Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 539/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách 311 xã thuộc 22 tỉnh được ưu tiên hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu theo quy định tại Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015.

Điều 2. Cơ chế quản lý, nội dung đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả việc hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo đúng quy định hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo chỉ đạo việc lập kế hoạch, phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999 - 2005, bổ sung các xã, thôn, bản vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh theo quy định tại Điều 1;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN; các PCN, Trợ lý TTCP,
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b)

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

Tỉnh

Huyện

1. Quảng Ninh

 

 

 

Vân Đồn

 

 

 

Bản Sen

 

 

Đài Xuyên

 

 

Vạn Yên

 

 

Thắng Lợi

 

 

Ngọc Vừng

 

 

Bình Dân

 

Cô Tô

 

 

 

Đồng Tiến

2. Ninh Bình

 

 

 

Kim Sơn

 

 

 

Cồn Thoi

 

 

Kim Tân

 

 

Kim Mỹ

 

 

Kim Hải

 

 

Kim Trung

 

 

Kim Đông

3. Thanh Hóa

 

 

 

Tĩnh Gia

 

 

 

Tân Dân

 

 

Hải Hòa

 

 

Hải Hà

 

 

Hải Châu

 

 

Ninh Hải

 

 

Tĩnh Hải

 

 

Hải Lĩnh

 

 

Hải Ninh

 

 

Hải An

 

 

Hải Yến

 

 

Nghi Sơn

 

 

Bình Minh

 

 

Hải Thượng

 

Quảng Xương

 

 

 

Quảng Vinh

 

 

Quảng Hùng

 

 

Quảng Hải

 

 

Quảng Đại

 

 

Quảng Nham

 

 

Quảng Lưu

 

 

Quảng Thạch

 

 

Quảng Lợi

 

 

Quảng Thái

 

Hậu Lộc

 

 

 

Hưng Lộc

 

 

Hải Lộc

 

 

Minh Lộc

 

 

Ngư Lộc

 

 

Đa Lộc

 

Hoằng Hóa

 

 

 

Hoằng Châu

 

 

Hoằng Hải

 

 

Hoằng Thanh

 

 

Hoằng Trường

 

 

Hoằng Tiến

 

 

Hoằng Phụ

 

Nga Sơn

 

 

 

Nga Thủy

 

 

Nga Tiến

 

 

Nga Tân

 

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

Quảng Cư

4. Hà Tĩnh

 

 

 

Nghi Xuân

 

 

 

Xuân Trường

 

 

Xuân Liên

 

 

Xuân Yên

 

 

Xuân Hải

 

 

Xuân Phổ

 

 

Xuân Hội

 

 

Xuân Đan

 

 

Cương Gián

 

 

Cổ Đạm

 

Cẩm Xuyên

 

 

 

Cẩm Lĩnh

 

 

Cẩm Dương

 

 

Cẩm Hòa

 

 

Cẩm Nhượng

 

Kỳ Anh

 

 

 

Kỳ Ninh

 

 

Kỳ Nam

 

 

Kỳ Phương

 

 

Kỳ Lợi

 

 

Kỳ Xuân

 

 

Kỳ Hà

 

 

Kỳ Phú

 

 

Kỳ Khang

 

Can Lộc/Lộc Hà

 

 

 

Thịnh Lộc

 

 

Thạch Bằng

 

 

Thạch Kim

 

 

Mai Phụ

 

Thạch Hà

 

 

 

Thạch Lạc

 

 

Thạch Bàn

 

 

Thạch Hải

 

 

Thạch Trị*

 

 

Thạch Văn*

 

 

Thạch Hội

 

 

Thạch Đỉnh

5. Nghệ An

 

 

 

Diễn Châu

 

 

 

Diễn Vạn

 

 

Diễn Trung

 

 

Diễn Bích

 

 

Diễn Hải

 

 

Diễn Hùng

 

 

Diễn Kim

 

Quỳnh Lưu

 

 

 

Quỳnh Thọ

 

Nghi Lộc

 

 

 

Nghi Yên

 

 

Nghi Tiến

 

 

Nghi Thiết

 

 

Nghi Quang

 

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

Nghi Tân

6. Quảng Bình

 

 

 

Lệ Thuỷ

 

 

 

Hồng Thuỷ

 

 

Hưng Thuỷ

 

 

Ngư Thủy Trung

 

 

Ngư Thủy Nam

 

 

Ngư Thủy Bắc

 

 

Sen Thuỷ

 

Quảng Trạch

 

 

 

Phù Hoá

 

 

Quảng Minh

 

 

Quảng Hưng

 

 

Quảng Phú

 

 

Quảng Lộc

 

 

Quảng Đông

 

 

Quảng Văn

 

 

Quảng Hải

 

Quảng Ninh

 

 

 

Hải Ninh

 

Bố Trạch

 

 

 

Mỹ Trạch

 

 

Phú Trạch

7. Quảng Trị

 

 

 

Hải Lăng

 

 

 

Hải An

 

 

Hải Khê

 

Vĩnh Linh

 

 

 

Vĩnh Thái

 

 

Vĩnh Thạch

 

 

Vĩnh Giang

 

Gio Linh

 

 

 

Trung Giang

 

 

Gio Hải

 

 

Gio Việt

 

Triệu Phong

 

 

 

Triệu Vân

 

 

Triệu An

 

 

Triệu Lăng

 

 

Triệu Phước

 

 

Huyện đảo Cồn Cỏ

8. Thừa Thiên Huế

 

 

 

Phong Điền

 

 

 

Phong Chương

 

 

Điền Hương

 

 

Phong Bình

 

 

Điền Hoà

 

 

Điền Môn

 

Quảng Điền

 

 

 

Quảng Lợi

 

 

Quảng An

 

 

Quảng Phước

 

 

Quảng Thái

 

 

Quảng Công

 

 

Quảng Ngạn

 

 

Quảng Thành

 

Phú Vang

 

 

 

Phú An*

 

 

Phú Mỹ

 

 

Vinh An

 

 

Vinh Thanh

 

 

Vinh Thái

 

 

Vinh Phú

 

 

Vinh Hà

 

 

Phú Xuân

 

 

Phú Thanh*

 

 

Phú Diên

 

 

Vinh Xuân

 

Phú Lộc

 

 

 

Vinh Hải

 

 

Lộc Vĩnh

 

 

Vinh Mỹ

 

 

Vinh Hiền

 

 

Vinh Giang

 

 

Vinh Hưng

 

 

Lộc Trì

 

 

Lộc Bình

9. Quảng Nam

 

 

 

Tam Kỳ

 

 

 

Tam Thăng

 

Thăng Bình

 

 

 

Xã Bình Dương

 

 

Xã Bình Minh

 

 

Bình Hải

 

 

Bình Nam

 

 

Bình Đào

 

 

Bình Sa

 

 

Bình Triều

 

 

Bình Giang

 

Núi Thành

 

 

 

Tam Tiến

 

 

Tam Anh Bắc

 

 

Tam Hoà

 

 

Tam Hải

 

 

Tam Anh Nam

 

 

Tam Giang

 

Duy Xuyên

 

 

 

Duy Thành

 

 

Duy Vinh

 

 

Duy Nghĩa

 

 

Duy Hải

10. Quảng Ngãi

 

 

 

n Tịnh

 

 

 

Tịnh Kỳ

 

 

Tịnh Hoà

 

Đức Phổ

 

 

 

Phổ An

 

 

Phổ Châu

 

 

Phổ Vinh

 

 

Phổ Quang

 

 

Phổ Thạnh

 

Mộ Đức

 

 

 

Đức Minh

 

 

Đức Lợi

 

 

Đức Thắng

 

 

Đức Chánh

 

 

Đức Phong

 

Bình Sơn

 

 

 

Bình Hải

 

 

Bình Châu

 

 

Bình Trị

 

 

Bình Thạnh

 

 

Bình Đông

 

 

Bình Chánh

 

Lý Sơn

 

 

 

An Bình

 

 

An Vĩnh

 

 

An Hải

11. Bình Định

 

 

 

Hoài Nhơn

 

 

 

Hoài Hải

 

 

Hoài Mỹ

 

 

Hoài Thanh

 

 

Tam Quan Nam

 

 

Hoài Hương

 

Quy Nhơn

 

 

 

Nhơn Châu

 

Phù Mỹ

 

 

 

Mỹ Cát

 

 

Mỹ Lợi

 

 

Mỹ Thọ (ven đầm)

 

 

Mỹ Thắng

 

 

Mỹ An

 

 

Mỹ Thành

 

 

Mỹ Đức

 

Phù Cát

 

 

 

Cát Thành

 

 

Cát Khánh

 

 

Cát Minh

 

 

Cát Chánh

 

 

Cát Hải

12. Phú Yên

 

 

 

Tuy An

 

 

 

An Hải

 

 

An Hoà

 

 

An Ninh Đông

 

 

An Mỹ

 

 

An Ninh Tây

 

 

An Cư

 

 

An Chấn

 

 

An Hiệp

 

Sông Cầu

 

 

 

Xuân Thịnh

 

 

Xuân Thọ 2

 

 

Xuân Phương

 

 

Xuân Cảnh

 

 

Xuân Hải

 

TP. Tuy Hòa

 

 

 

An Phú

 

Đông Hòa

 

 

 

Hòa Hiệp Nam

 

 

Hòa Tâm

13. Ninh Thuận

 

 

 

Ninh Phước

 

 

 

Phước Dinh

 

 

Phước Hải

14. Long An

 

 

 

Cần Giuộc

 

 

 

Phước Vĩnh Đông

15. Bến Tre

 

 

 

Thạch Phú

 

 

 

An Quy

 

 

An Thuận

 

 

An Nhơn

 

 

Thạnh Phong

 

 

Thạnh Hải

 

 

Mỹ An

 

 

Bình Thạnh

 

 

An Điền

 

Ba Tri

 

 

 

An Đức

 

 

An Hiệp

 

 

Tân Thủy

 

 

Bảo Thạnh

 

 

An Thủy

 

 

Bảo Thuận

 

Bình Đại

 

 

 

Thạnh Trị

 

 

Thừa Đức

16. Trà Vinh

 

 

 

Châu Thành

 

 

 

Long Hòa

 

 

Hoà Minh

 

 

Hòa Thuận

 

Cầu Kè

 

 

 

Hoà Tân

 

 

Ninh Thới

 

Trà Cú

 

 

 

Kim Sơn

 

 

Định An

 

 

Lưu Nghiệp Anh

 

 

Hàm Tân

 

Duyên Hải

 

 

 

Long Vĩnh

 

 

Long Khánh

 

Càng Long

 

 

 

Đại Phước

17. Sóc Trăng

 

 

 

Kế Sách

 

 

 

Nhơn Mỹ

 

 

An Lạc Thôn

 

 

An Lạc Tây

 

Cù Lao Dung

 

 

 

Đại Ân 1

 

 

An Thạnh Tây

 

Trần Đề

 

 

 

Đại Ân 2

 

 

Lịch Hội Thượng

 

 

Trung Bình

 

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

Vĩnh Hải

 

Long Phú

 

 

 

Long Đức

 

 

Long Phụng

18. Bạc Liêu

 

 

 

Đông Hải

 

 

 

An Phúc

 

 

Long Điền Đông

 

 

Long Điền Tây

 

 

Điền Hải

 

Hòa Bình

 

 

 

Vĩnh Hậu

 

 

Vĩnh Hậu A

 

TP. Bạc Liêu

 

 

 

Hiệp Thành

 

 

Vĩnh Trạch Đông

19. Tiền Giang

 

 

 

Thị xã Gò Công

 

 

 

Bình Xuân

 

 

Bình Đông

 

Gò Công Đông

 

 

 

Gia Thuận

 

 

Kiểng Phước

 

 

Phước Trung

 

Gò Công Tây

 

 

 

Phú Đông

 

Tân Phú Đông

 

 

 

Tân Thới

 

 

Tân Phú

 

 

Phú Thạnh

 

 

Phú Tân

 

 

Tân Thạnh

20. Cà Mau

 

 

 

Năm Căn

 

 

 

Tam Giang Đông

 

Phú Tân

 

 

 

Tân Hải

 

U Minh

 

 

 

Khánh Hội

 

 

Khánh Tiến

 

Đầm Dơi

 

 

 

Tân Thuận

 

Ngọc Hiển

 

 

 

Tam Giang Tây

 

 

Viên An

 

 

Tân Ân

 

 

Viên An Đông

 

 

Đất Mũi

21. Bình Thuận

 

 

 

Tuy Phong

 

 

 

Bình Thạnh

 

Hàm Tân

 

 

 

Sơn Mỹ

 

Phú Quý

 

 

 

Tam Thanh

 

 

Ngũ Phụng

 

 

Long Hải

22. Kiên Giang

 

 

 

An Minh

 

 

 

Đông Hưng A

 

 

Thuận Hòa

 

 

Vân Khánh

 

 

Vân Khánh Đông

 

An Biên

 

 

 

Nam Yên

 

 

Nam Thái A

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 539/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2013
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: 10/04/2013
  • Số công báo: Từ số 187 đến số 188
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản