Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232/1999/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 1232/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 1999 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ XÃ BIÊN GIỚI THUỘC PHẠM VI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN MIỀN NÚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và miền núi và Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới thuộc phạm vi Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135) để thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình từ kế hoạch năm 2000.
Tổng số xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới là 1.870 xã thuộc 284 huyện của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 2. Trong tổng số 1.870 xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư cho 1.746 xã (gồm 1.602 xã đặc biệt khó khăn và 144 xã biên giới).
- Ngân sách địa phương hỗ trợ đầu tư cho 124 xã là các xã đặc biệt khó khăn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phan Văn Khải (Đã ký) |
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ CÁC XÃ BIÊN GIỚI TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2000 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
Bao gồm: 49 tỉnh
284 huyện
1.870 xã
Trong đó: 1.726 xã đặc biệt khó khăn
144 xã biên giới
Ngân sách Trung ương đầu tư: 1.602 xã đặc biệt khó khăn
144 xã biên giới
Ngân sách địa phương đầu tư: 124 xã đặc biệt khó khăn
DANH SÁCH
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ XÃ BIÊN GIỚITRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2000 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo quyết định số 1232/1999/QĐ-TTg ngày 24-12-1999)
| Tỉnh/huyện | Thuộc diện ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương đầu tư | |
|
| Xã ĐBKK | Xã biên giới |
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
| 284 | 1.602 | 144 | 124 |
| 125 | 3 |
| |
| 1. Mèo Vạc | 1 .Pả Vi |
|
|
|
| 2. Giàng Chu Phìn |
|
|
|
| 3. Xín Cái |
|
|
|
| 4. Sơn Vĩ |
|
|
|
| 5. Pái Lủng |
|
|
|
| 6. Thượng Phùng |
|
|
|
| 7. Sủng Trá |
|
|
|
| 8. Súng Máng |
|
|
|
| 9. Lũng Chinh |
|
|
|
| 10. Cán Chu Chìn |
|
|
|
| 11. Lũng Pú |
|
|
|
| 12. Khấu Vai |
|
|
|
| 13. Niêm Sơn |
|
|
|
| 14. Nậm Ban |
|
|
|
| 15. Tát Ngà |
|
|
|
| 16. Tả Lùng |
|
|
| 2. Đồng Văn |
| 1. Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
| 2. Phó Bảng |
|
|
| 1. Ma Lé |
|
|
|
| 2. Lũng Cú |
|
|
|
| 3. Lũng Táo |
|
|
|
| 4. Xà Phìn |
|
|
|
| 5.Thái Phìn Tủng |
|
|
|
| 6. Sủng Là |
|
|
|
| 7. Phố Là |
|
|
|
| 8. Phố Cáo |
|
|
|
| 9. Lũng Thầu |
|
|
|
| 10. Vần Chải |
|
|
|
| 11. Sủng Trái |
|
|
|
| 12. Sảng Tủng |
|
|
|
| 13. Hồ Quáng Phìn |
|
|
|
| 14. Lũng Phìn |
|
|
|
| 15. Sính Lủng |
|
|
|
| 16. Tả Phìn |
|
|
|
| 17. Tả Lủng |
|
|
| 3. Yên Minh | 1. Bạch Đích |
|
|
|
| 2. Sủng Thái |
|
|
|
| 3. Phú Lũng |
|
|
|
| 4. Thắng Mố |
|
|
|
| 5. Sủng Tráng |
|
|
|
| 6. Na Khê |
|
|
|
| 7. Lao Và Chải |
|
|
|
| 8. Ngam La |
|
|
|
| 9. Ngọc Long |
|
|
|
| 10. Mậu Long |
|
|
|
| 11 Đường Thượng |
|
|
|
| 12. Du Già |
|
|
|
| 13. Du Tiến |
|
|
|
| 14.Lũng Hổ |
|
|
| 4. Quản Bạ | 1. Đông Hà |
|
|
|
| 2. Thanh Vân |
|
|
|
| 3. Nghĩa Thuận |
|
|
|
| 4. Tả Ván |
|
|
|
| 5. Lùng Tám |
|
|
|
| 6. Bát Đại Sơn |
|
|
|
| 7 . Cán Tỷ |
|
|
|
| 8. Cao Mã Pờ |
|
|
|
| 9. Tùng Vài |
|
|
|
| 10. Thái An |
|
|
| 5. Hoàng Su Phì | 1. Nam Sơn |
|
|
|
| 2. Nàng Đôn |
|
|
|
| 3. Bản Phùng |
|
|
|
| 4. Phố Lô |
|
|
|
| 5. Đản Ván |
|
|
|
| 6. Tân Tiến |
|
|
|
| 7. Ngâm Đăng Vài |
|
|
|
| 8. Sán Xà Hồ |
|
|
|
| 9. Pờ Ly Ngài |
|
|
|
| 10. Nậm Ty |
|
|
|
| 11. Thông Nguyên |
|
|
|
| 12. Xuân Minh |
|
|
|
| 13. Hồ Thầu |
|
|
|
| 14. Tụ Nhân |
|
|
|
| 15. Chiến Phố |
|
|
|
| 16. Nậm Khoà |
|
|
|
| 17. Tiên Nguyên |
|
|
|
| 18. Bản Máy |
|
|
|
| 19. Thàng Tín |
|
|
|
| 20. Thền Chu Phìn |
|
|
|
| 21 Túng Sán |
|
|
|
| 22. Bản Nhùng |
|
|
|
| 23. Tả Sừ Choóng |
|
|
|
| 24. Bản Béo |
|
|
|
| 25. Bản Luốc |
|
|
| 6. Xín Mần | 1. Bản Díu |
|
|
|
| 2. Thèn Phàng |
|
|
|
| 3. Cốc Rế |
|
|
|
| 4. Tả Nhìu |
|
|
|
| 5. Cốc Pài |
|
|
|
| 6. Bản Ngò |
|
|
|
| 7. Nắm Dẩn |
|
|
|
| 8. Chế Là |
|
|
|
| 9. Quảng Nguyên |
|
|
|
| 10. Xín Mần |
|
|
|
| 11. Chí Cà |
|
|
|
| 12. Pà Vây Sư |
|
|
|
| 13. Nàn Xỉn |
|
|
|
| 14. Nàn Ma |
|
|
|
| 15. Ngàn Chiêm |
|
|
|
| 16. Trung Thịnh |
|
|
|
| 17. Thu Tà |
|
|
| 7. Bắc Mê | 1. Lạc Nông |
|
|
|
| 2. Yên Phong |
|
|
|
| 3. Phú Nam |
|
|
|
| 4. Minh Sơn |
|
|
|
| 5. Giáp Trung |
|
|
|
| 6. Yên Cường |
|
|
|
| 7. Đường Hồng |
|
|
|
| 8. Đường Âm |
|
|
|
| 9. Phiêng Luông |
|
|
|
| 10. Thượng Tân |
|
|
| 8. Vị Xuyên |
| 1. Thanh Thuỷ |
|
|
| 1. Thuận Hoà |
|
|
|
| 2. Thanh Đức |
|
|
|
| 3. Thượng Sơn |
|
|
|
| 4. Ngọc Minh |
|
|
|
| 5. Cao Bồ |
|
|
|
| 6. Minh Tân |
|
|
|
| 7. Xín Chải |
|
|
|
| 8. Lao Chải |
|
|
|
| 9. Quảng Ngầu |
|
|
| 9. Bắc Quang | 1. Tân Thành |
|
|
|
| 2. Hương Sơn |
|
|
|
| 3. Bản Ria |
|
|
|
| 4. Nà Khương |
|
|
|
| 5. Tân Lập |
|
|
|
| 6. Đức Xuân |
|
|
|
| 7. Thượng Bình |
|
|
| 106 | 7 |
| |
| 1. Bảo Lạc | 1. Phan Thanh |
|
|
|
| 2. Khánh Xuân |
|
|
|
| 3. Xuân Trường |
|
|
|
| 4. Huy Giáp |
|
|
|
| 5. Đình Phùng |
|
|
|
| 6. Sơn Lộ |
|
|
|
| 7. Vĩnh Phong |
|
|
|
| 8. Hồng An |
|
|
|
| 9. Cô Ba |
|
|
|
| 10. Thương Hà |
|
|
|
| 11. Cốc Păng |
|
|
|
| 12. Đức Hạnh |
|
|
|
| 13. Quảng Lâm |
|
|
|
| 14. Yên Thổ |
|
|
|
| 15. Thái Học |
|
|
| 2. Hạ Lang |
| 1. Đồng Loan |
|
|
| 1. Minh Long |
|
|
|
| 2. Lý Quốc |
|
|
|
| 3. Thắng Lợi |
|
|
|
| 4. Đức Quang |
|
|
|
| 5. Quang Long |
|
|
|
| 6. Kim Loan |
|
|
|
| 7. Việt Chu |
|
|
|
| 8. Thái Đức |
|
|
|
| 9. Thị Hoa |
|
|
|
| 10. Cô Ngân |
|
|
| 3. Thông Nông | 1. Vị Quang |
|
|
|
| 2. Cần Yên |
|
|
|
| 3. Ngọc Động |
|
|
|
| 4. Yên Sơn |
|
|
|
| 5. Thanh Long |
|
|
|
| 6. Bình Lăng |
|
|
| 4. Nguyên Bình | 1. Tam Kim |
|
|
|
| 2. Triệu Nguyên |
|
|
|
| 3. Ca Thành |
|
|
|
| 4. Yên Lạc |
|
|
|
| 5. Phan Thanh |
|
|
|
| 6. Mai Long |
|
|
|
| 7. Vũ Nông |
|
|
|
| 8. Thành Công |
|
|
|
| 9. Quang Thành |
|
|
|
| 10. Hưng Đạo |
|
|
|
| 11. Hoa Thám |
|
|
|
| 12.Thịnh Vượng |
|
|
|
| 13. Thái Học |
|
|
| 5. Hà Quảng |
| 1. Nà Sác |
|
|
|
| 2. Sóc Hà |
|
|
| 1. Trường Hà |
|
|
|
| 2. Quý Quân |
|
|
|
| 3. Kéo Yên |
|
|
|
| 4. Lũng Nặm |
|
|
|
| 5. Vân An |
|
|
|
| 6. Cải Viên |
|
|
|
| 7. Thương Thôn |
|
|
|
| 8. Nội Thôn |
|
|
|
| 9. Hạ Thôn |
|
|
|
| 10. Tổng Cọt |
|
|
|
| 11. Hồng Sĩ |
|
|
|
| 12. Sĩ Hải |
|
|
|
| 13. Mã Ba |
|
|
| 6. Trà Lĩnh |
| 1. Hùng Quốc |
|
|
|
| 2. Quang Hán |
|
|
| 1. Xuân Nội |
|
|
|
| 2. Tri Phương |
|
|
|
| 3. Cô Mười |
|
|
|
| 4. Lưu Ngọc |
|
|
|
| 5. Quang Vinh |
|
|
| 7. Trùng Khánh |
| 1. Chi Viễn |
|
|
| 1. Đầm Thuỷ |
|
|
|
| 2. Đoài Côn |
|
|
|
| 3. Phong Nặm |
|
|
|
| 4. Ngọc Khê |
|
|
|
| 5. Ngọc Chung |
|
|
|
| 6. Làng Hiếu |
|
|
|
| 7. Thân Giáp |
|
|
|
| 8. Đình Phong |
|
|
|
| 9. Lăng Yên |
|
|
|
| 10. Cao Thắng |
|
|
| 8. Quảng Hoà |
| 1. Tà Lùng |
|
|
| 1. Quảng Hưng |
|
|
|
| 2. Bình Lăng |
|
|
|
| 3. Cai Bộ |
|
|
|
| 4. Hoàng Hải |
|
|
|
| 5. Hạnh Phúc |
|
|
|
| 6. Đài Khôn |
|
|
|
| 7. Cách Linh |
|
|
|
| 8. Mỹ Hưng |
|
|
|
| 9. Triệu ẩu |
|
|
|
| 10. Hồng Quang |
|
|
|
| 11. Đại Sơn |
|
|
|
| 12. Lương Thiện |
|
|
|
| 13. Tiên Thành |
|
|
| 9. Thạch An | 1. Đức Xuân |
|
|
|
| 2. Danh Sỹ |
|
|
|
| 3. Đức Long |
|
|
|
| 4. Thị Ngân |
|
|
|
| 5. Trọng Con |
|
|
|
| 6. Đức Thông |
|
|
|
| 7. Canh Tân |
|
|
|
| 8. Minh Khai |
|
|
|
| 9. Quang Trọng |
|
|
| 10. Hoà An | 1. Dân Chủ |
|
|
|
| 2. Quang Trung |
|
|
|
| 3. Hồng Nam |
|
|
|
| 4. Lê Chung |
|
|
|
| 5. Ngũ Lão |
|
|
|
| 6. Trương Lương |
|
|
|
| 7. Công Trường |
|
|
|
| 8. Đức Xuân |
|
|
|
| 9. Bạch Đằng |
|
|
|
| 10. Bình Dương |
|
|
|
| 11. Hà Trì |
|
|
|
| 12. Trưng Vương |
|
|
| 93 | 9 |
| |
| 1. Mường Tè | 1. Pa Vệ Sử |
|
|
|
| 2. Pa Ư |
|
|
|
| 3. Bum Tở |
|
|
|
| 4. Nậm Khao |
|
|
|
| 5. Hua Bum |
|
|
|
| 6. Can Hồ |
|
|
|
| 7. Bum Nưa |
|
|
|
| 8. Mường Toong |
|
|
|
| 9. Mường Nhé |
|
|
|
| 10. Thu Lũm |
|
|
|
| 11. Ca Lăng |
|
|
|
| 12. Chung Chải |
|
|
|
| 13. Sín Thầu |
|
|
|
| 14. Mù Cả |
|
|
|
| 15. Mường Tè |
|
|
|
| 16. Tà Tổng |
|
|
| 2. Sín Hồ |
| 1. Pa Tần |
|
|
| 1. Hởi Luông |
|
|
|
| 2. Nậm Ban |
|
|
|
| 3. Phìn Hồ |
|
|
|
| 4. Hồng Thu |
|
|
|
| 5. Phăng Xô Lin |
|
|
|
| 6. Tả Phìn |
|
|
|
| 7. Xà Dề Phìn |
|
|
|
| 8. Tả Ngảo |
|
|
|
| 9. Làng Mô |
|
|
|
| 10. Tủa Xín Chải |
|
|
|
| 11. Pu Sam Cáp |
|
|
|
| 12. Ma Quai |
|
|
|
| 13. Nậm Tăm |
|
|
|
| 14. Noong Hẻo |
|
|
|
| 15. Nậm Mạ |
|
|
|
| 16. Căn Co |
|
|
|
| 17. Nậm Cha |
|
|
|
| 18. Nậm Cuổi |
|
|
|
| 19. Nậm Hăn |
|
|
| 3. Điện Biên Đ | 1. Chiềng Sơ |
|
|
|
| 2. Xa Dung |
|
|
|
| 3. Luân Giới |
|
|
|
| 4. Keo Lôm |
|
|
|
| 5. Phì Nhờ |
|
|
|
| 6. Pu Nhi |
|
|
|
| 7. Na Son |
|
|
|
| 8. Háng Lìa |
|
|
|
| 9. Phìn Giàng |
|
|
| 4. Tủa Chùa | 1. Mường Đun |
|
|
|
| 2. Sính Phình |
|
|
|
| 3. Sáng Nhè |
|
|
|
| 4. Tả Sìn Thàng |
|
|
|
| 5. Lao Sả Phình |
|
|
|
| 6. Tủa Thàng |
|
|
|
| 7. Tả Phình |
|
|
|
| 8. Sín Chải |
|
|
|
| 9. Huổi Só |
|
|
| 5. Mường Lay |
| 1. Chà Nưa |
|
|
|
| 2. Xi Pa Phìn |
|
|
| 1. Hừa Ngài |
|
|
|
| 2. Hổi Lèng |
|
|
|
| 3. Sa Tổng |
|
|
|
| 4. Pú Đao |
|
|
|
| 5. Chà Cang |
|
|
|
| 6. Chà Tở |
|
|
|
| 7. Pa Ham |
|
|
|
| 8. Mương Mươn |
|
|
| 6. Phong Thổ | 1. Sìn Lờ Lầu |
|
|
|
| 2. Ma Ly Chải |
|
|
|
| 3. Mồ Sìn San |
|
|
|
| 4. Pa Vây Sử |
|
|
|
| 5. Vàng Ma Chải |
|
|
|
| 6. Đào San |
|
|
|
| 7. Tông Qua Lìn |
|
|
|
| 8. Nũ San |
|
|
|
| 9. Ma Ly Pho |
|
|
|
| 10. Hoang Thèn |
|
|
|
| 11. Sin Suối Hò |
|
|
|
| 12. Lơ Nhị Thàng |
|
|
|
| 13. Sùng Phài |
|
|
|
| 14. Nùng Nàng |
|
|
|
| 15. Tả Lèng |
|
|
|
| 16. Hồ Thầu |
|
|
|
| 17. Khuân Há |
|
|
|
| 18. Bản Lang |
|
|
|
| 19. Nậm Xe |
|
|
|
| 20. Bản Giang |
|
|
|
| 21. Bản Hon |
|
|
| 7. Tuần Giáo | 1. ẳng Tơ |
|
|
|
| 2. Toả Tình |
|
|
|
| 3. Tênh Phông |
|
|
|
| 4. Phình Sáng |
|
|
|
| 5. Nà Sáy |
|
|
|
| 6. Mường Thín |
|
|
|
| 7. Ta Ma |
|
|
| 8. Điện Biên Phủ | 1. Núa Ngam |
|
|
|
| 2. Pa Thơm |
|
|
|
| 3. Mường Lói |
|
|
|
| 4. Mường Nhà |
|
|
|
|
| 1. Thanh Nưa |
|
|
|
| 2. Thanh Luông |
|
|
|
| 3. Thanh Hưng |
|
|
|
| 4. Thanh Chăn |
|
|
|
| 5. Nà Ư |
|
|
|
| 6. Mường Phồn |
|
| 60 | 7 |
| |
| Sông Mã |
| 1. Chiềng Khương |
|
|
|
| 2. Xốp Cộp |
|
|
|
| 3. Mương Và |
|
|
|
| 4. Mương Hung |
|
|
|
| 5. Mường Sai |
|
|
| 1. Mường Lèo |
|
|
|
| 2. Nậm Mần |
|
|
|
| 3. Sam Kha |
|
|
|
| 4. Dồm Cang |
|
|
|
| 5. Mường Cai |
|
|
|
| 6. Pú Bẩu |
|
|
|
| 7. Bó Sinh |
|
|
|
| 8. Nậm Lạnh |
|
|
|
| 9. Mường Lạn |
|
|
|
| 10. Chiềng Phung |
|
|
|
| 11. Púng Bánh |
|
|
|
| 12. Chiềng En |
|
|
|
| 13. Đứa Mòn |
|
|
|
| 14. Nậm Tỵ |
|
|
| 2. Thuận Châu | 1. Bó Mười |
|
|
|
| 2. Mường Khiêng |
|
|
|
| 3. Liệp Tè |
|
|
|
| 4. Nậm ét |
|
|
|
| 5. Pá Long |
|
|
|
| 6. Phỏng Lập |
|
|
|
| 7. Co Tòng |
|
|
|
| 8. É Tòng |
|
|
|
| 9. Mường Bám |
|
|
|
| 10. Long Hẹ |
|
|
|
| 11. Co Mạ |
|
|
|
| 12.Tranh Đấu |
|
|
| 3. Bắc Yên | 1. Phiêng Côn |
|
|
|
| 2. Tà Xùa |
|
|
|
| 3. Làng Chiếu |
|
|
|
| 4. Xím Vàng |
|
|
|
| 5. Hang Chú |
|
|
| 4. Mường La | 1. Nậm Dôn |
|
|
|
| 2. Chiềng Ăn |
|
|
|
| 3. Hua Trai |
|
|
|
| 4. Ngọc Chiến |
|
|
|
| 5. Chiềng Công |
|
|
|
| 6. Chiềng Muôn |
|
|
| 5. Phù Yên | 1. Sập Xa |
|
|
|
| 2. Suối Tọ |
|
|
|
| 3. Suối Bâu |
|
|
|
| 4. Kim Bon |
|
|
|
| 5. Mường Bang |
|
|
| 6. Mộc Châu | 1. Tân Hợp |
|
|
|
| 2. Xuân Nha |
|
|
|
|
|
| |
|
| 4. Chiềng Khừa |
|
|
|
| 5. Mường Men |
|
|
|
| 6. Suối Hàng |
|
|
| 7. Quỳnh Nhai | 1. Cà Nàng |
|
|
|
| 2. Chiềng Ơn |
|
|
|
| 3. Mường Giôn |
|
|
|
| 4. Chiềng Khay |
|
|
| 8. Yên Châu | 1. Mượng Lựm |
|
|
|
| 2. Chiềng On |
|
|
|
| 3. Yên Sơn |
|
|
|
| 4. Chiềng Tương |
|
|
|
|
| 1. Phiềng Khoài |
|
|
|
| 2. Lóng Phiêng |
|
| 9. Mai Sơn | 1. Chiềng Nơi |
|
|
|
| 2. Phiêng Cằm |
|
|
|
| 3. Phiềng Pằn |
|
|
|
| 4. Nà ớt |
|
|
| 84 |
|
| |
| 1. Ba Bể | 1. Cao Tân |
|
|
|
| 2. Đồng Phúc |
|
|
|
| 3. Hoàng Trĩ |
|
|
|
| 4. Giáo Hiệu |
|
|
|
| 5. Cao Trí |
|
|
|
| 6. Bành Trạch |
|
|
|
| 7. An Thắng |
|
|
|
| 8. Bằng Thành |
|
|
|
| 9. Nhạn Môn |
|
|
|
| 10. Phúc Lộc |
|
|
|
| 11. Bộc Bố |
|
|
|
| 12. Công Bằng |
|
|
|
| 13. Cổ Linh |
|
|
|
| 14. Cao Thượng |
|
|
|
| 15. Nghiên Loan |
|
|
|
| 16. Xuân La |
|
|
| 2. Ngân Sơn | 1. Thượng Quan |
|
|
|
| 2. Thượng Ân |
|
|
|
| 3. Cốc Đán |
|
|
|
| 4. Hương Nê |
|
|
|
| 5. Thuần Mang |
|
|
| 3. Na Rì | 1. Liêm Thuỷ |
|
|
|
| 2. Đổng Xá |
|
|
|
| 3. Xuân Dương |
|
|
|
| 4. Dương Sơn |
|
|
|
| 5. Côn Minh |
|
|
|
| 6. Quang Phong |
|
|
|
| 7. Văn Minh |
|
|
|
| 8. Hữu Thác |
|
|
|
| 9. Hảo Nghĩa |
|
|
|
| 10. Cự Lễ |
|
|
|
| 11. Lam Sơn |
|
|
|
| 12. Lương Hạ |
|
|
|
| 13. Kim Lư |
|
|
|
| 14. Cường Lợi |
|
|
|
| 15. Vũ Loan |
|
|
|
| 16. Văn Học |
|
|
|
| 17. Lạng San |
|
|
|
| 18. Lương Thành |
|
|
|
| 19. Ân Tình |
|
|
|
| 20. Lương Thượng |
|
|
|
| 21. Kim Thuỷ |
|
|
| 4. Chợ Đồn | 1. Rã Bản |
|
|
|
| 2. Bằng Lẵng |
|
|
|
| 3. Đồng Viên |
|
|
|
| 4. Phương Viên |
|
|
|
| 5. Đồng Lạc |
|
|
|
| 6. Ngọc Phái |
|
|
|
| 7. Nam Cường |
|
|
|
| 8. Quảng Bạch |
|
|
|
| 9. Yên Thịnh |
|
|
|
| 10. Bản Thi |
|
|
|
| 11. Lường Bằng |
|
|
|
| 12. Nghĩa Tá |
|
|
|
| 13. Bình Trung |
|
|
|
| 14. Huân Phong |
|
|
|
| 15. Yên Thuận |
|
|
|
| 16. Yên Mỹ |
|
|
|
| 17. Đại Sảo |
|
|
|
| 18. Bằng Phúc |
|
|
|
| 19. Xuân Lạc |
|
|
|
| 20. Yên Thượng |
|
|
|
| 21. Tân Lập |
|
|
| 5. Bạch Thông | 1. Thanh Mai |
|
|
|
| 2. Thanh Vận |
|
|
|
| 3. Nguyên Phúc |
|
|
|
| 4. Vi Hương |
|
|
|
| 5. Dương Quang |
|
|
|
| 6. Tú Trĩ |
|
|
|
| 7.Vũ Muộn |
|
|
|
| 8. Sĩ Bình |
|
|
|
| 9. Lục Bình |
|
|
|
| 10. Đôn Phong |
|
|
|
| 11. Mỹ Thanh |
|
|
|
| 12. Mai Lập |
|
|
|
| 13. Quang Thuận |
|
|
|
| 14. Cao Sơn |
|
|
|
| 15. Tân Sơn |
|
|
|
| 16. Dương Phong |
|
|
|
| 17. Yên Cư |
|
|
|
| 18. Yên Hân |
|
|
|
| 19. Bình Vân |
|
|
|
| 20. Như Cố |
|
|
|
| 21. Quảng Chu |
|
|
| 120 | 7 |
| |
| 1. Bắc Hà | 1. Na Hối |
|
|
|
| 2. Si Ma Cai |
|
|
|
| 3. Nàn Sán |
|
|
|
| 4. Sán Chải |
|
|
|
| 5. Mản Thẩn |
|
|
|
| 6. Nàn Sín |
|
|
|
| 7. Sín Chéng |
|
|
|
| 8. Thảo Chư Phìn |
|
|
|
| 9. Bản Mế |
|
|
|
| 10. Quan Thần Sán |
|
|
|
| 11. Cán Hồ |
|
|
|
| 12. Cán Cấu |
|
|
|
| 13. Lùng Sui |
|
|
|
| 14. Lử Thần |
|
|
|
| 15. Lùng Cải |
|
|
|
| 16. Bản Già |
|
|
|
| 17. Bản Liền |
|
|
|
| 18. Tả Củ Tỷ |
|
|
|
| 19. Thải Giàng Phố |
|
|
|
| 20. Tả Văn Chư |
|
|
|
| 21. Hoang Thu Phố |
|
|
|
| 22. Lầu Thí Ngài |
|
|
|
| 23. Lùng Phìn |
|
|
|
| 24. Nậm Mòn |
|
|
|
| 25. Cốc Ly |
|
|
|
| 26. Bản Cái |
|
|
|
| 27. Nậm Lục |
|
|
|
| 28. Cốc Lầu |
|
|
|
| 29. Nậm Khánh |
|
|
|
| 30. Nậm Đét |
|
|
|
| 31. Bản Phố |
|
|
| 2. Sa Pha | 1. Thanh Kim |
|
|
|
| 2. Bản Phùng |
|
|
|
| 3. Bản Hồ |
|
|
|
| 4. Thánh Phú |
|
|
|
| 5. Nậm Cang |
|
|
|
| 6. Nậm Sài |
|
|
|
| 7. Suối Thầu |
|
|
|
| 8. Sa Pả |
|
|
|
| 9. Rả Van |
|
|
|
| 10. Hầu Thào |
|
|
|
| 11. Sử Phản |
|
|
|
| 12. Trung Chải |
|
|
|
| 13. Bản Khoang |
|
|
|
| 14. Tả Giàng Phình |
|
|
|
| 15. Lao Chải |
|
|
|
| 16. San Sả Hồ |
|
|
|
| 17. Tả Phìn |
|
|
| 3. Bát Xát |
| 1. Quang Kim |
|
|
|
| 2. Bản Qua |
|
|
|
| 3. Bản Vược |
|
|
| 1. Phìn Ngan |
|
|
|
| 2. Nậm Trạc |
|
|
|
| 3.Tònh Sành |
|
|
|
| 4. A Mú Sung |
|
|
|
| 5. A Lù |
|
|
|
| 6. Pa Cheo Phìn |
|
|
|
| 7. Nậm Pung |
|
|
|
| 8. Dền Thàng |
|
|
|
| 9. Trung Lèng Hồ |
|
|
|
| 10. Sàng Ma Sáo |
|
|
|
| 11. Dền Sáng |
|
|
|
| 12. Ngải Thầu |
|
|
|
| 13. Y Tý |
|
|
|
| 14. Cốc Mỳ |
|
|
|
| 15. Trịnh Trường |
|
|
|
| 16. Bản Xẻo |
|
|
|
| 17. Mường Hum |
|
|
| 4. Than Uyên | 1. Mường Khoa |
|
|
|
| 2. Thân thuộc |
|
|
|
| 3. Pắc Ta |
|
|
|
| 4. Nậm Cần |
|
|
|
| 5. Nậm Sỏ |
|
|
|
| 6. Tà Hừa |
|
|
|
| 7. Hố Mít |
|
|
|
| 8. Mường Mít |
|
|
|
| 9. Tá Mít |
|
|
|
| 10. Pha Mu |
|
|
|
| 11. Khoen On |
|
|
|
| 12. Tà Gia |
|
|
| 5. Mường Khương |
| 1. Mường Khương |
|
|
|
| 2. Bản Lầu |
|
|
| 1. Lùng Vai |
|
|
|
| 2. Tung Trung Phố |
|
|
|
| 3. Nám Lư |
|
|
|
| 4. Thanh Bình |
|
|
|
| 5. Nậm Chảy |
|
|
|
| 6. Lùng Khấu Nhin |
|
|
|
| 7. Pha Long |
|
|
|
| 8. Dìn Chin |
|
|
|
| 9. Tải Ngồ Chồ |
|
|
|
| 10. Tả Ngải Khâu |
|
|
|
| 11. Cao Sơn |
|
|
|
| 12. Pán Tẩn |
|
|
|
| 13. Tả Thảng |
|
|
| 6. Văn Bàn | 1. Nậm Chày |
|
|
|
| 2. Nậm Xè |
|
|
|
| 3. Minh Lương |
|
|
|
| 4. Thấm Dương |
|
|
|
| 5. Dền Thàng |
|
|
|
| 6. Nậm Xây |
|
|
|
| 7. Nậm Rạng |
|
|
|
| 8. Dương Quỳ |
|
|
|
| 9. Sơn Thuỷ |
|
|
|
| 10. Tân Thượng |
|
|
|
| 11. Chiềng Ken |
|
|
|
| 12. Liêm Phú |
|
|
|
| 13. Tân An |
|
|
|
| 14. Nậm Tha |
|
|
|
| 15. Nậm Mả |
|
|
| 7. Bảo Yên | 1. Tân Dương |
|
|
|
| 2. Điện Quan |
|
|
|
| 3. Thượng Hà |
|
|
|
| 4. Minh Tân |
|
|
|
| 5. Yên Sơn |
|
|
|
| 6. Tân Tiến |
|
|
|
| 7. Nghĩa Đô |
|
|
|
| 8. Vĩnh Yên |
|
|
|
| 9. Xuân Thượng |
|
|
|
| 10. Cam Cọn |
|
|
| 8. Thị Cam Đường | 1. Hợp Thành |
|
|
|
| 2. Tả Phời |
|
|
| 10. Bảo Thắng |
| 1. Bản Phiệt |
|
|
| 1. Trì Quang |
|
|
|
| 2. Thái Niên |
|
|
|
| 3. Phú Nhuận |
|
|
| 11.TX Lào Cai |
| 1. Đồng Tuyển |
|
| 51 |
|
| |
| 1. Yên Sơn | 1. Trung Sơn |
|
|
|
| 2. Kim Quan |
|
|
|
| 3. Công Đa |
|
|
|
| 4. Hùng Lợi |
|
|
|
| 5. Trung Minh |
|
|
|
| 6. Kiến Thiết |
|
|
| 2. Sơn Dương | 1. Trung Yên |
|
|
|
| 2. Lưng Thiện |
|
|
|
| 3. Kháng Nhật |
|
|
| 3. Nà Hang | 1. Năng Khả |
|
|
|
| 2. Khuôn Hà |
|
|
|
| 3. Phúc yên |
|
|
|
| 4. Thuý Loa |
|
|
|
| 5. Lăng Can |
|
|
|
| 6. Xuân Tiến |
|
|
|
| 7. Xuân Tân |
|
|
|
| 8. Thượng Lâm |
|
|
|
| 9. Thượng Giáp |
|
|
|
| 10. Xuân Lập |
|
|
|
| 11. Trung Khánh |
|
|
|
| 12. Thanh Tương |
|
|
|
| 13. Đà Vị |
|
|
|
| 14. Côn Lôn |
|
|
|
| 15. Hồng Thái |
|
|
|
| 16. Sinh Long |
|
|
|
| 17. Khau Tinh |
|
|
|
| 18. Sơn Phú |
|
|
|
| 19. Vĩnh Yên |
|
|
|
| 20. Yên Hoa |
|
|
|
| 21. Thượng Nông |
|
|
| 4. Chiêm Hoá | 1. Phú Bình |
|
|
|
| 2. Kim Bình |
|
|
|
| 3. Tân Mỹ |
|
|
|
| 4.Yên Lập |
|
|
|
| 5. Phúc Sơn |
|
|
|
| 6. Bình An |
|
|
|
| 7. Hồng Quang |
|
|
|
| 8. Trung Hà |
|
|
|
| 9. Hà Lang |
|
|
|
| 10. Tri Phú |
|
|
|
| 11. Linh Phú |
|
|
|
| 12. Thổ Bình |
|
|
|
| 13. Minh Quang |
|
|
|
| 14. Kiên Đài |
|
|
|
| 15. Bình Phú |
|
|
| 5. Hàm Yên | 1.Bạch Xa |
|
|
|
| 2. Minh Khương |
|
|
|
| 3. Minh Hương |
|
|
|
| 4. Minh Dân |
|
|
|
| 5. Yên Thuận |
|
|
|
| 6. Phù Lưu |
|
|
| 80 | 5 |
| |
| 1.Tràng Định | 1. Khánh Long |
|
|
|
| 2. Tân Yên |
|
|
|
| 3. Cao Minh |
|
|
|
| 4. Vĩnh Tiến |
|
|
|
| 5. Bác ái |
|
|
|
| 6. Đoàn Kết |
|
|
|
| 7. Chí Minh |
|
|
|
| 8. Tân Minh |
|
|
|
| 9. Đào Viên |
|
|
|
| 10. Đội Cấn |
|
|
|
|
| 1. Quốc Khánh |
|
| 2. Văn Lãng | 1. Hội Hoan |
|
|
|
| 2. Nhạc Kỹ |
|
|
|
| 3. Nam Na |
|
|
|
| 4. Bắc La |
|
|
|
| 5. Tân Tác |
|
|
|
| 6. Gia Miễn |
|
|
|
| 7. Trùng Khánh |
|
|
|
| 8. Thanh Long |
|
|
|
| 9. Thuỵ Hùng |
|
|
|
|
| 1. Tân Thanh |
|
|
|
| 2. Tân Mỹ |
|
| 3. Cao Lộc | 1. Song Giáp |
|
|
|
| 2. Công Sơn |
|
|
|
| 3. Xuất Lễ |
|
|
|
| 4. Mẫu Sơn |
|
|
|
| 5. Lộc Thanh |
|
|
|
| 6. Cao Lâu |
|
|
|
| 7. Bảo Lâm |
|
|
| 4. Lộc Bình |
| 1. Yên Khoái |
|
|
|
| 2. Tú Mịch |
|
|
| 1. Hữu Lân |
|
|
|
| 2. Minh Phát |
|
|
|
| 3. Xuân Dương |
|
|
|
| 4. ái Quốc |
|
|
|
| 5. Tĩnh Bắc |
|
|
|
| 6. Nhượng Bạn |
|
|
|
| 7. Nam Quan |
|
|
|
| 8. Mẫu Sơn |
|
|
|
| 9. Tam Gia |
|
|
| 5. Chi Lăng | 1 . Bằng Hữu |
|
|
|
| 2. Vân An |
|
|
|
| 3. Chiến Thắng |
|
|
|
| 4. Liên Sơn |
|
|
|
| 5. Lâm Sơn |
|
|
|
| 6. Hữu Kiên |
|
|
|
| 7. Quan Sơn |
|
|
| 6. Hữu Lũng | 1. Quyết Thắng |
|
|
|
| 2. Tân Lập |
|
|
|
| 3. Hữu Liên |
|
|
|
| 4. Yên Bình |
|
|
|
| 5. Thiện Kỵ |
|
|
| 7. Văn Quan | 1. Song Giang |
|
|
|
| 2. Tràng Các |
|
|
|
| 3. Phú Mỹ |
|
|
|
| 4. Trấn Ninh |
|
|
|
| 5. Việt Yên |
|
|
|
| 6. Tri Lễ |
|
|
|
| 7. Hữu Lễ |
|
|
| 8. Bình Gia | 1. Hưng Đạo |
|
|
|
| 2. Bình La |
|
|
|
| 3. Thiện Thuật |
|
|
|
| 4. Thiện Hoà |
|
|
|
| 5. Thiện Long |
|
|
|
| 6. Quý Hoà |
|
|
|
| 7. Hoà Bình |
|
|
|
| 8. Vĩnh Yên |
|
|
|
| 9. Tân Hoà |
|
|
|
| 10. Yên Lỗ |
|
|
| 9. Bắc Sơn | 1. Nhất Tiến |
|
|
|
| 2. Tân Thành |
|
|
|
| 3. Chiêu Vũ |
|
|
|
| 4. Trấn Yên |
|
|
|
| 5. Nhất Hoà |
|
|
|
| 6. Tân Lập |
|
|
|
| 7. Tân Hương |
|
|
|
| 8. Tân Tri |
|
|
|
| 9.Vạn Thuỷ |
|
|
| 10. Đình Lập | 1. Bắc Lãng |
|
|
|
| 2, Lâm Ca |
|
|
|
| 3. Thái Bình |
|
|
|
| 4. Đồng Thắng |
|
|
|
| 5. Bắc Xa |
|
|
|
| 6. Kiên Mộc |
|
|
|
| 7. Bính Xá |
|
|
| 61 |
|
| |
| 1. Trấn Yên | 1. Tân Đồng |
|
|
|
| 2. Quy Mông |
|
|
|
| 3. Kiên Thành |
|
|
|
| 4. Lương Thịnh |
|
|
|
| 5. Việt Cường |
|
|
|
| 6. Hồng Ca |
|
|
|
| 7. Việt Hồng |
|
|
| 2. Lục Yên | 1. Minh Tiến |
|
|
|
| 2. Minh Chuẩn |
|
|
|
| 3. Tân Lập |
|
|
|
| 4. Phan Thanh |
|
|
|
| 5. An Phú |
|
|
|
| 6. Khai Trung |
|
|
|
| 7. Tân Phượng |
|
|
|
| 8. Khánh Thiện |
|
|
|
| 9. Lâm Thượng |
|
|
|
| 10. Phúc Lợi |
|
|
| 3. Văn Yên | 1. Tân Hợp |
|
|
|
| 2. Châu Quế Thượng |
|
|
|
| 3. Phong Dụ Thượng |
|
|
|
| 4. Nà Hẩu |
|
|
|
| 5. Mỏ Vàng |
|
|
|
| 6. Xuân Tâm |
|
|
|
| 7. Quang Minh |
|
|
| 4. Văn Chấn | 1. Nậm Búng |
|
|
|
| 2. Nậm Mười |
|
|
|
| 3. Sùng Đô |
|
|
|
| 4. Nghĩa Sơn |
|
|
|
| 5. Suối Quyền |
|
|
|
| 6. An Lương |
|
|
|
| 7. Suối Bu |
|
|
|
| 8. Nậm Lành |
|
|
| 5. Yên Bình | 1. Ngọc Chấn |
|
|
|
| 2. Tích Cốc |
|
|
|
| 3. Yên Thành |
|
|
|
| 4. Phúc An |
|
|
|
| 5. Xuân Long |
|
|
| 6. Trạm Tấu | 1. Hát Lìu |
|
|
|
| 2. Bản Công |
|
|
|
| 3. Trạm Tấu |
|
|
|
| 4. Bản Mù |
|
|
|
| 5. Xà Hồ |
|
|
|
| 6. Pá Hu |
|
|
|
| 7. Pá Lau |
|
|
|
| 8. Túc Đán |
|
|
|
| 9. Làng Nhì |
|
|
|
| 10. Phình Hồ |
|
|
|
| 11. Tà Xi Láng |
|
|
| 7. Mù Căng Chải | 1. Nậm Cố |
|
|
|
| 2. Cao Phạ |
|
|
|
| 3. Púng Luông |
|
|
|
| 4. La Pán Tẩn |
|
|
|
| 5. Zế Xu Phình |
|
|
|
| 6. Nậm Khắt |
|
|
|
| 7. Kim Nọi |
|
|
|
| 8. Mồ Dề |
|
|
|
| 9. Chế Cu Nha |
|
|
|
| 10. Chế Tạo |
|
|
|
| 11. Khau Mang |
|
|
|
| 12. Lao Chải |
|
|
|
| 13. Hồ Bốn |
|
|
| 60 |
|
| |
| 1. Mai Châu | 1. Noong Luông |
|
|
|
| 2. Pù Bin |
|
|
|
| 3. Cun Pheo |
|
|
|
| 4. Tân Mai |
|
|
|
| 5. Phúc Sạn |
|
|
|
| 6. Pà Cò |
|
|
|
| 7. Hang Kia |
|
|
|
| 8. Ba Khan |
|
|
| 2. Đà Bắc | 1. Đồng Nghê |
|
|
|
| 2. Suối Nánh |
|
|
|
| 3. Đồng Chum |
|
|
|
| 4. Đoàn Kết |
|
|
|
| 5. Trung Thành |
|
|
|
| 6. Giáp Đắt |
|
|
|
| 7. Yên Hoà |
|
|
|
| 8. Tân Dân |
|
|
|
| 9. Tân Pheo |
|
|
|
| 10. Tân Minh |
|
|
|
| 11. Hiền Lương |
|
|
|
| 12. Đồng Ruộng |
|
|
|
| 13. Tiền Phong |
|
|
|
| 14. Cao Sơn |
|
|
|
| 15.Vây Nưa |
|
|
|
| 16. Mường Tuổng |
|
|
| 3. Tân Lạc | 1. Trung Hòa |
|
|
|
| 2. Bắc Sơn |
|
|
|
| 3. Nam Sơn |
|
|
|
| 4. Lũng Vân |
|
|
|
| 5. Ngổ Luông |
|
|
|
| 6. Quyết Chiến |
|
|
|
| 7. Ngòi Hoa |
|
|
| 4. Lạc Sơn | 1. Bình Hẻm |
|
|
|
| 2. Miền Đồi |
|
|
|
| 3. Ngọc Lâu |
|
|
|
| 4. Ngọc Sơn |
|
|
|
| 5. Tự Do |
|
|
| 5. Kim Bôi | 1. Lập Chiệng |
|
|
|
| 2. Cuối Hạ |
|
|
|
| 3. Hợp Châu |
|
|
|
| 4. Đú Sáng |
|
|
|
| 5. Thượng Tiến |
|
|
|
| 6. Nuông Dăm |
|
|
|
| 7. Tân Thành |
|
|
| 6. TX Hoà Bình | 1. Thái Thịnh |
|
|
| 7. Lương Sơn | 1. Yên Quang |
|
|
|
| 2. Cao Dăm |
|
|
|
| 3. Tiến Sơn |
|
|
| 8. Kỳ Sơn | 1. Yên Thượng |
|
|
|
| 2. Yên Lập |
|
|
|
| 3. Thung Nai |
|
|
|
| 4. Độc Lập |
|
|
| 9. Lạc Thuỷ | 1. An Bình |
|
|
|
| 2. An Lạc |
|
|
|
| 3. Đồng Môn |
|
|
|
| 4. Liên Hoà |
|
|
|
| 5. Hưng Thi |
|
|
| 10. Yên Thuỷ | 1. Bảo Hiệu |
|
|
|
| 2. Lạc Lương |
|
|
|
| 3. Lạc Sỹ |
|
|
|
| 4. Lạc Hưng |
|
|
| 35 |
|
| |
| 1. Sơn Động | 1. Thạch Sơn |
|
|
|
| 2. Phúc Thắng |
|
|
|
| 3. Quế Sơn |
|
|
|
| 4. Giáo Liêm |
|
|
|
| 5. Tuấn Đạo |
|
|
|
| 6. Bồng Am |
|
|
|
| 7. Thanh Sơn |
|
|
|
| 8. Thanh Luận |
|
|
|
| 9. Long Sơn |
|
|
|
| 10. Dương Hưu |
|
|
|
| 11 An Lạc |
|
|
|
| 12. Hữu Sơn |
|
|
|
| 13. Vân Sơn |
|
|
|
| 14. Lệ Viễn |
|
|
| 2. Lục Ngạn | 1. Xa Lý |
|
|
|
| 2. Phong Minh |
|
|
|
| 3. Phong Vân |
|
|
|
| 4. Tân Sơn |
|
|
|
| 5. Cấm Sơn |
|
|
|
| 6. Sơn Hải |
|
|
|
| 7. Hộ Đáp |
|
|
|
| 8. Kim Sơn |
|
|
|
| 9. Phú Nhuận |
|
|
|
| 10. Đèo Gia |
|
|
|
| 11. Tân Lập |
|
|
|
| 12. Tân Mộc |
|
|
| 3. Lục Nam | 1. Lục Sơn |
|
|
|
| 2. Bình Sơn |
|
|
|
| 3. Trường Sơn |
|
|
|
| 4. Vô Tranh |
|
|
| 4. Yên Thế | 1. Tiên Thắng |
|
|
|
| 2. Tam Tiến |
|
|
|
| 3. Xuân Lương |
|
|
|
| 4. Canh Nậu |
|
|
|
| 5. Đồng Vương |
|
|
| 18 |
|
| |
| 1. Đồng Hỷ | 1. Văn Lăng |
|
|
|
| 2. Tân Long |
|
|
| 2. Định Hoá | 1. Lam Vĩ |
|
|
|
| 2. Tân Thịnh |
|
|
|
| 3. Linh Thông |
|
|
|
| 4. Bảo Linh |
|
|
|
| 5. Quy Kỳ |
|
|
| 3. Võ Nhai | 1. Sảng Mộc |
|
|
|
| 2. Nghinh Tường |
|
|
|
| 3. Vũ Chấn |
|
|
|
| 4. Thượng Nung |
|
|
|
| 5. Cúc Đường |
|
|
|
| 6. Thần Sa |
|
|
|
| 7. Tràng Sá |
|
|
|
| 8. Dân Tiến |
|
|
|
| 9. Bình Long |
|
|
|
| 10. Nguyên Minh |
|
|
|
| 11. Phương Giao |
|
|
| 40 |
|
| |
| 1. Thanh Sơn | 1. Lại Đồng |
|
|
|
| 2. Kiệt Sơn |
|
|
|
| 3. Thu Ngạc |
|
|
|
| 4. Tân Sơn |
|
|
|
| 5. Kim Thượng |
|
|
|
| 6. Xuân Đài |
|
|
|
| 7. Long Cốc |
|
|
|
| 8. Tam Thanh |
|
|
|
| 9. Khả Cửu |
|
|
|
| 10. Tân Minh |
|
|
|
| 11. Tân Lập |
|
|
|
| 12. Yên Lãng |
|
|
|
| 13. Nhuệ |
|
|
|
| 14. Lương Nha |
|
|
|
| 15. Xuân Sơn |
|
|
|
| 16. Đông Sơn |
|
|
|
| 17. Vĩnh Tiền |
|
|
|
| 18. Đông Cửu |
|
|
|
| 19. Thượng Cửu |
|
|
| 2. Yên Lập | 1. Đồng Lạc |
|
|
|
| 2. Minh Hoà |
|
|
|
| 3. Xuân Thuỷ |
|
|
|
| 4. Xuân Viên |
|
|
|
| 5. Xuân An |
|
|
|
| 6. Lương Sơn |
|
|
|
| 7. Ngọc Lập |
|
|
|
| 8. Ngọc Đồng |
|
|
|
| 9. Mỹ Dung |
|
|
|
| 10. Lĩ Lương |
|
|
|
| 11. Nga Hoàng |
|
|
|
| 12. Trung Sơn |
|
|
| 3. Sông Thao | 1. Yên Dưỡng |
|
|
| 4. Đoan Hùng | 1. Bằng Doãn |
|
|
|
| 2. Minh Lương |
|
|
|
| 3. Phú Thứ |
|
|
| 5. Hạ Hoà | 1. Đại Pham |
|
|
|
| 2. Quân Khuê |
|
|
| 6. Tam Thanh | 1. Tu Vũ |
|
|
|
| 2. Yến Mao |
|
|
|
| 3. Phương Mao |
|
|
|
| 10 | 25 | |
| 1. Ba Chẽ |
|
| 1. Lương Mông |
|
|
|
| 2. Minh Cẩm |
|
|
|
| 3. Đạp Thanh |
|
|
|
| 4. Thanh Lâm |
|
|
|
| 5. Thanh Sơn |
|
|
|
| 6. Đồn Đạc |
| 2. Bình Liêu |
| 1. Hoành Mô |
|
|
|
| 2. Vô Ngại |
|
|
|
| 3. Đồng Tâm |
|
|
|
| 4. Lục Hồn |
|
|
|
| 5. Đồng Văn |
|
|
|
| 6. Tinh Húc |
|
|
|
|
| 1. Hóc Động |
| 3. Tiên Yên |
|
| 1. Phong Dụ |
|
|
|
| 2. Điền Xá |
|
|
|
| 3. Yên Than |
|
|
|
| 4. Hà Lâu |
|
|
|
| 5. Đại Dục |
| 4. Hoảnh Bồ |
|
| 1. Bằng Cả |
|
|
|
| 2. Quảng La |
|
|
|
| 3. Đồng Sơn |
|
|
|
| 4. Tân Dân |
|
|
|
| 5. Đồng Lâm |
|
|
|
| 6. Hoà Bình |
|
|
|
| 7. Kỳ Thượng |
| 6. Quảng Hà |
|
| 1. Quảng Thịnh |
|
|
|
| 2. Quảng An |
|
|
|
| 3. Quảng Lâm |
|
|
| 1. Quảng Đức |
|
|
|
| 2. Quảng Sơn |
|
| 7. Cô Tô |
|
| 1. Cô Tô |
|
|
|
| 2. Đồng Tiến |
|
|
|
| 3. Thanh Lân |
| 8.Thị xã Móng Cái |
| 1. Hải Sơn |
|
|
|
| 2. Hải Hoà |
|
| 2 |
|
| |
| 1. Lập Thạch | 1. Đào Trù |
|
|
| 2. Tam Đảo | 1. Trung Mỹ |
|
|
|
|
| 3 | |
| 1. Cát Hải |
|
| 1. Hiền Hào |
|
|
|
| 2. Gia Luận |
|
|
|
| 3. Việt Hải |
| 3 |
|
| |
| 1. Nho Quan | 1. Cúc Phương |
|
|
|
| 2, Kỳ Phú |
|
|
|
| 3. Phú Long |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Mường Lát | 1. Mường Chanh |
|
|
|
| 2. Pù Nhi |
|
|
|
| 3. Trung Lý |
|
|
|
| 4. Quang Chiểu |
|
|
|
| 5. Tam Chung |
|
|
|
| 6. Tén Tần |
|
|
|
| 7. Mường Lý |
|
|
| 2. Quan Sơn | 1. Sơn Thuỷ |
|
|
|
| 2. Sơn Hà |
|
|
|
| 3. Tam Thanh |
|
|
|
| 4. Sơn Ly |
|
|
|
| 5. Tam Lư |
|
|
|
| 6.Trung Thượng |
|
|
|
| 7. Sơn Điện |
|
|
|
| 8. Na Mèo |
|
|
|
| 9. Mường Mìn |
|
|
| 3. Quan Hoá | 1. Phú Xuân |
|
|
|
| 2. Nam Động |
|
|
|
| 3, Phú Sơn |
|
|
|
| 4. Hiền Chung |
|
|
|
| 5. Nam Tiến |
|
|
|
| 6. Thanh Xuân |
|
|
|
| 7. Trung Thành |
|
|
|
| 8. Thành Sơn |
|
|
|
| 9. Hiền Kiệt |
|
|
|
| 10. Trung Sơn |
|
|
|
| 11. Phú Thanh |
|
|
|
| 12. Phú Lệ |
|
|
| 4. Bá Thước | 1. Tân Lập |
|
|
|
| 2. Điền Hạ |
|
|
|
| 3. Lũng Niêm |
|
|
|
| 4. Hạ Trung |
|
|
|
| 5. Lương Nội |
|
|
|
| 6. Thành Sơn |
|
|
|
| 7. Lương Ngoại |
|
|
|
| 8. Thành Lâm |
|
|
|
| 9. Điền Thượng |
|
|
|
| 10. Lương Trung |
|
|
|
| 11. Lũng Cao |
|
|
|
| 12. Cổ Lũng |
|
|
| 5. Lang Chánh | 1. Tân Phúc |
|
|
|
| 2. Giao An |
|
|
|
| 3. Yên Thắng |
|
|
|
| 4. Tam Văn |
|
|
|
| 5. Giao Thiện |
|
|
|
| 6. Yên Khương |
|
|
| 6. Thường Xuân | 1. Tân Thành |
|
|
|
| 2. Luận Khê |
|
|
|
| 3. Xuân Thao |
|
|
|
| 4. Yên Nhân |
|
|
|
| 5. Xuân Lệ |
|
|
|
| 6. Xuân Liên |
|
|
|
| 7. Xuân Mỹ |
|
|
|
| 8. Xuân Chinh |
|
|
|
| 9. Bát Mọt |
|
|
| 7. Ngọc Lạc | 1. Phúc Thịnh |
|
|
|
| 2. Vân An |
|
|
|
| 3. Thạch Lập |
|
|
|
| 4. Cao Ngọc |
|
|
|
| 5. Thuỷ Sơn |
|
|
| 8. Cẩm Thuỷ | 1. Cẩm Lương |
|
|
|
| 2. Cẩm Quý |
|
|
|
| 3. Cẩm Giang |
|
|
|
| 4. Cẩm Liên |
|
|
| 9. Thạch Thành | 1. Thành Yên |
|
|
|
| 2. Thạch Lâm |
|
|
|
| 3. Thành Minh |
|
|
|
| 4. Thạch Tượng |
|
|
| 10. Như Xuân | 1. Yên Lạc |
|
|
|
| 2. Cát Tân |
|
|
|
| 3. Thành Tân |
|
|
|
| 4. Xuân Thái |
|
|
|
| 5. Xuân Bình |
|
|
|
| 6. Thanh Kỳ |
|
|
|
| 7. Xuân Thọ |
|
|
|
| 8. Thanh Phong |
|
|
|
| 9. Thanh Lâm |
|
|
|
| 10. Thanh Xuân |
|
|
|
| 11. Thanh Quân |
|
|
|
| 12. Thanh Sơn |
|
|
|
| 13. Thanh Hoà |
|
|
| 11. Tĩnh Gia | 1. Phú Sơn |
|
|
| 99 | 1 |
| |
| 1. Kỳ Sơn | 1. Tà Cạ |
|
|
|
| 2. Hữu Kiệm |
|
|
|
| 3. Chiêu Lưu |
|
|
|
| 4. Hữu Lập |
|
|
|
| 5. Nậm Cắn |
|
|
|
| 6. Phà Đánh |
|
|
|
| 7. Huồi Tụ |
|
|
|
| 8. Mường Lống |
|
|
|
| 9. Bắc Lý |
|
|
|
| 10. Mỹ Lý |
|
|
|
| 11. Na Loi |
|
|
|
| 12. Đoọc Mạy |
|
|
|
| 13. Keng Đu |
|
|
|
| 14. Bảo Nam |
|
|
|
| 15. Bảo Thắng |
|
|
|
| 16. Nậm Càn |
|
|
|
| 17. Na Ngoi |
|
|
|
| 18. Mường Típ |
|
|
|
| 19. Mường ải |
|
|
|
| 20. Tân Sơn |
|
|
| 1. Tương Dương | 1. Nga My |
|
|
|
| 2. Nhôn Mai |
|
|
|
| 3. Mai Sơn |
|
|
|
| 4. Luân Mai |
|
|
|
| 5. Tam Hợp |
|
|
|
| 6. Hữu Dương |
|
|
|
| 7. Hữu Khuông |
|
|
|
| 8, Kim Tiến |
|
|
|
| 9. Tam Quang |
|
|
|
| 10. Tam Thái |
|
|
|
| 11. Tam Bình |
|
|
|
| 12. Xá Lượng |
|
|
|
| 13. Kim Đa |
|
|
|
| 14. Yên Tĩnh |
|
|
|
| 15. Yên Thắng |
|
|
|
| 16. Yên Hoà |
|
|
|
| 17. Yên Na |
|
|
|
| 18. Lượng Minh |
|
|
|
| 19. Lưu Kiền |
|
|
| 3. Con Cuông | 1. Lạng Khê |
|
|
|
| 2. Cam Lâm |
|
|
|
| 3. Bình Chuẩn |
|
|
|
| 4. Đôn Phục |
|
|
|
| 5. Mậu Đức |
|
|
|
| 6. Thạch Ngàn |
|
|
|
| 7. Lục Dạ |
|
|
|
| 8. Môn Sơn |
|
|
|
| 9. Châu Khê |
|
|
| 4. Quế Phong | 1. Tri Lễ |
|
|
|
| 2. Nậm Nhoóng |
|
|
|
| 3. Châu Thôn |
|
|
|
| 4.Cắm Muội |
|
|
|
| 5. Quang Pong |
|
|
|
| 6. Nậm Giải |
|
|
|
| 7. Hạch Dịch |
|
|
|
| 8. Đồng Văn |
|
|
|
| 9. Thông Thụ |
|
|
|
| 10. Tiền Phong |
|
|
| 5. Quỳ Châu | 1. Châu Hoàn |
|
|
|
| 2. Diên Lâm |
|
|
|
| 3. Châu Nga |
|
|
|
| 4. Châu Bính |
|
|
|
| 5. Châu Phong |
|
|
|
| 6. Châu Thuận |
|
|
|
| 7. Châu Thắng |
|
|
|
| 8. Châu Hội |
|
|
|
| 9. Châu Bình |
|
|
| 6. Nghĩa Đàn | 1. Nghĩa Đức |
|
|
|
| 2. Nghĩa Minh |
|
|
|
| 3. Nghĩa Mai |
|
|
|
| 4. Nghĩa Yên |
|
|
|
| 5. Nghĩa Thọ |
|
|
|
| 6. Nghĩa Lợi |
|
|
|
| 7. Nghĩa Lạc |
|
|
|
| 8. Nghĩa Lâm |
|
|
| 7. QuỳHợp | 1. Văn Lợi |
|
|
|
| 2. Nam Sơn |
|
|
|
| 3. Bắc Sơn |
|
|
|
| 4. Châu Lý |
|
|
|
| 5. Châu Thái |
|
|
|
| 6. Châu Thành |
|
|
|
| 7. Châu Hồng |
|
|
|
| 8. Châu Tiến |
|
|
|
| 9. Liên Hợp |
|
|
|
| 10. Châu Lộc |
|
|
|
| 11. Hạ Sơn |
|
|
| 8. Tân Kỳ | 1. Phú Sơn |
|
|
|
| 2. Tân Xuân |
|
|
|
| 3. Tân Hợp |
|
|
|
| 4. Đồng Văn |
|
|
|
| 5 Tiên Kỳ |
|
|
| 9. Anh Sơn |
| 1. Phúc Sơn |
|
|
| 1. Bình Sơn |
|
|
|
| 2. Thành Sơn |
|
|
|
| 3. Thọ Sơn |
|
|
| 10. Thanh Chương | 1. Thanh Hà |
|
|
|
| 2. Hạnh Lâm |
|
|
|
| 3. Thanh Hương |
|
|
|
| 4. Thanh Thuỷ |
|
|
|
| 5. Thanh Thịnh |
|
|
| 14 | 3 |
| |
| 1. Hương Khê | 1. Hương Liên |
|
|
|
| 2. Hương Điền |
|
|
|
| 3. Vũ quang |
|
|
|
| 4. Hương Lâm |
|
|
|
|
| 1. Hoà Hải |
|
|
|
| 2. Phú Gia |
|
|
|
| 3. Hương Vĩnh |
|
| 2. Hương Sơn | 1. Sơn Hồng |
|
|
|
| 2. Sơn Lĩnh |
|
|
|
| 3. Sơn Lâm |
|
|
|
| 4. Sơn Kim |
|
|
| 3. Kỳ Anh | 1. Kỳ Tây |
|
|
|
| 2. Lỳ Lạc |
|
|
|
| 3. Kỳ Thượng |
|
|
|
| 4. Kỳ Lâm |
|
|
|
| 5. Kỳ Sơn |
|
|
|
| 6. Kỳ Hợp |
|
|
| 25 |
|
| |
| 1. Lệ Thuỷ | 1, Kim Thuỷ |
|
|
|
| 2. Ngân Thuỷ |
|
|
| 2. Bố Trạch | 1. Tân Trạch |
|
|
|
| 2. Thượng Trạch |
|
|
| 3. Quảng Ninh | 1. Trường Xuân |
|
|
|
| 2. Trường Sơn |
|
|
| 4. Quảng Trạch | 1. Quảng Hợp |
|
|
| 5. Minh Hoá | 1. Hồng Hoá |
|
|
|
| 2. Hoá Hợp |
|
|
|
| 3. Xuân Hoá |
|
|
|
| 4. Yên Hoá |
|
|
|
| 5. Hoá Tiến |
|
|
|
| 6. Hoá Phúc |
|
|
|
| 7. Hoá Thanh |
|
|
|
| 8. Hoá Sơn |
|
|
|
| 9. Tân Hoá |
|
|
|
| 10. Thượng Hoá |
|
|
|
| 11. Dân Hoá |
|
|
| 6. Tuyên Hoá | 1. Cao Quảng |
|
|
|
| 2. Ngư Hoá |
|
|
|
| 3. Lâm Hoá |
|
|
|
| 4. Hương Hoá |
|
|
|
| 5. Thanh Hoá |
|
|
|
| 6. Kim Hoá |
|
|
|
| 7. Thuận Hoá |
|
|
| 19 | 5 |
| |
| 1. Hương Hoá |
| 1. Thành Tân |
|
|
|
| 2. Tân Long |
|
|
|
| 3. Hướng Tân |
|
|
| 1. Thuận |
|
|
|
| 2. Hướng Lập |
|
|
|
| 3. Hướng Phùng |
|
|
|
| 4. Hướng Sơn |
|
|
|
| 5. Hướng Linh |
|
|
|
| 6. Thanh |
|
|
|
| 7. A Xing |
|
|
|
| 8. A Túc |
|
|
|
| 9. A Dơi |
|
|
|
| 10. Ba Tầng |
|
|
|
| 11. Hướng Lộc |
|
|
|
| 12. Húc |
|
|
|
| 13. Xi |
|
|
| 2. Dak Rông |
| 1. A Ngo |
|
|
|
| 2. A Bung |
|
|
| 1. Ba Nang |
|
|
|
| 2. Tà Long |
|
|
|
| 3. Húc Nhì |
|
|
|
| 4. A Vao |
|
|
|
| 5. Hải Húc |
|
|
| 3. Vĩnh Linh | 1. Vĩnh Ô |
|
|
| 18 | 2 |
| |
| 1. A Lưới |
| 1. Hồng Bắc |
|
|
|
| 2. Hương Phong |
|
|
| 1. Hồng Vân |
|
|
|
| 2. Hồng Hạ |
|
|
|
| 3.Hương Nguyên |
|
|
|
| 4. A Roàng |
|
|
|
| 5. A Đớt |
|
|
|
| 6. Hồng Thái |
|
|
|
| 7. Hồng Thuỷ |
|
|
|
| 8. Hồng Thượng |
|
|
|
| 9. Hồng Trung |
|
|
|
| 10. Đông Sơn |
|
|
|
| 11. Nhâm |
|
|
| 2. Nam Đông | 1. Hương Sơn |
|
|
|
| 2. Thượng Nhất |
|
|
|
| 3.Thượng Long |
|
|
|
| 4. Thượng Quảng |
|
|
| 3. Hương Trà | 1. Hồng Tiến |
|
|
|
| 2. Bình Thành |
|
|
| 4. Phú Lộc | 1. Lộc Bình |
|
|
| QUẢNG NAM | 55 |
|
|
| 1. Hiên | 1. Ra Ri |
|
|
|
| 2. A Nông |
|
|
|
| 3. Jơ Ngây |
|
|
|
| 4. Tr' Hy |
|
|
|
| 5. Sông Kôn |
|
|
|
| 6. A Ting |
|
|
|
| 7. Tư |
|
|
|
| 8. Lăng |
|
|
|
| 9. A Tiêng |
|
|
|
| 10. A Vương |
|
|
|
| 11. Cà Dăng |
|
|
|
| 12, Ma Coih |
|
|
|
| 13. Bha Lêê |
|
|
|
| 14. Za Hung |
|
|
|
| 15. Tà Lu |
|
|
|
| 16. A Rooih |
|
|
|
| 17. Ch' Om |
|
|
|
| 18. Dang |
|
|
|
| 19. A Xanh |
|
|
| 2. Nam Giang | 1. Cà Dy |
|
|
|
| 2. Tà Bhing |
|
|
|
| 3. ChaVal |
|
|
|
| 4. La De ê |
|
|
|
| 5. La Ê Ê |
|
|
|
| 6. Đắc Pring |
|
|
|
| 7. Đắc Pre |
|
|
|
| 8. Zuôi |
|
|
| 3. Phước Sơn | 1. Phước Kim |
|
|
|
| 2. Phước Thành |
|
|
|
| 3. Phước Công |
|
|
|
| 4. Phước Chánh |
|
|
|
| 5. Phước Hiệp |
|
|
|
| 6. Phước Năng |
|
|
|
| 7. Phước Đức |
|
|
|
| 8. Phước Mỹ |
|
|
| 4. Trà My | 1. Trà Nú |
|
|
|
| 2. Trà Tân |
|
|
|
| 3. Trà Cót |
|
|
|
| 4. Trà Mai |
|
|
|
| 5. Trà Giáp |
|
|
|
| 6. Trà Giác |
|
|
|
| 7. Trà Dơn |
|
|
|
| 8. Trà Bui |
|
|
|
| 9. Trà Đốc |
|
|
|
| 10. Trà Don |
|
|
|
| 11. Trà Linh |
|
|
|
| 12. Trà Nam |
|
|
|
| 13. Trà Cang |
|
|
|
| 14. Trà Vân |
|
|
|
| 15. Trà Vinh |
|
|
|
| 16. Trà Tập |
|
|
|
| 17. Trà Leng |
|
|
| 5. Hiệp Đức | 1. Tăng Phước |
|
|
|
| 2. Phước Gia |
|
|
|
| 3. Phước Trà |
|
|
| 43 |
|
| |
| 1. Sơn Tây | 1. Sơn Bua |
|
|
|
| 2. Sơn Lập |
|
|
|
| 3. Sơn Tinh |
|
|
|
| 4. Sơn Tân |
|
|
|
| 5. Sơn Dung |
|
|
|
| 6. Sơn Mùa |
|
|
| 2. Trà Bồng | 1. Trà Tân |
|
|
|
| 2. Trà Giang |
|
|
|
| 3. Trà Thuỷ |
|
|
|
| 4. Trà Hiệp |
|
|
|
| 5. Trà Thanh |
|
|
|
| 6. Trà Khê |
|
|
|
| 7. Trà Quán |
|
|
|
| 8. Trà Phong |
|
|
|
| 9. Trà Thọ |
|
|
|
| 10. Trà Nam |
|
|
|
| 11. Trà Bùi |
|
|
|
| 12. Trà Trung |
|
|
|
| 13. Trà Xinh |
|
|
|
| 14. Trà Lâm |
|
|
|
| 15. Trà Lãnh |
|
|
| 3. Minh Long | 1. Long Môn |
|
|
|
| 2. Long Sơn |
|
|
| 4. Ba Tơ | 1. Ba Nam |
|
|
|
| 2. Ba Liên |
|
|
|
| 3. Ba Ngọc |
|
|
|
| 4. Ba Xa |
|
|
|
| 5. Ba Điền |
|
|
|
| 6. Ba Trang |
|
|
|
| 7. Ba Lế |
|
|
|
| 8. Ba Bích |
|
|
|
| 9. Ba Vinh |
|
|
|
| 10. Ba Tiêu |
|
|
|
| 11. Ba Khâm |
|
|
| 5. Sơn Hà | 1. Sơn Giang |
|
|
|
| 2. Sơn Nham |
|
|
|
| 3. Sơn Cao |
|
|
|
| 4. Sơn Linh |
|
|
|
| 5. Sơn Thuỷ |
|
|
|
| 6. Sơn Kỳ |
|
|
|
| 7. Sơn Ba |
|
|
|
| 8. Sơn Thương |
|
|
|
| 9. Sơn Bao |
|
|
| 22 |
|
| |
| 1. An Lão | 1. An Trung |
|
|
|
| 2. An Toàn |
|
|
|
| 3. An Nghĩa |
|
|
|
| 4. An Quang |
|
|
|
| 5. An Vinh |
|
|
|
| 6. An Dũng |
|
|
|
| 7. An Hưng |
|
|
| 2. Vĩnh Thạnh | 1. Vĩnh Sơn |
|
|
|
| 2. Vĩnh Kim |
|
|
|
| 3. Vĩnh Hoà |
|
|
|
| 4. Vĩnh Hiệp |
|
|
|
| 5. Vĩnh Thịnh |
|
|
| 3. Vân Canh | 1. Canh Hoà |
|
|
|
| 2. Canh Hiệp |
|
|
|
| 3. Canh Liên |
|
|
| 4. Hoài Ân | 1. Ân Nghĩa |
|
|
|
| 2. Ân Hữu |
|
|
|
| 3. Bok - Tới |
|
|
|
| 4.Dăk - Mang |
|
|
|
| 5. An Sơn |
|
|
| 5. Tây Sơn | 1. Vĩnh an |
|
|
| 6. Phù Cát | 1. Cát Hải |
|
|
| 10 |
|
| |
| 1. Đồng Xuân | 1. Phú Mỡ |
|
|
| 2. Sông Hinh | 2. Ea Lâm |
|
|
|
| 2. Ea Trol |
|
|
|
| 3. Sông Hinh |
|
|
| 3. Sơn Hoà | 1.Krông Tân |
|
|
|
| 2. Suối Trai |
|
|
|
| 3. Sơn Hội |
|
|
|
| 4. Cà Lúi |
|
|
|
| 5. Phước Tân |
|
|
|
| 6. Ea Chà Rang |
|
|
|
|
| 14 | |
| 1. Khánh Vĩnh |
|
| 1. Khánh Thượng |
|
|
|
| 2. Khánh Phú |
|
|
|
| 3. Khánh Thành |
|
|
|
| 4. Khánh Hiệp |
|
|
|
| 5. Liên Sang |
|
|
|
| 6. Giang Ly |
|
|
|
| 7. Sơn Thái |
|
|
|
| 8. Cầu Bà |
| 2. Khánh Sơn |
|
| 1. Thành Sơn |
|
|
|
| 2. Sơn Lâm |
|
|
|
| 3. Sơn Bình |
|
|
|
| 4. Sơn Hiệp |
|
|
|
| 5. Ba Cụm Nam |
| 3.Cam Ranh |
|
| 1. Sơn Tân |
| 15 |
|
| |
| 1. Ninh Sơn | 1. Hoà Sơn |
|
|
|
| 2. Phước Bình |
|
|
|
| 3. Phước Hoà |
|
|
|
| 4. Phước Tân |
|
|
|
| 5. Phước Thành |
|
|
|
| 6. Phước Đại |
|
|
|
| 7. Phước Chính |
|
|
|
| 8. Phước Thắng |
|
|
|
| 9. Phước Trung |
|
|
|
| 10. Phước Tiến |
|
|
|
| 11. Ma Nới |
|
|
| 2. Ninh Hải | 1. Phước Chiến |
|
|
|
| 2. Phước Kháng |
|
|
| 3. Ninh Phước | 1. Nhị Hà |
|
|
|
| 2. Phước Hà |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Tuy Phong | 1. Phong Phú |
|
|
|
| 2. Phan Dũng |
|
|
| 2. Bắc Bình | 1. Phan Tiến |
|
|
|
| 2. Hồng Phong |
|
|
|
| 3. Phan Sơn |
|
|
|
| 4. Phan Lâm |
|
|
| 3. Tánh Linh | 1. Gia Huynh |
|
|
|
| 2. La Ngâu |
|
|
| 4.Hàm Thuận Bắc | 1. La Dạ |
|
|
|
| 2. Đông Giang |
|
|
|
| 3. Đông Tiến |
|
|
| 5. Hàm Thuận Nam | 1. Mỹ Thạnh |
|
|
|
| 2. Hàm Cần |
|
|
| 26 | 5 |
| |
| 1.Dăk Glei1 | 1.Ngọc Linh |
|
|
|
| 2. Mường Hoong |
|
|
|
| 3. Đăk Choong |
|
|
|
| 4. Đăk Blô |
|
|
|
| 5. Đăk Long |
|
|
|
| 6. Đăk Nhoong |
|
|
|
| 7. Đăk Man |
|
|
| 2. Đăk Tô | 1. Đăk Na |
|
|
|
| 2. Đăk Sao |
|
|
|
| 3. Đăk Hà |
|
|
|
| 4. Măng Xăng |
|
|
|
| 5. Ngọc Yêu |
|
|
|
| 6. Ngọc Lây |
|
|
|
| 7. Tu M Rông |
|
|
| 3. Kon Plong | 1. Đăk ring |
|
|
|
| 2. Măng Bút |
|
|
|
| 3. Đăk Kôi |
|
|
|
| 4. Ngọc Tem |
|
|
|
| 5. Hiếu |
|
|
|
| 6. Pờ Ê |
|
|
| 4. Sa Thầy | 1. Mo Ray |
|
|
|
| 2. Rờ Kơi |
|
|
|
| 3. Yaly |
|
|
|
| 4. Yia Sia |
|
|
| 5. Ngọc Hồi | 1. Đăk Ang |
|
|
|
|
| 1. Đắk Dục |
|
|
|
| 2. Đắk Rông |
|
|
|
| 3. Đắk Sú |
|
|
|
| 4. Bờ Y |
|
|
|
| 5. Sa Loong |
|
| 6. Đăk Hà | 1. Đăk Pxi |
|
|
| 56 |
|
| |
| 1. Kon Ch'ro | 1. Đăk Tờ Pang |
|
|
|
| 2.Yang Nam |
|
|
|
| 3. Sơ Ró |
|
|
|
| .4. Chl rei |
|
|
|
| 5. Đăk Sông |
|
|
|
| 6. An Trung |
|
|
| 2. Krông Pa | 1. Đăk Bằng |
|
|
|
| 2. A Mlá |
|
|
|
| 3.Krông Năng |
|
|
|
| 4. Ia Rmoe |
|
|
|
| 5. Ia Dré |
|
|
|
| 6. Ia Rsai |
|
|
|
| 7. Chư Drăng |
|
|
|
| 8. Ua |
|
|
| 3. An Khê | 1. An Thành |
|
|
|
| 2. Yang Bắc |
|
|
|
| 3. Ia Hội |
|
|
| 4. Ayun Pa | 1. Pờ Tó |
|
|
|
| 2. Ia Tun |
|
|
|
| 3. Chư Răng |
|
|
|
| 4 . Ia Broái |
|
|
| 5. Chư Sê | 1. Ayun |
|
|
|
| 2. H' Bông |
|
|
|
| 3. Ia Ko |
|
|
| 5. Chư Prông | 1. Ia Puk |
|
|
|
| 2. Ia O |
|
|
|
| 3. Ia Mơ |
|
|
|
| 4. Ia Lâu |
|
|
| 7. Chư Pảh | 1. Ia Pếch |
|
|
|
| 2. Ia Krai |
|
|
| 8. Za Grai | 1. Ia O |
|
|
|
| 2. Ia Chia |
|
|
| 9. Đức Cơ | 1. Ia Dom |
|
|
|
| 2. Ia Nan |
|
|
|
| 3. Ia Pnon |
|
|
|
| 4. Ia Đơk |
|
|
|
| 5. Ia Krêl |
|
|
|
| 6. Ia Lang |
|
|
| 10. K'Bang | 1. Kon Pờ Ne |
|
|
|
| 2. Đăk Roong |
|
|
|
| 3. Sơ Pai |
|
|
|
| 4. Kroong |
|
|
|
| 5. Lơ Ku |
|
|
|
| 6. Đông |
|
|
|
| 7. Kon Bla |
|
|
|
| 8. Kon Lơng Khơng |
|
|
| 11. Mang Yang | 1. Hà Tây |
|
|
|
| 2. Hà Đông |
|
|
|
| 3. Đăk Đoa |
|
|
|
| 4. Kon Gang |
|
|
|
| 5. Trang |
|
|
|
| 6. Lơ Pang |
|
|
|
| 7. Kon Thuọp |
|
|
|
| 8. Kon Chiêng |
|
|
|
| 9. Đăk Trôi |
|
|
|
| 10. Đê Ar |
|
|
| 33 | 5 |
| |
| 1. M' Đrak | 1. Ea Trang |
|
|
|
| 2. Cư Prao |
|
|
| 2. Lak | 1. Bông Krang |
|
|
|
| 2.Krông Nô |
|
|
|
| 3. Đăk Nuê |
|
|
|
| 4. Đăk Phơi |
|
|
| 3. EaH'Leo | 1. Ea Sol |
|
|
|
| 2. Ea Hiao |
|
|
| 4. Ea Kar | 1. Ea Sô |
|
|
| 5. Krông Pắc | 1. Ea Yiêng |
|
|
| 6. Krông Buk | 1 Ea Siên |
|
|
| 7. Krông Năng | 1. DLie Ya |
|
|
| 8. Krông Bông | 1. Yang Mao |
|
|
|
| 2. Cư Drăm |
|
|
|
| 3. Cư Pui |
|
|
| 9. Krông Ana | 1. Dur KMai |
|
|
| 10. Krông Nô | 1. Ea Rbin |
|
|
|
| 2. Nam Ka |
|
|
|
| 3. Nam Nung |
|
|
| 11. Dăk Nông | 1. Đắk Plao |
|
|
|
| 2. Dak R Măng |
|
|
|
| 3. Dak Hà |
|
|
|
| 4. Quảng Khê |
|
|
|
| 5. Đắk Som |
|
|
| 12. Dak RLấp | 1. Quảng Trực |
|
|
|
| 2. Dăk RTih |
|
|
|
| 3. Dăk Bukso |
|
|
| 13. Dak Mil | 1. Thuân Hạnh |
|
|
|
| 2. Đắk Găn |
|
|
|
| 3. Đắk Song |
|
|
|
| 4. Dak RLa |
|
|
|
|
| 1. Thuận An |
|
|
|
| 2. Đắk Lao |
|
| 14. Cư Jút | 1. Ea Pô |
|
|
|
| 2. Dak Drông |
|
|
| 15. Ea Súp |
| 1. Ya Tờ Mốt |
|
|
|
| 2. Ea Bung |
|
| 16. Buôn Đông |
| 1. Krông Na |
|
| 35 |
|
| |
| 1. Lạc Dương | 1. Dưng Knớ |
|
|
|
| 2. Đạ Tông |
|
|
|
| 3. Đầm Ròn |
|
|
|
| 4. Đạ Long |
|
|
|
| 5. Đạ Sa |
|
|
|
| 6. Đạ Chair |
|
|
| 2. Đơn Dương | 1. Pró |
|
|
|
| 2. Ka Đơn |
|
|
|
| 3. Tu Tra |
|
|
| 3. Đức Trọng | 1. Tà Năng |
|
|
|
| 2. Đà Loan |
|
|
|
| 3. Tà Hine |
|
|
| 4. Lâm Hà | 1. Phi Liêng |
|
|
|
| 2. Liêng Sron |
|
|
|
| 3. Rô Men |
|
|
|
| 4. Dạ Knăng |
|
|
| 5. Di Linh | 1. Đinh Trang Thượng |
|
|
|
| 2. Sơn Điền |
|
|
|
| 3. Gia Bắc |
|
|
| 6. Bảo Lâm | 1. Lộc Phú |
|
|
|
| 2. Lộc Lâm |
|
|
|
| 3. Lộc Bắc |
|
|
|
| 4. Lộc Bảo |
|
|
|
| 5. Lộc Nam |
|
|
| 7. Đạ Houai | 1. Đa Tồn |
|
|
|
| 2. Đạ Ploa |
|
|
|
| 3. Đoàn Kết |
|
|
| 8. Đạ Teh | 1. Đạ Láy |
|
|
|
| 2. Quảng Trị |
|
|
|
| 3. Quốc Oai |
|
|
|
| 4. Mỹ Đức |
|
|
| 9. Cát Tiên | 1. Phước Cát II |
|
|
|
| 2. Tiên Hoàn |
|
|
|
| 3. Tư Nghĩa |
|
|
|
| 4. Gia Viễn |
|
|
| 22 | 7 |
| |
| 1. Bù Đăng | 1. Đồng Nai |
|
|
|
| 2. Đăk Nhau |
|
|
|
| 3. Bom Bo |
|
|
| 2. Đồng Phú |
|
| |
|
| 2. Tân Hưng |
|
|
|
| 3. Tân Hoà |
|
|
| 3. Phước Long | 1.Đak Ơ |
|
|
|
| 2. Đức Hạnh |
|
|
|
| 3. Long Hà |
|
|
|
| 4. Đak Kia |
|
|
|
| 5. Long Hưng |
|
|
|
| 6. Lộc Bình |
|
|
|
| 7. Bù Gia Mập |
|
|
| 4. Lộc Ninh | 1. Lộc An |
|
|
|
| 2. Lộc Thành |
|
|
|
| 3. Lộc Khánh |
|
|
|
| 4. Lộc Thiện |
|
|
|
|
| 1.Hưng Phước |
|
|
|
| 2. Tân Tiến |
|
|
|
| 3. Lộc Hoà |
|
|
|
| 4. Lộc Tất |
|
|
|
| 5. Tân Thành |
|
|
|
| 6. Thanh Hoà |
|
|
|
| 7. Thiện Hưng |
|
| 5. Bình Long | 1. Minh Đức |
|
|
|
| 2. Đồng Nở |
|
|
|
| 3. Minh Lập |
|
|
|
| 4. Tân Quan |
|
|
|
| 5. Nha Bích |
|
|
| 25 |
|
| |
| 1. Trà Cú | 1. Phước Hưng |
|
|
|
| 2. Đại An |
|
|
|
| 3. Quảng Hữu |
|
|
|
| 4. Hàm Giang |
|
|
|
| 5. Đôn Xuân |
|
|
|
| 6. Đôn Châu |
|
|
|
| 7. Ngọc Biên |
|
|
|
| 8. Long Hiệp |
|
|
|
| 9. Tân Hiệp |
|
|
|
| 10. Định An |
|
|
| 2. Duyên Hải | 1. Lạc Ngũ |
|
|
|
| 2. Long Vĩnh |
|
|
| 3. Châu Thành | 1. Song Lộc |
|
|
|
| 2. Hoà Lợi |
|
|
|
| 3. Nguyệt Hoá |
|
|
|
| 4. Đa Lộc |
|
|
| 4. Tiểu Cần | 1. Hùng Hoà |
|
|
|
| 2. Tập Ngãi |
|
|
|
| 3. Tân Hoà |
|
|
|
| 4. Hiếu Trung |
|
|
|
| 5. Tân Hùng |
|
|
| 5. Cầu Ngang | 1. Nhị Trường |
|
|
|
| 2. Long Sơn |
|
|
|
| 3. Thạnh Hoà Sơn |
|
|
|
| 4. Trường Thọ |
|
|
| 33 |
|
| |
| 1. Thị xã Sóc Trăng | 1. Phường 5 |
|
|
|
| 2. Phường 10 |
|
|
| 2. Mỹ Xuyên | 1. Than Đôn |
|
|
|
| 2. Viên An |
|
|
|
| 3. Viên Bình |
|
|
|
| 4. Tài Văn |
|
|
|
| 5. Thạnh Thới An |
|
|
| 3. Long Phú | 1. Liêu Tú |
|
|
|
| 2. Đại Ân 2 |
|
|
|
| 3. Long Phú |
|
|
|
| 4. Tân Hưng |
|
|
|
| 5. An Thạnh III |
|
|
| 4. Kế Sách | 1. Kế Thành |
|
|
| 5. Thạnh Trị | 1. Châu Hưng |
|
|
|
| 2. Thạnh Tri |
|
|
|
| 3. Thạnh Tân |
|
|
|
| 4. Vĩnh Quới |
|
|
|
| 5. Tuân Tức |
|
|
|
| 6. Lâm Tân |
|
|
|
| 7. Lâm Kiết |
|
|
| 6. Vĩnh Châu | 1. Lai Hoà |
|
|
|
| 2. Vĩnh Tân |
|
|
|
| 3. Vĩnh Châu |
|
|
|
| 4. Lạc Hoà |
|
|
|
| 5. Vĩnh Hải |
|
|
|
| 6. Hoà Đông |
|
|
|
| 7. Khánh Hoà |
|
|
|
| 8. Vĩnh Hiệp |
|
|
| 7. Mỹ Tú | 1. Phú Tân |
|
|
|
| 2. Phú Mỹ |
|
|
|
| 3.Thuận Hưng |
|
|
|
| 4. Mỹ Thuận |
|
|
|
| 5. Thiện Mỹ |
|
|
| 19 |
|
| |
| 1. Giá Rai | 1. Thị trấn Giá Rai |
|
|
|
| 2. Long Điền |
|
|
|
| 3. Long Điền Đông |
|
|
|
| 4. Phong Thạch Đông |
|
|
| 2. Thị xã Bạc Liêu | 1. Hiệp Thành |
|
|
|
|
|
| |
| 3. Vĩnh Lợi | 1. Hưng Hội |
|
|
|
| 2. Vĩnh Bình |
|
|
|
| 3. Vĩnh Thịnh |
|
|
|
| 4. Vĩnh Hậu |
|
|
| 4. Hồng Dân | 1. Thị trấn Phước Long |
|
|
|
| 2. Thị trấn Ngan Dừa |
|
|
|
| 3. Ninh Quới |
|
|
|
| 4. Vĩnh Phú Đông |
|
|
|
| 5. Vĩnh Phú Tây |
|
|
|
| 6. Ninh Hoà |
|
|
|
| 7. Lộc Ninh |
|
|
|
| 8. Ninh Thuận Lợi |
|
|
|
| 9. Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
| 16 | |
| 1. Tân Phú |
|
| 1. Thanh Sơn |
|
|
|
| 2. Nam Cát Tiên |
|
|
|
| 3. Tài Lài |
|
|
|
| 4. Đắc Lua |
|
|
|
| 5. Phú Lập |
| 2. Định Quán |
|
| 1. Phú Tân |
|
|
|
| 2. Thanh Sơn |
| 3. Long Khánh |
|
| 1. Nhân Nghĩa |
|
|
|
| 2. Xuân Thanh |
|
|
|
| 3. Xuân Thạnh |
|
|
|
| 4. Xuân Thiện |
|
|
|
| 5. Sông Nhạn |
| 4. Thống Nhất |
|
| 1. Đồi 61 |
|
|
|
| |
|
|
|
| 3. Song Thao |
| 5. Xuân Lộc |
|
| 1. Suối Cao |
|
|
| 3 | |
| 1. Tam Bình |
|
| 1. Loan Mỹ |
| 2. Trà Ôn |
|
| 1. Trà Côn |
|
|
|
| 2. Tân Mỹ |
|
|
| 2 | |
| 1. Ô Môn |
|
| 1. Thới Đông |
| 2. Long Mỹ |
|
| 1. Xà Phiên |
|
|
| 1 | |
| 1. Tân Uyên |
|
| 1. An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | |
| 1. Xuyên Mộc |
|
| 1. Bưng Riềng |
|
|
|
| 2. Bầu Lâm |
| 2. Châu Đức |
|
| 1. Láng Lớn |
|
|
|
| 2. Xuân Sơn |
|
|
|
| 3. Suối Rao |
| 3. Tân Thành |
|
| 1. Châu Pha |
|
|
|
| 2. Hắc Dịch |
|
|
|
| 3. Sông Xoài |
|
|
|
| 4. Tóc Tiên |
|
| 19 |
| |
| 1. Tân Châu |
| 1. Tân Hoà |
|
|
|
| 2. Suối Ngô |
|
|
|
| 3. Tân Đông |
|
|
|
| 4. Tân Hà |
|
| 2. Tân Biên |
| 1. Tân Lập |
|
|
|
| 2. Tân Bình |
|
|
|
| 3. Hiệp Hoà |
|
| 3. Châu Thành |
| 1. Biên Giới |
|
|
|
| 2. Hoà Thành |
|
|
|
| 3. Ninh Điền |
|
|
|
| 4. Thành Long |
|
|
|
| 5. Phước Vinh |
|
|
|
|
| |
| 4. Bến Cầu |
| 1. Long Phước |
|
|
|
| 2. Long Khánh |
|
|
|
| 3. Tiến Thuận |
|
|
|
|
| |
| 5. Trảng Bàng |
| 1. Phước Chỉ |
|
|
|
| 2. Bình Thạnh |
|
|
| 19 |
| |
| 1. Đức Huệ |
| 1. Mỹ Quý Đông |
|
|
|
| 2. Mỹ Quý Tây |
|
|
|
| 3. Mỹ Thạch Tây |
|
|
|
| 4. Bình Hoà Huy |
|
| 2. Thạch Hoá |
| 1. Thuận Bình |
|
|
|
| 2. Tân Hiệp |
|
| 3. Mộc Hoá |
| 1. Bình Thạnh |
|
|
|
| 2. Bình Hoá Tây |
|
|
|
| 3. Thanh Trị |
|
|
|
| 4. Bình Hiệp |
|
|
|
| 5. Bình Tân |
|
| 4. Vĩnh Hương |
| 1. Tuyên Bình |
|
|
|
| 2. Thái Bình Trung |
|
|
|
| 3. Thái Trịnh |
|
|
|
| 4. Hưng Điền A |
|
|
|
| 5. Khánh Hưng |
|
| 5. Tân Hưng |
| 1. Hưng Hà |
|
|
|
| 2. Hưng Điền B |
|
|
|
| 3. Hưng Điền |
|
|
| 8 |
| |
| 1. Hồng Ngự |
| 1. Thường Phước |
|
|
|
| 2. Thường Thời Hậu A |
|
|
|
| 3. Thường Thời Hậu B |
|
|
|
| 4. Tân Hội |
|
|
|
| 5. Bình Thạnh |
|
| 2. Tân Hồng |
| 1. Tân Hộ C |
|
|
|
| 2. Bình Phú |
|
|
|
| 3. Thông Bình |
|
|
| 19 | 6 | |
| 1. Tri Tôn |
|
| 1. Ô Lâm |
|
|
|
| 2. An Tức |
|
|
|
| 3. Lương An Trà |
|
|
| 1. Lạc Quới |
|
|
|
| 2. Vĩnh Gia |
|
| 2. Tịnh Biên |
| 1. An Nông |
|
|
|
| 2. Xuân Tô |
|
|
|
| 3, Nhơn Hương |
|
|
|
| 4. An Phú |
|
|
|
|
| 1. An Cư |
|
|
|
| 2. Tân Lợi |
| 3. An Phú |
| 1. Đa Phước |
|
|
|
| 2. Khánh Bình |
|
|
|
| 3. Quốc Thái |
|
|
|
| 4. Nhơn Hội |
|
|
|
| 5. Phú Hữu |
|
|
|
| 6. Khánh An |
|
|
|
| 7. Phú Hội |
|
|
|
| 8. Vĩnh Hội Đông |
|
|
|
|
| 1. Vĩnh Trường |
| 4. Châu Đốc |
| 1. Phường A |
|
|
|
| 2. Vĩnh Ngươn |
|
|
|
| 3. Vĩnh Tế |
|
| 5. Tân Châu |
| 1. Vĩnh Xương |
|
|
|
| 2. Phú Lộc |
|
|
| 3 | 30 | |
| 1. Hà Tiên |
| 1. Tân Khánh Hoà |
|
|
|
| 2. Phú Mỹ |
|
| 2. Giồng Riềng |
|
| 1. Hoà Thuận |
|
|
|
| 2. Bàn Tân Định |
|
|
|
| 3. Ngọc Chúc |
|
|
|
| 4. Vịnh Thạnh |
| 3. Châu Thành |
|
| 1. Giục Tượng |
|
|
|
| 2. Minh Hoà |
|
|
|
| 3. Thạnh Lộc |
| 4. Gò Quao |
|
| 1. Thái Quản |
|
|
|
| 2. Vĩnh Tuy |
|
|
|
| 3. Vĩnh Phước B |
|
|
|
| 4. Định Hoà |
|
|
|
| 5. Định An |
|
|
|
| 6. Vĩnh Hoà Hưng Bắc |
| 5. Vĩnh Thuận |
|
| 1. Vĩnh Long |
|
|
|
| 2. Tân Thuận |
|
|
|
| 3. Minh Thuận |
|
|
|
| 4. Vĩnh Hoà |
|
|
|
| 5. Vĩnh Bình Bắc |
|
|
|
| 6. Vĩnh Bình Nam |
| 6. Hòn Đất |
|
| 1. Thổ Sơn |
|
|
|
| 2. Bình Giang |
|
|
|
| 3. Sơn Kiên |
| 7. An Biên |
|
| 1. Thị trấn Thứ Ba |
|
|
|
| 2. Đông Thái |
|
|
|
| 3. Đông Yên |
|
|
|
| 4. Nam Thái |
|
|
|
| 5. Nam Yên |
|
|
|
| 6. Thạnh Hưng Yên |
| 8. Tân Hiệp |
|
| 1. Thạnh Trị |
| 9. Thị Rạch Giá |
|
| 1. Phi Thông |
| 10. Kiên Lương |
| 1. Vĩnh Điều |
|
|
|
| 15 | |
| 1. U Minh |
|
| 1. Khánh Lâm |
|
|
|
| 2. Khánh Hoà |
|
|
|
| 3. Nguyễn Phích |
| 2. Thới Bình |
|
| 1. Tân Lộc |
|
|
|
| 2. Hồ Thị Kỹ |
|
|
|
| 3. Tân Phú |
| 3. Cái Nước |
|
| 1. TT Cái Đôi Vàm |
| 4. Đầm Dơi |
|
| 1. Thanh Tùng |
|
|
|
| 2. Tân Duyệt |
| 5. Thị Cà Mau |
|
| 1. Phường 1 |
| 6. Trần Văn Thời |
|
| 1. Khánh Hưng |
|
|
|
| 2. Khánh Bình Tây |
|
|
|
| 3. Khánh Bình Đông |
|
|
|
| 4. Thị Trấn Sông Đốc |
| 7. Ngọc Hiển |
|
| 1. Đất Mới |
- 1Quyết định 164/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn,xã biên giới,xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 138/2000/QĐ-TTg hợp nhất dự án định canh định cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khoá khăn, Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao và Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 4Quyết định 106/2004/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 135/1998/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2000 về bổ sung danh sách các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới thuộc phạm vi chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 138/2000/QĐ-TTg hợp nhất dự án định canh định cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khoá khăn, Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao và Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 5Quyết định 106/2004/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1232/1999/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới thuộc phạm vi Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1232/1999/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/1999
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 6
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra