Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2019/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật;Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2728/TTr-SNV ngày 09/10/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 biểu tổng hợp đơn giá chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:
1. Biểu số 1: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ.
2. Biểu số 2: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
3. Biểu số 3: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Biểu số 4: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ.
5. Biểu số 5: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
6. Biểu số 6: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giá tại phòng đọc.
7. Biểu số 7: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết 3% vật tư khác thực hiện công tác lưu trữ.
Mức giá ban hành tại Quyết định này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động (Đồng) | Chi phí công cụ, dụng cụ | Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 |
1 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng (Chi tiết tại phụ lục 1.1; phụ lục 1.2; phụ lục 1.7 | Mét giá | 22.586 | 15.642 | 38.228 |
2 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ thông thường(Chi tiết tại Phụ lục 1.1; phụ lục 1.3; phụ lục 1.7) | Mét giá | 22.586 | 20.232 | 42.818 |
3 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ tạm (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; Phụ lục 1.4; phụ lục 1.7) | Mét giá | 22.586 | 28.964 | 51.550 |
4 | Vệ sinh Tài liệu lưu trữ nền giấy (Chi tiết tại Phụ lục 1.5; phụ lục 1.6; phụ lục 1.7) | Mét giá | 362.775 | 21.955 | 384.729 |
GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Hệ số 1,0 kho chuyên dụng. Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 01m2 kho bảo quản tài liệu
Số TT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định mức lao động Tổng hợp (Tsp) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp) (đồng/m2 kho) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4) =(2) x (3) |
1 | Bước 1: Vệ sinh trần kho |
|
|
| 3,1568 | 942 |
a | Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 298 | 0,8947 | 267 |
b | Quét sạch trần kho | 298 | 0,4057 | 121 | ||
c | Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm |
|
|
| ||
| Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu | 298 | 1,1651 | 348 | ||
| - Thiết bị chiếu sáng | 298 | 0,5347 | 160 | ||
d | - Thiết bị báo cháy | 298 | 0,1319 | 39 | ||
| - Thiết bị chữa cháy (đầu phun) | 298 | 0,0247 | 7 | ||
02 | Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 |
| 1,694 | 505 |
a | Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 1,6451 | 491 | ||
b | Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 0,0489 | 15 | ||
03 | Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp |
|
|
| 0,7681 | 229 |
a | Vệ sinh cửa sổ | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 |
|
| - |
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi | 298 | 0,2151 | 64 | |||
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) | 298 | 0,1364 | 41 | |||
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,2075 | 62 | |
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi | 298 | 0,0358 | 11 | |||
b | Vệ sinh cửa chớp |
|
|
| ||
| - Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) | 298 | 0,0744 | 22 | ||
| - Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm | 298 | 0,0989 | 30 | ||
04 | Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho |
|
|
| 0,5079 | 152 |
a | Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 |
|
|
|
- Máy điều hòa | 298 | 0,1370 | 41 | |||
- Máy hút ẩm | 298 | 0,0643 | 19 | |||
- Quạt thông gió | 298 | 0,1581 | 47 | |||
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ | 298 | 0,0123 | 4 | |||
- Thiết bị an ninh | 298 | 0,0991 | 30 | |||
- Thiết bị báo cháy | 298 | 0,0371 | 11 | |||
05 | Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu |
|
|
| 65,8855 | 19.661 |
a | Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2) | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,6105 | 182 |
b | Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m | 298 | 8,9882 | 2.682 | ||
c | Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần) | 298 | 11,3458 | 3.386 | ||
d | Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông | 298 | 35,9528 | 10.729 | ||
e | Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m) | 298 | 8,9882 | 2.682 | ||
06 | Bước 6: Vệ sinh sàn kho |
|
|
| 1,6229 | 484 |
a | Quét sàn kho | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,3745 | 112 |
b | Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường | 298 | 0,5306 | 158 | ||
c | Lau sàn | 298 | 0,7178 | 214 | ||
07 | Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào |
|
|
| 0,1081 | 32 |
a | Quét bụi trên cánh cửa | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,0369 | 11 |
b | Lau cánh cửa | 298 | 0,0712 | 21 | ||
08 | Bước 8: Vệ sinh hành lang |
|
|
| 1,9456 | 581 |
a | Quét sạch trần hành lang | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,1835 | 55 |
b | Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 0,5365 | 160 | ||
c | Quét sạch sàn hành lang |
|
|
| ||
- Quét sàn hành lang | 298 | 0,3611 | 108 | |||
- Hút bụi sàn hành lang | 298 | 0,3019 | 90 | |||
- Lau sàn hành lang | 298 | 0,5268 | 157 | |||
d | Vệ sinh cửa thoát hiểm |
|
|
| ||
- Quét bụi trên cánh cửa | 298 | 0,0142 | 4 | |||
- Lau cánh cửa | 298 | 0,0216 | 6 | |||
Tổng cộng |
|
|
| 75,6889 | 22.586 | |
Quy đổi ra giờ công = Định mức lao động/(Tổng số giờ công một ngày*60 phút)x8 |
|
|
| 1,26148 | 376 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho chuyên dụng | Ghi chú | ||
Hệ số phức tạp (1,0) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0005 | 300.000 | 150 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0094 | 10.000 | 94 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0094 | 5.000 | 47 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0028 | 35.000 | 98 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0005 | 65.000 | 33 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0031 | 60.000 | 186 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0016 | 30.000 | 48 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0016 | 40.000 | 64 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 14,140 | 515 | 7.282 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*14,140 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0047 | 120.000 | 564 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0094 | 40.000 | 376 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,3143 | 16.000 | 5.029 |
|
13 | Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc) | Cái | 0,0002 | 3.600.000 | 720 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,0150 | 30.000 | 450 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0002 | 1.160.000 | 232 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0002 | 1.350.000 | 270 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 15.642 |
|
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho thông thường | Ghi chú | ||
Hệ số phức tạp (1,2) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0006 | 300.000 | 180 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0113 | 10.000 | 113 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0113 | 5.000 | 57 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0034 | 35.000 | 119 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0006 | 65.000 | 39 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0037 | 60.000 | 222 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0019 | 30.000 | 57 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0019 | 20.000 | 38 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 16,968 | 618 | 10.486 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml* 16,968 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0056 | 120.000 | 672 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0113 | 40.000 | 452 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,3772 | 16.000 | 6.035 |
|
13 | Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc) | Cái | 0,0002 | 3.600.000 | 720 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,018 | 30.000 | 540 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0002 | 1.160.000 | 232 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0002 | 1.350.000 | 270 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 20.232 |
|
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho tạm | Ghi chú | ||
Hệ số phức tạp (1,5) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0008 | 300.000 | 240 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0141 | 10.000 | 141 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0141 | 5.000 | 71 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0042 | 35.000 | 147 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0008 | 65.000 | 52 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0047 | 60.000 | 282 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0024 | 30.000 | 72 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0024 | 40.000 | 96 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 21,21 | 773 | 16.395 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*21,21 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0071 | 120.000 | 852 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0141 | 40.000 | 564 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,4715 | 16.000 | 7.544 |
|
13 | Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung quốc) | Cái | 0,0003 | 3.600.000 | 1.080 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,0225 | 30.000 | 675 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0003 | 1.160.000 | 348 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0003 | 1.350.000 | 405 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 28.964 |
|
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu
Số TT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định Mức lao động Tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi X Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong) |
|
|
| 53,99 | 16.111 |
a | Lấy hộp tài liệu từ giá xuống | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 4,93 | 1.471 |
b | Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét) | 298 | 31,21 | 9.313 | ||
c | Lấy hồ sơ ra khỏi hộp | 298 | 6,50 | 1.940 | ||
d | Làm sạch bên trong hộp | 298 | 11,35 | 3.387 | ||
2 | Bước 2: Vệ sinh bìa hồ sơ |
|
|
| 103,41 | 30.858 |
a | Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 18,57 | 5.541 |
b | Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm | 298 | 84,84 | 25.317 | ||
3 | Bước 3: Vệ sinh tài liệu |
|
|
| 961,07 | 286.789 |
a | Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 1,96 | 585 |
b | Trải từng tờ tài liệu lên bàn | 298 | 195,06 | 58.207 | ||
c | tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm | 298 | 764,05 | 227.997 | ||
4 | Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
|
|
| 35,43 | 10.573 |
a | Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 13,49 | 4.025 |
b | Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | 298 | 21,94 | 6.547 | ||
5 | Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu |
|
|
| 21,57 | 6.437 |
a | Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 13,19 | 3.936 |
b | Đưa hồ sơ vào hộp | 298 | 8,38 | 2.501 | ||
6 | Bước 6: Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản |
|
|
| 36,14 | 10.784 |
a | Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 31,21 | 9.313 |
b | Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu | 298 | 4,93 | 1.471 | ||
7 | Bước 7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu |
| 1,86 | 298 | 4,1 | 1.223 |
Tổng cộng |
|
|
| 1.215,71 | 362.775 | |
Quy đổi ra ngày công = Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 2,53 | 756 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ)
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ)
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số TT | Tên vật tư, trang thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0056 | 300.000 | 1.680 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,1015 | 10.000 | 1.015 | 01 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (hafapro 4 lớp) | Cái | 0,1015 | 5.000 | 508 | 01 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0305 | 35.000 | 1.068 | 0.3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0055 | 65.000 | 358 | 18 tháng/người/cái |
6 | Xô nhựa 6L (Duy tân) | Cái | 0,0169 | 30.000 | 507 |
|
7 | Khăn lau (Cotton) | Kg | 0,0169 | 20.000 | 338 |
|
8 | Chổi lông mềm | Cái | 0,1 | 35.000 | 3.500 |
|
9 | Chổi quét (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,1015 | 40.000 | 4.060 |
|
10 | Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại trung quốc). | Cái | 0,0017 | 3.600.000 | 6.120 |
|
11 | Hót rác tôn | Cái | 0,0169 | 30.000 | 507 |
|
12 | Xe đẩy | Cái | 0,0017 | 1.350.000 | 2.295 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 21.955 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*0,1% | 7=5*23,5% | 8=4*0,2 | 9=(5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước) | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu sau 30/4/2975) | Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước | Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu) đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5 | 8=4+6 |
1 | Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2 ; phụ lục 2.4) | Mét giá | 6.692.936 | 1.777.005 | 1.174.915 | 8.469.941 | 7.867.851 |
2 | Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2; phụ lục 2.3; phụ lục 2.4) | Mét giá | 7.542.560 | 1.777.005 | 1.174.915 | 9.319.565 | 8.717.475 |
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Áp dụng Phụ lục 02, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính; đồng/1 mét giá tài liệu lưu trữ
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 6,43 | 1.919 |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 298 | 32,13 | 9.588 | |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 298 | 53,55 | 15.980 | |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 128,52 | 85.394 |
- Kế hoạch chỉnh lý; | ||||||
- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; | ||||||
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; | ||||||
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | ||||||
5 | Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,33 | 515 | 666,91 | 343.706 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 4.479,67 | 2.090.502 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 467 | 2.824,55 | 1.318.117 | |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 1.711,89 | 798.878 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 1.312,06 | 871.788 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 515 | 92,53 | 47.687 |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 154,22 | 59.677 |
11 | Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 653,31 | 194.951 |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 1.156,68 | 379.304 |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 771,12 | 252.869 |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,66 | 564 | 487,41 | 274.937 |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 131,73 | 43.198 |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 525,18 | 156.717 |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 42,84 | 12.784 |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 37,49 | 12.294 |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 32,13 | 9.588 |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 653,31 | 214.236 |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 357 | 1.542,24 | 551.264 |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 385,42 | 179.862 |
21 | Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 15,42 | 10.246 |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 61,69 | 40.989 |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 35,99 | 13.927 |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 35,87 | 13.880 |
22 | Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
a | Sắp xếp, bỏ gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 412,86 | 159.761 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 5,14 | 3.415 |
23 | Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
|
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 2,14 | 702 |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 10,28 | 6.830 |
Cộng chi phí nhân công | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp =Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6a +... + Vsp,23). |
|
| 12.943 | 15.636 | 6.856.873 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6b+...+ Vsp,23). |
|
| 12.943 | 13.981 | 6.084.488 | |
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%) | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x1,1) |
|
|
|
| 7.542.560 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 6.692.936 | |
Quy đổi ra ngày công | Đối với tài liệu rời lẻ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 33 | 15.714 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 29 | 13.944 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
(Áp dụng Phụ lục 03, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 200 | 5.000 | 1.000.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thu và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 285 | 120 | 34.200 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 200 | 120 | 24.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 60 | 120 | 7.200 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 12 | 120 | 1.440 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 200 | 120 | 24.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 | Bút viết bia Hồng Hà (bút ký) | chiếc | 8 | 10.000 | 80.000 |
|
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại (bút chữ A Hồng Hà) | chiếc | 2 | 3.000 | 6.000 |
|
9 | Bút chi để đánh số tờ Thiên Long | chiếc | 1 | 3.000 | 3.000 | chất liệu gỗ |
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhân hộp lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam | Hộp | 0,02 | 100.000 | 2.000 |
|
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long | chiếc | 10 | 55.000 | 550.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 | Hồ dán nhãn hộp Thiên Long | lọ | 0,5 | 3.000 | 1.500 | Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương hiệu Hồng Hà, Thiên Long) |
|
|
| 43.665 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 1.777.005 |
|
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân)
(Áp dụng Phụ lục 03, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 5.000 | 630.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 190 | 120 | 22.800 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành (Giấy pagi Việt nam 60,000đ/gara) |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 126 | 120 | 15.120 | Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 40 | 120 | 4.800 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 18 | 120 | 2.160 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 120 | 15.120 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 | Bút viết bìa Hồng Hà (bút ký) | chiếc | 5 | 10.000 | 50.000 |
|
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại (bút chữ A Hồng Hà) | chiếc | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
9 | Bút chì để đánh số tờ Thiên Long | chiếc | 0,5 | 3.000 | 1.500 | chất liệu gỗ |
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam | Hộp | 0,01 | 100.000 | 1.000 |
|
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long | chiếc | 7 | 55.000 | 385.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 | Hồ dán nhãn hộp Thiên Long | lọ | 0,25 | 3.000 | 750 | Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương hiệu Hồng Hà, Thiên Long) |
|
|
| 43.665 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 1.174.915 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*0,1% | 7=5*23,5% | 8=4*0,2 | 9=(5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động (đồng) | Chi phí vật tư, vpp | Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 |
1 | Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 3.1; phụ lục 3.3; phụ lục 3.4) | mét giá | 210.840 | 17.772 | 228.611 |
2 | Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý (Chi tiết tại Phụ lục 3.2; phụ lục 3.3; phụ lục 3.4 ) | mét giá | 280.301 | 17.772 | 298.072 |
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TRONG KHO
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 10,283 | 4.298 |
2 | Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị |
|
|
| 170,969 | 140.767 |
a | Lập danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 165,828 | 69.309 |
| - Lựa chọn, đánh đấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT | 418 | 27,182 | 11.361 | ||
| - Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị | 418 | 24,008 | 10.034 | ||
| - Kiểm tra thực tế tài liệu HGT | 418 | 81,555 | 34.087 | ||
| - Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị | 418 | 33,083 | 13.827 | ||
b | Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị | 418 | 5,141 | 2.149 | ||
03 | Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 10,282 | 4.297 |
a | Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 5,141 | 2.149 |
b | Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) | 418 | 5,141 | 2.149 | ||
04 | Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 62,129 | 25.967 |
a | Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị |
| 2.67 | 418 | 35,986 | 15.041 |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu |
| 418 | 8,150 | 3.406 | |
c | Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị |
| 418 | 17,993 | 7.520 | |
05 | Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
|
|
| 14,252 | 7.345 |
a | Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan | 3,33 | 515 | 3,970 | 2.046 |
b | Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị | 515 | 5,141 | 2.650 | ||
c | Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 515 | 5,141 | 2.650 | ||
06 | Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
|
|
| 22,069 | 11.374 |
a | Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan | 3,33 | 515 | 10,283 | 5.300 |
b | Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu | 515 | 4,075 | 2.100 | ||
c | Lập biên bản thẩm tra | 515 | 2,570 | 1.325 | ||
d | Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra |
| 515 | 5,141 | 2.650 | |
07 | Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy |
|
|
| 14,420 | 6.027 |
a | Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 2,791 | 1.167 |
b | Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị | 418 | 6,488 | 2.712 | ||
c | Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 5,141 | 2.149 | ||
08 | Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị | Lãnh đạo cơ quan |
| 418 | 5,141 | 2.149 |
09 | Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 18,935 | 7.541 |
a | Đóng gói tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương | 2,06 | 328 | 4,138 | 1.357 |
b | Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 2,57 | 1.074 |
c | Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) |
| 418 | 5,519 | 2.307 | |
d | Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 4,138 | 1.730 | ||
e | Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 2,570 | 1.074 | ||
10 | Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 2,570 | 1.074 |
Cộng chi phí nhân công chưa bao gồm thuế |
|
|
| 331,050 | 210.840 | |
Quy ra ngày công= Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày |
|
|
| 0,690 | 439 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ LOẠI RA SAU CHỈNH LÝ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 10,283 | 4.298 |
2 | Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/9 hoặc tương đương | 2,46 | 387 | 412,86 | 159.761 |
3 | Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 10,282 | 4.297 |
a | Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 5,141 | 2.149 |
b | Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) | 418 | 5,141 | 2.149 | ||
4 | Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 129,579 | 54.159 |
a | Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan | 2,67 | 418 | 74,567 | 31.166 |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu | 418 | 17,729 | 7.410 | ||
c | Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị | 418 | 37,283 | 15.583 | ||
5 | Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
|
|
| 18,428 | 9.497 |
a | Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan | 3,33 | 515 | 8,146 | 4.198 |
b | Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị | 515 | 5,141 | 2.650 | ||
c | Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 515 | 5,141 | 2.650 | ||
6 | Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
|
|
| 21,540 | 11.101 |
a | Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị | Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 3,33 | 515 | 10,283 | 5.300 |
b | Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương | 515 | 3,546 | 1.828 | |
c | Lập biên bản thẩm tra | 515 | 2,570 | 1.325 | ||
d | Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra | 515 | 5,141 | 2.650 | ||
7 | Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy |
|
|
| 19,249 | 8.045 |
a | Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 3,035 | 1.269 |
b | Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị | 418 | 13,644 | 5.703 | ||
c | Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 2,570 | 1.074 | ||
8 | Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị | Lãnh đạo cơ quan | 3,33 | 515 | 5,141 | 2.650 |
9 | Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
| 66,041 | 25.418 |
a | Đóng gói tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương | 1,86 | 298 | 18,270 | 5.452 |
b | Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,67 | 418 | 2,570 | 1.074 |
c | Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) | 418 | 24,361 | 10.182 | ||
d | Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 18,270 | 7.636 | ||
e | Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị | 418 | 2,570 | 1.074 | ||
10 | Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị |
|
| 418 | 2,570 | 1.074 |
Cộng chi phí nhân công chưa bao gồm thuế |
|
|
| 695,973 | 280.301 | |
Quy ra ngày công = Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày |
|
|
| 1,450 | 584 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 100 mét tài liệu
STT | Vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số Lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 1000 | 120 | 120.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 nhãn hiệu Pagi Việt Nam (60,000đ/gam) |
2 | Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo | Hộp | 0,3 | 500.000 | 150.000 | Mực photocopy sản xuất tại Việt Nam |
3 | Bút chì Thiên Long | Cái | 5 | 3.000 | 15.000 |
|
4 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 20 | 3.000 | 60.000 |
|
5 | Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy (thương hiệu Thiên Long, Hồng Hà) |
|
|
| 43.665 |
|
6 | Bao đựng tài liệu | Cái | 20 | 5.000 | 100.000 |
|
7 | Bộ quần áo blu ( áo BHLĐ)+ mũ bảo hộ | Cái | 1,12 | 300.000 | 336.000 | 18 tháng/người/cái |
8 | Găng tay bạt cao su | Đôi | 20 | 10.000 | 200.000 | 1 tháng/người/đôi |
9 | Khẩu trang 4 lớp | Cái | 20 | 5.000 | 100.000 | 1 tháng/người/cái |
10 | Xà phòng giặt Omo comfo | Kg | 2,5 | 35.000 | 87.500 | 0,3 kg/người/tháng |
11 | Kính bảo hộ OEM | Cái | 6 | 65.000 | 390.000 | 18 tháng/người/cái |
12 | Chổi quét nhà bông cỏ cán nhựa | Cái | 5 | 35.000 | 175.000 |
|
| Tổng cộng vật tư văn phòng phẩm |
|
|
| 1.777.165 |
|
| Đơn giá tính cho 1 m giá tài liệu |
|
|
| 17.772 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*0,1% | 7=5*23,5% | 8=4*0,2 | 9=(5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 |
1 | Chỉnh lý giải mật tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 4.1; 4.2; 4.3) | Mét giá | 2.852.536 | 63.665 | 2.916.201 |
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/ 1 mét giá tài liệu
TT | Nội dung công việc | Ngạch bậc công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4) = (2)x(3) |
1 | Bước 1: Xây dựng văn bản hướng dẫn, trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT) | Lưu trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 10/12 | 3,66 | 564 | 60,000 | 33.845 |
2 | Bước 2: Giao nhận tài liệu |
|
|
| 667,759 | 199.263 |
a | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp |
| 1,86 | 298 | 27,759 | 8.283 |
b | Giao nhận tài liệu giữa thủ kho với người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT | LTVTC bậc 1/12 | 298 | 610,000 | 182.027 | |
c | Vận chuyển tài liệu đã giao nhận từ kho bảo quản đến địa điểm thực hiện việc giải mật TLLT |
| 298 | 30,000 | 8.952 | |
3 | Bước 3: Thống kê TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật và đề xuất tài liệu giải mật |
|
|
| 3.657,519 | 1.647.837 |
a | Chọn lọc và tách TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật khỏi hồ sơ và kẹp sơ mi | LTV bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/12 | 2,67 | 418 | 607,048 | 253.720 |
b | Thống kê, đánh máy thành Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật | 418 | 604,214 | 252.536 | ||
c | Đối chiếu tài liệu lưu trữ với các văn bản hướng dẫn giải mật và kiểm tra thực tế tài liệu | LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 3 | 467 | 2.446,257 | 1.141.581 |
4 | Bước 4: Trả tài liệu vào kho |
|
|
| 587,624 | 175.350 |
a | Vận chuyển hồ sơ không có tài liệu mật và hồ sơ đã tách tài liệu mật trả vào kho | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 26,400 | 7.878 |
b | Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT với thủ kho | 298 | 536,796 | 160.183 | ||
c | Sắp xếp tài liệu lên giá |
| 298 | 24,428 | 7.289 | |
5 | Bước 5: Kiểm tra dự thảo Danh mục TLLT đề nghị giải mật |
|
|
| 557,902 | 313.631 |
a | Hội đồng giải mật tài liệu tại Lưu trữ lịch sử kiểm tra Danh mục TLLT đề nghị giải mật | Lãnh đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 3,66 | 564 | 67,208 | 37.911 |
b | Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và kiểm tra thực tế tài liệu | LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 564 | 485,208 | 273.695 | |
c | Lập biên bản về việc kiểm tra | LTV bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 5,486 | 2.026 |
6 | Bước 6: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền |
|
|
| 69,950 | 32.643 |
a | Hoàn thiện Danh mục TLLT đề nghị giải mật | Lãnh đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12 | 3 | 467 | 64,464 | 30.083 |
b | Soạn thảo Công văn đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt | 467 | 5,486 | 2.560 | ||
7 | Bước 7: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật |
|
|
| 347,530 | 160.343 |
a | Xem xét Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đề nghị giải mật | Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9 | 3 | 467 | 67,208 | 31.364 |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu; Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và thực tế tài liệu để đề xuất TLLT đủ điều kiện giải mật | 467 | 242,604 | 113.215 | ||
c | Chỉnh sửa, hoàn thiện Danh mục TLLT giải mật (nếu cần) | Chuyên viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 32,232 | 13.472 |
d | Ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật | Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ |
| 418 | 5,486 | 2.293 |
8 | Bước 8: Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đủ điều kiện giải mật |
|
|
| 14,641 | 5.406 |
| Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT theo Quyết định ban hành Danh mục TLLT giải mật được phê duyệt | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12 | 2,34 | 369 | 14,641 | 5.406 |
9 | Bước 9: Trả TLLT đã giải mật vào kho |
|
|
| 276,849 | 93.089 |
a | Vận chuyển tài liệu đã giải mật vào kho | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 3,600 | 1.074 |
b | Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật với thủ kho | 298 | 73,200 | 21.843 | ||
c | Lấy hồ sơ có chứa tài liệu mật từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp | 298 | 24,428 | 7.289 | ||
d | Tháo kẹp sơ mi và trả tài liệu đã giải mật vào hồ sơ | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12 | 2,34 | 369 | 147,862 | 54.598 |
đ | Sắp xếp tài liệu lên giá | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 27,759 | 8.283 |
10 | Bước 10: Lưu hồ sơ thực hiện việc giải mật | LTVTC bậc 1/9 hoặc 3/12 | 2,34 | 369 | 5,486 | 2.026 |
Định mức lao động công nghệ-Tcn (Tổng các bước từ 1-10) |
|
|
| 6.245,260 | 2.663.433 | |
Định mức lao động phục vụ- Tpv=2%xTcn |
|
|
| 124,905 | 53.269 | |
Định mức lao động quản lý- Tql=5%x(Tcn+Tpv) |
|
|
| 318,508 | 135.835 | |
Định mức lao động tổng hợp - Tsp=Tcn+Tpv+Tql |
|
|
| 6.688,673 | 2.852.536 | |
Quy đổi ra ngày công |
|
|
| 13,94 | 5.549 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: phút/mét giá tài liệu được giải mật
| Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Giấy trắng thống kê, in văn bản hướng dẫn và danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng. | Tờ | 50 | 120 | 6.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 hiệu Pagi Việt Nam |
2 | Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam | Hộp | 0,03 | 100.000 | 3.000 |
|
3 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 2 | 3.000 | 6.000 |
|
3 | Mực dấu sản xuất tại Việt Nam (60ml) | lọ | 0,5 | 10.000 | 5.000 |
|
4 | Vật tư khác (ghim, dao, kéo....) | % |
| 3 | 43.665 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 63.665 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6 = 5*0,1% | 7 = 5*23,5% | 8=4*0,2 | 9 = (5+6+7+8) | 10 = 9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ | Đơn giá sản phẩm (đồng /1 trang giấy A4) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=4+5+6+7 |
1 | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.1; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7) | Đồng | 3.138 | 96 | 92 | 29 | 3.354 |
2 | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.2; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7) | Đồng | 2.757 | 96 | 92 | 29 | 2.973 |
3 | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.3; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7) | Đồng | 3.116 | 96 | 92 | 29 | 3.331 |
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: đồng/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/Trang A4) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL |
|
|
| 0,2190 | 65 |
a | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 |
|
|
|
|
b | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0040 | 1 |
c | Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin | 298 | 0,0840 | 25 | ||
d | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin | 298 | 0,0040 | 1 | ||
đ | Làm vệ sinh tài liệu | 298 | 0,1270 | 38 | ||
2 | Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
|
| 0,3560 | 130 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin | LTV bậc 3/9 |
|
|
|
|
b | Biên mục phiếu tin |
|
|
| 0,348 | 127 |
| - In, sao chụp phiếu tin | LTVTC bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 0,085 | 28 |
| - Thực kiện biên mục theo hướng dẫn. | LTV bậc 1/9, LTVTC | 2,34 | 369 | 0,2190 | 81 |
| - Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin | LTV bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,0220 | 9 |
| - Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra | 418 | 0,0220 | 9 | ||
c | Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0080 | 2 |
3 | Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
|
| 1,2760 | 468 |
a | Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ | LTVTC bậc 3/12 | 2,26 | 357 | 1,0640 | 380 |
b | Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin | LTV bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,1060 | 44 |
c | Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra | 418 | 0,1060 | 44 | ||
4 | Bước 4: Số hóa tài liệu |
|
|
| 4,9820 | 1.882 |
a | Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0920 | 27 |
b | Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa | 298 | 0,0040 | 1 | ||
c | Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa | 298 | 0,0080 | 2 | ||
d | Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả | LTV bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,0080 | 3 |
đ | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | 369 | 0,2010 | 74 | ||
e | Thực hiện số hóa |
|
| 4,1110 | 1.551 | |
| - Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu | Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 | 369 | 3,4260 | 1.265 | |
| - Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu | KS tin học bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,6850 | 286 |
g | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 418 | 0,4660 | 195 | ||
h | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0840 | 25 |
i | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 298 | 0,0080 | 2 | ||
5 | Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
| 0,3420 | 160 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | 3,00 |
|
|
|
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 467 | 0,3420 | 160 | |
6 | Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
| 0,4870 | 226 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
| 3 |
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,0080 | 3 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 3,00 | 467 | 0,4790 | 223 |
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3) |
|
| 7,6620 | 2.930 |
| |
Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn |
|
|
| 0,1532 | 59 | |
Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv) |
|
|
| 0,3908 | 149 | |
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql |
|
|
| 8,2060 | 3.138 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: đồng/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang A4) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL |
|
|
|
| - |
| Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL | LTV bậc 3/9 |
|
|
|
|
2 | Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
|
| 0,5200 | 276 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS tin học bậc 3/9 | 3.00 |
|
|
|
b | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
|
| 0,4540 | 250 |
| - Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,2340 | 86 |
| - Chuyển đổi dữ liệu |
| 369 | 0,2200 | 81 | |
| + Chuyển đổi mã ký tự | KS tin học bậc 1/9 | 369 | 0,1870 | 69 | |
| + Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS tin học bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,0330 | 14 |
c | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS tin học bậc 2/9 | 418 | 0,0460 | 19 | |
đ | Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0200 | 6 |
3 | Bước 3: Số hóa tài liệu |
|
|
| 5,0890 | 1.913 |
a | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0040 | 1 |
b | Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa | 298 | 0,0840 | 25 | ||
c | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu | 298 | 0,0040 | 1 | ||
d | Làm vệ sinh tài liệu | 298 | 0,1270 | 38 | ||
đ | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | LTV bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,2010 | 74 |
e | Thực hiện số hóa |
| 4,1110 | 1.551 | ||
| - Thực hiện số hóa theo yêu cầu | KS tin học bậc 1/9 | 369 | 3,4260 | 1.265 | |
| - Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu. | KS tin học bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,6850 | 286 |
g | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 418 | 0,4660 | 195 | ||
h | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 0,0840 | 25 |
i | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 298 | 0,0080 | 2 | ||
4 | Bước 4: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
| 0,3420 | 160 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | 3,00 |
|
|
|
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 467 | 0,3420 | 160 | |
5 | Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
| 0,4870 | 226 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 | 3,00 |
|
|
|
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,0080 | 3 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 3,00 | 467 | 0,4790 | 223 |
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3) |
|
| 6,4380 | 2.574 |
| |
Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn |
|
| 0,1288 | 51 |
| |
Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv) |
|
| 0,3283 | 131 |
| |
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql |
|
| 6,8951 | 2.757 |
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: đồng/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang A4) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
|
| 3,9220 | 2.524 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS tin học bậc 3/9 | 3 |
|
|
|
b | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
|
| 3,1420 | 2.236 |
| - Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,2340 | 86 |
| - Chuyển đổi dữ liệu |
| 369 | 2,9080 | 1.074 | |
| + Chuyển đổi mã ký tự | KS tin học bậc 1/9 | 369 | 0,1870 | 69 | |
| + Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS tin học bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,0330 | 14 |
| + Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 2,6880 | 993 |
c | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS tin học bậc 2/9 | 2,67 | 369 | 0,3140 | 116 |
d | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi | 369 | 0,4660 | 172 | ||
2 | Bước 2: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
| 0,3420 | 160 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | 3 |
|
|
|
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm | KS tin học bậc 3/9 | 467 | 0,3420 | 160 | |
3 | Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
| 0,4870 | 226 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 2,34 | 369 | 0,0080 | 3 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 3 | 467 | 0,4790 | 223 |
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3) |
|
| 4,7510 | 2.909 |
| |
Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn |
|
| 0,0950 | 58 |
| |
Định mức lao động quản lý - Tql = 5%x (Tcn+Tpv) |
|
| 0,2423 | 148 |
| |
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql |
|
| 5,0883 | 3.116 |
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV 4- Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Đơn giá thiết bị (đồng/chiếc) | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Đơn giá (đồng/ca) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy vi tính PC CPU intel i5-8400, Ram 4GB, Nguồn hunkey, SSD sản xuất tại Trung Quốc | Ca | 15.000.000 | 14,58 | 4.808 | 70.096 | 60 tháng |
2 | Máy photocopy canon IR2520W - Tốc độ: 30 trang/phút khổ A4 - Độ phân giải: 1200 dpi x 1200 dpi(in), 600 dpi x 600 dpi (copy) - Thời gian copy bản đầu tiên: 6.4 giây. Sản xuất tại Thái Lan | Ca | 37.000.000 | 0,19 | 11.859 | 2.253 | 60 tháng |
3 | Máy scan Loại máy: Máy scan ADF Khổ giấy: Tối đa A4 Tốc độ scan: 15 trang/phút (trắng đen); 10 trang/phút (màu) Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi Scan hai mặt: Có Khay nạp giấy tự động (ADF): Có sẵn Cổng giao tiếp: USB 2.0, USB 3.0 | Ca | 7.000.000 | 8,56 | 2.244 | 19.205 | 60 tháng |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 91.554 |
|
| Chi phí Thiết bị tính cho 1 trang tài liệu |
|
|
|
| 92 |
|
Ghi chú: Tổng số ca: 60 tháng x 26 ngày x 2 ca, Đơn giá: Giá trị của thiết bị: tổng số ca Thành tiền: Số lượng tài liệu tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ x đơn giá. |
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Đơn giá (đồng) | Thành tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giấy A4 nhãn hiệu Pagi Việt Nam | Tờ | 216 | 120 | 25.920 | Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
2 | Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam | Hộp | 0,2 | 100.000 | 20.000 |
|
3 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 2 | 3.000 | 6.000 |
|
4 | Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...) | % | 3 |
| 43.665 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 95.585 |
|
| Chi phí VPP tính cho 1 trang tài liệu |
|
|
| 96 |
|
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Đơn giá (đồng) | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 0,05 | 270.000 | 13.500 | 18 tháng/bộ/người |
2 | Găng tay cao su | Đôi | 0,59 | 10.000 | 5.900 | 1 tháng/đôi/người |
3 | Khẩu trang 4 lớp | Cái | 0,59 | 5.000 | 2.950 | 1 tháng/cái/người |
4 | Xà phòng giặt Omo comfo + nước rửa tay lifebouy | Kg | 0,18 | 35.000 | 6.300 | 0,3kg/người/tháng |
| Tổng cộng |
|
|
| 28.650 |
|
| Chi phí VPP tính cho 1 trang tài liệu |
|
|
| 29 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6 = 5*0,1 % | 7 = 5*23,5% | 8 = 4*0,2 | 9 = (5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động (đồng) | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 |
1 | Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc (Chi tiết tại phụ lục 6.1; phụ lục 6.3; phụ lục 6.7) | Hồ sơ | 16.036 | 196 | 16.232 |
2 | Cấp bản sao tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7) | Hồ sơ | 2.679 | 884 | 3.563 |
3 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7) | Hồ sơ | 3.435 | 884 | 4.319 |
| Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (hệ số phức tạp 0,1: hệ số khối lượng 1,0) | Hồ sơ | 10.114.642 | 3.200 | 10.117.842 |
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU TẠI PHÒNG ĐỌC
(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm: Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở hồ sơ |
|
|
| 3,723 | 1.556 |
a | Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu |
| 2,67 | 418 | 0,995 | 416 |
b | Làm thẻ độc giả | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 418 | 1,964 | 821 | |
c | Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả |
| 418 | 0,764 | 319 | |
2 | Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu |
|
|
| 4,915 | 2.054 |
a | Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu |
| 2,67 | 418 | 1,874 | 783 |
b | Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 418 | 2,277 | 952 | |
c | Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ |
| 418 | 0,764 | 319 | |
3 | Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền |
|
|
| 3,917 | 1.637 |
a | Trình Lãnh đạo phòng đọc |
| 2,67 | 418 | 2,081 | 870 |
b | Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ | Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh | 418 | 1,836 | 767 | |
4 | Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản |
|
|
| 0,558 | 233 |
| Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,558 | 233 |
5 | Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu |
|
|
| 2,705 | 1.131 |
a | Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 2,104 | 879 |
b | Chuyển tài liệu xuống phòng đọc |
| 418 | 0,601 | 251 | |
6 | Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc |
|
|
| 5,853 | 2.446 |
a | Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 5,123 | 2.141 |
b | Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu | 418 | 0,73 | 305 | ||
7 | Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu |
|
| 2,927 | 1.223 | |
a | Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu với phòng đọc | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 2,562 | 1.071 |
b | Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu | 418 | 0,365 | 153 | ||
8 | Bước 8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu | 418 | 0,933 | 390 | ||
9 | Bước 9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả |
|
|
| 2,927 | 1.223 |
a | Kiểm tra nhận lại tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 2,562 | 1.071 |
b | Ký nhận vào sổ phòng đọc | 418 | 0,365 | 153 | ||
10 | Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản |
|
| 9,115 | 3.885 | |
| Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 9,115 | 3.810 |
11 | Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả |
|
|
| 0,614 | 257 |
a | Hoàn thiện hồ sơ độc giả |
| 2,67 | 418 | 0,307 | 128 |
b | Lưu hồ sơ độc giả | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 418 | 0,307 | 128 | |
Tổng cộng |
|
|
| 38,187 | 16.036 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút.
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG, CẤP BẢN SAO, CHỨNG THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục VI, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/trang tài liệu
STT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/trang tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
|
|
| 2,586 | 1.081 |
a | Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
| 2,67 | 418 | 1,822 | 762 |
b | Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 418 | 0,764 | 319 | |
2 | Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền | Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo |
|
| 2,265 | 947 |
a | Trình Lãnh đạo phòng đọc | 2,67 | 418 | 1,224 | 512 | |
b | Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ | 418 | 1,041 | 435 | ||
3 | Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản |
|
|
| 0,413 | 173 |
a | Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,67 | 418 | 0,332 | 139 |
b | Ký, giao nhận tại liệu cần nhân bản | 418 | 0,081 | 34 | ||
4 | Bước 10.4: Nhân bản tài liệu |
|
|
| 0,559 | 234 |
a | Nhân bản tài liệu |
| 2,67 | 418 | 0,443 | 185 |
b | Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự ban đầu | LTV bậc 2/9 | 418 | 0,116 | 48 | |
5 | Bước 10.5: Nhận lại tài liệu gốc và bản sao |
|
|
| 0,198 | 83 |
a | Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bản |
| 2,67 | 418 | 0,076 | 32 |
b | Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao | LTV bậc 2/9 | 418 | 0,089 | 37 | |
c | Ký nhận vào sổ |
| 418 | 0,033 | 14 | |
6 | Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực |
|
|
| 1,984 | 1.622 |
a | Đóng dấu sao |
|
| 418 | 0,087 | 36 |
b | Đóng dấu chứng thực |
|
| 418 | 1,897 | 793 |
| Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chứng thực |
| 2,67 | 418 | 0,769 | 321 |
| Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực | LTV bậc 2/9, Lãnh đạo | 418 | 1,041 | 435 | |
| Văn thư đóng dấu cơ quan |
| 418 | 0,087 | 36 | |
7 | Bước 10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả |
|
|
| 0,301 | 6.240 |
a | Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả |
| 2,67 | 418 | 0,05 | 21 |
b | Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu | LTV bậc 2/9 | 418 | 0,251 | 105 | |
| Định mức lao động cấp bản sao |
| 418 | 6 | 2.679 | |
| Định mức lao động cấp bản chứng thực |
| 418 | 8,219 | 3.435 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bảng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
(Áp dụng Phụ lục VII, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc |
|
|
|
| Tính cho 100 hồ sơ |
1 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 30 | 120 | 3.600 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
2 | Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu | Hộp | 0,02 | 500.000 | 10.000 | Mực photocopy sản xuất tại Việt Nam |
3 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 2 | 3.000 | 6.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 19.600 |
|
| Chi phí tính cho 1 hồ sơ |
|
|
| 196 |
|
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM CẤP BẢN SAO CHỨNG THỰC LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục VII, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
|
|
|
| Tính cho 100 trang tài liệu |
1 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 30 | 120 | 3.600 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
2 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 115 | 120 | 13.800 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
3 | Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu | Hộp | 0,1 | 500.000 | 50.000 | Mực photocopy Sản xuất tại Việt Nam |
4 | Mực dấu sản xuất tại Việt Nam lọ 60ml | lọ | 0,5 | 10.000 | 5.000 |
|
5 | Bút ký Hồng Hà | Cái | 1 | 10.000 | 10.000 |
|
6 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 2 | 3.000 | 6.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 88.400 |
|
| Chi phí tính cho 1 trang tài liệu |
|
|
| 884 |
|
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu
Số TT | Nội dung công việc | Ngạch bậc công chức, viên chức | Hệ số (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ | LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 | 4,32 | 661 | 2.570,70 | 1.700.493 |
2 | Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 3,33 | 515 | 2.302,10 | 1.186.435 |
3 | Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD |
|
|
| 6.312,10 | 3.253.072 |
a | Viết phiếu yêu cầu | LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12 | 3,33 | 515 | 246,10 | 126.833 |
b | Lấy và cất tài liệu | 515 | 656,10 | 338.135 | ||
c | Làm thủ tục xuất nhập tài liệu | 515 | 1.804,40 | 929.935 | ||
d | Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 515 | 2.577,30 | 1.328.265 | |
e | Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD | 515 | 1.028,20 | 529.904 | ||
4 | Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 3,33 | 515 | 3.599,00 | 1.854.819 |
5 | Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 | 3,33 | 515 | 1.028,30 | 529.956 |
6 | Bước 6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo | 3,33 | 515 | 3.084,90 | 1.589.867 |
Tổng cộng |
|
|
| 18.897,10 | 10.114.642 | |
Quy đổi ra ngày công |
|
|
| 39,37 | 21.072 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (100 MÉT)
(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 500 | 120 | 60.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
2 | Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 500 | 120 | 60.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam |
3 | Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng | Hộp | 0,5 | 100.000 | 50.000 | Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam. |
4 | Bút chữ A Hồng Hà | Cái | 50 | 3.000 | 150.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 320.000 |
|
| Chi phí văn phòng phẩm tính cho 1m giá tài liệu |
|
|
| 3.200 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương ngày (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*0,1 % | 7=5*23,5% | 8=4*0,2 | 9=(5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
CHI PHÍ VẬT LIỆU THỰC HIỆN CÔNG TÁC
(Áp dụng quy định tại Phụ lục II, Thông tư số 05/2014/TT-BNV
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Định mức % | Thành tiền (đồng/mét giá) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4*5 |
|
1 | Dao dọc giấy | chiếc | 15.000 | 3 | 450 |
|
2 | Kéo cắt giấy | Hộp | 14.500 | 3 | 435 |
|
3 | Dây buộc | Kg | 26.000 | 3 | 780 |
|
4 | Xe đẩy | Cái | 1.350.000 | 3 | 40.500 |
|
5 | Xe vận chuyển | Mét tài liệu | 50000 | 3 | 1.500 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 43.665 |
|
- 1Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 35/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 497/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội về trợ giúp xã hội do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12Quyết định 46/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Công văn số 2939/BNV-TL của Bộ Nội vụ về việc chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 12/2010/TT-BNV hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Thông tư 08/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 16Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 17Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 18Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 20Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 21Quyết định 35/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 22Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 497/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 27Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội về trợ giúp xã hội do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 28Quyết định 46/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 29Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 30Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 31Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 49/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra