- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 01/2010/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn; Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015; Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn; Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Ban Dân tộc tại Tờ trình số 359/TTrLN-TC-DT ngày 05/02/2015 về việc giao dự toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2015 theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ, với các nội dung như sau:
I. Đối tượng và số lượng người được hưởng chính sách
1. Đối tượng thụ hưởng
Là người dân thuộc hộ nghèo theo tiêu chí mới quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 thuộc các xã nằm trong danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn tại Quyết định 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ và các xã thuộc các huyện 30a không nằm trong Quyết định này.
2. Số lượng khẩu được thụ hưởng
Tổng số: 220.286 khẩu
Trong đó:
2.1. Thuộc xã khu vực II: 89.488 khẩu;
2.2. Thuộc xã khu vực III: 130.798 khẩu.
II. Định mức kinh phí và hình thức hỗ trợ
1. Định mức kinh phí hỗ trợ
1.1. Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở xã khu vực II, xã biên giới, xã bãi ngang, hải đảo vùng khó khăn; xã khu vực I thuộc huyện nghèo 30a: Mức hỗ trợ 80.000 đồng/khẩu/năm.
1.2. Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở xã khu vực III vùng khó khăn: Mức hỗ trợ 100.000 đồng/khẩu/năm.
2. Hình thức hỗ trợ
2.1. Hỗ trợ bằng hiện vật và tiền mặt
Thực hiện hỗ trợ muối iốt tinh và bột canh iốt đối với các khẩu thuộc hộ nghèo ở 11 huyện miền núi với định mức 02kg muối iốt và 02kg bột canh iốt cho 01 khẩu. Kinh phí còn lại theo định mức sau khi trừ đi kinh phí mua muối và bột canh được cấp bằng tiền mặt cho các đối tượng hưởng chính sách.
2.2. Hỗ trợ bằng tiền mặt 100%
Thực hiện đối với các khẩu thuộc hộ nghèo ở các xã thuộc các huyện còn lại.
III. Dự toán kinh phí
Tổng số tiền: 20.963.406.986 đồng (Hai mươi tỷ, chín trăm sáu mươi ba triệu, bốn trăm lẻ sáu nghìn, chín trăm tám mươi sáu đồng).
Bao gồm:
1. Hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng theo định mức: 20.238.840.000 đồng;
2. Hỗ trợ cước phí vận chuyển và chi phí cấp muối iốt và bột canh iốt:
Tổng số tiền: 724.566.986 đồng.
Gồm:
2.1. Cước phí vận chuyển: 320.156.106 đồng;
2.2. Chi phí cấp phát: 404.410.880 đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
IV. Nguồn kinh phí và giao kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế (chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.
2. Giao kinh phí thực hiện
2.1. Đối với kinh phí mua muối iốt và bột canh iốt, cước phí vận chuyển và chi phí cấp phát: Cấp cho Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa trực tiếp thu mua vận chuyển và cấp đến từng hộ nghèo thuộc đối tượng được hưởng chính sách.
2.2. Đối với kinh phí cấp bằng tiền mặt sau khi trừ đi phần kinh phí mua muối iốt và bột canh iốt ở 11 huyện miền núi và tiền mặt của các huyện còn lại: Thực hiện thông báo bổ sung trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa:
Yêu cầu thực hiện đảm bảo sự chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 11031/UBND-NN ngày 13/11/2014 về việc thu mua muối và sản xuất, cung ứng muối iốt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ký hợp đồng trực tiếp thu mua muối iốt và bột canh iốt của Công ty Cổ phần muối VISACO và Công ty Cổ phần muối Hải Châu, đảm bảo thu mua hài hòa số lượng sản phẩm của 02 đơn vị này để tạo điều kiện cho các đơn vị phát triển sản xuất. Mức thu mua chênh lệch từng mặt hàng của 02 đơn vị không quá 10% trong tổng lượng hàng cung cấp cho dân, trường hợp quá mức chênh lệch này yêu cầu báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh để xin ý kiến chỉ đạo thực hiện.
Phối hợp với các huyện, các xã cấp phát trực tiếp đến từng hộ dân, không được gây phiền hà và thu thêm bất kỳ khoản dịch vụ nào. Kịp thời tạm cấp một phần định mức người dân được hưởng trước Tết Nguyên đán để dân có muối và bột canh dùng trong dịp Tết.
2. Công ty Cổ phần muối VISACO và Công ty Cổ phần muối Hải Châu:
Thực hiện sản xuất muối iốt và bột canh iốt kịp thời, đủ số lượng, đảm bảo chất lượng; mẫu mã, hình thức đúng quy định để cung ứng cho Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa theo yêu cầu chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 11031/UBND-NN ngày 13/11/2014. Có chính sách hỗ trợ và thu mua sản phẩm muối trong tỉnh tạo điều kiện cho sản xuất và đời sống của diêm dân.
3. Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các ngành có liên quan, theo chức năng nhiệm vụ của mình, hướng dẫn cụ thể thực hiện Quyết định này; thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhằm đảm bảo thực hiện chính sách đúng quy định; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
4. UBND các huyện, các xã vùng thụ hưởng chính sách có trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc cấp phát hàng chính sách; thực hiện cấp tiền mặt kịp thời, đúng đối tượng, đủ chính sách, không được thu bất kỳ một khoản phí, lệ phí nào, không được khấu trừ các khoản dịch vụ công mà người dân được hưởng; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách này.
5. UBND các huyện, Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đúng mục đích; thanh, quyết toán theo đúng quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện trong danh sách tại Điều 1; Giám đốc Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa; Giám đốc Công ty Cổ phần muối VISACO; Giám đốc Công ty Cổ phần Muối Hải Châu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
Theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 516/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện - xã | Tổng số khẩu nghèo theo tiêu chí mới tại QĐ 09/2011/QĐ-TTg (khẩu) | Bao gồm: | Tổng kinh phí theo định mức (đồng) | Khối lượng muối cấp năm 2015 (4kg/ khẩu) | Bao gồm: | Tổng kinh phí mua muối I ốt và bột canh Iốt (đồng) | Kinh phí còn lại cấp bằng tiền mặt (đồng) | Cước vận chuyển và chi phí cấp phát (đồng) | Bao gồm: | Cước vận chuyển cơ bản của muối Iốt (đ/kg) | Cước vận chuyển cơ bản của bột canh Iốt (đ/kg) | Tổng kinh phí thực hiện (đồng) | |||
Số khẩu thuộc xã khu vực II và xã bãi ngang (khẩu) | Số khẩu thuộc xã khu vực III (khẩu) | 2 kg muối I ốt tinh/ khẩu | 2 kg muối bột canh/ khẩu | Cước phí vận chuyển (đồng) | Chi phí cấp phát (đồng) | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5= 6+7 | 6 | 7 | 8= 6*3.500+ | 9= 4-8 | 10= 11+12 | 11 | 12 |
|
| 13= 4+10 |
| Tổng cộng | 220.286 | 89.488 | 130.798 | 20.238.840.000 | 631.892 | 315.946 | 315.946 | 5.055.136.000 | 15.183.704.000 | 724.566.986 | 320.156.106 | 404.410.880 |
|
| 20.963.406.986 |
I | H. Mường Lát | 10.615 | 170 | 10.445 | 1.058.100.000 | 42.460 | 21.230 | 21.230 | 339.680.000 | 718.420.000 | 80.930.274 | 53.755.874 | 27.174.400 |
|
| 1.139.030.274 |
1 | Thị Trấn | 170 | 170 |
| 13.600.000 | 680 | 340 | 340 | 5.440.000 | 8.160.000 | 1.179.979 | 744.779 | 435.200 | 960 | 960 | 14.779.979 |
1 | Xã Mường Chanh | 443 |
| 443 | 44.300.000 | 1.772 | 886 | 886 | 14.176.000 | 30.124.000 | 3.913.381 | 2.779.301 | 1.134.080 | 1.433 | 1.433 | 48.213.381 |
2 | Xã Quang Chiểu | 209 |
| 209 | 20.900.000 | 836 | 418 | 418 | 6.688.000 | 14.212.000 | 1.565.372 | 1.030.332 | 535.040 | 1.097 | 1.097 | 22.465.372 |
3 | Xã Tén Tằn | 642 |
| 642 | 64.200.000 | 2.568 | 1.284 | 1.284 | 20.544.000 | 43.656.000 | 4.632.309 | 2.988.789 | 1.643.520 | 1.029 | 1.029 | 68.832.309 |
4 | Xã Tam Chung | 1.455 |
| 1.455 | 145.500.000 | 5.820 | 2.910 | 2.910 | 46.560.000 | 98.940.000 | 10.099.232 | 6.374.432 | 3.724.800 | 960 | 960 | 155.599.232 |
5 | Xã Mường Lý | 2.409 |
| 2.409 | 240.900.000 | 9.636 | 4.818 | 4.818 | 77.088.000 | 163.812.000 | 24.815.236 | 18.648.196 | 6.167.040 | 1.800 | 1.800 | 265.715.236 |
6 | Xã Pù Nhi | 1.488 |
| 1.488 | 148.800.000 | 5.952 | 2.976 | 2.976 | 47.616.000 | 101.184.000 | 9.988.052 | 6.178.772 | 3.809.280 | 903 | 903 | 158.788.052 |
7 | Xã Nhi Sơn | 918 |
| 918 | 91.800.000 | 3.672 | 1.836 | 1.836 | 29.376.000 | 62.424.000 | 6.057.033 | 3.706.953 | 2.350.080 | 875 | 875 | 97.857.033 |
8 | Xã Trung Lý | 2.881 |
| 2.881 | 288.100.000 | 11.524 | 5.762 | 5.762 | 92.192.000 | 195.908.000 | 18.679.680 | 11.304.320 | 7.375.360 | 846 | 846 | 306.779.680 |
II | H. Quan Hóa | 11.361 | 1.106 | 10.255 | 1.113.980.000 | 45.444 | 22.722 | 22.722 | 363.552.000 | 750.428.000 | 63.586.371 | 34.502.211 | 29.084.160 |
|
| 1.177.566.371 |
1 | Xã Hồi Xuân | 894 | 894 |
| 71.520.000 | 3.576 | 1.788 | 1.788 | 28.608.000 | 42.912.000 | 4.501.844 | 2.213.204 | 2.288.640 | 484 | 484 | 76.021.844 |
2 | Thị Trấn | 212 | 212 |
| 16.960.000 | 848 | 424 | 424 | 6.784.000 | 10.176.000 | 1.067.551 | 524.831 | 542.720 | 484 | 484 | 18.027.551 |
1 | Xã Hiền Chung | 798 |
| 798 | 79.800.000 | 3.192 | 1.596 | 1.596 | 25.536.000 | 54.264.000 | 4.657.049 | 2.614.169 | 2.042.880 | 684 | 684 | 84.457.049 |
2 | Xã Hiền Kiệt | 1.165 |
| 1.165 | 116.500.000 | 4.660 | 2.330 | 2.330 | 37.280.000 | 79.220.000 | 6.798.825 | 3.816.425 | 2.982.400 | 684 | 684 | 123.298.825 |
3 | Xã Nam Động | 597 |
| 597 | 59.700.000 | 2.388 | 1.194 | 1.194 | 19.104.000 | 40.596.000 | 3.279.275 | 1.750.955 | 1.528.320 | 598 | 598 | 62.979.275 |
4 | Xã Nam Tiến | 1.138 |
| 1.138 | 113.800.000 | 4.552 | 2.276 | 2.276 | 36.416.000 | 77.384.000 | 6.250.947 | 3.337.667 | 2.913.280 | 598 | 598 | 120.050.947 |
5 | Xã Nam Xuân | 446 |
| 446 | 44.600.000 | 1.784 | 892 | 892 | 14.272.000 | 30.328.000 | 2.449.844 | 1.308.084 | 1.141.760 | 598 | 598 | 47.049.844 |
6 | Xã Phú Lệ | 386 |
| 386 | 38.600.000 | 1.544 | 772 | 772 | 12.352.000 | 26.248.000 | 2.302.672 | 1.314.512 | 988.160 | 716 | 716 | 40.902.672 |
7 | Xã Phú Nghiêm | 298 |
| 298 | 29.800.000 | 1.192 | 596 | 596 | 9.536.000 | 20.264.000 | 1.500.615 | 737.735 | 762.880 | 484 | 484 | 31.300.615 |
8 | Xã Phú Sơn | 563 |
| 563 | 56.300.000 | 2.252 | 1.126 | 1.126 | 18.016.000 | 38.284.000 | 3.358.560 | 1.917.280 | 1.441.280 | 716 | 716 | 59.658.560 |
9 | Xã Phú Thanh | 422 |
| 422 | 42.200.000 | 1.688 | 844 | 844 | 13.504.000 | 28.696.000 | 2.517.429 | 1.437.109 | 1.080.320 | 716 | 716 | 44.717.429 |
10 | Xã Phú Xuân | 478 |
| 478 | 47.800.000 | 1.912 | 956 | 956 | 15.296.000 | 32.504.000 | 2.407.026 | 1.183.346 | 1.223.680 | 484 | 484 | 50.207.026 |
11 | Xã Thành Sơn | 913 |
| 913 | 91.300.000 | 3.652 | 1.826 | 1.826 | 29.216.000 | 62.084.000 | 5.446.475 | 3.109.195 | 2.337.280 | 716 | 716 | 96.746.475 |
12 | Xã Thanh Xuân | 806 |
| 806 | 80.600.000 | 3.224 | 1.612 | 1.612 | 25.792.000 | 54.808.000 | 4.058.709 | 1.995.349 | 2.063.360 | 484 | 484 | 84.658.709 |
13 | Xã Thiên Phủ | 650 |
| 650 | 65.000.000 | 2.600 | 1.300 | 1.300 | 20.800.000 | 44.200.000 | 3.570.400 | 1.906.400 | 1.664.000 | 598 | 598 | 68.570.400 |
14 | Xã Trung Sơn | 732 |
| 732 | 73.200.000 | 2.928 | 1.464 | 1.464 | 23.424.000 | 49.776.000 | 4.366.725 | 2.492.805 | 1.873.920 | 716 | 716 | 77.566.725 |
15 | Xã Trung Thành | 760 |
| 760 | 76.000.000 | 3.040 | 1.520 | 1.520 | 24.320.000 | 51.680.000 | 4.533.758 | 2.588.158 | 1.945.600 | 716 | 716 | 80.533.758 |
16 | Xã Xuân Phú | 103 |
| 103 | 10.300.000 | 412 | 206 | 206 | 3.296.000 | 7.004.000 | 518.669 | 254.989 | 263.680 | 484 | 484 | 10.818.669 |
III | H. Quan Sơn | 10.502 | 1.149 | 9.353 | 1.027.220.000 | 42.008 | 21.004 | 21.004 | 336.064.000 | 691.156.000 | 58.785.812 | 31.900.692 | 26.885.120 |
|
| 1.086.005.812 |
1 | TT Quan Sơn | 391 | 391 |
| 31.280.000 | 1.564 | 782 | 782 | 12.512.000 | 18.768.000 | 1.938.312 | 937.352 | 1.000.960 | 464 | 464 | 33.218.312 |
2 | Xã Sơn Lư | 758 | 758 |
| 60.640.000 | 3.032 | 1.516 | 1.516 | 24.256.000 | 36.384.000 | 4.381.593 | 2.441.113 | 1.940.480 | 670 | 670 | 65.021.593 |
3 | Trung Thượng | 747 |
| 747 | 74.700.000 | 2.988 | 1.494 | 1.494 | 23.904.000 | 50.796.000 | 4.318.008 | 2.405.688 | 1.912.320 | 670 | 670 | 79.018.008 |
1 | Xã Mường Mìn | 515 |
| 515 | 51.500.000 | 2.060 | 1.030 | 1.030 | 16.480.000 | 35.020.000 | 2.966.424 | 1.648.024 | 1.318.400 | 665 | 665 | 54.466.424 |
2 | Xã Na Mèo | 937 |
| 937 | 93.700.000 | 3.748 | 1.874 | 1.874 | 29.984.000 | 63.716.000 | 5.297.456 | 2.898.736 | 2.398.720 | 638 | 638 | 98.997.456 |
3 | Xã Sơn Điện | 1.121 |
| 1.121 | 112.100.000 | 4.484 | 2.242 | 2.242 | 35.872.000 | 76.228.000 | 5.940.076 | 3.070.316 | 2.869.760 | 550 | 550 | 118.040.076 |
4 | Xã Sơn Hà | 510 |
| 510 | 51.000.000 | 2.040 | 1.020 | 1.020 | 16.320.000 | 34.680.000 | 2.948.038 | 1.642.438 | 1.305.600 | 670 | 670 | 53.948.038 |
5 | Xã Sơn Thủy | 1.051 |
| 1.051 | 105.100.000 | 4.204 | 2.102 | 2.102 | 33.632.000 | 71.468.000 | 6.322.936 | 3.632.376 | 2.690.560 | 729 | 729 | 111.422.936 |
6 | Xã Tam Lư | 609 |
| 609 | 60.900.000 | 2.436 | 1.218 | 1.218 | 19.488.000 | 41.412.000 | 3.213.956 | 1.654.916 | 1.559.040 | 544 | 544 | 64.113.956 |
7 | Xã Tam Thanh | 1.184 |
| 1.184 | 118.400.000 | 4.736 | 2.368 | 2.368 | 37.888.000 | 80.512.000 | 6.329.696 | 3.298.656 | 3.031.040 | 562 | 562 | 124.729.696 |
8 | Xã Trung Hạ | 1.220 |
| 1.220 | 122.000.000 | 4.880 | 2.440 | 2.440 | 39.040.000 | 82.960.000 | 7.052.168 | 3.928.968 | 3.123.200 | 670 | 670 | 129.052.168 |
9 | Xã Trung Tiến | 949 |
| 949 | 94.900.000 | 3.796 | 1.898 | 1.898 | 30.368.000 | 64.532.000 | 5.485.662 | 3.056.222 | 2.429.440 | 670 | 670 | 100.385.662 |
10 | Xã Trung Xuân | 510 |
| 510 | 51.000.000 | 2.040 | 1.020 | 1.020 | 16.320.000 | 34.680.000 | 2.591.488 | 1.285.888 | 1.305.600 | 495 | 495 | 53.591.488 |
IV | H. Bá Thước | 17.568 | 4.518 | 13.050 | 1.666.440.000 | 70.272 | 35.136 | 35.136 | 562.176.000 | 1.104.264.000 | 83.198.667 | 38.224.587 | 44.974.080 |
|
| 1.749.638.667 |
1 | Xã Thiết Kế | 663 | 663 |
| 53.040.000 | 2.652 | 1.326 | 1.326 | 21.216.000 | 31.824.000 | 2.972.258 | 1.274.978 | 1.697.280 | 346 | 346 | 56.012.258 |
2 | Lương Trung | 623 | 623 |
| 49.840.000 | 2.492 | 1.246 | 1.246 | 19.936.000 | 29.904.000 | 2.892.651 | 1.297.771 | 1.594.880 | 386 | 386 | 52.732.651 |
3 | Xã Lâm Xa | 466 | 466 |
| 37.280.000 | 1.864 | 932 | 932 | 14.912.000 | 22.368.000 | 2.163.685 | 970.725 | 1.192.960 | 386 | 386 | 39.443.685 |
4 | Xã Ái Thượng | 944 | 944 |
| 75.520.000 | 3.776 | 1.888 | 1.888 | 30.208.000 | 45.312.000 | 4.383.086 | 1.966.446 | 2.416.640 | 386 | 386 | 79.903.086 |
5 | Xã Tân Lập | 96 | 96 |
| 7.680.000 | 384 | 192 | 192 | 3.072.000 | 4.608.000 | 445.738 | 199.978 | 245.760 | 386 | 386 | 8.125.738 |
6 | Xã Lương Ngoại | 423 | 423 |
| 33.840.000 | 1.692 | 846 | 846 | 13.536.000 | 20.304.000 | 1.964.031 | 881.151 | 1.082.880 | 386 | 386 | 35.804.031 |
7 | Xã Điền Trung | 231 | 231 |
| 18.480.000 | 924 | 462 | 462 | 7.392.000 | 11.088.000 | 1.048.788 | 457.428 | 591.360 | 360 | 360 | 19.528.788 |
8 | Xã Điền Lư | 294 | 294 |
| 23.520.000 | 1.176 | 588 | 588 | 9.408.000 | 14.112.000 | 1.267.597 | 514.957 | 752.640 | 303 | 303 | 24.787.597 |
9 | Lương Nội | 778 | 778 |
| 62.240.000 | 3.112 | 1.556 | 1.556 | 24.896.000 | 37.344.000 | 3.612.332 | 1.620.652 | 1.991.680 | 386 | 386 | 65.852.332 |
1 | Xã Ban Công | 653 |
| 653 | 65.300.000 | 2.612 | 1.306 | 1.306 | 20.896.000 | 44.404.000 | 3.387.799 | 1.716.119 | 1.671.680 | 522 | 522 | 68.687.799 |
2 | Xã Cổ Lũng | 1.066 |
| 1.066 | 106.600.000 | 4.264 | 2.132 | 2.132 | 34.112.000 | 72.488.000 | 5.530.465 | 2.801.505 | 2.728.960 | 522 | 522 | 112.130.465 |
3 | Xã Điền Hạ | 1.024 |
| 1.024 | 102.400.000 | 4.096 | 2.048 | 2.048 | 32.768.000 | 69.632.000 | 4.649.171 | 2.027.731 | 2.621.440 | 360 | 360 | 107.049.171 |
4 | Xã Điền Quang | 1.166 |
| 1.166 | 116.600.000 | 4.664 | 2.332 | 2.332 | 37.312.000 | 79.288.000 | 5.293.881 | 2.308.921 | 2.984.960 | 360 | 360 | 121.893.881 |
5 | Xã Điền Thượng | 837 |
| 837 | 83.700.000 | 3.348 | 1.674 | 1.674 | 26.784.000 | 56.916.000 | 3.800.153 | 1.657.433 | 2.142.720 | 360 | 360 | 87.500.153 |
6 | Xã Hạ Trung | 678 |
| 678 | 67.800.000 | 2.712 | 1.356 | 1.356 | 21.696.000 | 46.104.000 | 3.148.022 | 1.412.342 | 1.735.680 | 386 | 386 | 70.948.022 |
7 | Xã Kỳ Tân | 1.014 |
| 1.014 | 101.400.000 | 4.056 | 2.028 | 2.028 | 32.448.000 | 68.952.000 | 4.545.806 | 1.949.966 | 2.595.840 | 346 | 346 | 105.945.806 |
8 | Xã Lũng Cao | 1.257 |
| 1.257 | 125.700.000 | 5.028 | 2.514 | 2.514 | 40.224.000 | 85.476.000 | 6.521.384 | 3.303.464 | 3.217.920 | 522 | 522 | 132.221.384 |
9 | Xã Lũng Niêm | 593 |
| 593 | 59.300.000 | 2.372 | 1.186 | 1.186 | 18.976.000 | 40.324.000 | 3.076.516 | 1.558.436 | 1.518.080 | 522 | 522 | 62.376.516 |
10 | Xã Thành Lâm | 723 |
| 723 | 72.300.000 | 2.892 | 1.446 | 1.446 | 23.136.000 | 49.164.000 | 3.750.963 | 1.900.083 | 1.850.880 | 522 | 522 | 76.050.963 |
11 | Xã Thành Sơn | 904 |
| 904 | 90.400.000 | 3.616 | 1.808 | 1.808 | 28.928.000 | 61.472.000 | 4.690.001 | 2.375.761 | 2.314.240 | 522 | 522 | 95.090.001 |
12 | Xã Thiết Ống | 1.950 |
| 1.950 | 195.000.000 | 7.800 | 3.900 | 3.900 | 62.400.000 | 132.600.000 | 8.741.935 | 3.749.935 | 4.992.000 | 346 | 346 | 203.741.935 |
13 | Xã Văn Nho | 1.185 |
| 1.185 | 118.500.000 | 4.740 | 2.370 | 2.370 | 37.920.000 | 80.580.000 | 5.312.406 | 2.278.806 | 3.033.600 | 346 | 346 | 123.812.406 |
V | H. Lang Chánh | 13.904 | 841 | 13.063 | 1.373.580.000 | 55.616 | 27.808 | 27.808 | 444.928.000 | 928.652.000 | 61.607.972 | 26.013.732 | 35.594.240 |
|
| 1.435.187.972 |
1 | Xã Quang Hiến | 624 | 624 |
| 49.920.000 | 2.496 | 1.248 | 1.248 | 19.968.000 | 29.952.000 | 2.552.604 | 955.164 | 1.597.440 | 252 | 244 | 52.472.604 |
2 | Xã Giao An | 217 | 217 |
| 17.360.000 | 868 | 434 | 434 | 6.944.000 | 10.416.000 | 954.908 | 399.388 | 555.520 | 330 | 320 | 18.314.908 |
1 | Xã Đồng Lương | 1.410 |
| 1.410 | 141.000.000 | 5.640 | 2.820 | 2.820 | 45.120.000 | 95.880.000 | 5.767.904 | 2.158.304 | 3.609.600 | 252 | 244 | 146.767.904 |
2 | Xã Giao Thiện | 927 |
| 927 | 92.700.000 | 3.708 | 1.854 | 1.854 | 29.664.000 | 63.036.000 | 4.079.262 | 1.706.142 | 2.373.120 | 330 | 320 | 96.779.262 |
3 | Xã Lâm Phú | 1.384 |
| 1.384 | 138.400.000 | 5.536 | 2.768 | 2.768 | 44.288.000 | 94.112.000 | 6.532.550 | 2.989.510 | 3.543.040 | 411 | 399 | 144.932.550 |
4 | Xã Tam Văn | 1.228 |
| 1.228 | 122.800.000 | 4.912 | 2.456 | 2.456 | 39.296.000 | 83.504.000 | 5.023.394 | 1.879.714 | 3.143.680 | 252 | 244 | 127.823.394 |
5 | Xã Tân Phúc | 2.239 |
| 2.239 | 223.900.000 | 8.956 | 4.478 | 4.478 | 71.648.000 | 152.252.000 | 9.159.104 | 3.427.264 | 5.731.840 | 252 | 244 | 233.059.104 |
6 | Xã Trí Nang | 601 |
| 601 | 60.100.000 | 2.404 | 1.202 | 1.202 | 19.232.000 | 40.868.000 | 2.644.700 | 1.106.140 | 1.538.560 | 330 | 320 | 62.744.700 |
7 | Xã Yên Khương | 2.706 |
| 2.706 | 270.600.000 | 10.824 | 5.412 | 5.412 | 86.592.000 | 184.008.000 | 12.772.457 | 5.845.097 | 6.927.360 | 411 | 399 | 283.372.457 |
8 | Xã Yên Thắng | 2.568 |
| 2.568 | 256.800.000 | 10.272 | 5.136 | 5.136 | 82.176.000 | 174.624.000 | 12.121.090 | 5.547.010 | 6.574.080 | 411 | 399 | 268.921.090 |
VI | H. Thường Xuân | 20.929 | 6.134 | 14.795 | 1.970.220.000 | 83.716 | 41.858 | 41.858 | 669.728.000 | 1.300.492.000 | 92.237.737 | 38.659.497 | 53.578.240 |
|
| 2.062.457.737 |
1 | Xã Xuân Cẩm | 566 | 566 |
| 45.280.000 | 2.264 | 1.132 | 1.132 | 18.112.000 | 27.168.000 | 2.132.967 | 684.007 | 1.448.960 | 170 | 164 | 47.412.967 |
2 | Xã Lương Sơn | 1.608 | 1.608 |
| 128.640.000 | 6.432 | 3.216 | 3.216 | 51.456.000 | 77.184.000 | 8.067.719 | 3.951.239 | 4.116.480 | 487 | 472 | 136.707.719 |
3 | Xã Luận Thành | 1.057 | 1.057 |
| 84.560.000 | 4.228 | 2.114 | 2.114 | 33.824.000 | 50.736.000 | 4.027.397 | 1.321.477 | 2.705.920 | 180 | 175 | 88.587.397 |
4 | Xã Ngọc Phụng | 289 | 289 |
| 23.120.000 | 1.156 | 578 | 578 | 9.248.000 | 13.872.000 | 1.089.094 | 349.254 | 739.840 | 170 | 164 | 24.209.094 |
5 | Xã Thọ Thanh | 769 | 769 |
| 61.520.000 | 3.076 | 1.538 | 1.538 | 24.608.000 | 36.912.000 | 2.897.971 | 929.331 | 1.968.640 | 170 | 164 | 64.417.971 |
6 | Xã Xuân Dương | 590 | 590 |
| 47.200.000 | 2.360 | 1.180 | 1.180 | 18.880.000 | 28.320.000 | 2.223.411 | 713.011 | 1.510.400 | 170 | 164 | 49.423.411 |
7 | Xã Xuân Cao | 1.255 | 1.255 |
| 100.400.000 | 5.020 | 2.510 | 2.510 | 40.160.000 | 60.240.000 | 4.781.819 | 1.569.019 | 3.212.800 | 180 | 175 | 105.181.819 |
1 | Xã Bát Mọt | 653 |
| 653 | 65.300.000 | 2.612 | 1.306 | 1.306 | 20.896.000 | 44.404.000 | 3.276.256 | 1.604.576 | 1.671.680 | 487 | 472 | 68.576.256 |
2 | Xã Yên Nhân | 1.390 |
| 1.390 | 139.000.000 | 5.560 | 2.780 | 2.780 | 44.480.000 | 94.520.000 | 6.973.961 | 3.415.561 | 3.558.400 | 487 | 472 | 145.973.961 |
3 | Xã Luận Khê | 3.457 |
| 3.457 | 345.700.000 | 13.828 | 6.914 | 6.914 | 110.624.000 | 235.076.000 | 13.171.912 | 4.321.992 | 8.849.920 | 180 | 175 | 358.871.912 |
4 | Xã Xuân Thắng | 2.116 |
| 2.116 | 211.600.000 | 8.464 | 4.232 | 4.232 | 67.712.000 | 143.888.000 | 10.255.719 | 4.838.759 | 5.416.960 | 444 | 430 | 221.855.719 |
5 | Xã Xuân Lộc | 1.966 |
| 1.966 | 196.600.000 | 7.864 | 3.932 | 3.932 | 62.912.000 | 133.688.000 | 9.528.707 | 4.495.747 | 5.032.960 | 444 | 430 | 206.128.707 |
6 | Xã Vạn Xuân | 1.092 |
| 1.092 | 109.200.000 | 4.368 | 2.184 | 2.184 | 34.944.000 | 74.256.000 | 5.292.649 | 2.497.129 | 2.795.520 | 444 | 430 | 114.492.649 |
7 | Xã Xuân Chinh | 1.191 |
| 1.191 | 119.100.000 | 4.764 | 2.382 | 2.382 | 38.112.000 | 80.988.000 | 5.772.477 | 2.723.517 | 3.048.960 | 444 | 430 | 124.872.477 |
8 | Xã Xuân Lẹ | 1.526 |
| 1.526 | 152.600.000 | 6.104 | 3.052 | 3.052 | 48.832.000 | 103.768.000 | 7.396.138 | 3.489.578 | 3.906.560 | 444 | 430 | 159.996.138 |
9 | Xã Tân Thành | 1.404 |
| 1.404 | 140.400.000 | 5.616 | 2.808 | 2.808 | 44.928.000 | 95.472.000 | 5.349.541 | 1.755.301 | 3.594.240 | 180 | 175 | 145.749.541 |
VII | H. Như Xuân | 15.230 | 895 | 14.335 | 1.505.100.000 | 60.920 | 30.460 | 30.460 | 487.360.000 | 1.017.740.000 | 59.201.826 | 20.213.026 | 38.988.800 |
|
| 1.564.301.826 |
1 | Xã Bãi Trành | 216 | 216 |
| 17.280.000 | 864 | 432 | 432 | 6.912.000 | 10.368.000 | 879.880 | 326.920 | 552.960 | 247 | 240 | 18.159.880 |
2 | Xã Thượng Ninh | 679 | 679 |
| 54.320.000 | 2.716 | 1.358 | 1.358 | 21.728.000 | 32.592.000 | 2.475.150 | 736.910 | 1.738.240 | 138 | 134 | 56.795.150 |
1 | Xã Bình Lương | 576 |
| 576 | 57.600.000 | 2.304 | 1.152 | 1.152 | 18.432.000 | 39.168.000 | 2.099.686 | 625.126 | 1.474.560 | 138 | 134 | 59.699.686 |
2 | Xã Cát Tân | 864 |
| 864 | 86.400.000 | 3.456 | 1.728 | 1.728 | 27.648.000 | 58.752.000 | 3.149.529 | 937.689 | 2.211.840 | 138 | 134 | 89.549.529 |
3 | Xã Cát Vân | 660 |
| 660 | 66.000.000 | 2.640 | 1.320 | 1.320 | 21.120.000 | 44.880.000 | 2.405.890 | 716.290 | 1.689.600 | 138 | 134 | 68.405.890 |
4 | Xã Hóa Quỳ | 1.318 |
| 1.318 | 131.800.000 | 5.272 | 2.636 | 2.636 | 42.176.000 | 89.624.000 | 4.804.489 | 1.430.409 | 3.374.080 | 138 | 134 | 136.604.489 |
5 | Xã Tân Bình | 546 |
| 546 | 54.600.000 | 2.184 | 1.092 | 1.092 | 17.472.000 | 37.128.000 | 1.990.327 | 592.567 | 1.397.760 | 138 | 134 | 56.590.327 |
6 | Xã Thanh Hòa | 638 |
| 638 | 63.800.000 | 2.552 | 1.276 | 1.276 | 20.416.000 | 43.384.000 | 2.571.533 | 938.253 | 1.633.280 | 236 | 229 | 66.371.533 |
7 | Xã Thanh Lâm | 829 |
| 829 | 82.900.000 | 3.316 | 1.658 | 1.658 | 26.528.000 | 56.372.000 | 3.341.381 | 1.219.141 | 2.122.240 | 236 | 229 | 86.241.381 |
8 | Xã Thanh Phong | 1.292 |
| 1.292 | 129.200.000 | 5.168 | 2.584 | 2.584 | 41.344.000 | 87.856.000 | 5.207.556 | 1.900.036 | 3.307.520 | 236 | 229 | 134.407.556 |
9 | Xã Thanh Quân | 2.248 |
| 2.248 | 224.800.000 | 8.992 | 4.496 | 4.496 | 71.936.000 | 152.864.000 | 9.060.824 | 3.305.944 | 5.754.880 | 236 | 229 | 233.860.824 |
10 | Xã Thanh Sơn | 1.222 |
| 1.222 | 122.200.000 | 4.888 | 2.444 | 2.444 | 39.104.000 | 83.096.000 | 4.925.413 | 1.797.093 | 3.128.320 | 236 | 229 | 127.125.413 |
11 | Xã Thanh Xuân | 927 |
| 927 | 92.700.000 | 3.708 | 1.854 | 1.854 | 29.664.000 | 63.036.000 | 3.736.381 | 1.363.261 | 2.373.120 | 236 | 229 | 96.436.381 |
12 | Xã Xuân Bình | 1.140 |
| 1.140 | 114.000.000 | 4.560 | 2.280 | 2.280 | 36.480.000 | 77.520.000 | 4.643.809 | 1.725.409 | 2.918.400 | 247 | 240 | 118.643.809 |
13 | Xã Xuân Hòa | 808 |
| 808 | 80.800.000 | 3.232 | 1.616 | 1.616 | 25.856.000 | 54.944.000 | 3.291.401 | 1.222.921 | 2.068.480 | 247 | 240 | 84.091.401 |
14 | Xã Xuân Quỳ | 451 |
| 451 | 45.100.000 | 1.804 | 902 | 902 | 14.432.000 | 30.668.000 | 1.644.025 | 489.465 | 1.154.560 | 138 | 134 | 46.744.025 |
15 | Xã Yên Lễ | 816 |
| 816 | 81.600.000 | 3.264 | 1.632 | 1.632 | 26.112.000 | 55.488.000 | 2.974.555 | 885.595 | 2.088.960 | 138 | 134 | 84.574.555 |
VIII | H Cẩm Thủy | 11.065 | 6.649 | 4.416 | 973.520.000 | 44.260 | 22.130 | 22.130 | 354.080.000 | 619.440.000 | 44.704.527 | 16.378.127 | 28.326.400 |
|
| 1.018.224.527 |
1 | Xã Cẩm Thạch | 1.446 | 1.446 |
| 115.680.000 | 5.784 | 2.892 | 2.892 | 46.272.000 | 69.408.000 | 6.209.188 | 2.507.428 | 3.701.760 | 303 | 294 | 121.889.188 |
2 | Xã Cẩm Bình | 752 | 752 |
| 60.160.000 | 3.008 | 1.504 | 1.504 | 24.064.000 | 36.096.000 | 3.115.953 | 1.190.833 | 1.925.120 | 265 | 257 | 63.275.953 |
3 | Xã Cẩm Sơn | 244 | 244 |
| 19.520.000 | 976 | 488 | 488 | 7.808.000 | 11.712.000 | 1.011.027 | 386.387 | 624.640 | 265 | 257 | 20.531.027 |
4 | Xã Cẩm Tâm | 590 | 590 |
| 47.200.000 | 2.360 | 1.180 | 1.180 | 18.880.000 | 28.320.000 | 2.186.189 | 675.789 | 1.510.400 | 154 | 149 | 49.386.189 |
5 | Xã Cẩm Yên | 509 | 509 |
| 40.720.000 | 2.036 | 1.018 | 1.018 | 16.288.000 | 24.432.000 | 1.886.051 | 583.011 | 1.303.040 | 154 | 149 | 42.606.051 |
6 | Xã Cẩm Long | 1.543 | 1.543 |
| 123.440.000 | 6.172 | 3.086 | 3.086 | 49.376.000 | 74.064.000 | 5.717.440 | 1.767.360 | 3.950.080 | 154 | 149 | 129.157.440 |
7 | Xã Cẩm Tú | 271 | 271 |
| 21.680.000 | 1.084 | 542 | 542 | 8.672.000 | 13.008.000 | 1.122.903 | 429.143 | 693.760 | 265 | 257 | 22.802.903 |
8 | Xã Cẩm Giang | 268 | 268 |
| 21.440.000 | 1.072 | 536 | 536 | 8.576.000 | 12.864.000 | 1.110.473 | 424.393 | 686.080 | 265 | 257 | 22.550.473 |
9 | Xã Cẩm Lương | 127 | 127 |
| 10.160.000 | 508 | 254 | 254 | 4.064.000 | 6.096.000 | 545.344 | 220.224 | 325.120 | 303 | 294 | 10.705.344 |
10 | Xã Cẩm Quý | 899 | 899 |
| 71.920.000 | 3.596 | 1.798 | 1.798 | 28.768.000 | 43.152.000 | 3.725.055 | 1.423.615 | 2.301.440 | 265 | 257 | 75.645.055 |
1 | Xã Cẩm Châu | 1.083 |
| 1.083 | 108.300.000 | 4.332 | 2.166 | 2.166 | 34.656.000 | 73.644.000 | 4.487.469 | 1.714.989 | 2.772.480 | 265 | 257 | 112.787.469 |
2 | Xã Cẩm Liên | 1.146 |
| 1.146 | 114.600.000 | 4.584 | 2.292 | 2.292 | 36.672.000 | 77.928.000 | 4.920.975 | 1.987.215 | 2.933.760 | 303 | 294 | 119.520.975 |
3 | Xã Cẩm Phú | 1.231 |
| 1.231 | 123.100.000 | 4.924 | 2.462 | 2.462 | 39.392.000 | 83.708.000 | 4.561.353 | 1.409.993 | 3.151.360 | 154 | 149 | 127.661.353 |
4 | Xã Cẩm Thành | 956 |
| 956 | 95.600.000 | 3.824 | 1.912 | 1.912 | 30.592.000 | 65.008.000 | 4.105.107 | 1.657.747 | 2.447.360 | 303 | 294 | 99.705.107 |
IX | H. Thạch Thành | 11.535 | 3.994 | 7.541 | 1.073.620.000 | 46.140 | 23.070 | 23.070 | 369.120.000 | 704.500.000 | 46.493.181 | 16.963.581 | 29.529.600 |
|
| 1.120.113.181 |
1 | Xã Thành Vinh | 1.257 | 1.257 |
| 100.560.000 | 5.028 | 2.514 | 2.514 | 40.224.000 | 60.336.000 | 5.119.106 | 1.901.186 | 3.217.920 | 247 | 239 | 105.679.106 |
2 | Xã Thành Tâm | 339 | 339 |
| 27.120.000 | 1.356 | 678 | 678 | 10.848.000 | 16.272.000 | 1.293.591 | 425.751 | 867.840 | 182 | 176 | 28.413.591 |
3 | Xã Thạch Long | 379 | 379 |
| 30.320.000 | 1.516 | 758 | 758 | 12.128.000 | 18.192.000 | 1.446.227 | 475.987 | 970.240 | 182 | 176 | 31.766.227 |
4 | Xã Ngọc Trạo | 245 | 245 |
| 19.600.000 | 980 | 490 | 490 | 7.840.000 | 11.760.000 | 950.454 | 323.254 | 627.200 | 198 | 192 | 20.550.454 |
5 | Xã Thạch Đồng | 630 | 630 |
| 50.400.000 | 2.520 | 1.260 | 1.260 | 20.160.000 | 30.240.000 | 2.404.018 | 791.218 | 1.612.800 | 182 | 176 | 52.804.018 |
6 | Xã Thành Tiến | 175 | 175 |
| 14.000.000 | 700 | 350 | 350 | 5.600.000 | 8.400.000 | 667.783 | 219.783 | 448.000 | 182 | 176 | 14.667.783 |
7 | Xã Thạch Cẩm | 969 | 969 |
| 77.520.000 | 3.876 | 1.938 | 1.938 | 31.008.000 | 46.512.000 | 4.011.973 | 1.531.333 | 2.480.640 | 264 | 256 | 81.531.973 |
1 | Xã Thạch Tượng | 1.025 |
| 1.025 | 102.500.000 | 4.100 | 2.050 | 2.050 | 32.800.000 | 69.700.000 | 4.243.831 | 1.619.831 | 2.624.000 | 264 | 256 | 106.743.831 |
2 | Xã Thạch Lâm | 1.052 |
| 1.052 | 105.200.000 | 4.208 | 2.104 | 2.104 | 33.664.000 | 71.536.000 | 4.355.619 | 1.662.499 | 2.693.120 | 264 | 256 | 109.555.619 |
3 | Xã Thành Công | 950 |
| 950 | 95.000.000 | 3.800 | 1.900 | 1.900 | 30.400.000 | 64.600.000 | 3.625.107 | 1.193.107 | 2.432.000 | 182 | 176 | 98.625.107 |
4 | Xã Thành Minh | 2.182 |
| 2.182 | 218.200.000 | 8.728 | 4.364 | 4.364 | 69.824.000 | 148.376.000 | 8.886.149 | 3.300.229 | 5.585.920 | 247 | 239 | 227.086.149 |
5 | Xã Thành Mỹ | 1.357 |
| 1.357 | 135.700.000 | 5.428 | 2.714 | 2.714 | 43.424.000 | 92.276.000 | 5.526.354 | 2.052.434 | 3.473.920 | 247 | 239 | 141.226.354 |
6 | Xã Thành Tân | 30 |
| 30 | 3.000.000 | 120 | 60 | 60 | 960.000 | 2.040.000 | 114.477 | 37.677 | 76.800 | 182 | 176 | 3.114.477 |
7 | Xã Thành Yên | 945 |
| 945 | 94.500.000 | 3.780 | 1.890 | 1.890 | 30.240.000 | 64.260.000 | 3.848.493 | 1.429.293 | 2.419.200 | 247 | 239 | 98.348.493 |
X | H. Ngọc Lặc | 20.029 | 7.009 | 13.020 | 1.862.720.000 | 80.116 | 40.058 | 40.058 | 640.928.000 | 1.221.792.000 | 78.428.929 | 27.154.689 | 51.274.240 |
|
| 1.941.148.929 |
1 | Xã Cao Ngọc | 719 | 719 |
| 57.520.000 | 2.876 | 1.438 | 1.438 | 23.008.000 | 34.512.000 | 2.719.409 | 878.769 | 1.840.640 | 173 | 168 | 60.239.409 |
2 | Xã Quang Trung | 967 | 967 |
| 77.360.000 | 3.868 | 1.934 | 1.934 | 30.944.000 | 46.416.000 | 3.877.893 | 1.402.373 | 2.475.520 | 231 | 224 | 81.237.893 |
3 | Xã Cao Thịnh | 214 | 214 |
| 17.120.000 | 856 | 428 | 428 | 6.848.000 | 10.272.000 | 925.568 | 377.728 | 547.840 | 311 | 301 | 18.045.568 |
4 | Xã Kiên Thọ | 2.193 | 2.193 |
| 175.440.000 | 8.772 | 4.386 | 4.386 | 70.176.000 | 105.264.000 | 8.296.892 | 2.682.812 | 5.614.080 | 174 | 168 | 183.736.892 |
5 | Xã Phùng Minh | 699 | 699 |
| 55.920.000 | 2.796 | 1.398 | 1.398 | 22.368.000 | 33.552.000 | 2.644.563 | 855.123 | 1.789.440 | 174 | 168 | 58.564.563 |
6 | Xã Ngọc Liên | 121 | 121 |
| 9.680.000 | 484 | 242 | 242 | 3.872.000 | 5.808.000 | 485.238 | 175.478 | 309.760 | 231 | 224 | 10.165.238 |
7 | Xã Minh Sơn | 845 | 845 |
| 67.600.000 | 3.380 | 1.690 | 1.690 | 27.040.000 | 40.560.000 | 3.195.967 | 1.032.767 | 2.163.200 | 173 | 168 | 70.795.967 |
8 | Xã Ngọc Khê | 704 | 704 |
| 56.320.000 | 2.816 | 1.408 | 1.408 | 22.528.000 | 33.792.000 | 2.662.675 | 860.435 | 1.802.240 | 173 | 168 | 58.982.675 |
9 | Xã Đồng Thịnh | 547 | 547 |
| 43.760.000 | 2.188 | 1.094 | 1.094 | 17.504.000 | 26.256.000 | 2.384.397 | 984.077 | 1.400.320 | 320 | 310 | 46.144.397 |
10 | Xã Nguyệt Ấn | 1.943 |
| 1.943 | 194.300.000 | 7.772 | 3.886 | 3.886 | 62.176.000 | 132.124.000 | 7.351.054 | 2.376.974 | 4.974.080 | 174 | 168 | 201.651.054 |
11 | Xã Ngọc Trung | 1.078 |
| 1.078 | 107.800.000 | 4.312 | 2.156 | 2.156 | 34.496.000 | 73.304.000 | 4.662.440 | 1.902.760 | 2.759.680 | 311 | 301 | 112.462.440 |
1 | Xã Lộc Thịnh | 883 |
| 883 | 88.300.000 | 3.532 | 1.766 | 1.766 | 28.256.000 | 60.044.000 | 3.849.036 | 1.588.556 | 2.260.480 | 320 | 310 | 92.149.036 |
2 | Xã Minh Tiến | 1.606 |
| 1.606 | 160.600.000 | 6.424 | 3.212 | 3.212 | 51.392.000 | 109.208.000 | 6.074.228 | 1.962.868 | 4.111.360 | 173 | 168 | 166.674.228 |
3 | Xã Mỹ Tân | 1.223 |
| 1.223 | 122.300.000 | 4.892 | 2.446 | 2.446 | 39.136.000 | 83.164.000 | 4.625.642 | 1.494.762 | 3.130.880 | 173 | 168 | 126.925.642 |
4 | Xã Ngọc Sơn | 434 |
| 434 | 43.400.000 | 1.736 | 868 | 868 | 13.888.000 | 29.512.000 | 1.877.086 | 766.046 | 1.111.040 | 311 | 301 | 45.277.086 |
5 | Xã Phúc Thịnh | 456 |
| 456 | 45.600.000 | 1.824 | 912 | 912 | 14.592.000 | 31.008.000 | 1.725.209 | 557.849 | 1.167.360 | 174 | 168 | 47.325.209 |
6 | Xã Phùng Giáo | 854 |
| 854 | 85.400.000 | 3.416 | 1.708 | 1.708 | 27.328.000 | 58.072.000 | 3.230.983 | 1.044.743 | 2.186.240 | 174 | 168 | 88.630.983 |
7 | Xã Thạch Lập | 1.048 |
| 1.048 | 104.800.000 | 4.192 | 2.096 | 2.096 | 33.536.000 | 71.264.000 | 4.202.722 | 1.519.842 | 2.682.880 | 231 | 224 | 109.002.722 |
8 | Xã Thúy Sơn | 1.838 |
| 1.838 | 183.800.000 | 7.352 | 3.676 | 3.676 | 58.816.000 | 124.984.000 | 7.370.805 | 2.665.525 | 4.705.280 | 231 | 224 | 191.170.805 |
9 | Xã Vân Am | 1.657 |
| 1.657 | 165.700.000 | 6.628 | 3.314 | 3.314 | 53.024.000 | 112.676.000 | 6.267.121 | 2.025.201 | 4.241.920 | 173 | 168 | 171.967.121 |
XI | H. Như Thanh | 15.235 | 984 | 14.251 | 1.503.820.000 | 60.940 | 30.470 | 30.470 | 487.520.000 | 1.016.300.000 | 55.391.690 | 16.390.090 | 39.001.600 |
|
| 1.559.211.690 |
1 | Xã Xuân Du | 185 | 185 |
| 14.800.000 | 740 | 370 | 370 | 5.920.000 | 8.880.000 | 643.707 | 170.107 | 473.600 | 96 | 93 | 15.443.707 |
2 | Xã Phú Nhuận | 280 | 280 |
| 22.400.000 | 1.120 | 560 | 560 | 8.960.000 | 13.440.000 | 1.055.946 | 339.146 | 716.800 | 170 | 165 | 23.455.946 |
3 | Xã Hải Long | 169 | 169 |
| 13.520.000 | 676 | 338 | 338 | 5.408.000 | 8.112.000 | 637.339 | 204.699 | 432.640 | 170 | 165 | 14.157.339 |
4 | Xã Yên Thọ | 350 | 350 |
| 28.000.000 | 1.400 | 700 | 700 | 11.200.000 | 16.800.000 | 1.319.933 | 423.933 | 896.000 | 170 | 165 | 29.319.933 |
1 | Xã Cán Khê | 1.557 |
| 1.557 | 155.700.000 | 6.228 | 3.114 | 3.114 | 49.824.000 | 105.876.000 | 5.417.581 | 1.431.661 | 3.985.920 | 96 | 93 | 161.117.581 |
2 | Xã Mậu Lâm | 1.723 |
| 1.723 | 172.300.000 | 6.892 | 3.446 | 3.446 | 55.136.000 | 117.164.000 | 6.187.267 | 1.776.387 | 4.410.880 | 125 | 121 | 178.487.267 |
3 | Xã Phúc Đường | 445 |
| 445 | 44.500.000 | 1.780 | 890 | 890 | 14.240.000 | 30.260.000 | 1.678.201 | 539.001 | 1.139.200 | 170 | 165 | 46.178.201 |
4 | Xã Phượng Nghi | 1.411 |
| 1.411 | 141.100.000 | 5.644 | 2.822 | 2.822 | 45.152.000 | 95.948.000 | 4.909.574 | 1.297.414 | 3.612.160 | 96 | 93 | 146.009.574 |
5 | Xã Thanh Kỳ | 1.568 |
| 1.568 | 156.800.000 | 6.272 | 3.136 | 3.136 | 50.176.000 | 106.624.000 | 5.777.979 | 1.763.899 | 4.014.080 | 149 | 144 | 162.577.979 |
6 | Xã Thanh Tân | 1.917 |
| 1.917 | 191.700.000 | 7.668 | 3.834 | 3.834 | 61.344.000 | 130.356.000 | 7.064.021 | 2.156.501 | 4.907.520 | 149 | 144 | 198.764.021 |
7 | Xã Xuân Khang | 1.629 |
| 1.629 | 162.900.000 | 6.516 | 3.258 | 3.258 | 52.128.000 | 110.772.000 | 5.839.415 | 1.669.175 | 4.170.240 | 123 | 119 | 168.739.415 |
8 | Xã Xuân Phúc | 981 |
| 981 | 98.100.000 | 3.924 | 1.962 | 1.962 | 31.392.000 | 66.708.000 | 3.699.584 | 1.188.224 | 2.511.360 | 170 | 165 | 101.799.584 |
9 | Xã Xuân Thái | 1.222 |
| 1.222 | 122.200.000 | 4.888 | 2.444 | 2.444 | 39.104.000 | 83.096.000 | 4.380.458 | 1.252.138 | 3.128.320 | 123 | 119 | 126.580.458 |
10 | Xã Xuân Thọ | 623 |
| 623 | 62.300.000 | 2.492 | 1.246 | 1.246 | 19.936.000 | 42.364.000 | 2.349.481 | 754.601 | 1.594.880 | 170 | 165 | 64.649.481 |
11 | Xã Yên Lạc | 1.175 |
| 1.175 | 117.500.000 | 4.700 | 2.350 | 2.350 | 37.600.000 | 79.900.000 | 4.431.204 | 1.423.204 | 3.008.000 | 170 | 165 | 121.931.204 |
XII | H. Tĩnh Gia | 16.235 | 14.035 | 2.200 | 1.342.800.000 |
|
|
|
| 1.342.800.000 |
|
|
|
|
| 1.342.800.000 |
1 | Hải Lĩnh | 1.042 | 1.042 |
| 83.360.000 |
|
|
|
| 83.360.000 |
|
|
|
|
| 83.360.000 |
2 | Tân Dân | 695 | 695 |
| 55.600.000 |
|
|
|
| 55.600.000 |
|
|
|
|
| 55.600.000 |
3 | Hải Châu | 1.064 | 1.064 |
| 85.120.000 |
|
|
|
| 85.120.000 |
|
|
|
|
| 85.120.000 |
4 | Hải Hà | 1.596 | 1.596 |
| 127.680.000 |
|
|
|
| 127.680.000 |
|
|
|
|
| 127.680.000 |
5 | Hải Yến | 282 | 282 |
| 22.560.000 |
|
|
|
| 22.560.000 |
|
|
|
|
| 22.560.000 |
6 | Hải Hòa | 1.054 | 1.054 |
| 84.320.000 |
|
|
|
| 84.320.000 |
|
|
|
|
| 84.320.000 |
7 | Tĩnh Hải | 943 | 943 |
| 75.440.000 |
|
|
|
| 75.440.000 |
|
|
|
|
| 75.440.000 |
8 | Hải An | 1.116 | 1.116 |
| 89.280.000 |
|
|
|
| 89.280.000 |
|
|
|
|
| 89.280.000 |
9 | Ninh Hải | 881 | 881 |
| 70.480.000 |
|
|
|
| 70.480.000 |
|
|
|
|
| 70.480.000 |
10 | Hải Ninh | 1.601 | 1.601 |
| 128.080.000 |
|
|
|
| 128.080.000 |
|
|
|
|
| 128.080.000 |
11 | Nghi Sơn | 765 | 765 |
| 61.200.000 |
|
|
|
| 61.200.000 |
|
|
|
|
| 61.200.000 |
12 | Bình Minh | 257 | 257 |
| 20.560.000 |
|
|
|
| 20.560.000 |
|
|
|
|
| 20.560.000 |
13 | Hải Thượng | 1.135 | 1.135 |
| 90.800.000 |
|
|
|
| 90.800.000 |
|
|
|
|
| 90.800.000 |
14 | Trường Lâm | 854 | 854 |
| 68.320.000 |
|
|
|
| 68.320.000 |
|
|
|
|
| 68.320.000 |
15 | Phú Lâm | 750 | 750 |
| 60.000.000 |
|
|
|
| 60.000.000 |
|
|
|
|
| 60.000.000 |
1 | Tân Trường | 1.331 |
| 1.331 | 133.100.000 |
|
|
|
| 133.100.000 |
|
|
|
|
| 133.100.000 |
2 | Phú Sơn | 869 |
| 869 | 86.900.000 |
|
|
|
| 86.900.000 |
|
|
|
|
| 86.900.000 |
XIII | H. Triệu Sơn | 6.534 | 2.460 | 4.074 | 604.200.000 |
|
|
|
| 604.200.000 |
|
|
|
|
| 604.200.000 |
1 | Xã Triệu Thành | 1.483 | 1.483 |
| 118.640.000 |
|
|
|
| 118.640.000 |
|
|
|
|
| 118.640.000 |
2 | Xã Thọ Sơn | 977 | 977 |
| 78.160.000 |
|
|
|
| 78.160.000 |
|
|
|
|
| 78.160.000 |
1 | Xã Bình Sơn | 1.449 |
| 1.449 | 144.900.000 |
|
|
|
| 144.900.000 |
|
|
|
|
| 144.900.000 |
2 | Xã Thọ Bình | 2.625 |
| 2.625 | 262.500.000 |
|
|
|
| 262.500.000 |
|
|
|
|
| 262.500.000 |
XIV | H. Hà Trung | 1.870 | 1.870 |
| 149.600.000 |
|
|
|
| 149.600.000 |
|
|
|
|
| 149.600.000 |
1 | Xã Hà Long | 344 | 344 |
| 27.520.000 |
|
|
|
| 27.520.000 |
|
|
|
|
| 27.520.000 |
2 | Xã Hà Đông | 110 | 110 |
| 8.800.000 |
|
|
|
| 8.800.000 |
|
|
|
|
| 8.800.000 |
3 | Xã Hà Lĩnh | 324 | 324 |
| 25.920.000 |
|
|
|
| 25.920.000 |
|
|
|
|
| 25.920.000 |
4 | Xã Hà Sơn | 305 | 305 |
| 24.400.000 |
|
|
|
| 24.400.000 |
|
|
|
|
| 24.400.000 |
5 | Xã Hà Tiến | 631 | 631 |
| 50.480.000 |
|
|
|
| 50.480.000 |
|
|
|
|
| 50.480.000 |
6 | Xã Hà Tân | 156 | 156 |
| 12.480.000 |
|
|
|
| 12.480.000 |
|
|
|
|
| 12.480.000 |
XV | H. Hoằng Hóa | 7.211 | 7.211 |
| 576.880.000 |
|
|
|
| 576.880.000 |
|
|
|
|
| 576.880.000 |
1 | Hoằng Châu | 720 | 720 |
| 57.600.000 |
|
|
|
| 57.600.000 |
|
|
|
|
| 57.600.000 |
2 | Hoằng Tiến | 799 | 799 |
| 63.920.000 |
|
|
|
| 63.920.000 |
|
|
|
|
| 63.920.000 |
3 | Hoằng Hải | 678 | 678 |
| 54.240.000 |
|
|
|
| 54.240.000 |
|
|
|
|
| 54.240.000 |
4 | Hoằng Trường | 1.724 | 1.724 |
| 137.920.000 |
|
|
|
| 137.920.000 |
|
|
|
|
| 137.920.000 |
5 | Hoằng Thanh | 1.560 | 1.560 |
| 124.800.000 |
|
|
|
| 124.800.000 |
|
|
|
|
| 124.800.000 |
6 | Hoằng Phụ | 1.730 | 1.730 |
| 138.400.000 |
|
|
|
| 138.400.000 |
|
|
|
|
| 138.400.000 |
XVI | H. Vĩnh Lộc | 5.170 | 5.170 |
| 413.600.000 |
|
|
|
| 413.600.000 |
|
|
|
|
| 413.600.000 |
1 | Xã Vĩnh Thịnh | 1.193 | 1.193 |
| 95.440.000 |
|
|
|
| 95.440.000 |
|
|
|
|
| 95.440.000 |
2 | Xã Vĩnh Quang | 467 | 467 |
| 37.360.000 |
|
|
|
| 37.360.000 |
|
|
|
|
| 37.360.000 |
3 | Xã Vĩnh Long | 1.038 | 1.038 |
| 83.040.000 |
|
|
|
| 83.040.000 |
|
|
|
|
| 83.040.000 |
4 | Xã Vĩnh Hùng | 1.071 | 1.071 |
| 85.680.000 |
|
|
|
| 85.680.000 |
|
|
|
|
| 85.680.000 |
5 | Xã Vĩnh Hưng | 1.099 | 1.099 |
| 87.920.000 |
|
|
|
| 87.920.000 |
|
|
|
|
| 87.920.000 |
6 | Xã Vĩnh An | 302 | 302 |
| 24.160.000 |
|
|
|
| 24.160.000 |
|
|
|
|
| 24.160.000 |
XVII | H. Yên Định | 357 | 357 |
| 28.560.000 |
|
|
|
| 28.560.000 |
|
|
|
|
| 28.560.000 |
1 | Xã Yên Lâm | 357 | 357 |
| 28.560.000 |
|
|
|
| 28.560.000 |
|
|
|
|
| 28.560.000 |
XVIII | H. Thọ Xuân | 2.545 | 2.545 |
| 203.600.000 |
|
|
|
| 203.600.000 |
|
|
|
|
| 203.600.000 |
1 | Xã Xuân Phú | 2.037 | 2.037 |
| 162.960.000 |
|
|
|
| 162.960.000 |
|
|
|
|
| 162.960.000 |
2 | Xã Xuân Thắng | 508 | 508 |
| 40.640.000 |
|
|
|
| 40.640.000 |
|
|
|
|
| 40.640.000 |
XIX | H. Quảng Xương | 10.934 | 10.934 |
| 874.720.000 |
|
|
|
| 874.720.000 |
|
|
|
|
| 874.720.000 |
1 | Quảng Thạch | 865 | 865 |
| 69.200.000 |
|
|
|
| 69.200.000 |
|
|
|
|
| 69.200.000 |
2 | Quảng Đại | 1.169 | 1.169 |
| 93.520.000 |
|
|
|
| 93.520.000 |
|
|
|
|
| 93.520.000 |
3 | Quảng Thái | 370 | 370 |
| 29.600.000 |
|
|
|
| 29.600.000 |
|
|
|
|
| 29.600.000 |
4 | Quảng Hùng | 859 | 859 |
| 68.720.000 |
|
|
|
| 68.720.000 |
|
|
|
|
| 68.720.000 |
5 | Quảng Lưu | 1.682 | 1.682 |
| 134.560.000 |
|
|
|
| 134.560.000 |
|
|
|
|
| 134.560.000 |
6 | Quảng Hải | 1.730 | 1.730 |
| 138.400.000 |
|
|
|
| 138.400.000 |
|
|
|
|
| 138.400.000 |
7 | Quảng Lợi | 608 | 608 |
| 48.640.000 |
|
|
|
| 48.640.000 |
|
|
|
|
| 48.640.000 |
8 | Quảng Vinh | 1.315 | 1.315 |
| 105.200.000 |
|
|
|
| 105.200.000 |
|
|
|
|
| 105.200.000 |
9 | Quảng Nham | 2.336 | 2.336 |
| 186.880.000 |
|
|
|
| 186.880.000 |
|
|
|
|
| 186.880.000 |
XX | H. Hậu Lộc | 7.046 | 7.046 |
| 563.680.000 |
|
|
|
| 563.680.000 |
|
|
|
|
| 563.680.000 |
1 | Minh Lộc | 594 | 594 |
| 47.520.000 |
|
|
|
| 47.520.000 |
|
|
|
|
| 47.520.000 |
2 | Hưng Lộc | 758 | 758 |
| 60.640.000 |
|
|
|
| 60.640.000 |
|
|
|
|
| 60.640.000 |
3 | Hải Lộc | 1.316 | 1.316 |
| 105.280.000 |
|
|
|
| 105.280.000 |
|
|
|
|
| 105.280.000 |
4 | Đa Lộc | 801 | 801 |
| 64.080.000 |
|
|
|
| 64.080.000 |
|
|
|
|
| 64.080.000 |
5 | Ngư Lộc | 3.577 | 3.577 |
| 286.160.000 |
|
|
|
| 286.160.000 |
|
|
|
|
| 286.160.000 |
XXI | H. Nga Sơn | 3.937 | 3.937 |
| 314.960.000 |
|
|
|
| 314.960.000 |
|
|
|
|
| 314.960.000 |
1 | Nga Tiến | 1.692 | 1.692 |
| 135.360.000 |
|
|
|
| 135.360.000 |
|
|
|
|
| 135.360.000 |
2 | Nga Tân | 1.315 | 1.315 |
| 105.200.000 |
|
|
|
| 105.200.000 |
|
|
|
|
| 105.200.000 |
3 | Nga Thủy | 930 | 930 |
| 74.400.000 |
|
|
|
| 74.400.000 |
|
|
|
|
| 74.400.000 |
XXII | TX. Sầm Sơn | 474 | 474 |
| 37.920.000 |
|
|
|
| 37.920.000 |
|
|
|
|
| 37.920.000 |
1 | Xã Quảng Cư | 474 | 474 |
| 37.920.000 |
|
|
|
| 37.920.000 |
|
|
|
|
| 37.920.000 |
* Ghi chú:
1. Giá mua muối Iốt tinh 3.500 đồng; Giá mua muối bột canh Iốt: 12.500 đồng.
2. Một số định mức hình thành lên cước phí vận chuyển và chi phí cấp phát:
- Cước phí vận chuyển 1kg = Cước phí vận chuyển cơ bản + Hao hụt vận chuyển + Chi phí chờ đợi + Chi phí bốc dỡ.
Trong đó:
+ Hao hụt vận chuyển (0,5% giá mua): Muối Iốt tinh: 18 đồng/kg
Muối bột canh: 63 đồng/kg
+ Chi phí chờ đợi (tính 2h): 50 đồng/kg 50 đồng/kg
+ Chi phí bốc dỡ: 45 đồng/kg 45 đồng/kg
- Chi phí cấp phát (8%/giá mua): Muối Iốt tinh: 280 đồng/kg
Muối bột canh: 1.000 đồng/kg
- 1Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 2Quyết định 5844/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh sách, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thuộc huyện Na Rì Ba Bể tỉnh Bắc Kạn năm 2013 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
- 4Quyết định 5827/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 7068/QĐ-UBND năm 2012 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 112/2015/NQ-HĐND quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 7Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về một số chính sách thực hiện Nghị quyết 30/2008/NQ-CP do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 2709/QĐ-UBND phê duyệt dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2017 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 01/2010/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 10Quyết định 5844/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh sách, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thuộc huyện Na Rì Ba Bể tỉnh Bắc Kạn năm 2013 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
- 13Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 5827/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 7068/QĐ-UBND năm 2012 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 15Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa
- 17Nghị quyết 112/2015/NQ-HĐND quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 18Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 19Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về một số chính sách thực hiện Nghị quyết 30/2008/NQ-CP do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 2709/QĐ-UBND phê duyệt dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2017 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
- Số hiệu: 516/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/02/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực