Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi họp ngày 15 tháng 12 năm 2013 theo Quyết định số 2910/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 08 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 và Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI GÀ THỊT
1- Xây dụng mô hình trình diễn | |||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà thương phẩm | - Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93% - Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2kg; gà lông màu ≤ 2,8kg | |||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000 - 5.000 |
| |||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
| |||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con) | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | Con | 01 | 01 | 01 | 01 |
| ||||||
2 | TAHH gà 0-3 tuần tuổi - Gà lông trắng - Gà lông màu |
Kg Kg |
0,8 0,7 |
0,24 0,21 |
0,40 0,35 |
0,80 0,70 | Đạm 21-22% | ||||||
3 | TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng - Gà lông trắng - Gà lông màu |
Kg Kg |
4,50 4,50 |
1,35 1,35 |
2,25 2,25 |
4,50 4,50 | Đạm 17-18% | ||||||
4 | Vacxin | Liều | 4,0 | 1,20 | 2,0 | 4,0 | (1) Gum; (1) New; (1) IB; (1) cúm GC | ||||||
5 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||||
6 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,50 | 0,15 | 0,25 | 0,50 |
| ||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
| |||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 04 |
| |||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
1- Xây dụng mô hình trình diễn | ||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà bố mẹ | - Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90% - Năng suất trứng/mái: + Gà nội ≥120 quả + Gà hướng thịt ≥ 160 quả + Gà hướng trứng ≥ 200 quả - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng | ||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000-5.000 |
| ||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 1000 |
| ||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||||
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | Con | 01 | 01 | 01 | 01 |
| |||||||||
2 | TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày) - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
2,20 1,80 |
0,66 0,54 |
1,10 0,90 |
2,20 1,80 | Đạm 18-21% | |||||||||
3 | TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
10,50 8,00 |
3,15 2,40 |
5,25 4,00 |
10,50 8,00 | Đạm 15-16% | |||||||||
4 | TAHH gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
24,00 20,00 |
7,2 6,00 |
12,00 10,00 |
24,00 20,00 | Đạm 17 - 18% | |||||||||
5 | Vacxin | Liều | 13,0 | 4,0 | 6,5 | 13,0 | (3) Gum (4) New; (4) IB; (2) Cúm GC | |||||||||
6 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| |||||||||
7 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,25 | 0,25 | 0,50 | 0,75 |
| |||||||||
1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm cho các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc | ||||||||||||||||
6 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 | 0 | 0,5 | 1 | Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82% | |||||||||
7 | Máy nở | Chiếc | 01 | 0 | 0,5 | 1 | ||||||||||
8 | Máy phát điện | Chiếc | 01 | 0 | 0,5 | 1 | Công suất 10KVA/h | |||||||||
9 | Máy phun sát trùng | Chiếc | 01 | 0 | 0,5 | 1 |
| |||||||||
10 | Hóa chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | 0 | 10 | 20 |
| |||||||||
1.4- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| ||||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| |||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| ||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| ||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| ||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI THUỶ CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI VỊT THỊT
1- Xây dụng mô hình trình diễn | ||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt thương phẩm | - Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92% - Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi - Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg | ||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-5.000 |
| ||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
| ||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con | 01 | 01 | 01 | 01 |
| |||||||
2 | TAHH vịt 0-3 tuần tuổi | Kg | 1,50 | 0,45 | 0,75 | 1,50 | Đạm 20-22% | |||||||
3 | TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | Kg | 7,0 | 2,10 | 3,50 | 7,0 | Đạm 18-19% | |||||||
4 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| |||||||
5 | Vacxin | Liều | 3,0 | 0,90 | 1,50 | 3,0 | (1) Dịch tả, Viêm gan (1), (1) Cúm GC | |||||||
6 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,50 | 0,15 | 0,25 | 0,50 |
| |||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
| ||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 04 |
| ||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| ||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| ||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
1- Xây dụng mô hình trình diễn | |||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt bố mẹ | - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80% - Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả | |||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000 - 4.000 |
| |||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 500 |
| |||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | khó khăn |
| ||||||||||||||
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con | 01 | 01 | 01 | 01 |
| ||||||||||
2 | TAHH vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
3,50 6,00 |
1,05 1,80 |
1,75 3,00 |
3,50 6,00 | Đạm 18-20% 20-22% | ||||||||||
3 | TAHH vịt 9-20 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
6,50 16,00 |
1,95 4,80 |
3,25 8,00 |
6,50 16,00 | Đạm 14-15% 15-15,5% | ||||||||||
4 | TAHH vịt 21- 45 - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
27,00 37,00 |
8,10 11,10 |
13,50 18,50 |
27,00 37,00 | Đạm 18 -19% | ||||||||||
5 | Vacxin | Liều | 5,0 | 1,20 | 2,0 | 3,0 | (2) dịch tả, Viêm gan (1), (2)cúm GC | ||||||||||
6 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||||||||
7 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,50 | 0,45 | 0,75 | 1,50 |
| ||||||||||
1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm cho các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc | |||||||||||||||||
6 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 | 0,3 | 0,5 | 1 | Máy đa kỳ, đa giống; tỷ lệ nở/trứng có phôi 85 - 90% | ||||||||||
7 | Máy nở | Chiếc | 01 | 0,3 | 0,5 | 1 | Tỷ lệ nở đạt 85 - 90% | ||||||||||
8 | Máy phát điện | Chiếc | 01 | 0,3 | 0,5 | 1 | Công suất 10KVA/h | ||||||||||
9 | Máy phun sát trùng | Chiếc | 01 | 0,3 | 0,5 | 1 |
| ||||||||||
10 | Hóa chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | 6 | 10 | 20 |
| ||||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| |||||||||||||
1- Xây dụng mô hình trình diễn | |||||||||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| |||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI LỢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI LỢN THỊT
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Lợn thương phẩm | - Khối lượng lợn thương phẩm ≥ 20kg - Khả năng tăng khối lượng cơ thể lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500, lợn ngoại ≥ 700g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn ngoại ≤ 2,8 kg | |||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30 - 200 |
| |||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 10 - 40 |
| |||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||
1 | Giống | Kg | 20 | 20 | 20 | 20 | Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con | ||||
2 | TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg – xuất chuồng | Kg | 175 | 52,5 | 87,5 | 175 | Đạm 14-18% | ||||
3 | Vacxin | Liều | 6,0 | 1,8 | 3,0 | 6,0 | (4) Các bệnh đỏ,(1) LMLM, (1) Tai xanh | ||||
4 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||
5 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
| ||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
| |||||||
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 04 |
| |||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần | |||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Lợn bố mẹ | - Lợn cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra NS cá thể) - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng - KL lợn con sơ sinh: lợn ngoại ≥ 1,2 kg/con; lợn lai ≥ 0,8 kg/con - Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa - Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa | |||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20-100 |
| |||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 03 - 10 |
| |||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | KHó khăn |
| ||||||||||||
1 | Giống ban đầu Lợn đực |
Kg |
90 |
90 |
90 |
90 | Liều tinh SX trong vùng ≥ 800 liều/năm | ||||||||
Lợn cái | Kg | 50 | 50 | 50 | 50 |
| |||||||||
2 | Vật tư TTNT | Liều | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 | Hộ đã có lợn giống | ||||||||
3 | Vacxin | Liều | 9,0 | 2,7 | 4,5 | 9,0 | (4) các bệnh đỏ, (1) Parvo, (1) Lepto, (1) Suyễn, (1) LMLM, (1) Tai xanh | ||||||||
4 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||||||
5 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20,0 | 6,0 | 10,0 | 20,0 |
| ||||||||
6 | TAHH lợn cái hậu bị - Lợn ngoại - Lợn lai |
Kg Kg |
218 120 |
65,4 36 |
109 60 |
218 120 | Đạm 13-15% | ||||||||
7 | TAHH lợn con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg Kg |
40 42,5 |
12 12,75 |
20 21,25 |
40 42,5 | Đạm 18-20% | ||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||
1 | Giống |
| Đực cuối cùng (sau khi kiểm tra NS cá thể) | - Đực giống có trong danh mục được phép XSKD - Lợn đực hậu bị 90kg/con - Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 1 đực TTNT cho ≥ 200 cái/năm | |||||||
2 | Mức hỗ trợ tối đa/trạm | Con | 05 |
| |||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||
1 | Giống ban đầu Lợn đực |
Kg |
90 |
90 |
90 |
90 |
| ||||
2 | Thức ăn HH | Kg/ngày | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 |
| ||||
3 | Trứng gà sống | Quả | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||
4 | Vacxin | Liều | 9,0 | 2,7 | 4,5 | 9,0 | (4) Các bệnh đỏ, (1) Parvo, (1) Lepto, (1) Suyễn, (1) LMLM, (1) Tai xanh | ||||
5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 20,0 | 6,0 | 10,0 | 20,0 | (đã pha loãng theo quy định) | ||||
6 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) | Bộ | 1 | 0,3 | 0,5 | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng | ||||
7 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy) | Bộ | 1 | 0,3 | 0,5 | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng | ||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| |||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| |||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI BÒ SỮA
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% - Năng suất sữa bình quân bò lai ≥ 4000kg/con/chu kỳ, bò thuần ≥ 5000kg/con/chu kỳ | |||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 50 |
| |||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 01 - 05 |
| |||||||
1.2- | Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) |
| |||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||||||
1 | Vật tư TTNT - Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen |
Liều Lít Bộ |
2,0 2,0 2,0 |
0,6 0,6 0,6 |
1 1 1 |
2 2 2 |
| ||||
2 | TAHH cho bò cái chửa | Kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa | ||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| |||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo | Tháng | 18 |
| |||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 Yêu cầu |
| |||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI BÒ CẢI TẠO
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Giống |
| - Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD - Cái lai và nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 70%; - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93% - Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg | ||||||
2 | Khối lượng - Cái nội - Cái lai - Đực ngoại, lai | Kg/con | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái |
≥ 170 ≥ 200 ≥ 300 | ||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 40 - 200 |
| ||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||
1 | Bò đực giống | Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực | |||
2 | Vật tư TTNT - Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen |
Liều Lít Bộ |
2,0 2,0 2,0 |
0,6 0,6 0,6 |
1 1 1 |
2 2 2 | Trong trường hợp không sử dụng đực giống | |||
3 | TAHH cho bò cái chửa | Kg | 240 | 72 | 120 | 240 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày | |||
4 | TAHH cho bò đực | Kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| ||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận TBKT)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||
1 | Đối tượng vỗ béo |
| - Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa | - Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày | |||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 250 |
| |||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 |
| |||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||||
1 | Thuốc tẩy KST - Ngoại KST - Giun tròn - Sán lá gan |
Liều Liều Liều |
1,0 1,0 1,0 |
0,3 0,3 0,3 |
0,5 0,5 0,5 |
1 1 1 |
| ||||||||
2 | Thức ăn HH | Kg | 270 | 81 | 135 | 270 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng TĂ địa phương) | ||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
| |||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 04 |
| |||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||||
1 | Giống |
| - Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) | - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% | ||||||||||||
2 | Khối lượng - Cái nội, lai - Đực ngoại, lai | Kg/con |
≥ 180 ≥ 300 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái | ||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 80 |
| ||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 03 cái hoặc 01 đực |
| ||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||||
1 | Bò cái giống | Kg | 180 | 180 | 180 | 180 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái | |||||||||
2 | Bò đực giống | Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực | |||||||||
3 | TAHH cho bò cái chửa lứa đầu | Kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 2,0kg/con/ngày | |||||||||
4 | TAHH cho bò đực | Kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày | |||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
| ||||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
| ||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | Người | 01 |
| ||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| ||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||||
1 | Đối tượng áp dụng |
| Đại gia súc, lợn, gia cầm, thuỷ cầm | - Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95% - Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95% | |||||||||||||
2 | Số hộ/điểm trình diễn | Hộ | 30 - 300 |
| |||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||||||
1 | Dụng cụ thú y | Bộ/hộ | 01 | 0,3 | 0,5 | 01 | Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ... | ||||||||||
2 | Tủ bảo quản (chiếc/điểm) | Chiếc | 01 | 0,3 | 0,5 | 01 | Tại các điểm trình diễn | ||||||||||
3 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1 | Phòng bệnh cho Đại Gia súc |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Vacxin Đại Gia súc | Liều/con | 04 | 1,2 | 02 | 04 | LMLM, Tụ huyết trùng (2lần) | ||||||||||
Hoá chất khử trùng | Lít/con | 150 | 45 | 75 | 150 | Đã pha loãng theo quy định | |||||||||||
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số gia súc tham gia chương trình) | Liều/con | 10 | 03 | 05 | 10 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | |||||||||||
Vôi bột | Kg/con | 30 | 09 | 15 | 30 |
| |||||||||||
Thuốc tẩy KST | Liều/con | 02 | 0,6 | 01 | 02 | 01 liều đa giá , 01 liều tẩy sán lá gan | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.2 | Phòng bệnh cho lợn |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Vacxin lợn | Liều/con | 12 | 3,0 | 05 | 10 | Tụ Dấu, Dịch tả, Thương hàn, LMLM, Tai xanh (2 lần) | ||||||||||
Hoá chất khử trùng | Lít/con | 50 | 15 | 25 | 50 | Đã pha loãng theo quy định | |||||||||||
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số lợn tham gia chương trình) | Liều/con | 08 | 2,4 | 04 | 08 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | |||||||||||
Vôi bột | Kg/con | 10 | 03 | 05 | 10 |
| |||||||||||
3.3 | Phòng bệnh cho gia cầm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Vacxin thuỷ cầm | Liều/con | 06 | 1,8 | 03 | 06 | Dịch tả, THT, Cúm GC (2lần) | ||||||||||
Vacxin gia cầm | Liều/con | 05 | 1,5 | 2,5 | 05 | (1) Gum;(1) Đậu;(1) New;(1) IB,(1) cúm GC | |||||||||||
Hoá chất khử trùng | Lít/con | 0,5 | 0,15 | 0,25 | 0,5 | Đã pha loãng theo quy định | |||||||||||
Vôi bột | Kg/con | 0,5 | 0,15 | 0,25 | 0,5 |
| |||||||||||
3.4 | Thuốc kháng sinh dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 | Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | ||||||||||
4.5 | Thuốc tẩy KST dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | Lọ/điểm | 500 | 150 | 250 | 500 | Liều đa giá cho đại gia súc và lợn | ||||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
| |||||||||||||
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
| |||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
| |||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
| |||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng mô hình | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 | Cho một số vị trí quan trọng | |||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Trâu nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50% - Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90% | |||||||||||
2 | Khối lượng - Cái - Đực | kg/con |
≥ 300 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, Sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp | |||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 200 |
| |||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| |||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||||
1 | Trâu đực giống | kg | 420 | 420 | 420 | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | ||||||||
2 | TAHH cho trâu đực | kg | 270 | 81 | 135 | 270 | Bổ sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về | ||||||||
3 | TAHH cho trâu cái chửa | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 1,0kg/con/ngày trong 120 ngày | ||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình | người | 01 |
| |||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1) | |||||||
2 | Khối lượng - Cái nội, lai - Đực nội, lai |
kg/con |
≥ 350 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái | |||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 20 |
| |||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 02 cái hoặc 01 đực |
| |||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||
1 | Trâu cái giống | kg | 350 | 350 | 350 | 350 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái | ||||
2 | Trâu đực giống | kg | 420 | 420 | 420 | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | ||||
3 | TAHH cho trâu cái | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 2,0kg/con/ngày | ||||
4 | TAHH cho trâu đực | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày | ||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 |
| |||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI DÊ, CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CẢI TẠO ĐÀN DÊ, ĐÀN CỪU
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | - Số lứa/cái/năm ≥ 1,6, Số con/lứa ≥ 1,7 - KL sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8kg/con - Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90% | |||||||||||
2 | Khối lượng - Dê cái - Cừu cái - Dê, cừu đực |
kg/con |
≥ 20 ≥ 20 ≥ 35 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái | |||||||||||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 80 - 320 |
| |||||||||||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái và 01 đực |
| |||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||||
1 | Đực giống | kg | 35 | 35 | 35 | 35 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực | ||||||||
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | kg | 24 | 7,2 | 12 | 24 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14% | ||||||||
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | kg | 18 | 5,4 | 9 | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% | ||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái ngoại,lai, Bách Thảo - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con; cừu 1,8kg/con | |||||||||||||
2 | Khối lượng - Dê cái ngoại - Dê cái nội và lai - Cừu cái - Dê, cừu đực |
kg/con |
≥ 25 ≥ 20 ≥ 20 ≥ 30 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái | |||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30 - 320 |
| |||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05 - 10 cái và 01 đực |
| |||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| ||||||||||||||
1 | Giống - Dê, cừu đực - Dê cái - Cừu cái |
kg |
30 20 20 |
30 20 20 |
30 20 20 |
30 20 20 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực | ||||||||||
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | kg | 36 | 10,8 | 18 | 36 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14% | ||||||||||
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | kg | 18 | 5,4 | 9 | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% | ||||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VẬT NUÔI BẢN ĐỊA VÀ ĐẶC SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI ONG
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||
1 | Ong giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Ong nội/ngoại | - Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12kg;ngoại ≥ 25kg - 3 cầu/đàn ong nội; 5 cầu/đàn ong ngoại - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong | ||||||||
2 | Số đàn/điểm trình diễn | đàn | 100-200 |
| ||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | đàn | 20 |
| ||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||
1 | Ong giống | đàn | 01 | 01 | 01 | 01 |
| |||||
2 | Đường/đàn | Kg | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 | Có thể sử dụng mật | |||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| ||||||||
2 | Tập huấn | lần | 03 | 01 ngày/lần | ||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 12 |
| ||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||||
1 | Thỏ giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống thương phẩm | - Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg - Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90% | ||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 300 – 1.000 |
| ||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 30 - 50 |
| ||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||||
1 | Giống | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| |||||||||
2 | Thức ăn tinh bổ sung | Kg | 10 | 06 | 10 | 20 | Đạm tối thiểu 15% | |||||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 06 |
| ||||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 06 |
| ||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||
1 | Thỏ giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Thỏ giống bố mẹ | - Số lứa /năm ≥ 5 - Số con/lứa ≥ 5 | ||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 100 – 500 |
| ||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 20 - 50 |
| ||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||
1 | Đực Giống | kg | 03 | 03 | 03 | 03 |
| |||||||
2 | Thỏ cái giống | kg | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| |||||||
3 | Thức ăn hỗn hợp thỏ đực | Kg | 54 | 16,2 | 27 | 54 | Đạm tối thiểu 15% | |||||||
4 | Thức ăn hỗn hợp thỏ cái | Kg | 54 | 16,2 | 27 | 54 | Đạm tối thiểu 15% | |||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| ||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 12 |
| ||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU LẤY THỊT
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||
1 | Đà điểu giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống thương phẩm | - Khối lượng xuất chuồng ≥ 85kg - Tỷ lệ nuôi sống ≥ 95% | ||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 40 |
| ||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 03 - 05 |
| ||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||
1 | Giống | kg | 15 | 15 | 15 | 15 |
| |||||||
2 | Thức ăn | Kg | 330 | 99 | 165 | 330 | Thức ăn HH | |||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 |
| ||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 10 |
| ||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||||
3- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CHĂN NUÔI LỢN BẢN ĐỊA, ĐẶC SẢN
5.1. Lợn sinh sản
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||
1 | Lợn giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa (Mán,Sóc,Lũng Cú, Ván Pa, Hương, Tạp ná) | Số con /lứa ≥ 5 | ||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 50 |
| ||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05 |
| ||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||
1 | Giống | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
| |||||||
2 | Vacxin | Liều | 6,0 | 1,8 | 3,0 | 6,0 | (2)Dịch tả,(2) LMLM, (2) Tai xanh | |||||||
3 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
| |||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 18 |
| ||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Lợn thịt
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||||||
1 | Lợn giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa, lai | - Khả năng tăng trọng ≥ 150 g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg | ||||||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 50 |
| ||||||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05 |
| ||||||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn |
| |||||||||||||
1 | Giống | kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
| |||||||||
2 | Vacxin | Liều | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 3,0 | (1)Dịch tả ,(1) LMLM, (1) Tai xanh | |||||||||
3 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
| |||||||||
4 | Thức ăn | Kg | 100 | 36 | 60 | 120 | Thức ăn tinh bổ sung thêm | |||||||||
1.3- Triển khai trong mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 07 |
| ||||||||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) | ||||||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 12 |
| ||||||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 |
| ||||||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng mô hình | ||||||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 71/2001/QĐ-BNN về định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông – khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 68/2000/QĐ-BNN-KNKL về một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông - khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1780/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 ban hành tạm thời Định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1311/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Mục tiêu và Nội dung bổ sung mô hình tưới tiết kiệm nước và thành lập Hội đồng cấp Bộ tư vấn xét chọn bổ sung mô hình cho 5 Dự án khuyến nông trung ương giai đoạn 2014-2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 350/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1742/QĐ-BNN-TC phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 ban hành tạm thời Định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 71/2001/QĐ-BNN về định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông – khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 68/2000/QĐ-BNN-KNKL về một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông - khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 6Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1780/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT quy định thực hiện Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1311/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Mục tiêu và Nội dung bổ sung mô hình tưới tiết kiệm nước và thành lập Hội đồng cấp Bộ tư vấn xét chọn bổ sung mô hình cho 5 Dự án khuyến nông trung ương giai đoạn 2014-2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 350/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 1742/QĐ-BNN-TC phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 54/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra