- 1Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 929/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, tỉnh Đắk Nông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1733/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, tỉnh Gia Lai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1010/QĐ-TTg năm 2012 công nhận đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 2Quyết định 30/2012/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 495/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2405/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 - 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
| TỔNG CÁC TỈNH | 53 | (Tỉnh) |
| TỔNG CÁC HUYỆN | 420 | (Huyện) |
| TỔNG CÁC XÃ | 3815 | (Xã) |
STT | TỈNH | HUYỆN | XÃ |
1 | AN GIANG | 5 | 24 |
2 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 2 | 8 |
3 | BẮC GIANG | 6 | 78 |
4 | BẮC KẠN | 7 | 81 |
5 | BẠC LIÊU | 6 | 30 |
6 | BẾN TRE | 3 | 16 |
7 | BÌNH ĐỊNH | 9 | 58 |
8 | BÌNH PHƯỚC | 8 | 38 |
9 | BÌNH THUẬN | 8 | 27 |
10 | CÀ MAU | 8 | 38 |
11 | CẦN THƠ | 1 | 1 |
12 | CAO BẰNG | 12 | 164 |
13 | ĐẮK NÔNG | 8 | 55 |
14 | ĐẮK LẮK | 14 | 96 |
15 | ĐIỆN BIÊN | 10 | 110 |
16 | ĐỒNG THÁP | 3 | 8 |
17 | GIA LAI | 15 | 145 |
18 | HÀ GIANG | 11 | 172 |
19 | HÀ NỘI | 3 | 9 |
20 | HÀ TĨNH | 10 | 119 |
21 | HẢI DƯƠNG | 1 | 1 |
22 | HẬU GIANG | 4 | 12 |
23 | HÒA BÌNH | 10 | 142 |
24 | KHÁNH HÒA | 6 | 22 |
25 | KIÊN GIANG | 9 | 26 |
26 | KOM TUM | 9 | 75 |
27 | LAI CHÂU | 8 | 99 |
28 | LÂM ĐỒNG | 10 | 73 |
29 | LẠNG SƠN | 10 | 161 |
30 | LÀO CAI | 9 | 141 |
31 | LONG AN | 7 | 21 |
32 | NGHỆ AN | 15 | 174 |
33 | NINH BÌNH | 3 | 32 |
34 | NINH THUẬN | 6 | 24 |
35 | PHÚ THỌ | 10 | 140 |
36 | PHÚ YÊN | 9 | 53 |
37 | QUẢNG BÌNH | 6 | 71 |
38 | QUẢNG NAM | 15 | 122 |
39 | QUẢNG NGÃI | 14 | 96 |
40 | QUẢNG NINH | 9 | 47 |
41 | QUẢNG TRỊ | 8 | 53 |
42 | SÓC TRĂNG | 10 | 85 |
43 | SƠN LA | 12 | 157 |
44 | TÂY NINH | 5 | 20 |
45 | THÁI NGUYÊN | 8 | 99 |
46 | THANH HÓA | 22 | 220 |
47 | THỪA THIÊN HUẾ | 7 | 58 |
48 | TIỀN GIANG | 4 | 11 |
49 | TRÀ VINH | 7 | 57 |
50 | TUYÊN QUANG | 6 | 106 |
51 | VĨNH LONG | 3 | 5 |
52 | VĨNH PHÚC | 1 | 3 |
53 | YÊN BÁI | 8 | 132 |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 5 |
| TỔNG SỐ XÃ | 24 |
I | HUYỆN TRI TÔN | 7 |
1 |
| Xã An Tức |
2 |
| Xã Cô Tô |
3 |
| Xã Châu Lăng |
4 |
| Xã Ô Lâm |
5 |
| Xã Núi Tô |
6 |
| Xã Lạc Quới |
7 |
| Xã Vĩnh Gia |
II | HUYỆN TỊNH BIÊN | 6 |
1 |
| Xã An Cư |
2 |
| Xã Tân Lợi |
3 |
| Xã An Nông |
4 |
| Xã An Phú |
5 |
| Xã Nhơn Hưng |
6 |
| Xã Văn Giáo |
III | HUYỆN AN PHÚ | 7 |
1 |
| Xã Khánh Bình |
2 |
| Xã Nhơn Hội |
3 |
| Xã Phú Hội |
4 |
| Xã Quốc Thái |
5 |
| Xã Khánh An |
6 |
| Xã Vĩnh Hội Đông |
7 |
| Xã Phú Hữu |
IV | THỊ XÃ TÂN CHÂU | 3 |
1 |
| Xã Vĩnh Xương |
2 |
| Xã Phú Lộc |
3 |
| Xã Vĩnh Phương |
V | THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC | 1 |
1 |
| Xã Vĩnh Tế |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 2 |
| TỔNG SỐ XÃ | 8 |
I | HUYỆN XUYÊN MỘC | 5 |
1 |
| Xã Bàu Lâm |
2 |
| Xã Bình Châu |
3 |
| Xã Phước Tân |
4 |
| Xã Tân Lâm |
5 |
| Xã Hòa Hiệp |
II | HUYỆN CHÂU ĐỨC | 3 |
1 |
| Xã Bình Trung |
2 |
| Xã Đá Bạc |
3 |
| Xã Suối Rao |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 6 |
| TỔNG SỐ XÃ | 78 |
I | HUYỆN SƠN ĐỘNG | 21 |
1 |
| Thị trấn Thanh Sơn |
2 |
| Xã An Châu |
3 |
| Xã An Lập |
4 |
| Xã Bồng Am |
5 |
| Xã Long Sơn |
6 |
| Xã Yên Định |
7 |
| Xã An Bá |
8 |
| Xã An Lạc |
9 |
| Xã Cẩm Đàn |
10 |
| Xã Chiên Sơn |
11 |
| Xã Dương Hưu |
12 |
| Xã Giáo Liêm |
13 |
| Xã Hữu Sản |
14 |
| Xã Lệ Viễn |
15 |
| Xã Phúc Thắng |
16 |
| Xã Quế Sơn |
17 |
| Xã Tuấn Mậu |
18 |
| Xã Thạch Sơn |
19 |
| Xã Thanh Luận |
20 |
| Xã Vân Sơn |
21 |
| Xã Vĩnh Khương |
II | HUYỆN LỤC NGẠN | 21 |
1 |
| Xã Biển Động |
2 |
| Xã Biên Sơn |
3 |
| Xã Đồng Cốc |
4 |
| Xã Giáp Sơn |
5 |
| Xã Kiên Thành |
6 |
| Xã Phì Điền |
7 |
| Xã Tân Hoa |
8 |
| Xã Tân Mộc |
9 |
| Xã Thanh Hải |
10 |
| Xã Cẩm Sơn |
11 |
| Xã Đèo Gia |
12 |
| Xã Hộ Đáp |
13 |
| Xã Kiên Lao |
14 |
| Xã Kim Sơn |
15 |
| Xã Phong Minh |
16 |
| Xã Phong Vân |
17 |
| Xã Phú Nhuận |
18 |
| Xã Sa Lý |
19 |
| Xã Sơn Hải |
20 |
| Xã Tân Lập |
21 |
| Xã Tân Sơn |
III | HUYỆN LỤC NAM | 9 |
1 |
| Xã Bảo Sơn |
2 |
| Xã Đông Phú |
3 |
| Xã Nghĩa Phương |
4 |
| Xã Tam Dị |
5 |
| Xã Bình Sơn |
6 |
| Xã Lục Sơn |
7 |
| Xã Trường Giang |
8 |
| Xã Trường Sơn |
9 |
| Xã Vô Tranh |
IV | HUYỆN YÊN THỂ | 10 |
1 |
| Xã Đông Sơn |
2 |
| Xã Đồng Vương |
3 |
| Xã Hồng Kỳ |
4 |
| Xã Tam Hiệp |
5 |
| Xã Tam Tiến |
6 |
| Xã Xuân Lương |
7 |
| Xã Canh Nậu |
8 |
| Xã Đồng Hưu |
9 |
| Xã Đồng Tiến |
10 |
| Xã Tiến Thắng |
V | HUYỆN LẠNG GIANG | 1 |
1 |
| Xã Hương Sơn |
VI | HUYỆN HIỆP HÒA | 16 |
1 |
| Xã Đồng Tân |
2 |
| Xã Hòa Sơn |
3 |
| Xã Hoàng An |
4 |
| Xã Hoàng Thanh |
5 |
| Xã Hoàng Vân |
6 |
| Xã Hùng Sơn |
7 |
| Xã Thái Sơn |
8 |
| Xã Thanh Vân |
9 |
| Xã Mai Đình |
10 |
| Xã Hương Lâm |
11 |
| Xã Hợp Thịnh |
12 |
| Xã Hoàng Lương |
13 |
| Xã Quang Minh |
14 |
| Xã Mai Trung |
15 |
| Xã Xuân Cẩm |
16 |
| Xã Đại Thành |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 7 |
| TỔNG SỐ XÃ | 81 |
I | HUYỆN PẮC NẬM | 10 |
1 |
| Xã An Thắng |
2 |
| Xã Bằng Thành |
3 |
| Xã Bộc Bố |
4 |
| Xã Cao Tân |
5 |
| Xã Cổ Linh |
6 |
| Xã Công Bằng |
7 |
| Xã Giáo Hiệu |
8 |
| Xã Nghiên Loan |
9 |
| Xã Nhạn Môn |
10 |
| Xã Xuân La |
II | HUYỆN BẠCH THÔNG | 6 |
1 |
| Xã Đôn Phong |
2 |
| Xã Mỹ Thanh |
3 |
| Xã Sỹ Bình |
4 |
| Xã Tú Trĩ |
5 |
| Xã Vũ Muộn |
6 |
| Xã Cao Sơn |
III | HUYỆN NGÂN SƠN | 9 |
1 |
| Thị trấn Nà Phặc |
2 |
| Xã Hương Nê |
3 |
| Xã Vân Tùng |
4 |
| Xã Cốc Đán |
5 |
| Xã Lãng Ngâm |
6 |
| Xã Thuần Mang |
7 |
| Xã Thượng Ân |
8 |
| Xã Thượng Quan |
9 |
| Xã Trung Hòa |
IV | HUYỆN CHỢ MỚI | 12 |
1 |
| Xã Hòa Mục |
2 |
| Xã Như Cố |
3 |
| Xã Nông Hạ |
4 |
| Xã Thanh Bình |
5 |
| Xã Cao Kỳ |
6 |
| Xã Quảng Chu |
7 |
| Xã Thanh Mai |
8 |
| Xã Thanh Vận |
9 |
| Xã Yên Hân |
10 |
| Xã Bình Văn |
11 |
| Xã Mai Lạp |
12 |
| Xã Yên Cư |
V | HUYỆN BA BÉ | 12 |
1 |
| Xã Địa Linh |
2 |
| Xã Khang Ninh |
3 |
| Xã Bành Trạch |
4 |
| Xã Cao Thượng |
5 |
| Xã Cao Trĩ |
6 |
| Xã Chu Hương |
7 |
| Xã Đồng Phúc |
8 |
| Xã Hoàng Trĩ |
9 |
| Xã Nam Mẫu |
10 |
| Xã Phúc Lộc |
11 |
| Xã Quảng Khê |
12 |
| Xã Yến Dương |
VI | HUYỆN CHỢ ĐÔN | 12 |
1 |
| Xã Bằng Lãng |
2 |
| Xã Lương Bằng |
3 |
| Xã Yên Thượng |
4 |
| Xã Bản Thi |
5 |
| Xã Bình Trung |
6 |
| Xã Nghĩa Tá |
7 |
| Xã Tân Lập |
8 |
| Xã Yên Nhuận |
9 |
| Xã Yên Thịnh |
10 |
| Xã Bằng Phúc |
11 |
| Xã Xuân Lạc |
12 |
| Xã Yên Mỹ |
VII | HUYỆN NA RÌ | 20 |
1 |
| Thị trấn Yên Lạc |
2 |
| Xã Cư Lễ |
3 |
| Xã Cường Lợi |
4 |
| Xã Hảo Nghĩa |
5 |
| Xã Kim Lư |
6 |
| Xã Lương Hạ |
7 |
| Xã Lương Thành |
8 |
| Xã Lương Thượng |
9 |
| Xã Ân Tình |
10 |
| Xã Côn Minh |
11 |
| Xã Đổng Xá |
12 |
| Xã Hữu Thác |
13 |
| Xã Kim Hỷ |
14 |
| Xã Lam Sơn |
15 |
| Xã Lạng San |
16 |
| Xã Liêm Thủy |
17 |
| Xã Quang Phong |
18 |
| Xã Văn Minh |
19 |
| Xã Vũ Loan |
20 |
| Xã Xuân Dương |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 6 |
| TỔNG SỐ XÃ | 30 |
I | HUYỆN HỒNG DÂN | 6 |
1 |
| Xã Lộc Ninh |
2 |
| Xã Ninh Hòa |
3 |
| Xã Vĩnh Lộc |
4 |
| Xã Vĩnh Lộc A |
5 |
| Xã Ninh Quới |
6 |
| Xã Ninh Thạnh Lợi |
II | HUYỆN VĨNH LỢI | 5 |
1 |
| Xã Châu Hưng A |
2 |
| Xã Hưng Hội |
3 |
| Xã Long Thạnh |
4 |
| Xã Vĩnh Hưng |
5 |
| Xã Vĩnh Hưng A |
III | HUYỆN HÒA BÌNH | 4 |
1 |
| Xã Minh Diệu |
2 |
| Xã Vĩnh Thịnh |
3 |
| Xã Vĩnh Hậu |
4 |
| Xã Vĩnh Hậu A |
IV | HUYỆN GIÁ RAI | 5 |
1 |
| Thị trấn Giá Rai |
2 |
| Thị trấn Phòng Hộ |
3 |
| Xã Phong Thạnh A |
4 |
| Xã Tân Thạnh |
5 |
| Xã Phong Thạnh Đông |
V | HUYỆN ĐÔNG HẢI | 8 |
1 |
| Xã An Trạch |
2 |
| Xã An Trạch A |
3 |
| Xã Long Điền |
4 |
| Xã Long Điền Đông A |
5 |
| Xã An Phúc |
6 |
| Xã Long Điền Đông |
7 |
| Xã Long Điền Tây |
8 |
| Xã Điền Hải |
VI | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU | 2 |
1 |
| Xã Hiệp Thành |
2 |
| Xã Vĩnh Trạch Đông |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 3 |
| TỔNG SỐ XÃ | 16 |
I | HUYỆN THẠNH PHÚ | 8 |
1 |
| An Quy |
2 |
| An Thuận |
3 |
| An Nhơn |
4 |
| Thạnh Phong |
5 |
| Thạnh Hải |
6 |
| Mỹ An |
7 |
| Bình Thạnh |
8 |
| An Điền |
II | HUYỆN BA TRI | 6 |
1 |
| An Đức |
2 |
| An Hiệp |
3 |
| Tân Thủy |
4 |
| Bảo Thạnh |
5 |
| An Thủy |
6 |
| Bảo Thuận |
III | HUYỆN BÌNH ĐẠI | 2 |
1 |
| Thạnh Trị |
2 |
| Thừa Đức |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 9 |
| TỔNG SỐ XÃ | 58 |
I | HUYỆN AN LÃO | 10 |
1 |
| Thị trấn An Lão |
2 |
| Xã An Tân |
3 |
| Xã An Dũng |
4 |
| Xã An Hòa |
5 |
| Xã An Hưng |
6 |
| Xã An Nghĩa |
7 |
| Xã An Quang |
8 |
| Xã An Toàn |
9 |
| Xã An Trung |
10 |
| Xã An Vinh |
II | HUYỆN VĨNH THẠNH | 9 |
1 |
| Thị trấn Vĩnh Thạnh |
2 |
| Xã Vĩnh Sơn |
3 |
| Xã Vĩnh Hảo |
4 |
| Xã Vĩnh Hiệp |
5 |
| Xã Vĩnh Hòa |
6 |
| Xã Vĩnh Kim |
7 |
| Xã Vĩnh Quang |
8 |
| Xã Vĩnh Thịnh |
9 |
| Xã Vĩnh Thuận |
III | HUYỆN VÂN CANH | 7 |
1 |
| Thị trấn Vân Canh |
2 |
| Xã Canh Hiển |
3 |
| Xã Canh Vinh |
4 |
| Xã Canh Hiệp |
5 |
| Xã Canh Hòa |
6 |
| Xã Canh Liên |
7 |
| Xã Canh Thuận |
IV | HUYỆN HOÀI ÂN | 7 |
1 |
| Xã Ân Hảo Tây |
2 |
| Xã Ân Hữu |
3 |
| Xã Ân Tường Đông |
4 |
| Xã Ân Nghĩa |
5 |
| Xã Ân Sơn |
6 |
| Xã Bok Tới |
7 |
| Xã Đắk Mang |
V | HUYỆN TÂY SƠN | 5 |
1 |
| Xã Bình Tân |
2 |
| Xã Tây Giang |
3 |
| Xã Tây Phú |
4 |
| Xã Tây Xuân |
5 |
| Xã Vĩnh An |
VI | HUYỆN PHÙ MỸ | 8 |
1 |
| Xã Mỹ Châu |
2 |
| Xã Mỹ Cát |
3 |
| Xã Mỹ Lợi |
4 |
| Xã Mỹ Thọ |
5 |
| Xã Mỹ Thắng |
6 |
| Xã Mỹ An |
7 |
| Xã Mỹ Thành |
8 |
| Xã Mỹ Đức |
VII | HUYỆN HOÀI NHƠN | 6 |
1 |
| Xã Hoài Sơn |
2 |
| Xã Hoài Hải |
3 |
| Xã Hoài Mỹ |
4 |
| Xã Hoài Thanh |
5 |
| Xã Tam Quan Nam |
6 |
| Xã Hoài Hương |
VIII | THÀNH PHỐ QUY NHƠN | 1 |
1 |
| Xã Nhơn Châu |
IX | HUYỆN PHÙ CÁT | 5 |
1 |
| Xã Cát Thành |
2 |
| Xã Cát Khánh |
3 |
| Xã Cát Minh |
4 |
| Xã Cát Chánh |
5 |
| Xã Cát Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 8 |
| TỔNG SỐ XÃ | 38 |
I | HUYỆN BÙ ĐỐP | 6 |
1 |
| Xã Tân Thành |
2 |
| Xã Hưng Phước |
3 |
| Xã Tân Tiến |
4 |
| Xã Thanh Hòa |
5 |
| Xã Thiện Hưng |
6 |
| Xã Phước Thiện |
II | HUYỆN CHƠN THÀNH | 1 |
1 |
| Xã Quang Minh |
III | HUYỆN ĐÔNG PHÚ | 5 |
1 |
| Xã Tân Hòa |
2 |
| Xã Tân Hưng |
3 |
| Xã Tân Phước |
4 |
| Xã Đồng Tâm |
5 |
| Xã Tân Lợi |
IV | HUYỆN LỘC NINH | 10 |
1 |
| Xã Lộc An |
2 |
| Xã Lộc Hòa |
3 |
| Xã Lộc Thạnh |
4 |
| Xã Lộc Thiện |
5 |
| Xã Lộc Thịnh |
6 |
| Xã Lộc Phú |
7 |
| Xã Lộc Khánh |
8 |
| Xã Lộc Tấn |
9 |
| Xã Lộc Quang |
10 |
| Xã Lộc Thành |
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 3 |
1 |
| Xã Phú Sơn |
2 |
| Xã Đak Nhau |
3 |
| Xã Đường 10 |
VI | HUYỆN HỚN QUẢN | 3 |
1 |
| Xã Phước An |
2 |
| Xã Thanh An |
3 |
| Xã An Khương |
VII | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 9 |
1 |
| Xã Bù Gia Mập |
2 |
| Xã Bình Thắng |
3 |
| Xã Đức Hạnh |
4 |
| Xã Long Hà |
5 |
| Xã Long Tân |
6 |
| Xã Phú Trung |
7 |
| Xã Phú Văn |
8 |
| Xã Phước Minh |
9 |
| Xã Đăk Ơ |
VIII | THỊ XÃ BÌNH LONG | 1 |
1 |
| Xã Thanh Lương |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 8 |
| TỔNG SỐ XÃ | 27 |
I | HUYỆN TUY PHONG | 3 |
1 |
| Xã Phong Phú |
2 |
| Xã Phan Dũng |
3 |
| Bình Thạnh |
II | HUYỆN BẮC BÌNH | 6 |
1 |
| Xã Bình An |
2 |
| Xã Phan Điền |
3 |
| Xã Sông Bình |
4 |
| Xã Phan Lâm |
5 |
| Xã Phan Sơn |
6 |
| Xã Phan Tiến |
III | HUYỆN HÀM THUẬN BẮC | 5 |
1 |
| Xã Thuận Hòa |
2 |
| Xã Thuận Minh |
3 |
| Xã Đông Giang |
4 |
| Xã Đông Tiến |
5 |
| Xã La Dạ |
IV | HUYỆN HÀM THUẬN NAM | 2 |
1 |
| Xã Hàm Cần |
2 |
| Xã Mỹ Thạnh |
V | HUYỆN HÀM TÂN | 3 |
1 |
| Xã Sông Phan |
2 |
| Xã Tân Hà |
3 |
| Xã Sơn Mỹ |
VI | HUYỆN TÁNH LINH | 4 |
1 |
| Xã Đức Bình |
2 |
| Xã Đức Thuận |
3 |
| Xã Măng Tố |
4 |
| Xã La Ngâu |
VII | HUYỆN ĐỨC LINH | 1 |
1 |
| Xã Trà Tân |
VIII | HUYỆN PHÚ QUÝ | 3 |
1 |
| Xã Tam Thanh |
2 |
| Xã Ngũ Phụng |
3 |
| Xã Long Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 8 |
| TỔNG SỐ XÃ | 38 |
I | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 6 |
1 |
| Xã Khánh Bình Đông |
2 |
| Xã Khánh Bình Tây |
3 |
| Xã Khánh Hải |
4 |
| Xã Trần Hợi |
5 |
| Xã Khánh Bình Tây Bắc |
6 |
| Xã Khánh Hưng |
II | HUYỆN U MINH | 6 |
1 |
| Xã Khánh Hội |
2 |
| Xã Khánh Tiến |
3 |
| Xã Khánh Hòa |
4 |
| Xã Khánh Lâm |
5 |
| Xã Khánh Thuận |
6 |
| Xã Nguyễn Phích |
III | HUYỆN NGỌC HIỂN | 6 |
1 |
| Xã Đất Mũi |
2 |
| Xã Tân Ân |
3 |
| Xã Tân Ân Tây |
4 |
| Xã Viên An |
5 |
| Tam Giang Tây |
6 |
| Viên An Đông |
IV | HUYỆN THỚI BÌNH | 6 |
1 |
| Xã Biển Bạch |
2 |
| Xã Hồ Thị Kỷ |
3 |
| Xã Tân Lộc |
4 |
| Xã Tân Lộc Bắc |
5 |
| Xã Tân Phú |
6 |
| Xã Thới Bình |
V | HUYỆN ĐẦM DƠI | 9 |
1 |
| Xã Tạ An Khương |
2 |
| Xã Tạ An Khương Đông |
3 |
| Xã Tân Thuận |
4 |
| Xã Tân Tiến |
5 |
| Xã Ngọc Chánh |
6 |
| Xã Quách Phẩm Bắc |
7 |
| Xã Tân Duyệt |
8 |
| Xã Thanh Tùng |
9 |
| Xã Trần Phán |
VI | HUYỆN NĂM CĂN | 2 |
1 |
| Xã Lâm Hải |
2 |
| Xã Tam Giang Đông |
VII | HUYỆN CÁI NƯỚC | 1 |
1 |
| Xã Đông Thới |
VIII | HUYỆN PHÚ TÂN | 2 |
1 |
| Xã Nguyễn Việt Khái |
2 |
| Xã Tân Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 1 |
| TỔNG SỐ XÃ | 1 |
I | HUYỆN CỜ ĐỎ | 1 |
1 |
| Xã Thới Xuân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 12 |
| TỔNG SỐ XÃ | 164 |
I | HUYỆN BẢO LÂM | 14 |
1 |
| Thị trấn Pác Miầu |
2 |
| Xã Đức Hạnh |
3 |
| Xã Lý Bôn |
4 |
| Xã Mông Ân |
5 |
| Xã Nam Cao |
6 |
| Xã Nam Quang |
7 |
| Xã Quảng Lâm |
8 |
| Xã Tân Việt |
9 |
| Xã Thạch Lâm |
10 |
| Xã Thái Học |
11 |
| Xã Thái Sơn |
12 |
| Xã Vĩnh Phong |
13 |
| Xã Vĩnh Quang |
14 |
| Xã Yên Thổ |
II | HUYỆN HÀ QUẢNG | 18 |
1 |
| Thị trấn Xuân Hòa |
2 |
| Xã Phù Ngọc |
3 |
| Xã Trường Hà |
4 |
| Xã Cải Viên |
5 |
| Xã Hạ Thôn |
6 |
| Xã Hồng Sỹ |
7 |
| Xã Kéo Yên |
8 |
| Xã Lũng Nặm |
9 |
| Xã Mã Ba |
10 |
| Xã Nà Sác |
11 |
| Xã Nội Thôn |
12 |
| Xã Quý Quân |
13 |
| Xã Sóc Hà |
14 |
| Xã Sỹ Hai |
15 |
| Xã Tổng Cọt |
16 |
| Xã Thượng Thôn |
17 |
| Xã Vân An |
18 |
| Xã Vần Dính |
III | HUYỆN BẢO LẠC | 17 |
1 |
| Thị trấn Bảo Lạc |
2 |
| Xã Hồng Trị |
3 |
| Xã Bảo Toàn |
4 |
| Xã Cô Ba |
5 |
| Xã Cốc Pàng |
6 |
| Xã Đình Phùng |
7 |
| Xã Hồng An |
8 |
| Xã Huy Giáp |
9 |
| Xã Hưng Đạo |
10 |
| Xã Hưng Thịnh |
11 |
| Xã Kim Cúc |
12 |
| Xã Khánh Xuân |
13 |
| Xã Phan Thanh |
14 |
| Xã Sơn Lập |
15 |
| Xã Sơn Lộ |
16 |
| Xã Thượng Hà |
17 |
| Xã Xuân Trường |
IV | HUYỆN NGUYÊN BÌNH | 18 |
1 |
| Thị trấn Nguyên Bình |
2 |
| Xã Lang Môn |
3 |
| Xã Minh Thanh |
4 |
| Xã Thể Dục |
5 |
| Xã Bắc Hợp |
6 |
| Xã Ca Thành |
7 |
| Xã Hoa Thám |
8 |
| Xã Hưng Đạo |
9 |
| Xã Mai Long |
10 |
| Xã Phan Thanh |
11 |
| Xã Quang Thành |
12 |
| Xã Tam Kim |
13 |
| Xã Thái Học |
14 |
| Xã Thành Công |
15 |
| Xã Thịnh Vượng |
16 |
| Xã Triệu Nguyên |
17 |
| Xã Vũ Nông |
18 |
| Xã Yên Lạc |
V | HUYỆN HÒA AN | 13 |
1 |
| Xã Dân Chủ |
2 |
| Xã Đại Tiến |
3 |
| Xã Lê Chung |
4 |
| Xã Nam Tuấn |
5 |
| Xã Nguyễn Huệ |
6 |
| Xã Bình Dương |
7 |
| Xã Công Trừng |
8 |
| Xã Đức Xuân |
9 |
| Xã Hà Trì |
10 |
| Xã Ngũ Lão |
11 |
| Xã Quang Trung |
12 |
| Xã Trưng Vương |
13 |
| Xã Trương Lương |
VI | HUYỆN THÔNG NÔNG | 11 |
1 |
| Thị trấn Thông Nông |
2 |
| Xã Bình Lãng |
3 |
| Xã Cần Nông |
4 |
| Xã Cần Yên |
5 |
| Xã Đa Thông |
6 |
| Xã Lương Can |
7 |
| Xã Lương Thông |
8 |
| Xã Ngọc Động |
9 |
| Xã Thanh Long |
10 |
| Xã Vị Quang |
11 |
| Xã Yên Sơn |
VII | HUYỆN HẠ LANG | 13 |
1 |
| Xã Quang Long |
2 |
| Xã Thị Hoa |
3 |
| Xã Việt Chu |
4 |
| Xã An Lạc |
5 |
| Xã Cô Ngân |
6 |
| Xã Đồng Loan |
7 |
| Xã Đức Quang |
8 |
| Xã Kim Loan |
9 |
| Xã Lý Quốc |
10 |
| Xã Minh Long |
11 |
| Xã Thái Đức |
12 |
| Xã Thắng Lợi |
13 |
| Xã Vinh Quý |
VIII | HUYỆN THẠCH AN | 16 |
1 |
| Xã Đức Long |
2 |
| Thị trấn Đông Khê |
3 |
| Xã Vân Trình |
4 |
| Xã Canh Tân |
5 |
| Xã Danh Sỹ |
6 |
| Xã Đức Thông |
7 |
| Xã Đức Xuân |
8 |
| Xã Kim Đồng |
9 |
| Xã Lê Lai |
10 |
| Xã Lê Lợi |
11 |
| Xã Minh Khai |
12 |
| Xã Quang Trọng |
13 |
| Xã Thái Cường |
14 |
| Xã Thị Ngân |
15 |
| Xã Thụy Hùng |
16 |
| Xã Trọng Con |
IX | HUYỆN TRÙNG KHÁNH | 15 |
1 |
| Xã Đàm Thủy |
2 |
| Xã Cảnh Tiên |
3 |
| Xã Chí Viễn |
4 |
| Xã Đình Phong |
5 |
| Xã Đức Hồng |
6 |
| Xã Khâm Thành |
7 |
| Xã Lăng Yên |
8 |
| Xã Phong Châu |
9 |
| Xã Thân Giáp |
10 |
| Xã Cao Thăng |
11 |
| Xã Ngọc Côn |
12 |
| Xã Ngọc Chung |
13 |
| Xã Ngọc Khê |
14 |
| Xã Phong Nặm |
15 |
| Xã Trung Phúc |
X | HUYỆN TRÀ LĨNH | 10 |
1 |
| Thị trấn Hùng Quốc |
2 |
| Xã Quốc Toản |
3 |
| Xã Cao Chương |
4 |
| Xã Cô Mười |
5 |
| Xã Lưu Ngọc |
6 |
| Xã Quang Hán |
7 |
| Xã Quang Trung |
8 |
| Xã Quang Vinh |
9 |
| Xã Tri Phương |
10 |
| Xã Xuân Nội |
XI | HUYỆN QUẢNG UYÊN | 12 |
1 |
| Xã Cai Bộ |
2 |
| Xã Quốc Phong |
3 |
| Xã Tự Do |
4 |
| Xã Bình Lăng |
5 |
| Xã Đoài Khôn |
6 |
| Xã Hạnh Phúc |
7 |
| Xã Hoàng Hải |
8 |
| Xã Hồng Định |
9 |
| Xã Hồng Quang |
10 |
| Xã Ngọc Động |
11 |
| Xã Phi Hải |
12 |
| Xã Quốc Dân |
XII | HUYỆN PHỤC HOÀ | 7 |
1 |
| Xã Đại Sơn |
2 |
| Xã Cách Linh |
3 |
| Xã Hồng Đại |
4 |
| Xã Lương Thiện |
5 |
| Xã Mỹ Hưng |
6 |
| Xã Tiên Thành |
7 |
| Xã Triệu Âu |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 8 |
| TỔNG SỐ XÃ | 55 |
I | HUYỆN ĐẮK R'LẤP | 9 |
1 |
| Xã Đăk Sin |
2 |
| Xã Đăk Wer |
3 |
| Xã Đạo Nghĩa |
4 |
| Xã Nghĩa Thắng |
5 |
| Xã Nhân Cơ |
6 |
| Xã Nhân Đạo |
7 |
| Xã Quảng Tín |
8 |
| Xã Đăk Ru |
9 |
| Xã Hưng Bình |
II | HUYỆN KRÔNG NÔ | 12 |
1 |
| Thị trấn Đăk Mâm |
2 |
| Xã Đăk Đrô |
3 |
| Xã Đăk Sôr |
4 |
| Xã Đức Xuyên |
5 |
| Xã Nam Đà |
6 |
| Xã Nâm N'Đir |
7 |
| Xã Quảng Phú |
8 |
| Xã Buôn Choăh |
9 |
| Xã Đăk Nang |
10 |
| Xã Nâm Nung |
11 |
| Xã Nam Xuân |
12 |
| Xã Tân Thành |
III | HUYỆN ĐẮK GLONG | 7 |
1 |
| Xã Quảng Khê |
2 |
| Xã Đăk Ha |
3 |
| Xã Đăk Plao |
4 |
| Xã Đăk R'măng |
5 |
| Xã Đăk Som |
6 |
| Xã Quảng Hòa |
7 |
| Xã Quảng Sơn |
IV | HUYỆN TUY ĐỨC | 6 |
1 |
| Xã Đăk Buk So |
2 |
| Xã Quảng Tân |
3 |
| Xã Đăk Ngo |
4 |
| Xã Đăk R'tih |
5 |
| Xã Quảng Tâm |
6 |
| Xã Quảng Trực |
V | HUYỆN CƯ JÚT | 5 |
1 |
| Xã Cư Knia |
2 |
| Xã Đăk Đrông |
3 |
| Xã Đắk Wil |
4 |
| Xã Trúc Sơn |
5 |
| Xã EaPô |
VI | THỊ XÃ GIA NGHĨA | 2 |
1 |
| Xã Đăk Nia |
2 |
| Xã Đăk RMoan |
VII | HUYỆN ĐẮK MIL | 8 |
1 |
| Xã Đăk Lao |
2 |
| Xã Đăk N'drót |
3 |
| Xã Đăk R'la |
4 |
| Xã Đăk Săk |
5 |
| Xã Đức Minh |
6 |
| Xã Thuận An |
7 |
| Xã Đăk Gằn |
8 |
| Xã Long Sơn |
VIII | HUYỆN ĐẮK SONG | 6 |
1 |
| Xã Thuận Hà |
2 |
| Xã Thuận Hạnh |
3 |
| Xã Đăk Hòa |
4 |
| Xã Đăk Môl |
5 |
| Xã Đăk N'Drung |
6 |
| Xã Trường Xuân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 14 |
| TỔNG SỐ XÃ | 96 |
I | THỊ XÃ BUÔN HỒ | 1 |
1 |
| Xã Êa Drông |
II | HUYỆN EA KAR | 7 |
1 |
| Xã Cư Ni |
2 |
| Xã Ea Sar |
3 |
| Xã Cư Bông |
4 |
| Xã Cư Elang |
5 |
| Xã Cu Prông |
6 |
| Xã Cư Yang |
7 |
| Xã Ea Sô |
III | HUYỆN EA H'LEO | 11 |
1 |
| Xã Cư Mốt |
2 |
| Xã Ea Khăl |
3 |
| Xã Ea Nam |
4 |
| Xã Ea Wy |
5 |
| Xã Cư Amung |
6 |
| Xã Ea Dliêyang |
7 |
| Xã Ea Hiao |
8 |
| Xã Ea H' Leo |
9 |
| Xã Ea Ral |
10 |
| Xã Ea Sol |
11 |
| Xã Ea Tir |
IV | HUYỆN CƯ M'GAR | 3 |
1 |
| Xã Ea Kiết |
2 |
| Xã Ea Kuêh |
3 |
| Xã Ea Mdroh |
V | HUYỆN BUÔN ĐÔN | 7 |
1 |
| Xã Ea Bar |
2 |
| Xã Tân Hòa |
3 |
| Xã Cuôr Knia |
4 |
| Xã Ea Huar |
5 |
| Xã Ea Nuôl |
6 |
| Xã Ea Wer |
7 |
| Xã Krông Na |
VI | HUYỆN CƯ KUIN | 7 |
1 |
| Xã Dray Bhăng |
2 |
| Xã Ea Bhôk |
3 |
| Xã Ea Hu |
4 |
| Xã Ea Ning |
5 |
| Xã Ea Tiêu |
6 |
| Xã Hòa Hiệp |
7 |
| Xã Cư Êwi |
VII | HUYỆN LẮK | 8 |
1 |
| Xã Buôn Triết |
2 |
| Xã Bông Krang |
3 |
| Xã Đăk Nuê |
4 |
| Xã Đăk Phơi |
5 |
| Xã Ea R'bin |
6 |
| Xã Krông Nô |
7 |
| Xã Nam Ka |
8 |
| Xã Yang Tao |
VIII | HUYỆN KRÔNG BÚK | 7 |
1 |
| Xã Cư Né |
2 |
| Xã Cư Pơng |
3 |
| Xã Chư Kbô |
4 |
| Xã Ea Ngai |
5 |
| Xã Pơng Drang |
6 |
| Xã Tân Lập |
7 |
| Xã Ea Sin |
IX | HUYỆN KRÔNG ANA | 6 |
1 |
| Xã Băng Adrênh |
2 |
| Xã Bình Hòa |
3 |
| Xã Dray Sáp |
4 |
| Xã Dur Kmăl |
5 |
| Xã Ea Bông |
6 |
| Xã Ea Na |
X | HUYỆN KRÔNG BÔNG | 9 |
1 |
| Xã Hòa Lễ |
2 |
| Xã Hòa Phong |
3 |
| Xã Hòa Sơn |
4 |
| Xã Cư Drăm |
5 |
| Xã Cư Pui |
6 |
| Xã Dang Kang |
7 |
| Xã Ea Trul |
8 |
| Xã Yang Mao |
9 |
| Xã Yang Reh |
XI | HUYỆN KRÔNG PẮC | 7 |
1 |
| Xã Ea Phê |
2 |
| Xã Hòa Tiến |
3 |
| Xã Krông Búk |
4 |
| Xã Tân Tiến |
5 |
| Xã Ea Uy |
6 |
| Xã Ea Yiêng |
7 |
| Xã Vụ Bổn |
XII | HUYỆN M'ĐẮK | 7 |
1 |
| Xã Cư Prao |
2 |
| Xã Êa Lai |
3 |
| Xã Cư Mta |
4 |
| Xã Cư San |
5 |
| Xã Êa Trang |
6 |
| Xã Krông Á |
7 |
| Xã Krông Jing |
XIII | HUYỆN EA SÚP | 9 |
1 |
| Xã Cư Mlan |
2 |
| Xã Ea Lê |
3 |
| Xã Ea Rốk |
4 |
| Xã Ea Bung |
5 |
| Xã Cư Kbang |
6 |
| Xã Ia Jlơi |
7 |
| Xã Ia Lốp |
8 |
| Xã Ia Rvê |
9 |
| Xã Ya Tờ Mốt |
XIV | HUYỆN KRÔNG NĂNG | 7 |
1 |
| Thị trấn Krông Năng |
2 |
| Xã Dliêya |
3 |
| Xã Ea Hồ |
4 |
| Xã Ea Tam |
5 |
| Xã Cư Klông |
6 |
| Xã Ea Dăh |
7 |
| Xã Ea Puk |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 10 |
| TỔNG SỐ XÃ | 110 |
I | HUYỆN MƯỜNG ẢNG | 9 |
1 |
| Xã Ẳng Nưa |
2 |
| Xã Ẳng Cang |
3 |
| Xã Ẳng Tở |
4 |
| Xã Búng Lao |
5 |
| Xã Mường Đăng |
6 |
| Xã Mường Lạn |
7 |
| Xã Nặm Lịch |
8 |
| Xã Ngối Cáy |
9 |
| Xã Xuân Lao |
II | HUYỆN TUẦN GIÁO | 18 |
1 |
| Xã Pú Nhung |
2 |
| Xã Tòa Tình |
3 |
| Xã Chiềng Sinh |
4 |
| Xã Chiềng Đông |
5 |
| Xã Mùn Chung |
6 |
| Xã Mường Khong |
7 |
| Xã Mường Mùn |
8 |
| Xã Mường Thín |
9 |
| Xã Nà Sáy |
10 |
| Xã Nà Tòng |
11 |
| Xã Phình Sáng |
12 |
| Xã Pú Xi |
13 |
| Xã Quài Cang |
14 |
| Xã Quài Nưa |
15 |
| Xã Quài Tở |
16 |
| Xã Rạng Đông |
17 |
| Xã Ta Ma |
18 |
| Xã Tênh Phông |
III | HUYỆN TỦA CHÙA | 11 |
1 |
| Xã Huổi Só |
2 |
| Xã Lao Xả Phình |
3 |
| Xã Mường Báng |
4 |
| Xã Mường Đun |
5 |
| Xã Sín Chải |
6 |
| Xã Sính Phình |
7 |
| Xã Tả Phìn |
8 |
| Xã Tả Sìn Thàng |
9 |
| Xã Trung Thu |
10 |
| Xã Tủa Thàng |
11 |
| Xã Xá Nhè |
IV | HUYỆN ĐIỆN BIÊN | 19 |
1 |
| Xã Thanh Chăn |
2 |
| Xã Thanh Hưng |
3 |
| Xã Thanh Luông |
4 |
| Xã Sam Mứn |
5 |
| Xã Thanh Nưa |
6 |
| Xã Hẹ Muông |
7 |
| Xã Hua Thanh |
8 |
| Xã Mường Lói |
9 |
| Xã Mường Nhà |
10 |
| Xã Mường Phăng |
11 |
| Xã Mường Pồn |
12 |
| Xã Nà Nhạn |
13 |
| Xã Nà Tấu |
14 |
| Xã Na Tông |
15 |
| Xã Na Ư |
16 |
| Xã Núa Ngam |
17 |
| Xã Pá Khoang |
18 |
| Xã Pa Thơm |
19 |
| Xã Phu Luông |
V | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG | 14 |
1 |
| Thị trấn Điện Biên Đông |
2 |
| Xã Chiềng Sơ |
3 |
| Xã Háng Lìa |
4 |
| Xã Keo Lôm |
5 |
| Xã Luân Giói |
6 |
| Xã Mường Luân |
7 |
| Xã Na Son |
8 |
| Xã Nong U |
9 |
| Xã Phì Nhừ |
10 |
| Xã Phình Giàng |
11 |
| Xã Pú Hồng |
12 |
| Xã Pu Nhi |
13 |
| Xã Tìa Dình |
14 |
| Xã Xa Dung |
VI | HUYỆN MƯỜNG CHÀ | 11 |
1 |
| Xã Hừa Ngài |
2 |
| Xã Huổi Lèng |
3 |
| Xã Huổi Mí |
4 |
| Xã Ma Thì Hồ |
5 |
| Xã Mường Mươn |
6 |
| Xã Mường Tùng |
7 |
| Xã Na Sang |
8 |
| Xã Nậm Nèn |
9 |
| Xã Pa Ham |
10 |
| Xã Sa Lông |
11 |
| Xã Sá Tổng |
VII | HUYỆN MƯỜNG NHÉ | 11 |
1 |
| Xã Mường Nhé |
2 |
| Xã Chung Chải |
3 |
| Xã Huổi Lếch |
4 |
| Xã Leng Su Sìn |
5 |
| Xã Mường Toong |
6 |
| Xã Nậm Kè |
7 |
| Xã Nậm Vì |
8 |
| Xã Pá Mỳ |
9 |
| Xã Quảng Lâm |
10 |
| Xã Sen Thượng |
11 |
| Xã Sín Thầu |
VIII | HUYỆN NẬM PÒ | 15 |
1 |
| Xã Chà Cang |
2 |
| Xã Chà Nưa |
3 |
| Xã Chà Tở |
4 |
| Xã Nậm Khăn |
5 |
| Xã Phìn Hồ |
6 |
| Xã Si Pa Phìn |
7 |
| Xã Nà Bủng |
8 |
| Xã Na Cô Sa |
9 |
| Xã Nà Hỳ |
10 |
| Xã Nà Khoa |
11 |
| Xã Nậm Chua |
12 |
| Xã Nậm Nhừ |
13 |
| Xã Nậm Tin |
14 |
| Xã Pa Tần |
15 |
| Xã Vàng Đán |
IX | THỊ XÃ MƯỜNG LAY | 1 |
1 |
| Xã Lay Nưa |
X | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ | 1 |
1 |
| Xã Thanh Minh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 3 |
| TỔNG SỐ XÃ | 8 |
I | HUYỆN TÂN HỒNG | 1 |
1 |
| Xã Thông Bình |
II | THỊ XÃ HỒNG NGỰ | 4 |
1 |
| Xã Tân Hộ Cơ |
2 |
| Xã Bình Phú |
3 |
| Xã Tân Hội |
4 |
| Xã Bình Thạnh |
III | HUYỆN HỒNG NGỰ | 3 |
1 |
| Xã Thường Phước 1 |
2 |
| Xã Thường Thới Hậu A |
3 |
| Xã Thường Thới Hậu B |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 15 |
| TỔNG SỐ XÃ | 145 |
I | THỊ XÃ AYUN PA | 4 |
1 |
| Xã Ia Rbol |
2 |
| Xã Chư Băh |
3 |
| Xã Ia Rtô |
4 |
| Xã Ia Sao |
II | HUYỆN CHƯ PRÔNG | 13 |
1 |
| Xã Bình Giáo |
2 |
| Xã Ia Boong |
3 |
| Xã Ia Drang |
4 |
| Xã Ia Lâu |
5 |
| Xã Ia Me |
6 |
| Xã Ia Pia |
7 |
| Xã Ia Piơr |
8 |
| Xã Ia Phìn |
9 |
| Xã Ia Tôr |
10 |
| Xã Ia Ga |
11 |
| Xã Ia Mơ |
12 |
| Xã Ia O |
13 |
| Xã Ia Puch |
III | HUYỆN CHƯ PĂH | 9 |
1 |
| Xã Ia Ka |
2 |
| Xã Ia Khươl |
3 |
| Xã Ia Mơ Nông |
4 |
| Xã Ia Nhin |
5 |
| Xã Ia Phí |
6 |
| Xã Chư Đang Ya |
7 |
| Xã Đăk TơVer |
8 |
| Xã Hà Tây |
9 |
| Xã Ia Kreng |
IV | HUYỆN CHƯ SÊ | 11 |
1 |
| Xã Bar Măih |
2 |
| Xã Bờ Ngoong |
3 |
| Xã Chư Pơng |
4 |
| Xã Dun |
5 |
| Xã Ia Blang |
6 |
| Xã Ia Pal |
7 |
| Xã Ia Tiêm |
8 |
| Xã AlBă |
9 |
| Xã Ayun |
10 |
| Xã HBông |
11 |
| Xã Kông Htok |
V | HUYỆN CHƯ PƯH | 6 |
1 |
| Xã Ia Le |
2 |
| Xã Ia Phang |
3 |
| Xã Chư Don |
4 |
| Xã Ia Dreng |
5 |
| Xã Ia Hla |
6 |
| Xã Ia Rong |
VI | HUYỆN ĐAK ĐOA | 11 |
1 |
| Xã ADơk |
2 |
| Xã Đak Krong |
3 |
| Xã Đak Sơmei |
4 |
| Xã H'Neng |
5 |
| Xã Ia Băng |
6 |
| Xã K'Dang |
7 |
| Xã Hà Đông |
8 |
| Xã Hnol |
9 |
| Xã la Pết |
10 |
| Xã Kon Gang |
11 |
| Xã Trang |
VII | HUYỆN ĐỨC CƠ | 9 |
1 |
| Xã Ia Din |
2 |
| Xã Ia Krêl |
3 |
| Xã Ia Kriêng |
4 |
| Xã Ia Dom |
5 |
| Xã Ia Kla |
6 |
| Xã Ia Nan |
7 |
| Xã Ia Dơk |
8 |
| Xã Ia Lang |
9 |
| Xã Ia Pnôn |
VIII | HUYỆN ĐAK PƠ | 6 |
1 |
| Xã An Thành |
2 |
| Thị trấn Đak Pơ |
3 |
| Xã Hà Tam |
4 |
| Xã Phú An |
5 |
| Xã Ya Hội |
6 |
| Xã Yang Bắc |
IX | HUYỆN PHÚ THIỆN | 7 |
1 |
| Xã Ia Ake |
2 |
| Xã Ia Hiao |
3 |
| Xã Ia Peng |
4 |
| Xã Ia Piar |
5 |
| Xã Ia Sol |
6 |
| Xã Chư A Thai |
7 |
| Xã Ia Yeng |
X | HUYỆN IA PA | 9 |
1 |
| Xã Chư Mố |
2 |
| Xã Ia Mrơn |
3 |
| Xã Chư Răng |
4 |
| Xã Ia Broăi |
5 |
| Xã Ia Kdăm |
6 |
| Xã Ia Trok |
7 |
| Xã Ia Tul |
8 |
| Xã Kim Tân |
9 |
| Xã Pờ Tó |
XI | HUYỆN KBANG | 13 |
1 |
| Xã Đăk Hlơ |
2 |
| Xã Đak Smar |
3 |
| Xã Đông |
4 |
| Xã Nghĩa An |
5 |
| Xã Sơ Pai |
6 |
| Xã Đăk Rong |
7 |
| Xã Kon Pne |
8 |
| Xã Kông Bờ La |
9 |
| Xã Kông Lơng Khơng |
10 |
| Xã Krong |
11 |
| Xã Lơ Ku |
12 |
| Xã Sơn Lang |
13 |
| Xã Tơ Tung |
XII | HUYỆN KONG CHRO | 13 |
1 |
| Xã An Trung |
2 |
| Xã Chư Long |
3 |
| Xã Chư Krey |
4 |
| Xã Đăk Kơ Ning |
5 |
| Xã Đăk PLing |
6 |
| Xã Đăk Pơ Pho |
7 |
| Xã Đăk Song |
8 |
| Xã Đăk Tơ Pang |
9 |
| Xã Kông Yang |
10 |
| Xã Sơ Ró |
11 |
| Xã Ya Ma |
12 |
| Xã Yang Nam |
13 |
| Xã Yang Trung |
XIII | HUYỆN KRÔNG PA | 13 |
1 |
| Xã Chư Ngọc |
2 |
| Xã Ia MLah |
3 |
| Xã Phú Cần |
4 |
| Xã Chư Đrăng |
5 |
| Xã Chư Gu |
6 |
| Xã Chư Rcăm |
7 |
| Xã Đất Bằng |
8 |
| Xã Ia Dreh |
9 |
| Xã Ia Rmok |
10 |
| Xã Ia Rsai |
11 |
| Xã Ia Rsươm |
12 |
| Xã Krông Năng |
13 |
| Xã Uar |
XIV | HUYỆN IA GRAI | 11 |
1 |
| Xã Ia Bă |
2 |
| Xã Ia Hrung |
3 |
| Xã la Pếch |
4 |
| Xã Ia Sao |
5 |
| Xã Ia Tô |
6 |
| Xã Ia Yok |
7 |
| Xã Ia Chiă |
8 |
| Xã Ia Grăng |
9 |
| Xã Ia Khai |
10 |
| Xã Ia Krăi |
11 |
| Xã Ia O |
XV | HUYỆN MANG YANG | 10 |
1 |
| Xã Ayun |
2 |
| Xã Đak Ta Ley |
3 |
| Xã Đăk Yă |
4 |
| Xã HRa |
5 |
| Xã Kon Thụp |
6 |
| Xã Đak Jơ Ta |
7 |
| Xã Đăk Trôi |
8 |
| Xã Đê Ar |
9 |
| Xã Kon Chiêng |
10 |
| Xã Lơ Pang |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 11 |
| TỔNG SỐ XÃ | 172 |
I | HUYỆN ĐỒNG VĂN | 19 |
1 |
| Thị trấn Đồng Văn |
2 |
| Thị trấn Phố Bảng |
3 |
| Xã Hố Quáng Phìn |
4 |
| Xã Lũng Cú |
5 |
| Xã Lũng Phìn |
6 |
| Xã Lũng Táo |
7 |
| Xã Lũng Thầu |
8 |
| Xã Ma Lé |
9 |
| Xã Phố Cáo |
10 |
| Xã Phố Là |
11 |
| Xã Sà Phìn |
12 |
| Xã Sảng Tủng |
13 |
| Xã Sính Lủng |
14 |
| Xã Sủng Là |
15 |
| Xã Sủng Trái |
16 |
| Xã Tả Lùng |
17 |
| Xã Tả Phìn |
18 |
| Xã Thài Phìn Tủng |
19 |
| Xã Vần Chải |
II | HUYỆN MEO VẠC | 18 |
1 |
| Thị trấn Mèo Vạc |
2 |
| Xã Cán Chu Phìn |
3 |
| Xã Giàng Chu Phìn |
4 |
| Xã Khâu Vai |
5 |
| Xã Lũng Chinh |
6 |
| Xã Lũng Pù |
7 |
| Xã Nậm Ban |
8 |
| Xã Niêm Sơn |
9 |
| Xã Niêm Tòng |
10 |
| Xã Pả Vi |
11 |
| Xã Pải Lủng |
12 |
| Xã Sơn Vĩ |
13 |
| Xã Sủng Máng |
14 |
| Xã Sủng Trà |
15 |
| Xã Tả Lủng |
16 |
| Xã Tát Ngà |
17 |
| Xã Thượng Phùng |
18 |
| Xã Xín Cái |
III | HUYỆN YÊN MINH | 18 |
1 |
| Thị trấn Yên Minh |
2 |
| Xã Bạch Đích |
3 |
| Xã Du Già |
4 |
| Xã Du Tiến |
5 |
| Xã Đông Minh |
6 |
| Xã Đường Thượng |
7 |
| Xã Hữu Vinh |
8 |
| Xã Lao Và Chải |
9 |
| Xã Lũng Hồ |
10 |
| Xã Mậu Duệ |
11 |
| Xã Mậu Long |
12 |
| Xã Na Khê |
13 |
| Xã Ngam La |
14 |
| Xã Ngọc Long |
15 |
| Xã Phú Lũng |
16 |
| Xã Sủng Cháng |
17 |
| Xã Sủng Thài |
18 |
| Xã Thắng Mố |
IV | HUYỆN QUẢN BẠ | 13 |
1 |
| Thị trấn Tam Sơn |
2 |
| Xã Đông Hà |
3 |
| Xã Bát Đại Sơn |
4 |
| Xã Cán Tỷ |
5 |
| Xã Cao Mã Pờ |
6 |
| Xã Lùng Tám |
7 |
| Xã Nghĩa Thuận |
8 |
| Xã Quản Bạ |
9 |
| Xã Quyết Tiến |
10 |
| Xã Tả Ván |
11 |
| Xã Tùng Vài |
12 |
| Xã Thái An |
13 |
| Xã Thanh Vân |
V | HUYỆN BẮC MÊ | 13 |
1 |
| Thị trấn Yên Phú |
2 |
| Xã Minh Ngọc |
3 |
| Xã Yên Định |
4 |
| Xã Đường Âm |
5 |
| Xã Đường Hồng |
6 |
| Xã Giáp Trung |
7 |
| Xã Lạc Nông |
8 |
| Xã Minh Sơn |
9 |
| Xã Phiêng Luông |
10 |
| Xã Phú Nam |
11 |
| Xã Thượng Tân |
12 |
| Xã Yên Cường |
13 |
| Xã Yên Phong |
VI | HUYỆN VỊ XUYÊN | 18 |
1 |
| Xã Ngọc Linh |
2 |
| Xã Phú Linh |
3 |
| Xã Bạch Ngọc |
4 |
| Xã Cao Bồ |
5 |
| Xã Kim Linh |
6 |
| Xã Kim Thạch |
7 |
| Xã Lao Chải |
8 |
| Xã Linh Hồ |
9 |
| Xã Minh Tân |
10 |
| Xã Ngọc Minh |
11 |
| Xã Phong Quang |
12 |
| Xã Phương Tiến |
13 |
| Xã Quảng Ngần |
14 |
| Xã Thanh Đức |
15 |
| Xã Thanh Thủy |
16 |
| Xã Thuận Hòa |
17 |
| Xã Thượng Sơn |
18 |
| Xã Xín Chải |
VII | HUYỆN BẮC QUANG | 13 |
1 |
| Xã Bằng Hành |
2 |
| Xã Đồng Tâm |
3 |
| Xã Hữu Sản |
4 |
| Xã Kim Ngọc |
5 |
| Xã Tân Lập |
6 |
| Xã Tiên Kiều |
7 |
| Xã Vĩnh Hảo |
8 |
| Xã Vĩnh Phúc |
9 |
| Xã Vô Điếm |
10 |
| Xã Đồng Tiến |
11 |
| Xã Đông Thành |
12 |
| Xã Đức Xuân |
13 |
| Xã Thượng Bình |
VIII | HUYỆN QUANG BÌNH | 14 |
1 |
| Thị trấn Yên Bình |
2 |
| Xã Bằng Lang |
3 |
| Xã Tân Bắc |
4 |
| Xã Tân Trịnh |
5 |
| Xã Tiên Yên |
6 |
| Xã Vĩ Thượng |
7 |
| Xã Yên Hà |
8 |
| Xã Bản Rịa |
9 |
| Xã Hương Sơn |
10 |
| Xã Nà Khương |
11 |
| Xã Tân Nam |
12 |
| Xã Tiên Nguyên |
13 |
| Xã Xuân Minh |
14 |
| Xã Yên Thành |
IX | HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | 25 |
1 |
| Thị trấn Vinh Quang |
2 |
| Xã Thông Nguyên |
3 |
| Xã Bản Luốc |
4 |
| Xã Bản Máy |
5 |
| Xã Bản Nhùng |
6 |
| Xã Bản Péo |
7 |
| Xã Bản Phùng |
8 |
| Xã Chiến Phố |
9 |
| Xã Đản Ván |
10 |
| Xã Hồ Thầu |
11 |
| Xã Nam Sơn |
12 |
| Xã Nàng Đôn |
13 |
| Xã Nậm Dịch |
14 |
| Xã Nậm Khòa |
15 |
| Xã Nậm Ty |
16 |
| Xã Ngàm Đăng Vài |
17 |
| Xã Pố Lồ |
18 |
| Xã Pờ Ly Ngài |
19 |
| Xã Sán Xả Hồ |
20 |
| Xã Tả Sử Choóng |
21 |
| Xã Tân Tiến |
22 |
| Xã Tụ Nhân |
23 |
| Xã Túng Sán |
24 |
| Xã Thàng Tín |
25 |
| Xã Thèn Chu Phìn |
X | HUYỆN XÍN MẦN | 19 |
1 |
| Thị trấn Cốc Pài |
2 |
| Xã Bản Díu |
3 |
| Xã Bản Ngò |
4 |
| Xã Cốc Rế |
5 |
| Xã Chế Là |
6 |
| Xã Chí Cà |
7 |
| Xã Khuôn Lùng |
8 |
| Xã Nà Chì |
9 |
| Xã Nàn Ma |
10 |
| Xã Nàn Sỉn |
11 |
| Xã Nấm Dẩn |
12 |
| Xã Ngán Chiên |
13 |
| Xã Pà Vầy Sủ |
14 |
| Xã Quảng Nguyên |
15 |
| Xã Tả Nhìu |
16 |
| Xã Thèn Phàng |
17 |
| Xã Thu Tà |
18 |
| Xã Trung Thịnh |
19 |
| Xã Xín Mần |
XI | THÀNH PHỐ HÀ GIANG | 2 |
1 |
| Xã Phương Độ |
2 |
| Xã Phương Thiện |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 3 |
| TỔNG SỐ XÃ | 9 |
I | HUYỆN BA VÌ | 6 |
1 |
| Xã Ba Trại |
2 |
| Xã Khánh Thượng |
3 |
| Xã Minh Quang |
4 |
| Xã Vân Hòa |
5 |
| Xã Yên Bài |
6 |
| Xã Ba Vì |
II | HUYỆN QUỐC OAI | 2 |
1 |
| Xã Đông Xuân |
2 |
| Xã Phú Mãn |
III | HUYỆN MỸ ĐỨC | 1 |
1 |
| Xã An Phú |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 10 |
| TỔNG SỐ XÃ | 119 |
I | HUYỆN VŨ QUANG | 12 |
1 |
| Thị trấn Vũ Quang |
2 |
| Xã Hương Điền |
3 |
| Xã Hương Minh |
4 |
| Xã Hương Quang |
5 |
| Xã Ân Phú |
6 |
| Xã Đức Bồng |
7 |
| Xã Đức Giang |
8 |
| Xã Đức Hương |
9 |
| Xã Đức Liên |
10 |
| Xã Đức Lĩnh |
11 |
| Xã Hương Thọ |
12 |
| Xã Sơn Thọ |
II | HUYỆN CẨM XUYÊN | 7 |
1 |
| Xã Cẩm Minh |
2 |
| Xã Cẩm Sơn |
3 |
| Xã Cẩm Thịnh |
4 |
| Xã Cẩm Lĩnh |
5 |
| Xã Cẩm Dương |
6 |
| Xã Cẩm Hòa |
7 |
| Xã Cẩm Nhượng |
III | HUYỆN HƯƠNG SƠN | 27 |
1 |
| Xã Sơn Diệm |
2 |
| Xã Sơn Giang |
3 |
| Xã Sơn Hà |
4 |
| Xã Sơn Hồng |
5 |
| Xã Sơn Kim 1 |
6 |
| Xã Sơn Kim 2 |
7 |
| Xã Sơn Mỹ |
8 |
| Xã Sơn Ninh |
9 |