Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1358/TTr-SNN ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kỹ thuật sử dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” gồm các nội dung sau:
1. Định mức kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt.
2. Định mức kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi.
3. Định mức kỹ thuật lĩnh vực thủy sản.
(Có đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2022 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành trở về sau thì áp dụng theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1. Cây lúa
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||||
Sản xuất lúa giống | Sản xuất lúa chất lượng | 3 giảm 3 tăng | Sản xuất lúa lai | Sản xuất lúa hữu cơ | Ứng dụng phân hữu cơ nano | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
| Giống (SX lúa hữu cơ không sử dụng giống biến đổi gen) | Kg | 75 | 110 | 90 | Cấy: 32 Sạ: 47 | 100 | 50 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 115 | 115 | 101 | 115 | 0 | 0 |
2.2 | P2O5 | Kg | 72 | 88 | 72 | 88 | 0 | 0 |
2.3 | K2O | Kg | 90 | 90 | 81 | 102 | 0 | 0 |
2.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 3.000 |
2.5 | Phân hữu cơ nano | g (gram) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 |
2.6 | Thuốc trừ cỏ | L(lít) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
2.7 | Thuốc sinh học | L(lít) | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,3 | 6 |
2.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 4 | 2 | 4 | 0 | 0 |
2. Cây bắp
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||||
Hạt giống bắp lai | Bắp lai | Bắp sinh khối | Bắp nếp | Bắp rau | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
| Giống bắp | Kg | 15-20 | 17 | 25-28 | 11 | 35-40 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 161 | 207 | 180 | 138 | 115 |
2.2 | P2O5 | Kg | 80 | 96 | 100 | 64 | 72 |
2.3 | K2O | Kg | 108 | 120 | 100 | 150 | 60 |
2.4 | Phân bón lá | L(lít) | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
2.5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 1.000 |
2.6 | Thuốc trừ cỏ | L(lít) | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 |
2.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 |
3. Cây lấy củ các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Khoai lang | Khoai môn | Khoai mỡ | Củ cải, sắn (củ đậu) | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
| Giống cây lấy củ các loại | Kg | 1.300 | 1.300 | 0 | 25 |
Lát | 0 | 0 | 30.000 | 0 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 60 | 230 | 154 | 228 |
2.2 | P2O5 | Kg | 56 | 160 | 216 | 310 |
2.3 | K2O | Kg | 120 | 240 | 128 | 120 |
2.4 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 300 | 500 |
2.5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 0 | 0 | 2.000 | 1.000 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 3 | 3 | 8 |
4. Đậu các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Đậu nành (đậu tương) | Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ,... | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Giống đậu các loại | Kg | 65 | 27 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | N | Kg | 46 | 46 |
2.2 | P2O5 | Kg | 56 | 64 |
2.3 | K2O | Kg | 60 | 60 |
2.4 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 2 |
1. Đậu rau các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Đậu tương rau | Đậu cô ve | Đậu đũa | Đậu bắp | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
| Giống rau các loại | Kg | 80-100 | 10-20 | 40-45 | 8-10 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 46 | 110-130 | 110-140 | 100-120 |
2.2 | P2O5 | Kg | 56 | 50-80 | 50-70 | 90-120 |
2.3 | K2O | Kg | 60 | 110-130 | 90-120 | 60-80 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0 | 1,5-2 | 2-2,5 | 1,2-1,5 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 0 | 400-500 | 450-500 | 0 |
2.6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 10-20 | 10-15 | 10-20 |
2.7 | Chế phẩm sinh học | Kg/L (lít) | 0 | 3-6 | 30-60 | 30-60 |
2.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 8-15 | 7-10 | 10-20 |
2. Cải các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||||
Bông cải | Cải bẹ | Cải cúc | Cải xanh và cải ăn lá các loại | |||||
Sản xuất | Ứng dụng phân hữu cơ nano | Sản xuất | Ứng dụng phân hữu cơ nano | |||||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hạt giống | g (gram) | 300 | 400 | 550 | 30.000 | 8.000- 10.000 | 6.000 |
1.2 | Cây giống | Cây | 0 | 33.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 120 | 0 | 69 | 50 | 35 | 0 |
2.2 | P2O5 | Kg | 60 | 0 | 45 | 70 | 25 | 0 |
2.3 | K2O | Kg | 120 | 0 | 78 | 50 | 45 | 0 |
2.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 | 3.000 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
2.5 | Phân hữu cơ nano | g (gram) | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 |
2.6 | Phân bón lá | L(lít) | 3 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 |
2.7 | Thuốc sâu sinh học | L(lít) | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 3 |
2.8 | Thuốc trừ bệnh sinh học | L(lít) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
2.9 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 0 | 2 | 3 | 2 | 0 |
3. Cà các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | ||
Cà chua | Cà tím, cà pháo, cà phổi và cà các loại | ||||
Sản xuất | Ứng dụng giá thể | ||||
1 | Giống |
|
|
|
|
1.1 | Hạt giống | g (gram) | 225 | 22.000-23.000 | 300-400 |
1.2 | Cây giống | Cây | 30.000 | 0 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Giá thể |
|
|
|
|
| Xơ dừa | Tấn | 0 | 35 | 0 |
| Hỗn hợp đất | m3 | 0 | 66 | 0 |
2.2 | N | Kg | 115 | 190 | 300 |
2.3 | P2O5 | Kg | 96 | 190 | 100-150 |
2.4 | K2O | Kg | 180 | 190 | 140-150 |
2.5 | MgSO4 | Kg | 0 | 400 | 0 |
2.6 | Ca(NO3)2 | Kg | 0 | 50 | 0 |
2.7 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | 0 | 1.500-2.000 |
2.8 | Phân bón lá | Kg | 3 | 0 | 0 |
2.9 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 1.000-1.200 |
2.10 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 08-10 |
2.11 | Bánh dầu | Kg | 0 | 0 | 400-500 |
2.12 | Chế phẩm sinh học | Kg/L (lít) | 0 | 0 | 30-60 |
2.13 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 5 | 0 | 4-8 |
2.14 | Thuốc BVTV sinh học | L (lít) | 0 | 3 | 0 |
4. Rau trồng dưới nước
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Rau muống nước | Rau nhút | Kèo nèo | Sen lấy ngó | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
| Giống rau trồng dưới nước | Kg | 1.000 | 1.200 | 0 | 0 |
Cây | 0 | 0 | 1.000.000 | 2.000 - 2.500 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 92 | 41 | 100 | 99 |
2.2 | P2O5 | Kg | 38 | 46 | 180 | 106 |
2.3 | K2O | Kg | 36 | 0 | 75 | 77 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 0 | 0 | 1.000 | 0 |
2.5 | Vôi bột |
| 0 | 500 | 2.000 | 500 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L(lít) | 2 | 10 | 4 | 4 |
5. Rau ăn lá
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Sản xuất thông thường | Sản xuất theo hữu cơ | |||
1 | Giống |
|
|
|
1.1 | Giống rau gia vị (hạt) | Kg | 0,7 | 0,7 |
1.2 | Giống dền (hạt) | Kg | 3 | 3 |
1.3 | Giống mồng tơi (hạt) | Kg | 20 | 20 |
1.4 | Giống rau muống (hạt) | Kg | 50 | 50 |
1.5 | Cải củ (hạt) | Hạt | 104.000 | 104.000 |
1.6 | Giống rau má (cây giống) | Kg | 2.500 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | N | Kg | 27,6 | 0 |
2.2 | P2O5 | Kg | 19,2 | 0 |
2.3 | K2O | Kg | 54 | 0 |
2.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 | 3.000 |
2.5 | Bẫy côn trùng | Cái | ≥ 100 | ≥ 100 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 0 |
2.7 | Thuốc sinh học | Kg/L (lít) | 0 | 2 |
6. Rau ăn quả
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||||||
Ớt | Dưa hấu | Dưa leo | Khổ qua | Bí xanh | Bí đỏ | Bầu, mướp các loại | ||||
Sản xuất | Ứng dụng giá thể | |||||||||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hạt giống | g (gram) | 350 | 500 | 1.000 | 22.000- 23.000 | 1.000 | 900 | 600 | 0 |
1.2 | Bầu | g (gram) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500- 600 |
1.3 | Mướp hương | g (gram) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 600- 700 |
1.4 | Mướp khía | g (gram) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500- 3.000 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Giá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xơ dừa | Tấn | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Hỗn hợp đất | m3 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | N | Kg | 138 | 115 | 120 | 135 | 120 | 138 | 115 | 138 |
2.3 | P2O5 | Kg | 48 | 120 | 90 | 125 | 90 | 64 | 88 | 64 |
2.4 | K2O | Kg | 240 | 180 | 120 | 135 | 120 | 210 | 102 | 210 |
2.5 | MgSO4 | Kg | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.6 | Ca(NO3)2 |
| 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.7 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 2.000 |
2.8 | Phân bón lá | L (lít) | 2 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1,5 | 2 | 0 |
2.9 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 2 | 2 |
2.10 | Thuốc BVTV sinh học | L (lít) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7. Rau mầm
Tính cho: 1.000 m2
TT | Nội dung | ĐVT | Dùng cho đợt 1 |
1 | Giống |
|
|
| Giống | Kg | 300 - 350 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | Khay (40x50x7 cm) | Cái | 6.000 |
2.2 | Giá thể (đất) | Kg | 12.000 |
2.3 | Kệ | Cái | 80 |
2.4 | Khăn giấy (40x50 cm) | Cái | 12.000 |
2.5 | Bìa cát tông (40x50 cm) | Cái | 12.000 |
8. Hành, hẹ
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Giống | Kg | 4.500 - 4.700 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | N | Kg | 100 - 140 |
2.2 | P2O5 | Kg | 120 - 160 |
2.3 | K2O | Kg | 50 - 70 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 - 2.000 |
2.5 | Bánh dầu | Kg | 200 - 250 |
2.6 | Vôi bột | Kg | 800 - 1.000 |
2.7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 10 - 20 |
2.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3,5 - 6 |
2.9 | Chế phẩm sinh học | Kg/L (lít) | 30 - 60 |
9. Cây măng tây
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
Sản xuất theo hữu cơ | |||
I | Năm 1 |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Hạt giống | Hạt | 18.500 |
| Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | N | Kg | 345 |
2.2 | P2O5 | Kg | 288 |
2.3 | K2O | Kg | 300 |
2.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.000 |
2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 |
2.6 | Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học | Kg | 10 |
II | Năm 2 |
|
|
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | N | Kg | 345 |
1.2 | P2O5 | Kg | 288 |
1.3 | K2O | Kg | 300 |
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 750 |
1.6 | Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học | Kg | 10 |
10. Dưa lê, dưa lưới
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Giống | Hạt | 30.000 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | N | Kg | 44 |
2.2 | P2O5 | Kg | 48 |
2.3 | K2O | Kg | 58 |
2.4 | Phân bón khác (KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2,...) | Kg/L (lít) | 600 |
2.5 | Giá thể (túi nilon xơ dừa) | Giá thể | 30.000 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 36 |
2.7 | Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 36 |
3 | Hệ thống tưới tiết kiệm |
|
|
3.1 | Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới cho cây (1B) | Cái | 10 |
3.2 | Máy bơm nước từ giếng lên bồn (XHM/5Am) | Cái | 10 |
3.3 | Aptomat | Cái | 10 |
3.4 | Bộ lọc đĩa 2” | Cái | 10 |
3.5 | Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC Ø 60 mm) | m | 500 |
3.6 | MSRN 60x2” | Cái | 30 |
3.7 | Chõ bơm 2” | Cái | 10 |
3.8 | MSRT 60x2” | Cái | 20 |
3.9 | Rắc co 60 mm | Cái | 20 |
3.10 | Cút 60 mm | Cái | 150 |
3.11 | Co chữ T đều 60 mm | Cái | 40 |
3.12 | Bịt ống 60 mm | Cái | 40 |
3.13 | Van khóa 60 mm | Cái | 50 |
3.14 | Măng sông 60 mm | Cái | 50 |
3.15 | Ống nhỏ giọt dẹt 16 mm | m | 7.500 |
3.16 | Ống HDPE 16 mm | m | 90 |
3.17 | Đầu nối gioăng cao su 16 mm | Cái | 300 |
3.18 | Van khóa thẳng 16 mm | Cái | 300 |
3.19 | Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt | Cái | 300 |
3.20 | Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt | Cái | 300 |
3.21 | Ống nhỏ giọt | Ống | 6.000 |
3.22 | Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt | Cái | 80.000 |
3.23 | Bồn nhựa đứng (1.000 lít) | Cái | 10 |
3.24 | Xô nhựa (20 lít) | Cái | 20 |
4 | Hệ thống nhà màng |
|
|
4.1 | Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 mm, cao 4 m | Cột | 800 |
4.2 | Máng xối thép dày 0.75cm | m | 2.000 |
4.3 | Lắp dựng nẹp C cài bạt | m | 10.000 |
4.4 | Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 mm, khẩu độ 7 m một khung | Khung | 530 |
4.5 | Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2 mm | m | 3.000 |
4.6 | Thanh thép chân cài lưới thép hộp 20x40x1,2 mm | m | 1.350 |
4.7 | Bạt nhựa (2 x 60 m) | Tấm | 500 |
4.8 | Lưới chắn côn trùng | m2 | 6.000 |
11. Nhà lưới kín và hệ thống tưới phun mưa
a) Yêu cầu mô hình
TT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu chất lượng |
1 | Quy mô/mô hình | ≥ 500 m2/nhà |
2 | Móng chôn sâu | 60 cm |
3 | Mái kín hình vòm hoặc chữ A | Tùy theo sức gió |
4 | Khẩu độ | 10 m |
5 | Chiều cao đến đỉnh nóc | 3,5 - 4 m |
b) Định mức vật tư, thiết bị
Quy mô: Tính cho nhà lưới kín 500 m2.
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Cột xi măng/trụ thép tròn (42 x 1,2 mm), cao 4,5 m | Cột | 24 |
2 | Trụ đá neo | Trụ | 18 |
3 | Lưới trắng làm giàn Kích thước sợi lưới: ≥ 0.9 mm Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400 mm Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ Màu sắc: Trắng | m2 | 1.200 |
4 | Dây kẽm (3,4 mm) | Kg | 25 |
5 | Neo | Cái | 18 |
6 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 18 |
7 | Xi măng | Bao | 5 |
8 | Cát | m3 | 0,5 |
9 | Đá | m3 | 1 |
10 | Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện) | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC) | m | 650 |
12 | Đầu phun sương (béc nhựa) | Béc | 110 |
12. Nhà lưới hở và hệ thống tưới phun mưa
a) Yêu cầu mô hình
TT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu chất lượng |
1 | Quy mô/mô hình | ≥ 500 m2/nhà |
2 | Móng chôn sâu | 50 cm |
3 | Mái kín hình vòm hoặc chữ A | Tùy theo sức gió |
4 | Khẩu độ | 8 - 10 m |
5 | Chiều cao đến đỉnh nóc | 4 - 4,5 ra |
b) Định mức vật tư, thiết bị
Quy mô: Tính cho nhà lưới hở 500 m2.
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Cột xi măng/trụ thép tròn (40 x 1,2 mm), cao 4,5 m | Cột | 33 |
2 | Thép thanh ngang (dài 11 m) | Thanh | 11 |
3 | Lưới trắng làm giàn Kích thước sợi lưới: ≥0.9 mm Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400 mm Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ Màu sắc: Trắng | m2 | 600 |
4 | Dây kẽm (3,4 mm) | Kg | 30 |
5 | Neo | Cái | 22 |
6 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 22 |
7 | Xi măng | Bao | 5 |
8 | Cát | m3 | 0,5 |
9 | Đá | m3 | 1 |
10 | Trạm bơm (máy bơm: 1 HP và các phụ kiện) | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC) | m | 500 |
12 | Đầu phun sương (béc nhựa) | Béc | 50 - 60 |
13. Cơ giới hóa trong trồng rau (máy làm đất, máy phun thuốc)
Tính cho: 01 mô hình
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Máy xới tay mini (động cơ 5,5HP) | Bộ | ≥10 | Quy mô/mô hình ≥ 10 bộ, 1 bộ/hộ |
2 | Máy phun thuốc (động cơ 5,5HP, 100 lít) | Bộ | ≥10 | |
3 | Máy phun thuốc đeo vai | Bộ | ≥10 |
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||||||
Nấm mỡ | Nấm sò | Nấm rơm | Mộc nhĩ | Nấm hương | Linh chi | Bào ngư | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giống | Kg | 18 | 45 | 12 | 0 | 5 | 0 | 45 |
Que | 0 | 0 | 0 | 1500 | 0 | 0 | 0 | ||
Chai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
2.2 | N | Kg | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | S | Kg | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.4 | P2O5 | Kg | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.5 | Bột nhẹ | Kg | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.6 | Túi PE | Kg | 0 | 6 (30x45 cm) | 0 | 8 (19x38 cm) | 8 (25x35 cm) | 8 (25x35 cm) | 6 (30x45 cm) |
2.7 | Nút, bông, chun,... | Kg | 0 | 6 | 0 | 8 | 8 | 8 | 6 |
2.8 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 0 | 1.000 | 500 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
2.9 | Cám và phụ gia | 1.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 360 | 360 | 0 |
1. Hoa lan
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Mokara và các loại lan đơn thân khác | Dendrobium, ngọc điểm, hồ điệp và các loạt lan đa thân khác | |||
I | Năm 1 |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 50.000 - 65.000 | 250.000 |
| Trồng dặm | Cây | 1.950 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | NPK | Kg | 800 - 1.000 | 80 - 100 |
2.2 | Vitamin B1 | L (lít) | 300 - 600 | 300 - 600 |
2.3 | Phân cá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
2.4 | Phân bón lá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 1.500 - 2.000 | 0 |
2.6 | Thuốc kích thích ra rễ | L (lít) | 108 | 0 |
2.7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 80 - 100 | 0 |
2.8 | Thuốc trừ sâu | Kg/L (lít) | 24 - 48 | 24 - 48 |
2.9 | Thuốc trừ bệnh | Kg/L (lít) | 142 - 192 | 72 - 144 |
2.10 | Cát (xơ dừa, vỏ đậu) | m3 | 600 | 0 |
2.11 | Nẹp cây | m | 900.000 | 0 |
2.12 | Cọc đỡ cây | Cọc | 100.000 | 0 |
2.13 | Chậu | Cái | 0 | 250.000 |
2.14 | Than | Kg | 0 | 25.000 - 30.000 |
II | Năm 2 |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | NPK | Kg | 800 - 1.000 | 80 - 100 |
1.2 | Vitamin B1 | L (lít) | 300 - 600 | 300 - 600 |
1.3 | Phân cá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
1.4 | Phân bón lá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
1.5 | Thuốc kích thích ra rễ | L (lít) | 108 | 0 |
1.6 | Thuốc trừ sâu | Kg/L (lít) | 24 - 48 | 24 - 48 |
1.7 | Thuốc trừ bệnh | Kg/L (lít) | 142 - 192 | 72 - 144 |
1.8 | Nẹp cây | m | 900.000 | 0 |
1.9 | Cọc đỡ cây | Cọc | 100.000 | 0 |
III | Năm 3 |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | NPK | Kg | 800 - 1000 | 80 - 100 |
1.2 | Vitamin B1 | L (lít) | 300 - 600 | 300 - 600 |
1.3 | Phân cá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
1.4 | Phân bón lá | L (lít) | 400 - 600 | 400 - 600 |
1.5 | Thuốc kích thích ra rễ | L (lít) | 108 | 0 |
1.6 | Thuốc trừ sâu | Kg/L m | 24 - 48 | 24 - 48 |
1.7 | Thuốc trừ bệnh | Kg/L (lít) | 142 - 192 | 72 - 144 |
1.8 | Nẹp cây | m | 900.000 | 0 |
1.9 | Cọc đỡ cây | Cọc | 100.000 | 0 |
2. Hoa các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||||||
Mai ghép | Cúc | Đồng tiền | Lily | Vạn thọ | Huệ | Sống đời | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Gốc ghép | Gốc | 40.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Cây giống | Cây | 0 | 400.000 | 50.000 | 0 | 62.000- 65.000 | 0 | 53.400 |
1.3 | Củ giống | Củ | 0 | 0 | 0 | 200.000 |
| 100.000- 120,000 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 120 | 140 | 120 | 46 | 120 - 150 | 130 - 180 | 92 |
2.2 | P2O5 | Kg | 96 | 175 | 64 | 56 | 700 - 1.000 | 60 - 100 | 56 |
2.3 | K2O | Kg | 90 | 150 | 180 | 120 | 50 - 60 | 160 - 200 | 120 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3 | 3 | 2 | 2,5 | 5 - 6 | 4 - 5 | 1,5 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 0 | 800 | 0 | 0 | 900 - 1.000 | 0 | 0 |
2.6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 - 15 | 8 - 10 | 0 |
2.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 10 | 4 | 4 | 100 | 4 - 8 | 3 |
2.8 | Phân bón lá | Kg/L (lít) | 0 | 10 | 2 | 2 | 5 | 3 - 5 | 0 |
1. Cây có múi
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Cam các loại | Quýt | Bưởi | Chanh | |||
I | Năm 1 |
|
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 830 | 500 | 278 | 830 |
| Trồng dặm | Cây | 41 | 25 | 14 | 41 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 115 | 69 | 51 | 16 |
2.2 | P2O5 | Kg | 133 | 80 | 44 | 70 |
2.3 | K2O | Kg | 199 | 120 | 100 | 13 |
2.4 | Phân sinh học | L (lít) | 14 | 8 | 8 | 0 |
2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 0 | 0 | 400 |
2.6 | Vôi bột | Kg | 830 | 830 | 444 | 330 |
2.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 6 | 3 | 7,5 |
II | Năm 2 |
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 115 | 69 | 51 | 58 |
1.2 | P2O5 | Kg | 144 | 87 | 44 | 70 |
1.3 | K2O | Kg | 166 | 100 | 100 | 107 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 14 | 8 | 8 | 0 |
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 0 | 0 | 800 |
1.6 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 0 | 330 |
1.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 6 | 3 | 5,5 |
III | Năm 3 |
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 152 | 92 | 77 | 83 |
1.2 | P2O5 | Kg | 166 | 100 | 44 | 70 |
1.3 | K2O | Kg | 270 | 163 | 134 | 107 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 21 | 13 | 14 | 0 |
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 0 | 0 | 1.200 |
1.6 | Phân bón lá | L (lít) | 0 | 0 | 0 | 1,5 |
1.7 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 0 | 330 |
1.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 3 | 4 | 6,5 |
IV | Năm 4 |
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 152 | 92 | 77 | 83 |
1.2 | P2O5 | Kg | 166 | 100 | 44 | 70 |
1.3 | K2O | Kg | 270 | 163 | 134 | 133 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 21 | 13 | 14 | 0 |
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 0 | 0 | 1.700 |
1.6 | Phân bón lá | L (lít) | 0 | 0 | 0 | 3 |
1.7 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 0 | 400 |
1.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 3 | 4 | 6,5 |
V | Năm 5 trở đi |
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 191 | 115 | 82 | 83 |
1.2 | P2O5 | Kg | 166 | 100 | 53 | 70 |
1.3 | K2O | Kg | 249 | 150 | 77 | 133 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 31 | 18 | 17 | 0 |
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 0 | 0 | 1.700 |
1.6 | Phân bón lá | L (lít) | 0 | 0 | 0 | 3 |
1.7 | Vôi bột | Kg | 0 | D | 0 | 415 |
1.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 3 | 4 | 6,5 |
2. Thanh long, chanh dây, nho
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Thanh long | Chanh dây | Nho | |||
I | Năm 1 |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 5.320 | 800 | 2.000 |
| Trồng dặm | Cây | 0 | 40 | 100 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Cột bê tông | Trụ | 1.330 | 800 | 800 |
2.2 | N | Kg | 193 | 69 | 221 |
2.3 | P2O5 | Kg | 230 | 104 | 160 |
2.4 | K2O | Kg | 324 | 90 | 300 |
2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 | 0 |
2.6 | Phân sinh học | L (lít) | 30 | 20 | 25 |
2.7 | Vôi bột | Kg | 0 | 1.000 | 1.000 |
2.8 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 4 | 8 |
II | Năm 2 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 193 | 69 | 221 |
1.2 | P2O5 | Kg | 230 | 104 | 160 |
1.3 | K2O | Kg | 324 | 90 | 300 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 | 0 |
1.5 | Phân sinh học | L (lít) | 30 | 25 | 25 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 5 | 8 |
III | Năm 3 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 331 | 92 | 276 |
1.2 | P2O5 | Kg | 460 | 112 | 320 |
1.3 | K2O | Kg | 561 | 120 | 420 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 | 0 |
1.5 | Phân sinh học | L (lít) | 42 | 30 | 35 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 6 | 10 |
IV | Năm 4 trở đi |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 331 | 92 | 276 |
1.2 | P2O5 | Kg | 460 | 112 | 320 |
1.3 | K2O | Kg | 503 | 120 | 420 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 | 0 |
1.5 | Phân sinh học | L (lít) | 48 | 30 | 35 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 6 | 10 |
3. Dứa
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
I | Năm 1 |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Trồng mới | Chồi | 60.000 |
| Trồng dặm | Chồi | 3.000 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | N | Kg | 460 |
2.2 | P2O5 | Kg | 320 |
2.3 | K2O | Kg | 840 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 5.000 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
2.6 | Thuốc BVTV trừ cỏ | Kg/L (lít) | 10 |
II | Năm 2 |
|
|
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | N | Kg | 90 |
1.2 | K2O | Kg | 180 |
1.3 | Ethrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa) | Kg | 80 |
1.4 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 7 |
4. Ghép cải tạo: nhãn, xoài
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
I | Năm 1 |
|
|
1 | Mắt ghép |
|
|
| Mắt ghép (10 mắt/cây) | Mắt | 4.000 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | Dây ghép | Kg | 1,5 |
2.2 | N | Kg | 55 |
2.3 | P2O5 | Kg | 53 |
2.4 | K2O | Kg | 60 |
2.5 | Phân sinh học | L (lít) | 15 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 |
II | Năm 2 |
|
|
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | N | Kg | 69 |
1.2 | P2O5 | Kg | 64 |
1.3 | K2O | Kg | 96 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 20 |
1.5 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 |
III | Năm 3 trở đi |
|
|
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | N | Kg | 106 |
1.2 | P2O5 | Kg | 72 |
1.3 | K2O | Kg | 96 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 25 |
1.5 | Thuốc BVTV | Kg/L m | 4 |
5. Cây ăn quả các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||||||||||||
Các giống mít khác | Mít lá bàng | Sầu riêng, măng cụt, vú sữa | Bơ | Xoài | Nhãn, vải | Táo | Ổi | Mãng cầu ta (na) | Chôm chôm | Bòn bon | Chuối | Đu đủ | Dừa | |||
I | Năm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 400 | 277 | 200 | 200 | 400 | 400 | 277 | 500 | 833 | 210 | 100 | 2.000 | 2.000 | 204 |
| Trồng dặm | Cây | 20 | 14 | 10 | 10 | 20 | 20 | 28 | 25 | 42 | 10 | 10 | 100 | 0 | 10 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 200 | 139 | 50 | 50 | 90 | 70 | 106 | 31 | 32 | 70 | 7 | 276 | 276 | 16 |
2.2 | P2O5 | Kg | 100 | 70 | 35 | 35 | 65 | 65 | 37 | 17 | 177 | 65 | 7 | 160 | 256 | 12 |
2.3 | K2O | Kg | 100 | 70 | 40 | 40 | 90 | 90 | 97 | 32 | 75 | 60 | 4 | 360 | 420 | 20 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.100 | 700 | 2.300 | 3.000 | 200 | 0 | 6.000 | 2.000 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 400 | 277 | 200 | 500 | 400 | 400 | 230 | 225 | 252 | 200 | 100 | 1.000 | 600 | 204 |
2.6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
2.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 11,5 | 2 | 17 | 5 | 5,5 | 5 | 15 | 3 |
2.8 | Túi bao buồng | Túi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 |
II | Năm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 200 | 139 | 50 | 50 | 90 | 70 | 127 | 41 | 32 | 70 | 14 | 0 | 0 | 75 |
1.2 | P2O5 | Kg | 100 | 70 | 35 | 35 | 65 | 65 | 37 | 22 | 150 | 65 | 14 | 0 | 0 | 50 |
1.3 | K2O | Kg | 100 | 70 | 40 | 40 | 90 | 90 | 97 | 54 | 75 | 60 | 7 | 0 | 0 | 184 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.300 | 900 | 1.500 | 3.000 | 200 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Vôi bột | Kg | 400 | 277 | 200 | 500 | 400 | 400 | 230 | 225 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 7 | 2 | 17 | 5 | 5,5 | 0 | 0 | 3 |
III | Năm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 240 | 166 | 90 | 90 | 120 | 92 | 0 | 58 | 32 | 110 | 16 | 0 | 0 | 75 |
1.2 | P2O5 | Kg | 240 | 166 | 35 | 70 | 80 | 65 | 0 | 32 | 56 | 65 | 18 | 0 | 0 | 50 |
1.3 | K2O | Kg | 240 | 166 | 60 | 120 | 240 | 120 | 0 | 54 | 75 | 90 | 10 | 0 | 0 | 184 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 1.400 | 1.500 | 3.000 | 200 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Vôi bột | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 225 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 5 | 4 | 5 | 8 | 5 | 5 | 0 | 2 | 17 | 5 | 6,5 | 0 | 0 | 3 |
IV | Năm 4 trở đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 280 | 194 | 230 | 0 | 250 | 140 | 0 | 73 | 300 | 180 | 25 | 0 | 0 | 75 |
1.2 | P2O5 | Kg | 280 | 194 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 40 | 150 | 130 | 25 | 0 | 0 | 50 |
1.3 | K2O | Kg | 280 | 194 | 200 | 0 | 200 | 210 | 0 | 68 | 300 | 210 | 16 | 0 | 0 | 184 |
1.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 1.800 | 2.000 | 3.000 | 300 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | MgSO4 | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Thiourea 1% | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Vôi bột |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
1.9 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 7 | 5 | 7 | 0 | 7 | 7 | 0 | 3 | 17 | 7 | 5 | 0 | 0 | 3 |
1.10 | Túi bao trái | Túi | 0 | 0 | 0 | 0 | 70.000 | 0 | 0 | 45.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6. Mãng cầu xiêm
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 277 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trồng dặm | Cây | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 51 | 76 | 95 | 160 | 191 |
2.2 | P2O5 | Kg | 49 | 66 | 89 | 133 | 177 |
2.3 | K2O | Kg | 25 | 40 | 50 | 133 | 166 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 700 | 1.400 | 1.400 | 1.700 | 1.700 |
2.5 | Phân sinh học | Kg/L (lít) | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
2.6 | Vôi bột | Kg | 277 | 277 | 277 | 554 | 554 |
2.7 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 |
2.8 | Túi bao trái | Túi | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.850 |
7. Phòng trừ bọ hại dừa
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Biện pháp sinh học | Biện pháp hóa học | |||
1 | Thuốc trừ côn trùng | Kg | 0 | 5 |
2 | Vôi | Kg | 0 | 250 |
3 | Thuốc trừ nấm | Kg | 0 | 10 |
4 | Chất bám dính | Kg | 0 | 4 |
5 | Chất phụ gia | Kg | 0 | 5 |
6 | Ong ký sinh | Mummy | 2.000 | 0 |
7 | Bọ đuôi kìm C.variegatus | Con | 2.300 | 0 |
8 | Hộp phóng thích | Cái | 20 | 0 |
9 | Ống nghiệm nhỏ | Cái | 300 | 0 |
1. Nhân giống đậu phộng, đậu nành, mè
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Đậu phộng (quả giống) | Đậu nành | Mè | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Giống | Kg | 220 | 60 | 5 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 46 | 37 | 46 |
2.2 | P2O5 | Kg | 120 | 72 | 72 |
2.3 | K2O | Kg | 90 | 90 | 60 |
2.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
|
2.5 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 300 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 5 | 4 |
2. Cây công nghiệp lâu năm
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Hồ tiêu | Điều ghép | Ca cao | |||
I | Năm 1 |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
| Trồng mới | Bầu/hom | 5.600 | 400 | 1.000 |
| Trồng dặm | Bầu/hom | 280 | 20 | 50 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Trụ | Cái/cây | 1.400 | 0 | 0 |
2.2 | Cây che bóng | Cây | 0 | 0 | 200 |
2.3 | N | Kg | 215 | 60 | 170 |
2.4 | P2O5 | Kg | 100 | 24 | 112 |
2.5 | K2O | Kg | 467 | 24 | 180 |
2.6 | Vôi bột | Kg | 1.556 | 400 | 1.000 |
2.7 | Phân sinh học | L (lít) | 0 | 0 | 15 |
2.8 | Thuốc xử lý đất | Kg | 5 | 0 | 4 |
2.9 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 3 | 3 |
II | Năm 2 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 215 | 72 | 170 |
1.2 | P2O5 | Kg | 100 | 24 | 112 |
1.3 | K2O | Kg | 467 | 24 | 180 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 16 | 0 | 15 |
1.5 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 83 | 0 | 0 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 5 | 3 |
III | Năm 3 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | N | Kg | 286 | 72 | 207 |
1.2 | P2O5 | Kg | 133 | 24 | 160 |
1.3 | K2O | Kg | 560 | 48 | 240 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 26 | 0 | 25 |
1.5 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 83 | 0 | 0 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 6 | 7 | 4 |
IV | Năm 4 trở đi |
|
| MH thâm canh (năm 5 trở đi) |
|
1 | Vật tư |
|
|
| |
1.1 | N | Kg | 286 | 127 | 207 |
1.2 | P2O5 | Kg | 133 | 35 | 160 |
1.3 | K2O | Kg | 560 | 68 | 240 |
1.4 | Phân sinh học | L (lít) | 26 | 0 | 25 |
1.5 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 83 | 0 | 0 |
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/T cut) | 6 | 10 | 4 |
1.7 | Chế phẩm ra hoa đậu trái | Kg/L (lít) | 0 | 10 | 0 |
3. Khoai mì
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Giống | Hom | 15.600 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | N | Kg | 90 |
2.2 | P2O5 | Kg | 60 |
2.3 | K2O | Kg | 120 |
2.4 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
2.5 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 |
4. Cao su
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 555 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trồng dặm | Cây | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | N | Kg | 26 | 51 | 64 | 106 | 106 | 106 |
2.2 | P2O5 | Kg | 30 | 44 | 74 | 52 | 52 | 52 |
2.3 | K2O | Kg | 17 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
2.4 | Phân sinh học | L (lít) | 9 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.5 | Thuốc trừ cỏ | L (lít) | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 |
2.7 | Thuốc trừ mối | Kg | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5. Mía, Thuốc lá
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Mía | Thuốc lá (cây) | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Trồng mới | Kg | 10.000 | 20.000 |
| Trồng dặm | Kg | 500 | 1.000 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | N | Kg | 184 | 46 |
2.2 | P2O5 | Kg | 96 | 136 |
2.3 | K2O | Kg | 240 | 218 |
2.4 | Vôi bột | Kg | 700 | 0 |
2.5 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 5 |
6. Vườn ươm giống mía
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Hom mía | Hom | 550.000 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | Túi nilon | Cái | 550.000 |
2.2 | Thuốc xử lý hom | Kg | 5 |
2.3 | N | Kg | 28 |
2.4 | P2O5 | Kg | 10 |
2.5 | K2O | Kg | 36 |
1. Cây neem (xoan Ấn Độ), tre, trúc, tầm vong
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
|
|
| Cây neem | Trồng tre lấy măng (áp dụng cho trúc, tầm vong) |
I | Năm 1 |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 1.660 | 500 |
| Trồng dặm | Cây | 166 | 25 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | NPK | Kg | 332 | 1.000 |
2.2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 500 |
2.3 | Vôi bột | Kg | 0 | 200 |
2.4 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 0 | 10 |
II | Năm 2 |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | NPK | Kg | 332 | 1.500 |
1.2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 |
1.3 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 0 | 5 |
III | Năm 3 |
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
1.1 | NPK | Kg | 332 | 2.000 |
1.2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 1.000 |
1.3 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 0 | 5 |
2. Cây lâm nghiệp các loại
Tính cho: 01 ha
TT | Loại cây | Số lượng | ||||
Cây giống (cây) | Phân bón NPK (Kg) | |||||
Trồng mới | Trồng dặm | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | ||
1 | Keo lá tràm, keo tai tượng, keo lai | 1.660 | 166 | 332 | 332 | 332 |
2 | Bạch đàn | 2.000 | 200 | 400 | 400 | 400 |
3 | Sao | 500 | 50 | 100 | 100 | 100 |
4 | Tếch | 1.660 | 160 | 498 | 498 | 498 |
5 | Dó bầu (dó trầm) | 1.660 | 166 | 498 | 498 | 498 |
6 | Sưa | 1.650 | 165 | 330 | 330 | 330 |
7 | Trôm | 1.000 | 100 | 200 | 200 | 200 |
8 | Gáo, xà cừ | 625 | 62 | 137 | 125 | 125 |
9 | Dầu | 550 | 55 | 110 | 110 | 110 |
1. Gấc
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) | Cây | 400 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | Cột bê tông | Cột | 800 |
2.2 | N | Kg | 55 |
2.3 | P2O5 | Kg | 32 |
2.4 | K2O | Kg | 48 |
2.5 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 8 |
2. Nha đam (lô hội)
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
I | Năm 1 |
|
|
1 | Giống |
|
|
| Trồng mới | Cây | 80.000 |
| Trồng dặm | Cây | 8.000 |
2 | Vật tư |
|
|
2.1 | Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
2.2 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
2.3 | NPK | Kg | 1.000 |
2.4 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 |
II | Năm 2 |
|
|
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
1.2 | Vôi bột | Kg | 500 |
1.3 | NPK | Kg | 1.200 |
1.4 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 2 |
3. Hà thủ ô, đinh lăng
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | |
Hà thủ ô đỏ | Đinh lăng | ||||
I | Năm 1 |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
| Cây trồng mới | Cây | 20.000 | 25.000 |
|
| Cây trồng dặm | Cây | 2.000 | 1.250 |
|
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | 2.500 |
|
2.2 | N | Kg | 22 | 100 |
|
2.3 | P2O5 | Kg | 360 | 100 |
|
2.4 | K2O | Kg | 32 | 150 |
|
2.5 | Chế phẩm sinh học | Kg | 3 | 0 |
|
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 3 | 17 |
|
II | Năm 2 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 2.500 |
|
1.2 | N | Kg | 88 | 100 |
|
1.3 | P2O5 | Kg | 240 | 100 |
|
1.4 | K2O | Kg | 48 | 150 |
|
1.5 | Chế phẩm sinh học | Kg | 3 | 0 |
|
1.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 0 | 3 |
|
III | Năm 3 |
|
|
|
|
1 | Vật tư |
|
|
|
|
1.1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 0 | 2.500 |
|
1.2 | N | Kg | 0 | 100 |
|
1.3 | P2O5 | Kg | 0 | 100 |
|
1.4 | K2O | Kg | 0 | 150 |
|
1.5 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 0 | 3 |
|
4. Cây gừng, nghệ, sả
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Gừng | Nghệ | Sả (cây) | |||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Giống | Kg | 2.500 | 2.500 | Trồng mới: 50.000 Trồng dặm: 5.000 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
2.2 | N | Kg | 138 | 184 | 138 |
2.3 | P2O5 | Kg | 96 | 160 | 48 |
2.4 | K2O | Kg | 120 | 120 | 0 |
2.5 | Vôi bột | Kg | 500 | 0 | 500 |
2.6 | Thuốc BVTV | Kg/L (lít) | 4 | 3 | 3 |
5. Trinh nữ hoàng cung, kim tiền thảo
Tính cho: 01 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Trinh nữ hoàng cung | Kim tiền thảo | |||
1 | Cây giống |
|
|
|
| Trồng mới | Cây | 75.000 | 2.500 |
| Trồng dặm | Cây | 0 | 250 |
2 | Vật tư |
|
|
|
2.1 | Phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 0 |
2.2 | N | Kg | 74 | 0 |
2.3 | P2O5 | m | 48 | 0 |
2.4 | K2O | Kg | 36 | 0 |
2.5 | NPK | Kg | 0 | 1.500 |
2.6 | Vôi bột | Kg | 500 | 0 |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Chăn nuôi gà thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,2 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,0 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.4 | Vắc -xin | Liều | 07 | Gumboro (02); ND - IB(02); Newcastle (01); Đậu (01); Cúm gia cầm(01) | |
2.5 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
2. Chăn nuôi gà sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57- 140 ngày | Kg | 9,5 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,3 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57- 120 ngày | Kg | 8,5 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng | ||||
| Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 1,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57 - 120 ngày | Kg | 5,7 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
2.4 | Vắc -xin | Liều | 14 | Gumboro (03); Đậu (01); IB (02); Newcastle (04); ILT (02); Cúm gia cầm (02) | |
2.5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Chăn nuôi gà bản địa thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.2 | Vắc -xin | Liều | 07 | Gumboro(02); ND - IB (02); Newcastle (01); Đậu (01); Cúm gia cầm (01) | |
2.3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
4. Chăn nuôi gà bản địa sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,3 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57 - 120 ngày | Kg | 8,5 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
2.2 | Vắc -xin | Liều | 14 | Gumboro (03), Đậu (01); IB (02); Newcastle (04); ILT (02); Cúm gia cầm (02) | |
2.3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
5. Chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg | 0,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21 % | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,7 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,1 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai | ||||
| Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,9 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.4 | Vắc -xin | Liều | 08 | Gumboro (02); ND - IB (02); Newcastle (01); Đậu (01): Cúm gia cầm (02) | |
2.5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2.6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật |
6. Chăn nuôi vịt thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiên chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt | ||||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,6 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 7,0 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng | ||||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,0 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển | ||||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,2 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21 % | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 5,8 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2.4 | Vắc -xin | Liều | 04 | Dịch tả (02); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01) | |
2.5 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
7. Chăn nuôi vịt sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 5,0 | Tỷ lệ protein thô 19 - 21 % | |
| Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi | Kg | 25,0 | Tỷ lệ protein thô 14 - 15% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 2,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 22% | |
| Giai đoạn 9 - 24 tuần tuổi | Kg | 9,5 | Tỷ lệ protein thô 15 - 16% | |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 3,5 | Tỷ lệ protein thô 18 - 20% | |
| Giai đoạn 9 - 18 tuần tuổi | Kg | 16,0 | Tỷ lệ protein thô 13 - 14% | |
2.4 | Vắc-xin | Liều | 11 | Viêm gan vịt (03); Dịch tả vịt (03); Cúm gia cầm (03); Tụ huyết trùng (02) | |
2.5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
8. Chăn nuôi ngan (vịt xiêm) thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm) | ||||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,4 | Tỷ lệ protein thô 20 - 22% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 8,0 | Tỷ lệ protein thô 17 -18% | |
2.2 | Vắc-xin | Liều | 04 | Dịch tả (02); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01) | |
2.3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
9. Chăn nuôi ngan (vịt xiêm) sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Ngan (vịt xiêm) 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm) ngoại | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 4,70 | Tỷ lệ protein thô 18 - 20% | |
| Giai đoạn 9 - 25 tuần tuổi | Kg | 19,50 | Tỷ lệ protein thô 15 - 16% | |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan (vịt xiêm) nội | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 3,60 | Tỷ lệ protein thô 18 - 20% | |
| Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi | Kg | 16,0 | Tỷ lệ protein thô 14 - 15% | |
2.3 | Vắc-xin | Liều | 11 | Viêm gan vịt (03); Dịch tả vịt (03); Cúm gia cầm (03); Tụ huyết trùng (02) | |
2.4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
10. Chăn nuôi chim bồ câu
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống bồ câu | Con |
| Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp | Kg | 5,4 | Tỷ lệ protein thô 13-15% | |
2.2 | Vắc-xin | Liều | 0,5 | Newcastle | |
2.3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 01 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
11. Chăn nuôi chim cút sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 1 - 43 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 22 - 26% | |
| Giai đoạn đẻ trứng | Kg | 8 | Tỷ lệ protein thô 24 % | |
2.2 | Vắc-xin | Liều | 04 | Newcastle (4) | |
2.3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 01 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
12. Chăn nuôi đà điểu thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (≥ 3,0 kg/con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn tinh hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 2-6 tháng tuổi | Kg | 161 | Tỷ lệ protein thô 17-19% | |
| Giai đoạn 7-12 tháng tuổi | Kg | 265 | Tỷ lệ protein thô 15-17% | |
2.2 | Vắc-xin | Liều | 04 | Newcastle (02); Cúm gia cầm (02) (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà) | |
2.3 | Hóa chất sát trùng | Lít | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loang theo quy định |
13. Chăn nuôi đà điểu sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (≥ 3,0 kg/con) | 1 |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
2.1 | Thức ăn tinh hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 2-6 tháng tuổi | Kg | 146 | Tỷ lệ protein thô 17-19% | |
| Giai đoạn 7-24 tháng tuổi | Kg | 650 | Tỷ lệ protein thô 13-15% | |
2.2 | Vắc-xin | Liều | 06 | Newcastle (03); Cúm gia cầm (03) (Liều vắc xin Newcastle, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà) | |
2.3 | Hóa chất sát trùng | Lít | 80 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
14. Ấp nở trứng gia cầm (cho 1 cơ sở)
Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
15. Chăn nuôi heo thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Heo ngoại | Kg | 10 |
| |
1.2 | Heo nội | Kg | 5-7 | Móng cái 7 kg, heo nội khác 5 kg | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| Heo ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg | Kg | 225 | Hàm lượng protein thô 16% - 18% | |
| Heo Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg) | Kg | 186 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
| Heo bản địa khác (KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg) | Kg | 158 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
2.2 | Vắc xin: Dịch tả (01); LMLM (01); Tai xanh (01); Tụ huyết trùng (01); Phó thương hàn (01); Đóng dấu heo (01), | Liều | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
| |
2.4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
16. Chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống (heo ngoại) | Kg/con | 100 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày) | Kg | 162 | Tỷ lệ Protein thô từ 16- 17% | |
2.2 | Vắc xin: Dịch tả (02); LMLM (02); Tai xanh (02); Lepto (02). | Liều | 08 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
| |
2.4 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
| |
2.5 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (kính hiển vi, máy đo pH) | Bộ/hộ | 01 | Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng | |
2.6 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (tủ bảo tồn, tủ sấy) | Bộ/hộ | 01 | Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
17. Chăn nuôi heo giống nội sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
I | Heo móng cái | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
1 | Heo hậu bị | Kg | 18 - 22 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| Heo hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày) | Kg | 108 | Hàm lượng protein thô 13% - 15% | |
| Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) | Kg | 262 | Hàm lượng protein thô 13% - 15% | |
| Heo nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) | Kg | 112 | Hàm lượng protein thô 16% - 18% | |
2.2 | Vắc - xin: Dịch tả (02); LMLM (02); Tai xanh (02); Tụ huyết trùng (02); Phó thương hàn (02); Đóng dấu heo (02). | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 40 |
| |
2.4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
| |
II | Heo bản địa khác | ||||
1 | Heo hậu bị | Kg | 14-18 |
| |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| Heo hậu bị (hỗ trợ 60 ngày) | Kg | 72 | Hàm lượng protein thô 13% - 15% | |
| Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) | Kg | 171 | Hàm lượng protein thô 13% - 15% | |
| Heo nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) | Kg | 90 | Hàm lượng protein thô 16% - 18% | |
2.2 | Vắc-xin: Dịch tả (02); LMLM (02); Tai xanh (02); Tụ huyết trùng (02); Phó Thương hàn (02); Đóng dấu heo (02). | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
| |
| Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
18. Chăn nuôi heo sinh sản giống ngoại
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 100 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày) | kg | 117 | Hàm lượng protein thô 15% - 17% | |
| Heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày) | Kg | 285 | Hàm lượng protein thô 15% - 17% | |
| Heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3) | Kg | 132 | Hàm lượng protein thô 18% - 20% | |
2.2 | Vắc - xin: Dịch tả (02); LMLM (02); Tai xanh (02); Tụ huyết trùng (02); Phó thương hàn (02); Đóng dấu heo (02). | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 40 |
| |
2.4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
19. Chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Heo ngoại | Kg | 10 |
| |
1.2 | Heo nội | Kg | 5-7 | Móng cái 7 kg, heo nội khác 5 kg | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| Heo ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, dầu vào 10 kg | Kg | 225 | Hàm lượng protein thô 16%- 18% | |
| Heo Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, dầu vào 7kg) | Kg | 186 | Hàm lượng protein thô 14% -16% | |
| Heo bản địa khác (KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg) | Kg | 158 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
2.2 | Vắc xin; Dịch tả (01); LMLM (01); Tai xanh (01); Tụ Huyết trùng (01); Phó Thương hàn (QL); Đóng dấu heo (01). | Liều | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
2.3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
| |
2.4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
| |
2.5 | Chế phẩm vi sinh |
|
| Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam | |
| Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | Tỷ lệ % | 0.7 | ||
| Chế phẩm bổ sung vào nước uống | Lít | 0.1 | ||
| Chế phẩm phun trong chuồng nuôi | Lít | 0.1 | ||
| Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng | Kg | 0.1 |
20. Chăn nuôi bò sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Bò cái giống | Kg/con | 220 |
| |
1.2 | Bò đực giống | Kg/con | 350 |
| |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
2.2 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
21. Chăn nuôi bò sữa
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Áp dụng trên hộ đã có con giống |
2 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 04 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
3 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
3.1 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
3.2 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
| |
4 | Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ) | ||||
| Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
| |
| Muối ăn | Kg/tấn | 5 |
| |
| Ủ bằng bể ủ/hố ủ |
|
|
| |
| Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn | 8 |
| |
| Ủ bằng túi ủ |
|
|
| |
| Túi nilon ủ; Rộng 1,6m, dài 2,5 m, dày 0,1 mm | Túi/tấn | 02 |
|
22. Cải tạo đàn bò thịt
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống (bò đực giống) | Kg/con | 350 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
2.2 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
23. Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Áp dụng trên hộ đã có con giống |
2 | Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
2.1 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 02 |
| |
2.2 | Ni tơ lỏng | Lít | 02 |
| |
2.3 | Găng tay, ống gen | Bộ | 02 |
| |
2.4 | TAHH cho bò cái có chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
2.5 | Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 01 |
| |
2.6 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
| |
2.7 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 02 |
|
24. Vỗ béo bò thịt
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Đối tượng bò đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23 tháng 9 năm 2020 “Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt” | Áp dụng trên hộ đã có con giống |
2 | Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
2.1 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 01 |
| |
2.2 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 01 |
| |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp, TMR | Kg/con | 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16%. | |
3 | Mức hỗ MH vỗ béo bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học | ||||
3.1 | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu,,.. | |
3.2 | Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
25. Cải tạo đàn trâu bằng thụ tinh nhân tạo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Áp dụng trên hộ đã có con giống |
2 | Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
2.1 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 4 |
| |
2.2 | Ni tơ lỏng | Lít | 4 |
| |
2.3 | Găng tay, ống gen | Bộ | 4 |
| |
2.4 | TAHH cho trâu cái có chửa | Kg/con | 660 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
2.5 | Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 01 |
| |
2.6 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
| |
2.7 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 02 |
| |
|
|
|
|
|
|
26. Vỗ béo trâu thịt
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23 tháng 9 năm 2020 “Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu” | Áp dụng trên hộ đã có con giống |
2 | Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
2.1 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 01 |
| |
2.2 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 01 |
| |
2.3 | Thức ăn hỗn hợp, TMR |
| 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16 % | |
3 | Mức hỗ MH vỗ béo trâu thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học | ||||
3.1 | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... | |
3.2 | Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
27. Chăn nuôi trâu sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Trâu cái giống | Kg/con | 350 |
| |
1.2 | Trâu đực giống | Kg/con | 420 |
| |
2 | Thiết bị, vật tư (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho trâu cái | Kg/con | 660 | Hàm lượng protein thô ≥ 14 % | |
2.2 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
28. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Dê | Kg | 15 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
1.2 | Cừu | Kg | 15 | Giống đạt 6 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho dê, cừu | Kg | 45 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
2.2 | Vắc-xin: Tụ huyết trùng (01); Viêm ruột hoại tử (01); LMLM (01); Đậu (01). | Liều | 4 |
|
29. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Dê cái giống ngoại | Kg/con | 23-27 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
1.2 | Dê cái giống nội | Kg/con | 13-17 | Giống đạt 6 tháng tuổi | |
1.3 | Dê cái lai | Kg/con | 18-22 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
1.4 | Cừu cái | Kg/con | 16-20 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
1.5 | Dê, cừu đực giống ngoại | Kg/con | 30-34 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
1.6 | Dê, cừu đực giống lai | Kg/con | 28-32 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| TAHH cho dê cái giống ngoại, con lai và cừu cái từ hậu bị đến đẻ | Kg | 120 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
| TAHH cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ | Kg | 96 | ||
| TAHH cho dê cái giống nội | Kg | 72 |
| |
2.2 | Vắc-xin: Tụ huyết trùng (02); Viêm ruột hoại tử (02); LMLM (02); Đậu (02). | Liều | 8 |
| |
2.3 | Tảng đá liếm | Kg | 02 |
|
30. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Dê cái | Kg/con | 18-22 | Dê giống ở độ tuổi 9 tháng tuổi | |
1.2 | Dê đực | Kg/con | 35-40 | Dê giống ở độ tuổi 12 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu | Kg | 120 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
2.2 | Vắc-xin: Tụ huyết trùng (02); Viêm ruột hoại tử (02); LMLM (02); Đậu (02). | Liều | 8 |
| |
2.3 | Bình đựng sữa thể tích 25 lít | Bình | 01 | Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa | |
2.4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
31. Nuôi tằm thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Vòng trứng |
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở) |
|
|
| |
2.1 | Trứng tằm | Vòng/ha dâu | 120 |
| |
2.2 | Nong/khay nuôi tằm | Cái | 120 |
| |
2.3 | Máy thái dâu | Cái | 1 |
| |
2.4 | Đũi tằm | Cái | 10 |
| |
2.5 | Lò sưởi điện | Cái | 1 |
| |
2.6 | Quạt bay hơi tăng ẩm | Cái | 1 |
| |
2.7 | Bạt phủ lá dâu | m2 | 20 |
| |
2.8 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 4 |
| |
2.9 | Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 6 |
| |
2.10 | Vôi bột | Kg | 20 |
| |
3 | Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) | ||||
3.1 | Tằm con | Vòng/ha | 120 |
| |
3.2 | Lá dâu | Kg/vòng | 200 |
| |
3.3 | Né đôi | Né/Vòng | 2 | Né gỗ, KT: 1m x 1m | |
3.4 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 4 |
| |
3.5 | Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 6 |
| |
3.6 | Vôi bột | Kg | 20 |
|
32. Nuôi ong ngoại
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống (ong giống) | Đàn/điểm /cơ sở | 100 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Cầu/đàn ≥ 6) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Vật tư, thiết bị (tính cho 01 điểm/ cơ sở) | ||||
2.1 | Thùng kế | Thùng/ điểm /cơ sở | 100 | Áp dụng đối với có thùng kế | |
2.2 | Đường | Kg/đàn | 30 |
| |
2.3 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
| |
2.4 | Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
| |
2.5 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
2.6 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
2.7 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
33. Nuôi ong nội
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống (ong giống) | Đàn/điểm /cơ sở | 50 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Cầu/đàn ≥ 3) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Vật tư, thiết bị (tính cho 01 điểm/cơ sở) | ||||
2.1 | Thùng kế | Thùng/ điểm /cơ sở | 50 | Áp dụng đối với có thùng kế | |
2.2 | Đường | Kg/đàn | 18 |
| |
2.3 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
| |
2.4 | Tầng chân | Cái/đàn | 4 |
| |
2.5 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
2.6 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
2.7 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
34. Nuôi thỏ thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | 0,5 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (1 tháng tuổi) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày | Kg | 13,5 | Hàm lượng protein thô 16% - 18% | |
2.2 | Vắc xin phòng bại huyết | Liều/con | 01 |
|
35. Nuôi thỏ sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | 2,5-3 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (3 tháng tuổi) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | TAHH cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày | Kg | 27 | hàm lượng protein thô 16% - 18% | |
2.2 | Vắc xin phòng Bại huyết | Liều/con | 02 |
|
36. Chim trĩ thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống có nguồn gốc rõ ràng | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Cám hỗn hợp | Kg | 3,6 | Đạm 15 - 16% | |
2.2 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
37. Chim trĩ sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Chim trĩ đỏ có nguồn gốc rõ ràng, (tỉ lệ trống/mái ;1/3) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
2.1 | Thức ăn hỗn hợp | Kg | 29 | Đạm 16- 18% | |
2.2 | Hóa chất sát trùng | Lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
38. Nuôi nhím thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Có nguồn gốc rõ ràng | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
| Thức ăn (rau, củ, quả...) | Kg | 369 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp | Kg | 14 | Đạm 18 - 20% |
39. Nuôi nhím sinh sản
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Có nguồn gốc rõ ràng (tỉ lệ đực/cái ;1/3) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 7 con) | ||||
| Thức ăn (rau, củ, quả...) | Kg | 730 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp | Kg | 9,2 | Đạm 16 - 18% |
40. Chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |||
1.1 | Rơm lúa | Tấn | 01 | Rơm khô | |
1.2 | Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
| |
1.3 | Urea | Kg/tấn | 40 |
| |
1.4 | Rỉ mật | Kg/tấn | 20 |
| |
1.5 | Muối | Kg/tấn | 5 |
| |
2 | Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon | ||||
2.1 | Thân bắp (ngô) | Tấn | 01 | Thân ngô | |
2.2 | Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
| |
2.3 | Men vi sinh | Kg/tấn | 01 |
| |
2.4 | Rỉ mật | Kg/tấn | 50 |
| |
2.5 | Muối | Kg/tấn | 5 |
| |
3 | Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua | ||||
3.1 | Cỏ tươi | Tấn | 01 | Cỏ tươi | |
3.2 | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
| |
3.3 | Muối | Kg/tấn | 5 |
| |
3.4 | Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
| |
3.5 | Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 |
| |
3.6 | Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
| |
3.7 | Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 02 |
|
41. Trồng thâm canh và ủ chua cỏ làm thức ăn cho gia súc (trồng thâm canh)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống cỏ |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1 | Trồng bằng hom | Tấn hom/ha | 3,5 |
| |
1.2 | Trồng bằng hạt | Kg/ha | 12,0 |
| |
2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
2.1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg/ha | 250 | Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) | |
2.2 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg/ha | 200 | Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | |
2.3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg/ha | 80 |
| |
2.4 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg/ha | 100 |
| |
2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/ha | 2.500 |
| |
3 | Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ) | ||||
3.1 | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
| |
3.2 | Muối ăn | Kg/tấn | 5 |
| |
3.3 | Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) | m2/tấn cỏ tươi | 8 | Bạt giải bể ủ/hố ủ | |
3.4 | Túi ủ (nếu ủ bằng túi) | Túi/tấn cỏ tươi | 02 | Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
42. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên heo (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,..,) | Bộ/cơ sở | 03 |
| |
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/ cơ sở | 01 |
| |
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
| |
4.1 | Vắc xin phòng bệnh cho chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu heo (3), Dịch tả (3), Phó thương hàn (02), Tai xanh(3); LMLM (3). | Liều/con/ năm | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | - Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả heo và LMLM. các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.2 | Vắc xin phòng bệnh cho chăn nuôi heo thịt; Tụ huyết trùng (02), Đóng dấu heo (02). Dịch tả (02); LMLM (02), Phó thương hàn (02), Tai xanh(02) | Liều/con | 04 | ||
5 | Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
| Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Chăn nuôi heo sinh sản | Lít/con | 40 | Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | ||
Chăn nuôi heo thịt | Lít/con | 20 | |||
6 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 | Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản | |
7 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
| NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở | ||
7.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 01 | Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
7.2 | Chi phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 01 |
| |
7.3 | Chi phí xét nghiệm | Lần | 01 |
| |
7.4 | Chi phí thẩm định | Lần | 01 |
|
43. Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia cầm (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) | Bộ/cơ sở | 03 |
| |
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/ cơ sở | 01 |
| |
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
| Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | - Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt. Cúm gia cầm; trên gà là Newcastle và Cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 | Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm: Viêm gan vịt (01), Dịch tả (02), Cúm gia cầm (02). | Liều/con | 04 | ||
4.2 | Vắc xin cho thủy cầm sinh sản: Viêm gan vịt (02); Dịch tả (4);Cúm gia cầm (4). | Liều/con | 8 | ||
4.3 | Vắc xin cho gà thịt: Gumboro (02); Đậu (01); Newcastle (03); Cúm gia cầm (02); IB (03). | Liều/con | 5 | ||
4.4 | Vắc xin cho gà sinh sản: Gumboro (3); Đậu (01); IB (4); Cúm gia cầm (4); Newcastle (4). | Liều/con | 8 | ||
5 | Hóa chất khử trùng (đã pha loãng theo quy định) |
|
| Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
5.1 | Chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản | Lít/con | 02 | Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | |
5.2 | Chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt | Lít/con | 01 | ||
| Chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt | Lít/con | 01 | ||
6 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
| NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở | ||
6.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 01 | Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
6.2 | Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 01 |
| |
6.3 | Chi phí xét nghiệm | Lần | 01 |
| |
6.4 | Chi phí thẩm định | Lần | 01 |
|
44. Xử lý môi trường trong chăn nuôi heo (Mức hỗ trợ tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đã xử lý nước thải | Con/m3 | 10 | Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh | Lít (kg/m2) | 01 | Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam | |
3 | Phân tích mẫu | Mẫu/bể | 02 | Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
45. Định mức chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ)
Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò sữa; bò thịt; dê sữa; dê thịt; heo; gà; vịt và ong
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/ phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) | Bộ | 03 |
| |
3 | Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận) | ||||
| Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt | Lần | 01 | Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành |
46. Định mức hỗ trợ liên kết sản xuất (Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi cho 1 chuỗi)
Đối tượng áp dụng cho chuỗi: nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Tư vấn xây dựng |
|
|
|
| Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi | Lần | 05 | Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp |
2 | Thành lập chuỗi |
|
|
|
2.1 | Kết nối các thành viên | Lần | 05 | Tổ chức các cuộc họp |
2.2 | Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang) | Lần | 03 |
|
2.3 | Thành lập chuỗi | Lần | 01 |
|
2.4 | Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên | Lần | 02 |
|
2.5 | Triển khai xúc tiến thương mại | Lần | 05 |
|
2.6 | Triển khai mở rộng thị trường | Lần | 05 |
|
47. Định mức hỗ trợ thiết bị công nghệ cao
Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Chăn nuôi heo (cho 1 trang trại chăn nuôi) |
| |||
1.1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Chuồng nuôi heo nái chửa | Lồng/con | 01 |
| |
1.3 | Chuồng nuôi heo nái nuôi con | Lồng/con | 01 |
| |
1.4 | Sàn nuôi heo con sau cai sữa | m2 /con | 0,6 |
| |
1.5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 |
| |
1.6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
| |
2 | Chăn nuôi gia cầm (cho 1 trang trại chăn nuôi) |
| |||
2.1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2.2 | Lồng tầng (nếu có) | Con/lồng |
| Theo thiết kế | |
2.3 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 |
| |
2.4 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
| |
2.5 | Hệ thống thu trứng | Bộ | 02 |
| |
2.6 | Hệ thống tải phân | Bộ | 02 |
|
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Cá rô phi/diêu hồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong lồng bè | ||||
1.1 | Giống | Con/m3 | 100 | Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24% |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,5 |
|
2. Nuôi thâm canh trong ao/hồ | ||||
2.1 | Giống | Con/m2 | 5 - 7 | Quy cỡ giống: ≥ 7 g/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28% |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,5 |
|
3. Nuôi bán thâm canh trong ao/hồ | ||||
3.1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con |
3.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24% |
3.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
3.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,5 |
|
4. Nuôi ghép cá rô phi/diêu hồng là chính trong ao/hồ | ||||
4.1 | Giống; Tỷ lệ ghép cá rô phi trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con |
4.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24% |
4.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,4 |
|
2. Cá trắm cỏ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong lồng bè | ||||
1.1 | Giống | Con/m3 | 20-30 | Quy cỡ giống: 300 - 500 g/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 45 | Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,6 |
|
2. Nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ | ||||
2.1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 2,5 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24% |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,6 |
|
3. Cá chép: Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng cỡ ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen cỡ ≥12 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,4 |
|
4. Nuôi cá - lúa
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng,... | Con/m2 | 1,5 - 2 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 g/con; Cá chép ≥ 10 g/con; Cá trắm cỏ ≥ 150 g/con; Cá mè ≥100 g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | Cá chép: ≥ 0,6 Cá rô phi: ≥ 0,6 Cá rô đồng: ≥ 0,08 Cá mè: 0,8 Cá trắm cỏ: 1,5 |
|
5. Cá chim trắng: Nuôi trong ao, hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 2 - 4 | Quy cỡ giống: ≥ 4 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1 |
|
6. Cá trê: Nuôi trong ao, hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 20 | Quy cỡ giống: 3- 5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,25 |
|
7. Cá tra: Nuôi trong ao, hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 40 | Quy cỡ giống: ≥2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,7 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥22% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1 |
|
8. Cá ba sa: Nuôi trong lồng bè
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m3 | 150 | Quy cỡ giống: ≥14 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,8 |
|
9. Cá bông lau/cá tra bần: Nuôi trong ao, bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 2-4 | Quy cỡ giống: ≥2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,8 |
|
10. Cá nheo mỹ: Nuôi trong lồng bè/ao,vèo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m3 | 10 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1,5 |
|
11. Cá lăng nha: Nuôi trong lồng bè/ao,vèo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m3 | 20 | Quy cỡ giống: ≥15 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1,5 |
|
12. Cá chình nước ngọt
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong bể | ||||
1.1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: ≥ 100 g/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,8 |
|
2. Nuôi trong lồng bè | ||||
2.1 | Giống | Con/m3 | 20 | Quy cỡ giống: ≥100 g/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 2 |
|
13. Cá lóc bông, cá lóc
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong ao | ||||
1.1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: ≥8 cm/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40% |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,5 |
|
2. Nuôi trong vèo | ||||
2.1 | Giống | Con/m2 | 80 | Quy cỡ giống: ≥8 cm/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40% |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,5 |
|
3. Nuôi trong bè | ||||
3.1 | Giống | Con/m3 | 130 | Quy cỡ giống: ≥8 cm/con |
3.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥40% |
3.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
3.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,5 |
|
14. Cá bống kèo: Nuôi trong ao/hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 100 | Quy cỡ giống: ≥3 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥18% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 45 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,02 |
|
15. Cá bống tượng: Nuôi trong ao/bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 30 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 9 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,4 |
|
16. Cá thát lát
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong lồng bè | ||||
1.1 | Giống | Con/m3 | 50 | Quy cỡ giống: ≥8 cm/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
2. Nuôi trong ao/hồ | ||||
2.1 | Giống | Con/m2 | 9 | Quy cỡ giống: ≥2 cm/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20% |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
17. Cá sặc rằn: Nuôi trong ao/hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 20 | Quy cỡ giống: ≥ 5,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,07 |
|
18. Cá rô đồng: Nuôi trong ao/hồ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 50 | Quy cỡ giống: ≥5,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,07 |
|
19. Cá tai tượng: Nuôi trong ao, bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 7 | Quy cỡ giống: ≥5 g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,25 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28-30% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,08 - 1 |
|
20. Ba ba: Nuôi trong ao/bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 2 | Quy cỡ giống: ≥100 g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1,2 |
|
21. Ếch: Nuôi trong bể/ lồng bè
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m3 | 80 | Quy cỡ giống: ≥ 20 g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 55 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,3 |
|
22. Tôm càng xanh
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | |
1. Nuôi bán thâm canh trong ao | |||||
1.1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con | |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20% | |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
| |
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,03 |
| |
2. Nuôi thâm canh trong ao | |||||
2.1 | Giống | Con/m2 | 15 - 20 | Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con | |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20% | |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
| |
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,03 |
| |
3. Luân canh tôm - lúa | |||||
3.1 | Giống | Con/m2 | 8 - 10 | Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con | |
3.2 | Thức ăn | FCR | 1,2 - 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25% | |
3.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
| |
3.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,03 |
| |
4. Xen canh tôm - lúa | |||||
4.1 | Giống | Con/m2 | 2 - 4 | Quy cỡ giống: 1 - 2 cm/con | |
4.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25% | |
4.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
| |
4.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,03 |
| |
23. Lươn: Nuôi không bùn trong bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 250 | Quy cỡ giống: 200-300 con/kg |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥44% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,15 - 0,3 |
|
24. Cá chạch lấu
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Nuôi trong vèo | ||||
1.1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
1.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥42% |
1.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
1.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,3 |
|
2. Nuôi trong bể | ||||
2.1 | Giống | Con/m2 | 35 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
2.2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥42% |
2.3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
2.4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,3 |
|
25. Cá chạch quế: Nuôi trong ao, bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 80 | Quy cỡ giống: ≥4 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,06 |
|
26. Cua đồng: Nuôi trong ao, bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 20 - 30 | Quy cỡ giống: ≥1,2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,02 |
|
27. Ốc nhồi (ốc lác, ốc bươu đen): Nuôi trong ao
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 70 | Quy cỡ giống: ≥0,4 g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 5 | Thức ăn xanh |
FCR | ≤ 1,85 | Thức ăn tự chế biến | ||
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,04 |
|
28. Rắn rivoi: Nuôi trong bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: ≥30 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4 | Cá tươi sống |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,8 - 1 |
|
29. Cá dĩa: Nuôi trong bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m3 | 400 | Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4 | Trùn chỉ, thịt bò |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,015 |
|
30. Cá vàng: Nuôi trong ao, giai, vèo
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 50 | Quy cỡ giống; 0,5 - 1cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,02 |
|
31. Cá ông tiên: Nuôi trong bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 50 | Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,01 |
|
32. Cá chép nhật: Nuôi trong ao, bể
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 60 | Quy cỡ giống: ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 50 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,06 |
|
33. Cá Phát tài: Nuôi trong ao
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: 2 - 2,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
34. Trai nước ngọt: Nuôi lấy ngọc cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥300 g/con |
Ghi chú:
- FCR: Hệ số chuyển hóa thức ăn
- Thức ăn = Số lượng con giống x tỷ lệ sống x cỡ thu hoạch x FCR.
1. Cá dĩa
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Cặp/m3 | 5 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
2 | Định mức thức ăn | g/con/ngày | 2 | Thức ăn: Cung quăng, trùn chỉ, thịt bò |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 12 |
|
5 | Sản Lượng cá con | Con/cá mẹ/năm | ≥ 800 | Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 60% (khai thác cá bố mẹ trong 3 năm) |
2. Cá ông tiên
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Cặp/100m2 | 30 | Quy cỡ giống: ≥10 cm/con |
2 | Định mức thức ăn | g/con/ngày | 2 | Thức ăn: Cung quăng, trùn chỉ |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 12 |
|
5 | Sản lượng cá con | Con/cá mẹ/năm | ≥ 800 | Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 70% (khai thác cá bố mẹ trong 2 năm) |
3. Nhóm cá đẻ con (hồng kim, bình tích/trân châu/molly, bảy màu, hòa lan/hạt lựu): Nuôi sinh sản - thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/100m2 | 6 cá đực và 24 cá cái | Quy cỡ giống: ≥2,5 cm/con |
2 | Định mức thức ăn cá bố mẹ | g/con/ngày | 1 | Thức ăn: Bo bo, trùn chỉ, cám viên |
Định mức thức ăn cá con | Kg/1.000 con | 7,2 | ||
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 9 |
|
5 | Sản lượng cá thương phẩm | Con/cá mẹ/4 lứa | ≥ 200 | - Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa 4 lứa). - Cá thương phẩm: >2 cm/con |
4. Cá xiêm: Nuôi sinh sản - thương phẩm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Cặp/100m2 | 30 | Quy cỡ giống: ≥2,5 cm/con |
2 | Định mức thức ăn cá bố mẹ | g/con/ngày | 2 | Thức ăn: Bo bo, trùn chỉ, cung quăng |
Định mức thức ăn cá con | Kg/1.000 con | 7,2 | ||
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 6 |
|
5 | Sản lượng cá thương phẩm | Con/cá mẹ/2 chu kỳ | ≥ 500 (xiêm thường) | - Tỷ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa sau 3 lần sinh sản). - Cá thương phẩm: >2 cm/con |
≥ 200 (xiêm phướng) |
5. Cá tứ vân, hồng nhung và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 250 | Quy cỡ giống: 0,5 - 1 cm/con |
2 | Định mức thức ăn | g/con/ngày | 0,13 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35% |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | 4 |
|
5 | Sản lượng | Con/m2/chu kỳ | ≥ 175 |
|
Ghi chú: Thức ăn = Số lượng con giống x tỷ lệ sống x thời gian nuôi x định mức thức ăn
- 1Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022-2024
- 5Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung Quyết định số 1449/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 295/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 7Quyết định 294/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 8Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022-2024
- 11Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung Quyết định số 1449/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 13/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra