Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi họp ngày 15 tháng 12 năm 2013 theo Quyết định số 2910/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 08 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 và Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI GÀ THỊT

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các

giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%

- Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2kg; gà lông màu ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

300 - 1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-3 tuần tuổi

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

Kg

Kg

 

0,8

0,7

 

0,24

0,21

 

0,40

0,35

 

0,80

0,70

Đạm 21-22%

3

TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

Kg

Kg

 

4,50

4,50

 

1,35

1,35

 

2,25

2,25

 

4,50

4,50

Đạm 17-18%

4

Vacxin

Liều

4,0

1,20

2,0

4,0

(1) Gum; (1)

New; (1) IB;

(1) cúm GC

5

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà bố mẹ

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà nội ≥120 quả

+ Gà hướng thịt ≥ 160 quả

+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

200 - 1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

2,20

1,80

 

0,66

0,54

 

1,10

0,90

 

2,20

1,80

Đạm 18-21%

3

TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

10,50

8,00

 

3,15

2,40

 

5,25

4,00

 

10,50

8,00

Đạm 15-16%

4

TAHH gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

24,00

20,00

 

7,2

6,00

 

12,00

10,00

 

24,00

20,00

Đạm 17 - 18%

5

Vacxin

Liều

13,0

4,0

6,5

13,0

(3) Gum (4) New; (4) IB; (2) Cúm GC

6

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

7

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1,25

0,25

0,50

0,75

 

1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm cho các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc

6

Máy ấp trứng

Chiếc

01

0

0,5

1

Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82%

7

Máy nở

Chiếc

01

0

0,5

1

8

Máy phát điện

Chiếc

01

0

0,5

1

Công suất 10KVA/h

9

Máy phun sát trùng

Chiếc

01

0

0,5

1

 

10

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

0

10

20

 

1.4- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

 

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI THUỶ CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Vịt thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%

- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi

- Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

300 - 1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH vịt 0-3 tuần tuổi

Kg

1,50

0,45

0,75

1,50

Đạm 20-22%

3

TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

7,0

2,10

3,50

7,0

Đạm 18-19%

4

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

5

Vacxin

Liều

3,0

0,90

1,50

3,0

(1) Dịch tả, Viêm gan (1), (1) Cúm GC

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Vịt bố mẹ

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000 - 4.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

200 - 500

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

khó khăn

 

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

Kg

Kg

 

3,50

6,00

 

1,05

1,80

 

1,75

3,00

 

3,50

6,00

Đạm

18-20%

20-22%

3

TAHH vịt 9-20 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

Kg

Kg

 

6,50

16,00

 

1,95

4,80

 

3,25

8,00

 

6,50

16,00

Đạm

14-15%

15-15,5%

4

TAHH vịt 21- 45

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

Kg

Kg

 

27,00

37,00

 

8,10

11,10

 

13,50

18,50

 

27,00

37,00

Đạm

18 -19%

5

Vacxin

Liều

5,0

1,20

2,0

3,0

(2) dịch tả, Viêm gan (1), (2)cúm GC

6

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

7

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1,50

0,45

0,75

1,50

 

1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm cho các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc

6

Máy ấp trứng

Chiếc

01

0,3

0,5

1

Máy đa kỳ, đa giống; tỷ lệ nở/trứng có phôi 85 - 90%

7

Máy nở

Chiếc

01

0,3

0,5

1

Tỷ lệ nở đạt 85 - 90%

8

Máy phát điện

Chiếc

01

0,3

0,5

1

Công suất 10KVA/h

9

Máy phun sát trùng

Chiếc

01

0,3

0,5

1

 

10

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

6

10

20

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

1- Xây dụng mô hình trình diễn

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI LỢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI LỢN THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Lợn thương phẩm

- Khối lượng lợn thương phẩm ≥ 20kg

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500, lợn ngoại ≥ 700g/con/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn ngoại ≤ 2,8 kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

10 - 40

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

Kg

20

20

20

20

Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con

2

TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg – xuất chuồng

Kg

175

52,5

87,5

175

Đạm 14-18%

3

Vacxin

Liều

6,0

1,8

3,0

6,0

(4) Các bệnh đỏ,(1) LMLM, (1) Tai xanh

4

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

5

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15,0

4,5

7,5

15,0

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Lợn bố mẹ

- Lợn cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra NS cá thể)

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng

- KL lợn con sơ sinh: lợn ngoại ≥ 1,2 kg/con; lợn lai ≥ 0,8 kg/con

- Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa

- Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20-100

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

03 - 10

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

KHó khăn

 

1

Giống ban đầu

Lợn đực

 

Kg

 

90

 

90

 

90

 

90

Liều tinh SX trong vùng ≥ 800 liều/năm

Lợn cái

Kg

50

50

50

50

 

2

Vật tư TTNT

Liều

2,0

0,6

1,0

2,0

Hộ đã có lợn giống

3

Vacxin

Liều

9,0

2,7

4,5

9,0

(4) các bệnh đỏ, (1) Parvo, (1) Lepto, (1) Suyễn, (1) LMLM, (1) Tai xanh

4

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

5

Hoá chất sát trùng

(đã pha loãng theo quy định)

Lít

20,0

6,0

10,0

20,0

 

6

TAHH lợn cái hậu bị

- Lợn ngoại

- Lợn lai

 

Kg

Kg

 

218

120

 

65,4

36

 

109

60

 

218

120

Đạm 13-15%

7

TAHH lợn con

- Lứa 1

- Lứa 2

 

Kg

Kg

 

40

42,5

 

12

12,75

 

20

21,25

 

40

42,5

Đạm 18-20%

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Đực cuối cùng (sau khi kiểm tra NS cá thể)

- Đực giống có trong danh mục được phép XSKD

- Lợn đực hậu bị 90kg/con - Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng

- 1 đực TTNT cho ≥ 200 cái/năm

2

Mức hỗ trợ tối đa/trạm

Con

05

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống ban đầu

Lợn đực

 

Kg

 

90

 

90

 

90

 

90

 

2

Thức ăn HH

Kg/ngày

2,0

0,6

1,0

2,0

 

3

Trứng gà sống

Quả

300

90

150

300

 

4

Vacxin

Liều

9,0

2,7

4,5

9,0

(4) Các bệnh đỏ, (1) Parvo, (1) Lepto, (1) Suyễn, (1) LMLM, (1) Tai xanh

5

Hoá chất sát trùng

Lít

20,0

6,0

10,0

20,0

(đã pha loãng theo quy định)

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ)

Bộ

1

0,3

0,5

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy)

Bộ

1

0,3

0,5

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI BÒ SỮA

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65%

- Năng suất sữa bình quân bò lai ≥ 4000kg/con/chu kỳ, bò thuần ≥ 5000kg/con/chu kỳ

2

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 50

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

01 - 05

 

1.2-

Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

 

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

1

Vật tư TTNT

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

 

Liều

Lít

Bộ

 

2,0

2,0

2,0

 

0,6

0,6

0,6

 

1

1

1

 

2

2

2

 

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg

540

162

270

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30 Yêu cầu

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI BÒ CẢI TẠO

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD

- Cái lai và nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 70%;

- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93%

- Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg

2

Khối lượng

- Cái nội

- Cái lai

- Đực ngoại, lai

Kg/con

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái

 

≥ 170

≥ 200

≥ 300

2

Số con/điểm trình diễn

Con

40 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái hoặc 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Bò đực giống

Kg

300

300

300

300

Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực

2

Vật tư TTNT

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

 

Liều

Lít

Bộ

 

2,0

2,0

2,0

 

0,6

0,6

0,6

 

1

1

1

 

2

2

2

Trong trường hợp không sử dụng đực giống

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg

240

72

120

240

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày

4

TAHH cho bò đực

Kg

540

162

270

540

Bổ sung 3,0kg/con/ngày

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận TBKT)

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đối tượng vỗ béo

 

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Bò, bê nuôi hướng thịt

- Bê đực hướng sữa

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 250

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Thuốc tẩy KST

- Ngoại KST

- Giun tròn

- Sán lá gan

 

Liều

Liều

Liều

 

1,0

1,0

1,0

 

0,3

0,3

0,3

 

0,5

0,5

0,5

 

1

1

1

 

2

Thức ăn HH

Kg

270

81

135

270

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng TĂ địa phương)

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65%

2

Khối lượng

- Cái nội, lai

- Đực ngoại, lai

Kg/con

 

≥ 180

≥ 300

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái

2

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 80

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

03 cái hoặc 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Bò cái giống

Kg

180

180

180

180

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái

2

Bò đực giống

Kg

300

300

300

300

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực

3

TAHH cho bò cái chửa lứa đầu

Kg

120

36

60

120

Bổ sung 2,0kg/con/ngày

4

TAHH cho bò đực

Kg

540

162

270

540

Bổ sung 3,0kg/con/ngày

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đối tượng áp dụng

 

Đại gia súc, lợn, gia cầm, thuỷ cầm

- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95%

- Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95%

2

Số hộ/điểm trình diễn

Hộ

30 - 300

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Dụng cụ thú y

Bộ/hộ

01

0,3

0,5

01

Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ...

2

Tủ bảo quản (chiếc/điểm)

Chiếc

01

0,3

0,5

01

Tại các điểm trình diễn

3

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng bệnh cho Đại Gia súc

 

 

 

 

 

 

 

Vacxin Đại Gia súc

Liều/con

04

1,2

02

04

LMLM, Tụ huyết trùng (2lần)

Hoá chất khử trùng

Lít/con

150

45

75

150

Đã pha loãng theo quy định

Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số gia súc tham gia chương trình)

Liều/con

10

03

05

10

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn

Vôi bột

Kg/con

30

09

15

30

 

Thuốc tẩy KST

Liều/con

02

0,6

01

02

01 liều đa giá , 01 liều tẩy sán lá gan

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phòng bệnh cho lợn

 

 

 

 

 

 

 

Vacxin lợn

Liều/con

12

3,0

05

10

Tụ Dấu, Dịch tả, Thương hàn, LMLM, Tai xanh (2 lần)

Hoá chất khử trùng

Lít/con

50

15

25

50

Đã pha loãng theo quy định

Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số lợn tham gia chương trình)

Liều/con

08

2,4

04

08

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn

Vôi bột

Kg/con

10

03

05

10

 

3.3

Phòng bệnh cho gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

Vacxin thuỷ cầm

Liều/con

06

1,8

03

06

Dịch tả, THT, Cúm GC (2lần)

Vacxin gia cầm

Liều/con

05

1,5

2,5

05

(1) Gum;(1) Đậu;(1) New;(1) IB,(1) cúm GC

Hoá chất khử trùng

Lít/con

0,5

0,15

0,25

0,5

Đã pha loãng theo quy định

Vôi bột

Kg/con

0,5

0,15

0,25

0,5

 

3.4

Thuốc kháng sinh dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn)

Lọ/điểm

300

90

150

300

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn

4.5

Thuốc tẩy KST dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn)

Lọ/điểm

500

150

250

500

Liều đa giá cho đại gia súc và lợn

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho một số vị trí quan trọng

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Trâu nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50%

- Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg

- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90%

2

Khối lượng

- Cái

- Đực

kg/con

 

≥ 300

≥ 420

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, Sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái hoặc 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Trâu đực giống

kg

420

420

420

420

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực

2

TAHH cho trâu đực

kg

270

81

135

270

Bổ sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về

3

TAHH cho trâu cái chửa

kg

120

36

60

120

Bổ sung 1,0kg/con/ngày trong 120 ngày

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái lai hoặc nội

- Đực lai hoặc nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)

2

Khối lượng

- Cái nội, lai

- Đực nội, lai

 

kg/con

 

≥ 350

≥ 420

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái

2

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 20

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

02 cái hoặc 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Trâu cái giống

kg

350

350

350

350

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái

2

Trâu đực giống

kg

420

420

420

420

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực

3

TAHH cho trâu cái

kg

120

36

60

120

Bổ sung 2,0kg/con/ngày

4

TAHH cho trâu đực

kg

540

162

270

540

Bổ sung 3,0kg/con/ngày

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI DÊ, CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CẢI TẠO ĐÀN DÊ, ĐÀN CỪU

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6, Số con/lứa ≥ 1,7

- KL sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8kg/con

- Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90%

2

Khối lượng

- Dê cái

- Cừu cái

- Dê, cừu đực

 

kg/con

 

≥ 20

≥ 20

≥ 35

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái

3

Số con/điểm trình diễn

Con

80 - 320

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái và 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Đực giống

kg

35

35

35

35

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực

2

TAHH cho dê, cừu đực giống

kg

24

7,2

12

24

Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%

3

TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu

kg

18

5,4

9

18

Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái ngoại,lai, Bách Thảo

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con; cừu 1,8kg/con

2

Khối lượng

- Dê cái ngoại

- Dê cái nội và lai

- Cừu cái

- Dê, cừu đực

 

kg/con

 

≥ 25

≥ 20

≥ 20

≥ 30

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái

2

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 320

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

05 - 10 cái và 01 đực

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

- Dê, cừu đực

- Dê cái

- Cừu cái

 

kg

 

30

20

20

 

30

20

20

 

30

20

20

 

30

20

20

Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực

2

TAHH cho dê, cừu đực giống

kg

36

10,8

18

36

Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14%

3

TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu

kg

18

5,4

9

18

Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VẬT NUÔI BẢN ĐỊA VÀ ĐẶC SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI ONG

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Ong giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Ong nội/ngoại

- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12kg;ngoại ≥ 25kg

- 3 cầu/đàn ong nội; 5 cầu/đàn ong ngoại

- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm

- Không tồn dư kháng sinh trong mật ong

2

Số đàn/điểm trình diễn

đàn

100-200

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

đàn

20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Ong giống

đàn

01

01

01

01

 

2

Đường/đàn

Kg

2,0

0,6

1,0

2,0

Có thể sử dụng mật

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

 

2

Tập huấn

lần

03

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Thỏ giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Giống thương phẩm

- Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg

- Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%

2

Số con/điểm trình diễn

Con

300 – 1.000

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

30 - 50

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

kg

1,5

1,5

1,5

1,5

 

2

Thức ăn tinh bổ sung

Kg

10

06

10

20

Đạm tối thiểu 15%

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

06

 

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

06

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Thỏ giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Thỏ giống bố mẹ

- Số lứa /năm ≥ 5

- Số con/lứa ≥ 5

2

Số con/điểm trình diễn

Con

100 – 500

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

20 - 50

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Đực Giống

kg

03

03

03

03

 

2

Thỏ cái giống

kg

2,5

2,5

2,5

2,5

 

3

Thức ăn hỗn hợp thỏ đực

Kg

54

16,2

27

54

Đạm tối thiểu 15%

4

Thức ăn hỗn hợp thỏ cái

Kg

54

16,2

27

54

Đạm tối thiểu 15%

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU LẤY THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đà điểu giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Giống thương phẩm

- Khối lượng xuất chuồng ≥ 85kg

- Tỷ lệ nuôi sống ≥ 95%

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 40

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

03 - 05

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

kg

15

15

15

15

 

2

Thức ăn

Kg

330

99

165

330

Thức ăn HH

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

10

 

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

10

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

3- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. CHĂN NUÔI LỢN BẢN ĐỊA, ĐẶC SẢN

5.1. Lợn sinh sản

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Lợn giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Giống bản địa (Mán,Sóc,Lũng Cú, Ván Pa, Hương, Tạp ná)

Số con /lứa ≥ 5

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 50

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

05

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

kg

5

5

5

5

 

2

Vacxin

Liều

6,0

1,8

3,0

6,0

(2)Dịch tả,(2) LMLM, (2) Tai xanh

3

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

15,0

4,5

7,5

15,0

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Lợn thịt

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Lợn giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Giống bản địa, lai

- Khả năng tăng trọng ≥ 150 g/con/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 50

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

05

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống

kg

10

10

10

10

 

2

Vacxin

Liều

3,0

0,9

1,5

3,0

(1)Dịch tả ,(1) LMLM, (1) Tai xanh

3

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

15,0

4,5

7,5

15,0

 

4

Thức ăn

Kg

100

36

60

120

Thức ăn tinh bổ sung thêm

1.3- Triển khai trong mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

07

 

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp