Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Công văn số 206/KN-CGTBKT ngày 12 tháng 4 năm 2012 và Biên bản thẩm định họp ngày 14 tháng 8 năm 2011 theo Quyết định số 1728/QĐ-BNN-KHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GIA CẦM ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ THỊT ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Gà thương phẩm | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ nuôi sống (12 tuần tuổi) ≥ 95% - Khối lượng xuất chuồng gà lông trắng ≥ 2-2,2 kg - Khối lượng xuất chuồng gà lông màu ≥ 1,6 – 1,8 kg - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: lông trắng 2,2 – 2,4kg - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: lông màu ≤ 2,8kg | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-5.000 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 300 -1.000 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | con | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
2 | TAHH gà 0-3 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Gà lông trắng - Gà lông màu | kg kg | 0,8 0,7 | 0,24 0,21 | 0,40 0,35 | 0,80 0,70 | Đạm 21-22% | |
3 | TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
|
|
|
|
|
|
- Gà lông trắng - Gà lông màu | kg kg | 4,50 4,50 | 1,35 1,35 | 2,25 2,25 | 4,50 4,50 | Đạm 17-19% | |
4 | Vacxin | Liều | 5,0 | 1,50 | 2,50 | 5,0 | (1) Gum; (1) Đậu; (1) New; (1) IB, (1) cúm GC |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 0,50 | 0,15 | 0,25 | 0,50 |
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 03 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 04 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
II. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Gà bố mẹ | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90% - Năng suất trứng/mái: nội ≥ 130 quả, hướng thịt ≥ 170 quả, hướng trứng ≥ 220 quả - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2% | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000-4.000 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 200-500 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | con | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
2 | TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày) |
|
|
|
|
|
|
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng | kg kg | 2,20 1,80 | 0,66 0,54 | 1,10 0,90 | 2,20 1,80 | Đạm 18-21% | |
3 | TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng | kg kg | 10,50 8,00 | 3,15 2,40 | 5,25 4,00 | 10,50 8,00 | Đạm 15-16% | |
4 | Vacxin | Liều | 14,0 | 4,20 | 7,00 | 14,0 | (4) Gum; (1) Đậu; (3) New; (4) IB, (2) Cúm GC |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 1,25 | 0,25 | 0,50 | 0,75 |
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THỦY CẦM ATSH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Vịt thương phẩm | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ nuôi sống (10 tuần tuổi) ≥ 95% - Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg; vịt ngoại ≥ 3 kg - Tiêu tốn TA/kg tăng trọng: vịt lai ≤ 3,4kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-5.000 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 300 -1.000 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | con | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
2 | TAHH vịt 0-3 tuần tuổi | kg | 1,50 | 0,45 | 0,75 | 1,50 | Đạm 20-22% |
3 | TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | kg | 7,0 | 2,10 | 3,50 | 7,0 | Đạm 18-20% |
4 | Vacxin | Liều | 3,0 | 0,90 | 1,50 | 3,0 | (2) dịch tả, (1) cúm GC |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 0,50 | 0,15 | 0,25 | 0,50 |
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 03 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 04 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
II. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Vịt bố mẹ | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 90% - Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả, hướng trứng ≥ 220 quả | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000-4.000 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 200-500 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | con | 01 | 01 | 01 | 01 |
|
2 | TAHH vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
kg kg |
3,50 6,00 |
1,05 1,80 |
1,75 3,00 |
3,50 6,00 | Đạm 18-21% 20 – 22% |
3 | TAHH vịt hậu bị - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
kg kg |
6,50 16,00 |
1,95 4,80 |
3,25 8,00 |
6,50 16,00 | Đạm 14-15% 15-15,5% |
4 | Vacxin | Liều | 4,0 | 1,20 | 2,0 | 3,0 | (2) dịch tả, (2) cúm GC |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 1,50 | 0,45 | 0,75 | 1,50 |
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Lợn thương phẩm | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng, KL ≥ 20kg - Số ngày nuôi thịt: 90 ngày - Khả năng tăng khối lượng cơ thể 600-700g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 3kg | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30-150 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 10-30 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống | kg | 20 | 20 | 20 | 20 | Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con |
2 | TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg – xuất chuồng | kg | 175 | 52,5 | 87,5 | 175 | Đạm 13-17% |
3 | Vacxin | Liều | 6,0 | 1,8 | 3,0 | 6,0 | (4) các bệnh đỏ, (1) LMLM, (1) Tai xanh |
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 03 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 04 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC, ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ THỤ TINH NHÂN TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Giống bố mẹ | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng Lợn cái hậu bị 50kg/con; đực hậu bị 80kg/con - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng - KL lợn con sơ sinh: lợi ngoại ≥ 1,3kg/con; lợn lai ≥ 0,9 kg/con - Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8 con/lứa - Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20-100 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 03-05 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Giống ban đầu Lợn đực | kg | 80 | 80 | 80 | 80 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 lợn với các hộ nuôi mới, tối đa 03 con/hộ, liều tinh SX trong vùng ≥ 800 liều/năm |
Lợn cái | kg | 50 | 50 | 50 | 50 |
| |
2 | Vật tư TTNT | liều | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 | Hộ đã có lợn giống |
3 | Vacxin | Liều | 6,0 | 1,8 | 3,0 | 6,0 | (1) Pavo, (1) Giả dại, (1) Suyễn, (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh |
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 20,0 | 6,0 | 10,0 | 20,0 |
|
5 | TAHH lợn cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
- Lợn ngoại - Lợn lai | kg kg | 218 120 | 65,4 36 | 109 60 | 218 120 | Đạm 13 – 15% | |
6 | TAHH lợn con |
|
|
|
|
|
|
- Lứa 1 - Lứa 2 | kg kg | 40 42,5 | 12 12,75 | 20 21,25 | 40 42,5 | Đạm 18 – 20% | |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA ÁP DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% - Năng suất sữa bình quân ≥ 4000 kg/con/chu kỳ | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10-50 |
| |||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ | Con | 05-10 |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Vật tư TTNT |
|
|
|
|
|
|
- Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen | liều lít bộ | 2,0 2,0 2,0 | 0,6 0,6 0,6 | 1 1 1 | 2 2 2 |
| |
2 | TAHH cho bò cái chửa | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo | tháng | 18 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống |
| - Cái lai và nội - Đực chuyên thịt | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% - Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93% | |||
2 | Khối lượng - Cái nội - Cái lai - Đực ngoại, lai | kg/con |
≥ 170 ≥ 200 ≥ 300 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái | |||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 80 |
| |||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| |||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||
1 | Bò đực giống | kg | 300 | 300 | 300 | 300 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực |
2 | Vật tư TTNT |
|
|
|
|
|
|
- Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen | liều lít bộ | 2,0 2,0 2,0 | 0,6 0,6 0,6 | 1 1 1 | 2 2 2 | Trong trường hợp không sử dụng đực giống | |
3 | TAHH cho bò cái chửa | kg | 240 | 72 | 120 | 240 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
4 | TAHH cho bò đực | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI VÀ VỖ BÉO GIA SÚC LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Đối tượng vỗ béo |
| - Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa - Bò, bê nuôi hướng thịt | - Khả năng năng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày | ||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 60-250 |
| ||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Thuốc tẩy KST |
|
|
|
|
|
| |||
- Ngoại KST - Giun tròn - Sán lá gan | liều liều liều | 1,0 1,0 1,0 | 0,3 0,3 0,3 | 0,5 0,5 0,5 | 1 1 1 |
| ||||
2 | TAHH | kg | 270 | 81 | 135 | 270 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 03 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 04 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Giống |
| - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% | ||||||
2 | Khối lượng - Cái nội - Đực ngoại, lai | Kg/con |
≥ 180 ≥ 300 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái | ||||||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10-80 |
| ||||||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 03 cái hoặc 01 đực |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Bò cái giống | kg | 180 | 180 | 180 | 180 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái | |||
2 | Bò đực giống | kg | 300 | 300 | 300 | 300 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực | |||
3 | TAHH cho bò cái chửa lứa đầu | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 2,0kg/con/ngày | |||
4 | TAHH cho bò đực | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Giống |
| Nội | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50% - Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90% | ||||||
2 | Khối lượng - Cái - Đực | Kg/con |
≥ 300 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, Sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp | ||||||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 40-150 |
| ||||||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Trâu đực giống | kg | 420 | 420 | 420 | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | |||
2 | TAHH cho trâu đực | kg | 270 | 81 | 135 | 270 | Bổ sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về | |||
3 | TAHH cho trâu cái chửa | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 1,0kg/con/ngày trong 120 ngày chửa | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CẢI TẠO ĐÀN CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Giống |
| - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Số lứa/cái/năm ≥ 1,6; Số con/lứa ≥ 1,7 - KL sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8 kg/con - Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90% | ||||||
2 | Khối lượng - Dê cái - Cừu cái - Dê, cừu đực | Kg/con |
≥ 20 ≥ 20 ≥ 35 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái | ||||||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 80-320 |
| ||||||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 20 cái và 01 đực |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Đực giống | kg | 35 | 35 | 35 | 35 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê, cừu đực | |||
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | kg | 24 | 7,2 | 12 | 24 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14% | |||
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | kg | 18 | 5,4 | 9 | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Giống |
| - Cái ngoại, lai, Bách Thảo - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6 kg/con; cừu 1,8kg/con | ||||||
2 | Khối lượng - Dê cái ngoại - Dê cái nội và lai - Cừu cái - Dê, cừu đực | Kg/con |
≥ 25 ≥ 20 ≥ 20 ≥ 30 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái | ||||||
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30-320 |
| ||||||
4 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05-10 cái và 01 đực |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Giống - Dê, cừu đực - Dê cái - Cừu cái | kg |
30 20 20 |
30 20 20 |
30 20 20 |
30 20 20 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê, cừu đực | |||
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | kg | 36 | 10,8 | 18 | 36 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về, đạm 14% | |||
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | kg | 18 | 5,4 | 9 | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VẬT NUÔI BẢN ĐỊA VÀ ĐẶC SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI ONG
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Ong giống |
| Ong nội/ngoại | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12kg; ngoại ≥ 25kg - 3 cầu/đàn ong nội; 5 cầu/đàn ong ngoại - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong | ||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | đàn | 100-200 |
| ||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | đàn | 20 |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Ong giống | đàn | 01 | 01 | 01 | 01 |
| |||
2 | Đường/đàn | kg | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 | Có thể sử dụng mật | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 03 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 12 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
II. CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Thỏ giống |
| Giống thương phẩm | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg - Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90% | ||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 300-1.000 |
| ||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 30-50 |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Giống | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| |||
2 | Thức ăn tinh bổ sung | kg | 10 | 06 | 10 | 20 | Đạm tối thiểu 15% | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 06 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 06 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
III. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Thỏ giống |
| Thỏ giống bố mẹ | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Số lứa/năm ≥ 5 - Số con/lứa ≥ 5 | ||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 100-500 |
| ||||||
3 | Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 20-50 |
| ||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||
1 | Đực giống | kg | 03 | 03 | 03 | 03 |
| |||
2 | Thỏ cái giống | kg | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| |||
3 | Thức ăn hỗn hợp thỏ đực | Kg | 54 | 16,2 | 27 | 54 | Đạm tối thiểu 15% | |||
4 | Thức ăn hỗn hợp thỏ cái | Kg | 54 | 16,2 | 27 | 54 | Đạm tối thiểu 15% | |||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| ||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 06 |
| ||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 1 | 01 ngày/lần | ||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||
V. CHĂN NUÔI LỢN BẢN ĐỊA, ĐẶC SẢN
5.1. Lợn sinh sản
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||
1 | Lợn giống |
| Giống bản địa (Mán, Sóc, Lũng Cú, Ván Pa, Hương, Tạp ná) | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Số con/lứa ≥ 5 | ||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20-50 |
| ||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05 |
| ||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||||
1 | Giống | kg | 5 | 5 | 5 | 5 |
| |||||
2 | Vacxin | Liều | 6,0 | 1,8 | 3,0 | 6,0 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh | |||||
3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
| |||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||
1 | Thời gian nuôi | tháng | 18 |
| ||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| ||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||||
5.2. Lợn thịt
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||
1 | Lợn giống |
| Giống bản địa, lai | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Khả năng tăng trọng ≥ 150g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4 kg | ||||||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20-50 |
| ||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ | Con | 05 |
| ||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||||
1 | Giống | kg | 10 | 10 | 10 | 10 |
| |||||
2 | Vacxin | Liều | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 3,0 | (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh | |||||
3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 | 4,5 | 7,5 | 15,0 |
| |||||
4 | Thức ăn | Kg | 100 | 36 | 60 | 120 | Thức ăn tinh bổ sung thêm | |||||
1.3- Triển khai trong mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 07 |
| ||||||||
2 | Tập huấn | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) | ||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 12 |
| ||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 |
| ||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng mô hình | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||||
1 | Đối tượng áp dụng |
| Đại gia súc, lợn, gia cầm, thủy cầm | - Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95% - Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95% | ||||||||
2 | Số hộ/điểm trình diễn | hộ | 30-300 |
| ||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||||||
1 | Dụng cụ thú y | bộ/hộ | 01 | 0,3 | 0,5 | 01 | Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ … | |||||
2 | Tủ bảo quản | Chiếc/điểm | 01 | 0,3 | 0,5 | 01 | Tại các điểm trình diễn | |||||
3 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
| |||||
3.1 | Phòng bệnh cho Đại Gia súc |
|
|
|
|
|
| |||||
| Vacxin Đại Gia súc | liều/con | 04 | 1,2 | 02 | 04 | LMLM, Tụ huyết trùng (2 lần) | |||||
Hóa chất khử trùng | lít/con | 150 | 45 | 75 | 150 | Đã pha loãng theo quy định | ||||||
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số gia súc tham gia chương trình) | liều/con | 10 | 03 | 05 | 10 | Điều trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | ||||||
Vôi bột | kg/con | 30 | 09 | 15 | 30 |
| ||||||
Thuốc tẩy KST | liều/con | 02 | 0,6 | 01 | 02 | 01 Liều đa giá, 01 liều tẩy sán lá gan | ||||||
3.2 | Phòng bệnh cho lợn |
|
|
|
|
|
| |||||
| Vacxin lợn | liều/con | 12 | 3,0 | 05 | 10 | Tụ Dấu, Dịch tả, Thương hàn, LMLM, Tai xanh (2 lần) | |||||
Hóa chất khử trùng | lít/con | 50 | 15 | 25 | 50 | Đã pha loãng theo quy định | ||||||
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số lợn tham gia chương trình) | liều/con | 08 | 2,4 | 04 | 08 | Điều trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | ||||||
Vôi bột | kg/con | 10 | 03 | 05 | 10 |
| ||||||
3.3 | Phòng bệnh cho gia cầm |
|
|
|
|
|
| |||||
| Vacxin thủy cầm | liều/con | 06 | 1,8 | 03 | 06 | Dịch tả, THT, Cúm GC (2 lần) | |||||
Vacxin gia cầm | liều/con | 05 | 1,5 | 2,5 | 05 | (1) Gum; (1) Đậu; (1) New; (1) IB, (1) cúm GC | ||||||
Hóa chất khử trùng | lít/con | 0,5 | 0,15 | 0,25 | 0,5 | Đã pha loãng theo quy định | ||||||
Vôi bột | kg/con | 0,5 | 0,15 | 0,25 | 0,5 |
| ||||||
3.4 | Thuốc kháng sinh dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | Lọ/điểm | 300 | 90 | 150 | 300 | Điều trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn | |||||
3.5 | Thuốc tẩy KST dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) | liều/điểm | 500 | 150 | 250 | 500 | Liều đa giá cho đại gia súc và lợn | |||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 12 |
| ||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||||||
3 | Tổng kết | lần | 01 | 01 ngày/lần | ||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 04 |
| ||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| ||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| ||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||||||
2 | Biển báo (cho hộ) | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||||||
3 | Biển báo (cho điểm trình diễn) | chiếc/ điểm | 01 |
| ||||||||
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||||||
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SINH SẢN HƯỚNG NẠC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | |||||||||||||
1.1- Yêu cầu chung | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||||||||
1 | Giống |
| Giống bố mẹ | - Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Lợn đực hậu bị 80kg/con - Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 1 đực TTNT cho 200 – 250 cái, 800 liều/năm | |||||||||
2 | Số con/trạm | Con | 4-30 |
| |||||||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa/trạm | Con | 05 |
| |||||||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | |||||||||||
1 | Giống ban đầu Lợn đực | kg | 80 | 80 | 80 | 80 |
| ||||||
2 | Thứ ăn HH | Kg/ngày | 2,0 | 0,6 | 1,0 | 2,0 |
| ||||||
3 | Trứng gà | quả | 300 | 90 | 150 | 300 |
| ||||||
4 | Vacxin | Liều | 4,0 | 1,2 | 2,0 | 4,0 | (1) Suyễn, (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh | ||||||
5 | Hóa chất sát trùng | lít | 20,0 | 6,0 | 10,0 | 20,0 | (đã pha loãng theo quy định) | ||||||
6 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) | bộ | 1 | 0,3 | 0,5 | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng | ||||||
7 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ lạnh, tủ sấy) | bộ | 1 | 0,3 | 0,5 | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng | ||||||
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |||||||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 |
| |||||||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | |||||||||
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||||||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 |
| |||||||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | người | 01 |
| |||||||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | Tối thiểu 01 ngày/lần | |||||||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 |
| |||||||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | |||||||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | |||||||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | |||||||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | |||||||||
- 1Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1278/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương: "Chăn nuôi dê, cừu sinh sản" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 ban hành tạm thời Định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 38/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1278/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương: "Chăn nuôi dê, cừu sinh sản" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 ban hành tạm thời Định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 850/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra