng trên hộ đã có con giống

2

Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.1

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

2.2

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

2.3

Thức ăn hỗn hợp, TMR

 

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16 %

3

Mức hỗ MH vỗ béo trâu thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

3.1

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

3.2

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

27. Chăn nuôi trâu sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Trâu cái giống

Kg/con

350

 

1.2

Trâu đực giống

Kg/con

420

 

2

Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho trâu cái

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14 %

2.2

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

28. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Kg

15

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.2

Cừu

Kg

15

Giống đạt 6 tháng tuổi

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho dê, cừu

Kg

45

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

2.2

Vắc-xin:

Tụ huyết trùng (01);

Viêm ruột hoại tử (01);

LMLM (01);

Đậu (01).

Liều

4

 

29. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.2

Dê cái giống nội

Kg/con

13-17

Giống đạt 6 tháng tuổi

1.3

Dê cái lai

Kg/con

18-22

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.4

Cừu cái

Kg/con

16-20

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.5

Dê, cừu đực giống ngoại

Kg/con

30-34

Giống đạt 12 tháng tuổi

1.6

Dê, cừu đực giống lai

Kg/con

28-32

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

TAHH cho dê cái giống ngoại, con lai và cừu cái từ hậu bị đến đẻ

Kg

120

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

 

TAHH cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ

Kg

96

 

TAHH cho dê cái giống nội

Kg

72

 

2.2

Vắc-xin:

Tụ huyết trùng (02);

Viêm ruột hoại tử (02);

LMLM (02);

Đậu (02).

Liều

8

 

2.3

Tảng đá liếm

Kg

02

 

30. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Dê cái

Kg/con

18-22

Dê giống ở độ tuổi 9 tháng tuổi

1.2

Dê đực

Kg/con

35-40

Dê giống ở độ tuổi 12 tháng tuổi

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg

120

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

2.2

Vắc-xin:

Tụ huyết trùng (02);

Viêm ruột hoại tử (02);

LMLM (02);

Đậu (02).

Liều

8

 

2.3

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình

01

Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa

2.4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

31. Nuôi tằm thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Vòng trứng

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở)

 

 

 

2.1

Trứng tằm

Vòng/ha dâu

120

 

2.2

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

 

2.3

Máy thái dâu

Cái

1

 

2.4

Đũi tằm

Cái

10

 

2.5

Lò sưởi điện

Cái

1

 

2.6

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

1

 

2.7

Bạt phủ lá dâu

m2

20

 

2.8

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

4

 

2.9

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

6

 

2.10

Vôi bột

Kg

20

 

3

Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

3.1

Tằm con

Vòng/ha

120

 

3.2

Lá dâu

Kg/vòng

200

 

3.3

Né đôi

Né/Vòng

2

Né gỗ, KT: 1m x 1m

3.4

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

4

 

3.5

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

6

 

3.6

Vôi bột

Kg

20

 

32. Nuôi ong ngoại

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống (ong giống)

Đàn/điểm /cơ sở

100

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Cầu/đàn ≥ 6)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Vật tư, thiết bị (tính cho 01 điểm/ cơ sở)

2.1

Thùng kế

Thùng/ điểm /cơ sở

100

Áp dụng đối với có thùng kế

2.2

Đường

Kg/đàn

30

 

2.3

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

2.4

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

2.5

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

2.6

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

2.7

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

33. Nuôi ong nội

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống (ong giống)

Đàn/điểm /cơ sở

50

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Cầu/đàn ≥ 3)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Vật tư, thiết bị (tính cho 01 điểm/cơ sở)

2.1

Thùng kế

Thùng/ điểm /cơ sở

50

Áp dụng đối với có thùng kế

2.2

Đường

Kg/đàn

18

 

2.3

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

2.4

Tầng chân

Cái/đàn

4

 

2.5

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

2.6

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

2.7

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

34. Nuôi thỏ thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

0,5

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (1 tháng tuổi)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

2.2

Vắc xin phòng bại huyết

Liều/con

01

 

35. Nuôi thỏ sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (3 tháng tuổi)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

TAHH cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

hàm lượng protein thô 16% - 18%

2.2

Vắc xin phòng Bại huyết

Liều/con

02

 

36. Chim trĩ thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống có nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Cám hỗn hợp

Kg

3,6

Đạm 15 - 16%

2.2

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

37. Chim trĩ sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Chim trĩ đỏ có nguồn gốc rõ ràng, (tỉ lệ trống/mái ;1/3)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

2.1

Thức ăn hỗn hợp

Kg

29

Đạm 16- 18%

2.2

Hóa chất sát trùng

Lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

38. Nuôi nhím thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Có nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

 

Thức ăn (rau, củ, quả...)

Kg

369

 

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg

14

Đạm 18 - 20%

39. Nuôi nhím sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Có nguồn gốc rõ ràng (tỉ lệ đực/cái ;1/3)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 7 con)

 

Thức ăn (rau, củ, quả...)

Kg

730

 

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg

9,2

Đạm 16 - 18%

40. Chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

1.2

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

1.3

Urea

Kg/tấn

40

 

1.4

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

1.5

Muối

Kg/tấn

5

 

2

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

2.1

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

2.2

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

2.3

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

2.4

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

2.5

Muối

Kg/tấn

5

 

3

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

3.1

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

3.2

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

3.3

Muối

Kg/tấn

5

 

3.4

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

 

 

 

3.5

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

 

3.6

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

3.7

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

41. Trồng thâm canh và ủ chua cỏ làm thức ăn cho gia súc (trồng thâm canh)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống cỏ

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

1.2

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

2.1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

250

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

2.2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

200

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

2.3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

 

2.4

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

 

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

 

3

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ)

3.1

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

3.2

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

3.3

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

m2/tấn cỏ tươi

8

Bạt giải bể ủ/hố ủ

3.4

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi/tấn cỏ tươi

02

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

42. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên heo (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

 Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,..,)

Bộ/cơ sở

03

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

 

4.1

Vắc xin phòng bệnh cho chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu heo (3), Dịch tả (3), Phó thương hàn (02), Tai xanh(3); LMLM (3).

Liều/con/ năm

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả heo và LMLM. các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.2

Vắc xin phòng bệnh cho chăn nuôi heo thịt; Tụ huyết trùng (02), Đóng dấu heo (02). Dịch tả (02); LMLM (02), Phó thương hàn (02), Tai xanh(02)

Liều/con

04

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Chăn nuôi heo sinh sản

Lít/con

40

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Chăn nuôi heo thịt

Lít/con

20

6

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản

7

vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

 

NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

7.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

7.2

Chi phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

7.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

 

7.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

 

43. Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia cầm (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt. Cúm gia cầm; trên gà là Newcastle và Cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.1

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm: Viêm gan vịt (01), Dịch tả (02), Cúm gia cầm (02).

Liều/con

04

4.2

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản: Viêm gan vịt (02); Dịch tả (4);Cúm gia cầm (4).

Liều/con

8

4.3

Vắc xin cho gà thịt: Gumboro (02); Đậu (01); Newcastle (03); Cúm gia cầm (02); IB (03).

Liều/con

5

4.4

Vắc xin cho gà sinh sản: Gumboro (3); Đậu (01); IB (4); Cúm gia cầm (4); Newcastle (4).

Liều/con

8

5

Hóa chất khử trùng (đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

5.1

Chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

5.2

Chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

01

 

Chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

01

6

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

 

NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

6.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

6.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

6.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

 

6.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

 

44. Xử lý môi trường trong chăn nuôi heo (Mức hỗ trợ tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đã xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1500 con.

Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh

Lít (kg/m2)

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

45. Định mức chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ)

Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò sữa; bò thịt; dê sữa; dê thịt; heo; gà; vịt và ong

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/ phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ

03

 

3

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận)

 

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Lần

01

Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành

46. Định mức hỗ trợ liên kết sản xuất (Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi cho 1 chuỗi)

Đối tượng áp dụng cho chuỗi: nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Tư vấn xây dựng

 

 

 

 

Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi

Lần

05

Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp

2

Thành lập chuỗi

 

 

 

2.1

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

2.2

Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang)

Lần

03

 

2.3

Thành lập chuỗi

Lần

01

 

2.4

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

2.5

Triển khai xúc tiến thương mại

Lần

05

 

2.6

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

 

47. Định mức hỗ trợ thiết bị công nghệ cao

Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Chăn nuôi heo (cho 1 trang trại chăn nuôi)

 

1.1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Chuồng nuôi heo nái chửa

Lồng/con

01

 

1.3

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

Lồng/con

01

 

1.4

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2 /con

0,6

 

1.5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

1.6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

2

Chăn nuôi gia cầm (cho 1 trang trại chăn nuôi)

 

2.1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2.2

Lồng tầng (nếu có)

Con/lồng

 

Theo thiết kế

2.3

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

2.4

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

2.5

Hệ thống thu trứng

Bộ

02

 

2.6

Hệ thống tải phân

Bộ

02

 

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

I. NUÔI THỦY SẢN THƯƠNG PHẨM

1. Cá rô phi/diêu hồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong lồng bè

1.1

Giống

Con/m3

100

Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,5

 

2. Nuôi thâm canh trong ao/hồ

2.1

Giống

Con/m2

5 - 7

Quy cỡ giống: ≥ 7 g/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,5

 

3. Nuôi bán thâm canh trong ao/hồ

3.1

Giống

Con/m2

2,5

Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con

3.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%

3.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

3.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,5

 

4. Nuôi ghép cá rô phi/diêu hồng là chính trong ao/hồ

4.1

Giống; Tỷ lệ ghép cá rô phi trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

3

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con

4.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%

4.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,4

 

2. Cá trắm cỏ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong lồng bè

1.1

Giống

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống: 300 - 500 g/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 45

Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,6

 

2. Nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ

2.1

Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

2,5

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,6

 

3. Cá chép: Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

3

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,4

 

4. Nuôi cá - lúa

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng,...

Con/m2

1,5 - 2

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 g/con; Cá chép ≥ 10 g/con; Cá trắm cỏ ≥ 150 g/con; Cá mè ≥100 g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

Cá chép: ≥ 0,6

Cá rô phi: ≥ 0,6

Cá rô đồng: ≥ 0,08

Cá mè: 0,8

Cá trắm cỏ: 1,5

 

5. Cá chim trắng: Nuôi trong ao, hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

2 - 4

Quy cỡ giống: ≥ 4 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1

 

6. Cá trê: Nuôi trong ao, hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống: 3- 5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,25

 

7. Cá tra: Nuôi trong ao, hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

≤ 40

Quy cỡ giống: ≥2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,7

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥22%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1

 

8. Cá ba sa: Nuôi trong lồng bè

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

150

Quy cỡ giống: ≥14 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,8

 

9. Cá bông lau/cá tra bần: Nuôi trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

2-4

Quy cỡ giống: ≥2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,8

 

10. Cá nheo mỹ: Nuôi trong lồng bè/ao,vèo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

10

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1,5

 

11. Cá lăng nha: Nuôi trong lồng bè/ao,vèo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: ≥15 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1,5

 

12. Cá chình nước ngọt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong bể

1.1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥ 100 g/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,8

 

2. Nuôi trong lồng bè

2.1

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: ≥100 g/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 2

 

13. Cá lóc bông, cá lóc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong ao

1.1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥8 cm/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40%

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,5

 

2. Nuôi trong vèo

2.1

Giống

Con/m2

80

Quy cỡ giống: ≥8 cm/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,5

 

3. Nuôi trong bè

3.1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống: ≥8 cm/con

3.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40%

3.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

3.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,5

 

14. Cá bống kèo: Nuôi trong ao/hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống: ≥3 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤  1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥18%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 45

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,02

 

15. Cá bống tượng: Nuôi trong ao/bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

30

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 9

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,4

 

16. Cá thát lát

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong lồng bè

1.1

Giống

Con/m3

50

Quy cỡ giống: ≥8 cm/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,2

 

2. Nuôi trong ao/hồ

2.1

Giống

Con/m2

9

Quy cỡ giống: ≥2 cm/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 3,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,2

 

17. Cá sặc rằn: Nuôi trong ao/hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống: ≥ 5,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,07

 

18. Cá rô đồng: Nuôi trong ao/hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

≤ 50

Quy cỡ giống: ≥5,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,07

 

19. Cá tai tượng: Nuôi trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

7

Quy cỡ giống: ≥5 g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,25

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28-30%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,08 - 1

 

20. Ba ba: Nuôi trong ao/bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống: ≥100 g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1,2

 

21. Ếch: Nuôi trong bể/ lồng bè

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống: ≥ 20 g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 55

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,3

 

22. Tôm càng xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi bán thâm canh trong ao

1.1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 2,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,03

 

2. Nuôi thâm canh trong ao

2.1

Giống

Con/m2

15 - 20

Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 2,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,03

 

3. Luân canh tôm - lúa

3.1

Giống

Con/m2

8 - 10

Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con

3.2

Thức ăn

FCR

1,2 - 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%

3.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

3.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,03

 

4. Xen canh tôm - lúa

4.1

Giống

Con/m2

2 - 4

Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con

4.2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%

4.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

4.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,03

 

23. Lươn: Nuôi không bùn trong bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

250

Quy cỡ giống: 200-300 con/kg

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥44%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,15 - 0,3

 

24. Cá chạch lấu

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Nuôi trong vèo

1.1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

1.2

Thức ăn

FCR

≤ 3,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥42%

1.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

1.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,3

 

2. Nuôi trong bể

2.1

Giống

Con/m2

35

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

2.2

Thức ăn

FCR

≤ 3,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥42%

2.3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

 

2.4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,3

 

25. Cá chạch quế: Nuôi trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

80

Quy cỡ giống: ≥4 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,06

 

26. Cua đồng: Nuôi trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

20 - 30

Quy cỡ giống: ≥1,2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,02

 

27. Ốc nhồi (ốc lác, ốc bươu đen): Nuôi trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

70

Quy cỡ giống: ≥0,4 g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 5

Thức ăn xanh

FCR

≤ 1,85

Thức ăn tự chế biến

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,04

 

28. Rắn rivoi: Nuôi trong bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥30 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 4

Cá tươi sống

3

Tỷ lệ sống

%

≥70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

0,8 - 1

 

29. Cá dĩa: Nuôi trong bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

400

Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 4

Trùn chỉ, thịt bò

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,015

 

30. Cá vàng: Nuôi trong ao, giai, vèo

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống; 0,5 - 1cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,02

 

31. Cá ông tiên: Nuôi trong bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,01

 

32. Cá chép nhật: Nuôi trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

60

Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,06

 

33. Cá Phát tài: Nuôi trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: 2 - 2,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 0,2

 

34. Trai nước ngọt: Nuôi lấy ngọc cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥300 g/con

Ghi chú:

- FCR: Hệ số chuyển hóa thức ăn

- Thức ăn = Số lượng con giống x tỷ lệ sống x cỡ thu hoạch x FCR.

II. NUÔI THỦY SẢN SINH SẢN

1. Cá dĩa

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Cặp/m3

5

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

2

Định mức thức ăn

g/con/ngày

2

Thức ăn: Cung quăng, trùn chỉ, thịt bò

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

 

4

Thời gian nuôi

tháng

≤ 12

 

5

Sản Lượng cá con

Con/cá mẹ/năm

≥ 800

Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 60% (khai thác cá bố mẹ trong 3 năm)

2. Cá ông tiên

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Cặp/100m2

30

Quy cỡ giống: ≥10 cm/con

2

Định mức thức ăn

g/con/ngày

2

Thức ăn: Cung quăng, trùn chỉ

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

 

4

Thời gian nuôi

tháng

≤ 12

 

5

Sản lượng cá con

Con/cá mẹ/năm

≥ 800

Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 70% (khai thác cá bố mẹ trong 2 năm)

3. Nhóm cá đẻ con (hồng kim, bình tích/trân châu/molly, bảy màu, hòa lan/hạt lựu): Nuôi sinh sản - thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/100m2

6 cá đực và 24 cá cái

Quy cỡ giống: ≥2,5 cm/con

2

Định mức thức ăn cá bố mẹ

g/con/ngày

1

Thức ăn: Bo bo, trùn chỉ, cám viên

Định mức thức ăn cá con

Kg/1.000 con

7,2

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Thời gian nuôi

tháng

≤ 9

 

5

Sản lượng cá thương phẩm

Con/cá mẹ/4 lứa

≥ 200

- Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa 4 lứa).

- Cá thương phẩm: >2 cm/con

4. Cá xiêm: Nuôi sinh sản - thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Cặp/100m2

30

Quy cỡ giống: ≥2,5 cm/con

2

Định mức thức ăn cá bố mẹ

g/con/ngày

2

Thức ăn: Bo bo, trùn chỉ, cung quăng

Định mức thức ăn cá con

Kg/1.000 con

7,2

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Thời gian nuôi

tháng

≤ 6

 

5

Sản lượng cá thương phẩm

Con/cá mẹ/2 chu kỳ

≥ 500 (xiêm thường)

- Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa sau 3 lần sinh sản).

- Cá thương phẩm: >2 cm/con

≥ 200 (xiêm phướng)

5. Cá tứ vân, hồng nhung và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

250

Quy cỡ giống: 0,5 - 1 cm/con

2

Định mức thức ăn

g/con/ngày

0,13

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Thời gian nuôi

tháng

4

 

5

Sản lượng

Con/m2/chu kỳ

≥ 175

 

Ghi chú: Thức ăn = Số lượng con giống x tỷ lệ sống x thời gian nuôi x định mức thức ăn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 13/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Trần Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản