Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2000/QĐ-BNN-KNKL | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN LÂM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 / CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Căn cứ Nghị định 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;
Căn cứ thông báo số 1211 KH/TB ngày 12/4/2000 về chỉ tiêu kế hoạch hành chính sự nghiệp năm 2000;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm,
Điều 1 Ban hành kèm theo Quyết định này Bản định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm. Các định mức không đề cập trong Quyết định này sẽ vẫn thực hiện theo các quyết định trước đây.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
|
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬTCHO MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
(Ban hành theo Quyết định số: 68/2000 QĐ-BNN-KNKLngày 21 tháng 6 năm 2000 của Bộ Nông nghiệp &PTNT
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CÓ DẦU
MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LẠC MỚI CHỌN TẠO
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:
| 220 kg | 220 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 50 kg | 100 kg | 50 kg |
3 | Lân | 250 kg | 600 kg | 350 kg |
4 | Ka li | 100 kg | 200 kg | 100 kg |
5 | Thuốc BVTV | 2 kg | 5 kg | 3 kg |
6 | Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | Vôi | 400 kg | 1000 kg | 600 kg |
8 | Thuốc sử lý đất |
| 12 kg | 12 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CÓ DẦU
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY LẠC XEN BÔNG VẢi
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống lạc:Giống bông: | 220 kg 28 kg | 220 kg 3,5 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
3 | Lân | 150 kg | 350 kg | 200 kg |
4 | Ka li | 50 kg | 75 kg | 25 kg |
5 | Thuốc BVT: Bả: | 2 kg
| 13 kg 116 bả | 11 kg 116 bả |
6 | Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | Vôi |
| 500 kg | 500 kg |
8 | Thuốc sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
z
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống: |
| 11,7 kg | 7 kg |
2 | Đạm |
| 300 kg | 180 kg |
3 | Lân |
| 830 kg | 500 kg |
4 | Ka li |
| 130 kg | 80 kg |
5 | Thuốc BVT: |
| 8,5 kg | 5 kg |
6 | Thuốc KTST |
| 3,5 kg | 2 kg |
7 | Vôi |
| 830 kg | 500 kg |
8 | Thuốc sử lý đất |
| 8,5 kg | 5 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CHÈ
MÔ HÌNH CẢI TẠO VƯỜN CHÈ NĂNG SUẤT THẤP
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống: | 2.700 bầu | 2.700 bầu | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 40 kg | 100 kg | 60 kg |
3 | Lân | 200 kg | 500 kg | 300 kg |
4 | Ka li | 40 kg | 80 kg | 40 kg |
5 | Thuốc BVT: |
| 4 kg
| 3 kg |
6 | Thuốc KTST |
| 1 kg | 0,5 kg |
7 | Hạt cây phân xanh |
| 5 kg | 5 kg |
8 | Cây che bóng |
| 200 cây | 200 cây |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CHÈ
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI ĐẶC SẢN
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:- Trồng mới - Dặm | 22.000 bầu 2.200 bầu | 22.000 bầu 2.200 bầu | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 150 kg | 300 kg | 150 kg |
3 | Lân | 300 kg | 600 kg | 300 kg |
4 | Ka li | 150 kg | 300 kg | 150 kg |
5 | Thuốc BVT: | 1 kg | 3 kg
| 2 kg |
6 | Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T .sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
8 | Vôi | 200 kg | 700 cây | 500 cây |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CHÈ
MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI CHỌN TẠO (CHÈ ĐẶC SẢN)
STT | Loại vật tư | Hiện đang sửdụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Hom giống:( hom) | 1.380.000
| 1.380.000 | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Túi bầu(túi) | 1.380.000 | 1.380.000 | Chênh lệch giá trị do Sử dụng túi chất lượng |
3 | Đạm | 300 kg | 500 kg | 200 kg |
4 | Lân | 225 kg | 375 kg | 150 kg |
5 | Ka li | 225 kg | 375 kg | 150 kg |
6 | Thuốc BVT: | 1 kg | l4 kg
| 3 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĐIỀU
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY ĐIỀU
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm: | 400 cây 40 cây
| 400 cây 40 cây | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 200 kg | 600 kg | 400 kg |
3 | Lân | 150 kg | 800 kg | 650 kg |
4 | Ka li | 50 kg | 400 kg | 350 kg |
5 | Thuốc BVT: | 1 kg | 4 kg | 3 kg |
6 | Thuốc KTST: |
| 2 kg | 2 kg |
7 | Vôi | 100 kg | 1.000 kg | 900 kg |
8 | Thuốc sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĐIỀU
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Hạt giống: -Mắt ghép: | 700 kg 150.000 mắt
| 700 kg 150.000 mắt | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Túi bầu: | 150.000 bầu | 150.000 bầu | Chênh lệch do giá trị sử dụng túi bầu |
3 | Đạm | 100 kg | 500 kg | 400 kg |
4 | Lân | 150 kg | 800 kg | 650 kg |
5 | Ka li | 100 kg | 400 kg | 300 kg |
6 | Thuốc BVT: | 1 kg | 5 kg | 4 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY DÂU TẰM
MÔ HÌNH NUÔI TẰM GIỐNG MỚI CHỌN TẠO
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giốngtằm:
| 90 vòng
| 90 vòng | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Foocmôn | 10 lít | 20 lít | 10 lít |
3 | Thuốc rắc tằm | 20 kg | 40 kg | 20 kg |
4 | Than củi |
| 720 kg | 720 kg |
5 | Vôi | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY DÂU TẰM
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH DÂU LAI F1 VH9 VÀ DÂU LAI TQ
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm:
| 20.000 cây 2.000 cây | 20.000 cây 2.000 cây | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
3 | Lân | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
4 | Kali | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
5 | Thuốc BVTV | 1 kg | 3 kg | 2 kg |
6 | T.KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T. sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
8 | Vôi |
| 500 kg | 500 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY MÍA
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH GIỐNG MÍA MỚI
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm: | 10.000 kg 1.000 kg | 10.000 kg 1.000 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 150 kg | 400 kg | 250 kg |
3 | Lân | 200 kg | 600 kg | 400 kg |
4 | Kali | 150 kg | 300 kg | 150 kg |
5 | Thuốc BVTV | 1 kg | 2 kg | 1 kg |
6 | Thuốc .KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T. Sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
8 | Vôi | 300 kg | 500 kg | 200 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY MÍA
MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ TỔNG HỢP SÂU BỆNH HẠI MÍA
| Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:
| 10.000 kg | 10.000 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 150 kg | 400 kg | 250 kg |
3 | Lân | 200 kg | 600 kg | 400 kg |
4 | Kali | 150 kg | 400 kg | 250 kg |
5 | Thuốc sử lý hom (Benlát C) |
| 2 kg | 1 kg |
6 | Thuốc sử lý đất (Basudin 10H) |
| 30 kg | 12 kg |
7 | Vôi | 300 kg | 500 kg | 200 kg |
8 | Ong mắt đỏ và các sản phẩm sinh học |
| 3 đàn | 3 đàn |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CÀ PHÊ
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÀ PHÊ
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm:
| 1500 cây 150 cây | 1500 cây 150 cây | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 200 kg | 600 kg | 400 kg |
3 | Lân | 300 kg | 800 kg | 500 kg |
4 | Kali | 100 kg | 500 kg | 400 kg |
5 | Thuốc BVTV | 2 kg | 2 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng thuốc chất lượng |
6 | Thuốc .KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T. Sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
8 | Vôi | 100 kg | 1000 kg | 900 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CÀ PHÊ
MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÀ PHÊ CATIMOR
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Hạt giống:
| 200 kg | 200 kg | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Túi nilông | 500.000 cái | 500.000 cái | Chênh lệch giá trị do sử dụng túi chất lượng |
3 | Đạm | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
4 | Lân | 200 kg | 500 kg | 300 kg |
5 | Kali | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
6 | Thuốc BVTV+ sử lý đất |
| 2 kg | 2 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CA CAO
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY CA CAO
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm:
| 1000 bầu 100 bầu | 1000 bầu 100 bầu | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
3 | Lân | 150 kg | 500 kg | 350 kg |
4 | Kali | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
5 | Thuốc BVTV |
| 3,5 kg | 2 kg |
6 | Thuốc .KTST |
| 6,5 kg | 4 kg |
7 | T. Xử lý đất |
| 16,5 kg | 10 kg |
8 | Vôi |
| 830 kg | 500 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY HỒ TIÊU
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY HỒ TIÊU
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm:
| 6.000 hom 600 hom | 7.500 hom 750 hom | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Choái(nọc): | 2.000 cái | 2500 cái | 500 cái |
3 | Đạm | 400 kg | 1000 kg | 600 kg |
4 | Lân | 600 kg | 1500 kg | 900 kg |
5 | Kali | 500 kg | 1000 kg | 500 kg |
6 | Thuốc BVTV; -Thuốc trừ sâu: -Thuốc BVTV | 1 kg 1 kg | 3,5 kg 3,5 kg | 2,5 kg 2,5 kg |
7 | Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
8 | Thuốc xử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
9 | Vôi | 800 kg | 2.000 kg | 1.200 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY DỨA CAYEN
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY DỨA CAYEN
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới: -Trồng dặm:
| 55.000 chồi 5.500 chồi | 55.000 chồi 5.500 chồi | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 1.000 kg | 1.500 kg | 500 kg |
3 | Lân | 1.000 kg | 2.000 kg | 1.000 kg |
4 | Kali | 500 kg | 1.500 kg | 1.000 kg |
5 | Thuốc BVTV | 10 kg | 20 kg | 10 kg |
6 | Thuốc .KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T. Sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
8 | Vôi | 200 kg | 1.000 kg | 800 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY DỨA CAYEN
MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG DỨA CAYEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM THÂN TÁCH CHỒI
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Thân dứa giống:
| 62.500 thân
| 62.500 thân | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 1.500 kg | 2.000 kg | 500 kg |
3 | Lân | 3.000 kg | 4.000 kg | 1.000 kg |
4 | Kali | 1. 500 kg | 3.000 kg | 1.500 kg |
5 | Thuốc BVTV | 10 kg | 20 kg | 10 kg |
6 | Thuốc sát khuẩn | 2 kg | 5 kg | 3 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY NHO
MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM NHO GHÉP KHÔNG HẠT 01- 11
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:- Hom làm gốc ghép - Mắt ghép
| 150.000 hom 150.000 mắt | 150.000 hom 150.000 mắt | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Túi bầu | 150.000 chiếc | 150.000 chiếc | Chênh lệch giá trị do sử dụng túi chất lượng |
3 | Đạm | 100 kg | 400 kg | 300 kg |
4 | Lân | 100 kg | 400 kg | 300 kg |
5 | Kali | 100 kg | 400 kg | 300 kg |
6 | T. sử lý chống thối | 12 kg | 30 kg | 18 kg |
7 | Thuốc BVTV | 12 kg | 30 kg | 18 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CAM CHỊU NHIỆT
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CAM CHỊU NHIỆT CỦA TRUNG QUỐC
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:
|
| 400 cây | 400 cây (giống mới đưa vào) |
2 | Đạm |
| 500 kg | 300 kg |
3 | Lân |
| 800 kg | 500 kg |
4 | Kali |
| 400 kg | 300 kg |
5 | T.KTST |
| 2 kg | 2 kg |
6 | Thuốc sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
7 | Thuốc sinh học |
| 10 kg | 8 kg |
8 | Thuốc hoá học |
| 6 kg | 5 kg |
9 | Vôi: |
| 1.500 kg | 1.000 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĂN QUẢ
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:
| 60 cây | 120 cây | 120 cây |
3 | Đạm | 200 kg | 500 kg | 300 kg |
4 | Lân | 300 kg | 800 kg | 500 kg |
5 | Kali | 100 kg | 400 kg | 300 kg |
6 | T.BVTVsinh học T.BVTV hoá học | 2 kg 1 kg | 10 kg6 kg | 8 kg 5 kg |
7 | T.KTST |
| 2 kg | 2 kg |
8 | T. sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
9 | Vôi | 100 kg | 500 kg | 300 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĂN QUẢ
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH VƯỜN CAM QUÝT SẠCH BỆNH GREENING
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới -Trồng dặm
| 1.200 cây 120 cây | 1.200 cây 120 cây | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
3 | Lân | 300 kg | 800 kg | 500 kg |
4 | Kali | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
5 | Thuốc BVTV | 2 kg | 5 kg | 3 kg |
6 | Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
7 | T.sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
9 | Vôi: | 300 kg | 800 kg | 500 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĂN QUẢ
MÔ HÌNH VƯỜM ƯƠM CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI SẠCH BỆNH GREENING
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Cây gốc ghép - Mắt ghép | 160.000 gốc 160.000 mắt | 160.000 gốc 160.000 mắt | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Túi bầu: | 160.000 cái | 160.000 cái | Chênh lệch giá trị do sử dụng túi chất lượng |
3 | Đạm | 300 kg | 500 kg | 200 kg |
4 | Lân | 300 kg | 500 kg | 200 kg |
5 | Kali | 150 kg | 500 kg | 100 kg |
6 | Thuốc BVTV | 4 kg | 9 kg | 4 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĂN QUẢ
MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ
Loại cây | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Cam, quýt | Giống:-Trồng mới -Trồng dặm | 600 cây 60 cây | 1.200 cây 120 cây | 1.200 cây 120 cây |
Bưởi, hồng ,mơ,mận | -Trồng mới -Trồng dặm | 300 cây 30 cây | 650 cây 65 cây | 650 cây 65 cây |
Xoài, nhãn, vải, chôm chôm, sầu riêng | -Trồng mới -Trồng dặm | 170 cây 17 cây | 400 cây 40 cây | 400 cây 40 cây |
| Đạm | 300 kg | 600 kg | 300 kg |
| Lân | 500 kg | 1.000 kg | 500 kg |
| Kali | 200 kg | 400 kg | 200 kg |
| Thuốc BVTV | 2 kg | 4 kg | 2 kg |
| Thuốc KTST |
| 2 kg | 2 kg |
| T.sử lý đất |
| 10 kg | 10 kg |
| Vôi: | 500 kg | 1.500 kg | 1.000 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HACHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY ĂN QUẢ
Loại cây | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Cam, quýt | - Gốc ghép - Mắt ghép - Túi nylông | 340.000 gốc 340.000 mắt 340.000 túi | 340.000 gốc 340.000 mắt 340.000 túi | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống, túi chất lượng |
Bưởi, hồng ,mơ,mận | - Gốc ghép - Mắt ghép - Túi nylông | 300.000 gốc 300.000 mắt 300.000 túi | 300.000 gốc 300.000 mắt 300.000 túi | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống, túi chất lượng |
Xoài, nhãn, vải, chôm chôm, sầu riêng | - Gốc ghép - Mắt ghép - Túi nylông | 150.000 gốc 150.000 mắt 150.000 túi | 150.000 gốc 150.000 mắt 150.000 túi | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống, túi chất lượng |
| Đạm | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
| Lân | 100 kg | 300 kg | 200 kg |
| Kali | 100 kg | 200 kg | 100 kg |
| Thuốc BVTV+ Sử lý đất |
| 2 kg | 2 kg |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CAO SU
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1 | Giống:-Trồng mới -Trồng dặm
| 600 cây 60 cây | 600 cây 60 cây | Chênh lệch giá trị do sử dụng giống chất lượng |
2 | Đạm | 30 kg | 60 kg | 30 kg |
3 | Lân | 50 kg | 90 kg | 40 kg |
4 | Ka li | 8 kg | 16 kg | 8 kg |
5 | Thuốc BVTV (Bênh lá) | 4 lít | 2 kg(thuốc mới giá trị cao hơn) | 1,32 kg( thuốc mới giá trị cao hơn) |
6 | Thuốc trừ cỏ |
| 4 kg | 4 kg |
7 | Thuốc trừ mối |
| 4 kg | 4 kg |
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CAO SU
MÔ HÌNH THÂM CANH VƯỜN CAO SU KTCB
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
2 | Đạm | 150 kg | 250 kg | 100 kg |
3 | Lân | 250 kg | 350 kg | 100 kg |
4 | Ka li | 25 kg | 60 kg | 35 kg |
5 | Thuốc BVT: ( Bệnh lá) | 4 lít | 2 lít( thuốc mới chất lượng giá trị cao hơn) | 1,32lít( thuốc mới giá trị sử dụng cao hơn) |
6 | Thuốc BVTV(Bệnh cành) | 8 lít | 6 lít( thuốc mới chất lượng giá trị cao hơn) | 2,24lít( thuốc mới giá trị sử dụng cao hơn) |
7 | Thuốc trừ cỏ |
| 8 lít | 8 lít |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CÂY CAO SU
MÔ HÌNH KHAI THÁC VÀ THÂM CANH VƯỜN CAO SU CẠO MỦ TỪ NĂM THỨ 2 TRỞ ĐI
STT | Loại vật tư | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
2 | Đạm | 100 kg | 175 kg | 75 kg |
3 | Lân | 100 kg | 225 kg | 125 kg |
4 | Ka li | 80 kg | 135 kg | 55 kg |
5 | Thuốc BVT: ( Bệnh mặt cạo) | 2 kg | 2 kg( thuốc mới chất lượng giá trị cao hơn) | 1,2 kg( thuốc mới giá trị sử dụng cao hơn) |
6 | Thuốc BVTV (Bệnh cành) | 8 lít | 6 lít( thuốc mới chất lượng giá trị cao hơn) | 4 lít( thuốc mới giá trị sử dụng cao hơn) |
7 | Máng che mưa |
| 450 cái | 450 cái |
8 | Thuốc kích thích mủ |
| 3 kg | 3 kg |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG NĂM 2000
a. Đồng bằng.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 6 6 7 | - Giống: + Bố + Mẹ - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV - Thuốc đặc hiệu BL - GA3 - Nilông + tre
| 100 kg 190 kg 277 kg 85 kg 1,0 kg 1,5 kg 0 kg 0 kg | 10 kg 60 kg 300 kg 567 kg 195 kg 2,0 kg 3,0 kg 0,4 kg 165 kg | Chênh lệnh giá 110 kg 290 kg 110 kg 1,0 kg 1,5 kg 0,08 kg 35 kg |
b. Miền núi
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 6 7 8 | - Giống: + Bố + Mẹ - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV - Thuốc đặc hiệu BL - GA3 Nilông + tre
| 100 kg 190 kg 277 kg 85 kg 1,0 kg 1,5 kg 0 kg 0 kg | 10 kg 60 kg 300 kg 567 kg 195 kg 2,0 kg 3,0 kg 0,4 kg 165 kg | Chênh lệnh giá 110 kg 290 kg 110 kg 1,0 kg 1,5 kg 0,16 kg 66 kg |
2. Chuyển 3 vụ lúa sang 2 vụ lúa + 1 vụ màu.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 | - Giống: + Lúa ĐX + Ngô ĐX + Lúa hè thu + Lúa vụ 3 - Urê - Lân - Kali
| 200 kg 0 200 kg 200 kg 150 kg 270 kg 60 kg | 0 20 kg 200 kg 200 kg 290 kg 450 kg 140 kg
| Chênh lệnh giá 140 kg 180 kg 80 kg
|
4. Phát triển cây cao lương trên đất bỏ hoá.
a. Miền núi
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV
|
| 12 kg 200 kg 300 kg 100 kg 50.000 đ | 7 kg 80 kg 120 kg 40 kg 20.000 đ
|
b. Đồng bằng
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV
|
| 12 kg 200 kg 300 kg 100 kg 50.000 đ | 5 kg 40 kg 60 kg 20 kg 10.000 đ
|
5. Tăng vụ ngô lai (miền núi)
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV
|
| 20 kg 350 kg 450 kg 140 kg 125.000 đ | 12 kg 140 kg 180 kg 56 kg 50.000 đ
|
6. Chuyển đổi cơ cấu từ 1 vụ sang 2 vụ lúa
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - DAP - Kali - Thuốc BVTV
| 50 kg 0 100 kg 0 1 kg
| 180 kg 200 kg 100 kg 150 kg 1,5 kg | 130 kg 40 kg 0 kg 30 kg 0,5 kg
|
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali |
| 1.100 kg 220 kg 625 kg 220 kg | 660 kg 88 kg 250 kg 88 kg |
8. Tăng vụ đậu tương, đậu xanh
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV
|
| 60 kg 80 kg 300 kg 150 kg 9.000 đ | 36 kg 32 kg 120 kg 60 kg 3.600 đ
|
a. Xúp lơ.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali | 389 g 150 kg 165 kg 85 kg | 389 g 220 kg 275 kg 140 kg | Chênh lệch giá 70 kg 110 kg 55 kg |
b. Bắp cải
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali | 375 g 135 kg 160 kg 85 kg | 375 g 220 kg 270 kg 140 kg | Chênh lệch giá 85 kg 110 kg 55 kg |
c. Cải xanh và cải các loại:
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali | 845 g 110 kg 195 kg 85 kg | 845 g 195 kg 250 kg 140 kg | Chênh lệch giá 85 kg 55 kg 55 kg |
d. Cà chua các loại.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali | 360 g 150 kg 165 kg 85 kg | 360 g 220 kg 275 kg 140 kg | Chênh lệch giá 70 kg 110 kg 55 kg |
e. Cà rốt.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Giống: - Urê - Lân - Kali | 690 g 70 kg 110 kg 55 kg | 690 g 140 kg 220 kg 110 kg | Chênh lệch giá 70 kg 110 kg 55 kg |
g. Nấm ăn.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Nấm giống: - Urê - Đạm sunfat - Lân super - Bột nhẹ | 5 kg 2 kg 10 kg 10 kg 15 kg | 17 kg 7 kg 30 kg 40 kg 45 kg | 12 kg 5 kg 20 kg 30 kg 30 kg |
a. Đồng bằng.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 | Phân hiệu lực cao | 0 | 100 kg | 20 kg |
b. Miền núi.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 | Phân hiệu lực cao | 0 | 100 kg | 40 kg |
11. Đưa lúa lai vào vùng khó khăn về lương thực.
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Giống: - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV | 100 kg 160 kg 277 kg 85 kg 70000 đ | 30 kg 270 kg 547 kg 195 kg 150000 đ | Chênh lệch giá 110 kg 270 kg 110 kg 80.000 đ |
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 | - Urê - Lân - Kali - Thuốc BVTV | 54 kg 87 kg 30 kg 50.000 đ | 134 kg 222 kg 84 kg 100.000 đ | 80 kg 135 kg 54 kg 50000 đ |
TT | Tên vật tư | Đang sử dụng | Yêu cầu CT | Hỗ trợ |
1 2 3 4 5 | - Khay mạ - Vật tư che phủ - Urê - Lân - Kali | 450 chiếc 10 kg 190 kg 277 kg 85 kg | 850 chiếc 20 kg 277 kg 415 kg 140 kg | 400 chiếc 10 kg 87 kg 138 kg 55 kg |
A- HẠNG MỤC ĐẦU TƯ VÀ TRIỂN KHAI XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN TOÀN DỊCH:
Hạng mục đầu tư | Kinh phí cho 1 con | |
| Trâu bò | Lợn |
1 | 2 | 3 |
I- Kinh phí hỗ trợ vật tư kỹ thuật (*): | 13.420 đ | 12.120 đ |
1. Dụng cụ thú y: hỗ trợ 20% | 550 | 550 |
2. Vacxin: - Hỗ trợ 40% Vacxin LMLM: 6.500đ x 3 lần x 40% | 7.800 | 7.800 |
- Hỗ trợ 40% Vacxin tụ huyết trùng: 7.000 đ x 2 lần x 40% | 600 | 300 |
3. Chẩn đoán bệnh phẩm: Hỗ trợ 40% | 1.000 | 1.000 |
4. Điều trị con ốm: Hỗ trợ 20% | 1.200 | 1.200 |
5. Tẩy giun sán: Hỗ trợ 20% | 2.000 | 1.000 |
6. Khử trùng: Hỗ trợ 20% | 270 | 270 |
II- Kinh phí triển khai: | 33.550 đ | 28.050 đ |
1. Đào tạo kỹ thuật viên thú y: (*) - Cứ 250 con trâu bò sẽ đào tạo 1 kỹ thuật viên thú ý với mức chi phí 950.000 đ/1 người. Thời gian đào tạo: 10 ngày. Bình quân 9500.000 đ : 250 con | 3.800 |
|
- Cứ 500 con lợn sẽ đào tạo 1 kỹ thuật viên thú y. Với mức chi phí 950.000 đ/1 người. Thời gian đào tạo: 10 ngày. Bình quân 950.000 đ : 500 con |
| 1.900 |
2. Tập huấn kỹ thuật cho nông dân: Cứ 400 con gia súc trâu, bò, lợn sẽ tập huấn cho 70 nông dân 1 lần/1 năm, mỗi lần 2 ngày. | 16.250 | 16.250 |
1 | 2 | 3 |
3. Thuê cán bộ Khuyến nông thú y: - Cứ 250 trâu bò được thuê 1 cán bộ KN theo dõi tại cơ sở mức lương (bắt đầu từ tháng 4 năm 2000) 200.000 đ/tháng x 9 tháng = 1.800.000 đồng. |
|
|
Kinh phí cho cán bộ Khuyến nông bình quân trên đầu gia súc: 1.800.000 đồng : 250 con = | 7.200 |
|
- Cứ 500 con lợn được thuê 1 cán bộ Khuyến nông: 1.800.000 đồng: 500 con = |
| 3.600 |
4. Sơ, tổng kết, hội thảo: 1 năm 1 lần/100 người tham dự: |
|
|
- Tiền ăn 100 người x 15.000 đ = 1.500.000 đồng. |
|
|
- Tài liều: 1.000 đ/bộ x 100 người = 100.000 đồng. (200 đồng/trang x 5 trang) |
|
|
- Biên soạn tài liệu: 10.000đ x 5 trang = 50.000 đ. |
|
|
- Công phục vụ: 2 người x 20.000 đ = 40.000 đồng |
|
|
- Bồi dưỡng giảng viên: 6 giờ x 15.000 đ/giờ = 90.000 đ |
|
|
Bình quân: 1.780.000 đồng : 1.000 con = | 1.800 | 1.800 |
5. Thông tin tuyên truyền: |
|
|
Bình quân: 55.289.000 đồng : 17.608 con = | 3.140 | 3.140 |
6. Xăng xe đi lại kiểm tra (3% tổng kinh phí) |
|
|
24.000.000 đồng : 17.608 con = | 1.360 | 1.360 |
Hạng mục đầu tư | Kinh phí cho 1 con (đồng) | ||
| Trâu bò | Lợn | Chó |
- Kinh phí hỗ trợ vật tư kỹ thuật | 13.420 | 12.120 | 1.726 |
- Kinh phí triển khai | 33.550 | 28.050 | 5.175 |
Cộng: | 46.970 | 40.170 | 6.9016 |
Hạng mục đầu tư và triển khai xây dựng mô hình an toàn dịch (bệnh chó dại)
Hạng mục đầu tư | Kinh phí cho 1 con chó (đồng) |
I- Kinh phí hỗ trợ vật tư kỹ thuật: | 1.726 |
1. Dụng cụ thú y (*): (2.714.000 đ x 20%): 2.500 con | 220 |
2. Vacxin: |
|
- Vacxin: 3.500 đ/liều/năm. |
|
- Hỗ trợ 40%: 3.500 đồng x 40% = | 1.400 |
3. Khủ trùng: Hỗ trợ 20% 1.315.000 đ : 2.500 con x 20%= | 106 |
II- Kinh phí triển khai: | 3.750 |
1. Đào tạo kỹ thuật viên thú ý: (*) |
|
- Cứ 300 con chó sẽ đào tạo 1 kỹ thuật viên thú y. Với mức chi phí 355.000 đồng/1 người. Thời gian đào tạo 5 ngày. Bình quân: 8.500.000 đ : 7.200 con = | 1.180 |
2. Tập huấn kỹ thuật cho nông dân: |
|
- Cứ 50 con chó sẽ tập huấn cho 1 nông dân 1 lần/1 năm; Mỗi lần 1 ngày rưỡi. Bình quân chi phí tập huấn: 5.500.000đ : 3.500 con = | 1.570 |
3. Thuê cán bộ khuyến nông thú y: |
|
- Cứ 1.500 con chó được thuê 1 cán bộ khuyến nông theo dõi tại cơ sở mức lương: 200.000 đ/tháng x 9 tháng = | 1.800.000 (bắt đầu từ 4/2000) |
- Kinh phí cho 1 cán bộ khuyến nông bình quân trên đầu gia súc: 1.800.000 đ : 1.500 con = | 1.800 |
4. Sơ tổng kết: 1 năm 1 lần/ 100 người tham dự |
|
- Tiền ăn: 100 người x 15.000 đ= | 1.500.000 |
- Tài liệu: 1.000 đ/bộ x 100 người = (200 đ/trang x 5 trang) | 100.000 đ |
- Biên soạn tài liệu: 10.000 đ x 5 trang = | 50.000 |
- Công phục vụ: 2người x 20.000 đ = | 40.000 |
- Bồi dưỡng giảng viên: 6 giờ x 15.000 đ/giờ = | 90.000 |
- Bình quân: 1.780.000 đ : 3.000 con | 600 đ/con |
5. Thông tin tuyên truyền: |
|
Bình quân: 2.000.000 đ : 5.000 con | 400 |
6. Xăng xe đi lại triển khai (3% tổng kinh phí) |
|
4.500.000 đ : 20.000 con = | 225 |
NỘI DUNG | Chương trình yêu cầu | Đang sử dụng | Mức chênh lệch | Mức hỗ trợ phần chênh lệch (%) |
I- VẬT TƯ KỸ THUẬT: | ||||
1. Dụng cụ thú y xã (bộ): | 1 | 0 | 1 | 20 |
2. Vacxin: |
|
|
|
|
- Vacxin LMLM tiêm cho trâu bò (liều/năm) | 3 | 0 | 3 | 40 |
- Vacxin tụ huyết trùng tiên cho trâu, bò, lợn (liều/năm) | 2 | 0 | 2 | 40 |
3. Chẩn đoán bệnh phẩm: |
|
|
|
|
- Cứ 1.000 con trâu, bò có 20 con cần lấy bệnh phẩm để chẩn đoán | 20 | 0 | 20 | 40 |
4. Điều trị con ốm: |
|
|
|
|
-Cứ 100 con trâu bò có 5con ốm được điều trị | 5 | 0 | 5 | 20 |
5. Tẩy giun sán (liều/năm) | 1 | 0 | 1 | 20 |
6. Khử trùng: |
| 0 |
| 20 |
II- KINH PHÍ TRIỂN KHAI: | ||||
1. Đào tạo kỹ thuật viên thú y: |
|
|
|
|
- Cứ 250 con trâu bò đào tạo 1 kỹ thuật viên thú y. Thời gian đào tạo 10 ngày (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
- Cứ 500 con lợn đào tạo 1 kỹ thuật viên thú y. Thời gian đào tạo 10 ngày (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
2. Tập huấn kỹ thuật cho nông dân: |
|
|
|
|
- Cứ 400 con trâu, bò, lợn tập huấn cho 70 nông dân 1 lần/1 năm, mỗi lần 2 ngày (người) | 70 | 0 | 70 | 100 |
3. Thuê cán bộ Khuyến nông thú y: |
|
|
|
|
- Cứ 250 con trâu bò được thuê 1 cán bộ Khuyến nông theo dõi tại cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
- Cứ 500 con lợn được thuê 1 cán bộ Khuyến nông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
4. Sơ tổng kết, hội thảo: 1 lần/1 năm | 1 | 0 | 1 | 100 |
5. Thông tin tuyên truyền: | Có | 0 | Có | 100 |
6. Xăng xe đi lại triển khai 3% tổng KP: | Có | 0 | Có | 100 |
MỘT SỐ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHỦ YẾU VÀ CHI PHÍ TRIỂN KHAI
CHO 1 CON CHÓ XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN TOÀN DỊCH NĂM 2000
NỘI DUNG | Chương trình yêu cầu | Đang sử dụng | Mức chênh lệch | Mức hỗ trợ phần chênh lệch (%) |
I- VẬT TƯ KỸ THUẬT: | ||||
1. Dụng cụ thú y xã (bộ): | 1 | 0 | 1 | 20 |
2. Vacxin: |
|
|
|
|
- Vacxin tiên cho chó (liều/năm) | 1 | 0 | 1 | 40 |
3. Khử trùng: |
| 0 |
| 20 |
II- KINH PHÍ TRIỂN KHAI: | ||||
1. Đào tạo kỹ thuật viên thú y: |
|
|
|
|
- Cứ 300 con chó đào tạo 1 kỹ thuật viên thú y. Thời gian đào tạo 5 ngày (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
2. Tập huấn kỹ thuật cho nông dân: |
|
|
|
|
- Cứ 500 con chó tập huấn cho 01 nông dân 1 lần/1 năm, mỗi lần một ngày rưỡi | 100 | 0 | 100 | 100 |
3. Thuê cán bộ Khuyến nông thú y: |
|
|
|
|
- Cứ 1.500 con chó được thuê 1 cán bộ Khuyến nông theo dõi tại cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (người) | 1 | 0 | 1 | 100 |
4. Sơ tổng kết, hội thảo: 1 lần/1 năm | 1 | 0 | 1 | 100 |
5. Thông tin tuyên truyền: | Có | 0 | Có | 100 |
6. Xăng xe đi lại triển khai 3% tổng kinh phí: | Có | 0 | Có | 100 |
THUYẾT MINH NỘI DUNG CẦN ĐẦU TƯ KINH PHÍ KHUYẾN NÔNG
THÚ Y XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN TOÀN DỊCH NĂM 2000
(Cho 1 con gia súc)
I- Kinh phí hỗ trợ vật tư kỹ thuật:
1. Dụng cụ thú y:
- Hộp lạnh bảo quản vacxin: - Phích lạnh vỏ sắt - Bơm tiêm vỏ sắt - Kim tiêm - Kéo thẳng - Dao mổ - Nhiệt kế 430C - Khay men - Pince - Kìm khâu - Hộp đựng dụng cụ - Túi dự án đưng dụng cụ | 700.000 đ 150.000 đ 20.000 đ 1.000 đ 20.0000 đ 20.000 đ 10.000 đ 40.000 đ 20.000 đ 80.000 đ 30.000 đ 50.000 đ | x x x x x x x x x x x x | 2 2 6 40 3 3 4 5 5 2 3 3 | = = = = = = = = = = = = | 1.400.000 đ 300.000 đ 120.000 đ 40.000 đ 60.000 đ 60.000 đ 40.000 đ 200.000 đ 100.000 đ 154.000 đ 90.000 đ 150.000 đ |
| Tổng cộng: | = | 2.714.000 đ |
Hỗ trợ 20%
Bình quân 1 đầu gia súc:
(2.714.000 đ x 20%) : 1.000 con = 550 đồng
2. Vacxin:
Hỗ trợ 40%:
- Vacxin LMLM trâu, bò, lợn:
6.500 đ/1 liều x 3 lần tiêm x 40% = 7.800 đ
- Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò:
700 đ/1 liều x 2 lần x 40% = 600 đ
- Vacxin tụ huyết trùng lợn:
350 đ/1 liều x 2 lần x 40% = 300 đ
3. Chẩn đoán bệnh phẩm:
Trong thực tế, bình quân cứ 1.000 con trâu, bò có 20 con ốm cần lấy bệnh phẩm đưa đi chẩn đoán trong phòng thí nghiệm của Chi Cục Thú y tỉnh.
Phí xét nghiệm một bệnh phẩm (một gia súc ốm hoặc chết) như sau:
- Môi trường ống: 3 ống x 4.000 đ = 12.000 đ
- Môi trường đĩa thạch: 2 đãi x 5.750 đ = 11.500 đ
- Thỏ thí nghiệm: 1 con x 70.000 đ = 70.000 đ
- Chuột lang thí nghiệm: 1 con x 30.000 đ = 30.000 đ
Bình quân: 2.470.000 đ : 1.000 con = 2.470 đ
Hỗ trợ 40%: 2.470 đ x 40% = 1.000 đ/con
4. Điều trị con ốm:
Thuốc trị bệnh LMLM, tụ huyết trùng...:
Bình thường dân phải trả tiền thuốc cho 1 con bệnh là:
- Kanamycin 1tđv x 15 lọ x 5.000 đ = 75.000 đ
- Penicillin 1tđv x 15 lọ x 2.000 đ = 30.000 đ
- Cafein 6 ống x 700 đ = 6.000 đ
- Vitamin B1 6 ống x 700 đ = 4.200 đ
- Vitamin C 6 ống x 800 đ = 4.800 đ
--------------------------
Cộng = 120.000 đ
5% của 1.000 con điều trị là 50 con:
120.000 đ x 50 con = 6.000.000 đ
Khuyến nông hỗ trợ 20%:
6.000.000 đ x 20% = 1.200.000 đ
Vậy bình quân 1 con chi tiền thuốc là:
1.200.000 đ : 1.000 con = 1.200 đồng
5. Tẩy giun sán:
Hỗ trợ 20%
Dùng thuốc tẩy giun sán:
- Cho trâu bò: thuốc giá 10.00 đ x 20% = 2.000 đ
- Cho lợn: thuốc giá 5.000 đ x 20% = 1.000 đ
6. Khử trùng:
- Xút 1m2 cần 0,02 kg/lượt x 5.000 m2 = 500.000 đ
- Vôi bột: 800 đ/kg x 500 kg = 400.000 đ
- Bình bơm khử trùng: 155.000 đ x 1 cái = 155.000 đ
- Công sát trùng: 15.000 đ/công x 10 công = 150.000 đ
- Quần áo, mũ bảo hộ, khẩu trang:
55.000 đ/bộ x 2 bộ = 110.000 đ
-------------------------
Tổng cộng: = 1.315.000 đ
Bình quân 1 con gia súc: 1.315.000 đ : 1.000 con = 1.315 đ
Hỗ trợ 20%: 1.315 đ x 20% = 270 đ/con
- 1Nghị định 13-CP năm 1993 Quy định về công tác khuyến nông
- 2Thông tư liên bộ 02-LB/TT năm 1993 hướng dẫn Nghị định 13-CP về công tác khuyến nông do Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ - Bộ Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm - Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 68/2000/QĐ-BNN-KNKL về một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông - khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 68/2000/QĐ-BNN-KNKL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2000
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Ngô Thế Dân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra