- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2019/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 243/TTr-SKHCN ngày 22/4/2019 về phê duyệt quy định tạm thời mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Tài chính tại Văn bản số 388/STC-QLG&CS ngày 18/4/2019 và Báo cáo thẩm định số 62/BC-STP ngày 07/5/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ thử nghiệm điện - điện tử quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá dịch vụ thử nghiệm hóa sinh quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/5/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên phương tiện đo | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Ghi chú |
1 | Công tơ điện 1 pha kiểu cảm ứng | Chiếc | 25.000 |
|
2 | Công tơ điện 1 pha kiểu điện tử | Chiếc | 60.000 |
|
3 | Công tơ 3 pha kiểu kiểu cảm ứng | Chiếc | 140.000 |
|
4 | Công tơ điện 3 pha kiểu điện tử | Chiếc | 300.000 |
|
5 | Cột đo xăng dầu | Chiếc | 350.000 |
|
6 | Ca đong, bình đong, thùng đong | Chiếc | 60.000 |
|
7 | Xitec ô tô | Ngăn/Téc | 300.000 |
|
8 | Đồng hồ nước | Chiếc | 15.000 |
|
9 | Áp kế lò xo | Chiếc | 80.000 |
|
10 | Áp kế điện tử | |||
11 | Huyết áp kế lò xo | Chiếc | 50.000 |
|
12 | Huyết áp kế thủy ngân | |||
13 | Cân ô tô | Chiếc |
|
|
- Đến 60 kg | 2.000.000 | |||
- Đến 100.000 kg | 3.500.000 | |||
- Trên 100.000 kg | 4.500.000 | |||
14 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 200.000 |
|
15 | Cân phân tích | |||
16 | Cân đĩa | Chiếc | 50.000 |
|
17 | Cân đồng hồ lò xo | Chiếc | 50.000 |
|
18 | Cân treo dọc thép lá đề | Chiếc | 45.000 |
|
19 | Cân bàn | Chiếc |
|
|
- Đến 1000 kg | 200.000 | |||
- Trên 1000 kg | 500.000 | |||
20 | Quả cân | Quả | 45.000 |
|
21 | Taximet | Chiếc | 150.000 |
|
22 | Thước cặp | Chiếc | 70.000 |
|
23 | Thước cuộn | |||
24 | Thước vặn đo ngoài | |||
25 | Đồng hồ so | |||
26 | Nhiệt kế cơ | Chiếc | 100.000 |
|
27 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 200.000 |
|
28 | Máy thử độ bền kéo nén | Chiếc | 1.000.000 |
|
29 | Máy đo điện tim | Chiếc | 1.700.000 |
|
30 | Máy điện não | |||
31 | Máy biến dòng, biến áp ( hạ áp ) | Quả | 200.000 |
|
32 | Máy biến dòng, biến áp (trung áp ) | 1.300.000 | ||
33 | Phương tiện đo điện trở tiếp đất | Điểm | 700.000 |
|
34 | Phương tiện đo điện trở cách điện | Mẫu | Theo mẫu thử cụ thể |
|
GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử | Tên phép thử cụ thể | Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo | Phương pháp thử | Giá thử nghiệm (đồng) |
1 | Cáp cách điện bằng PVC có điện áp đến và bằng 450/750V | Kết cấu và ký hiệu |
| TCVN 6610-2 : 2007 | 100.000 |
2 | Thử nghiệm điện áp trên các lõi | (0 ÷ 5) Kv | TCVN 6610-2 : 2007 | 200.000 | |
3 | Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 20°C | 0.1 μΩ ÷ 2500 Ω | TCVN 6610-2 : 2007 | 150.000 | |
4 | Đo chiều dày lớp cách điện | (0 ÷ 50) mm | TCVN 6610-2 : 2007 | 200.000 | |
5 | Đường kính ngoài | (0 ÷ 50) mm | TCVN 6610-2 : 2007 | 100.000 | |
6 | Điện trở cách điện ở 70°C | (0 ÷ 2000) MΩ | TCVN 6610-2 : 2007 | 200.000 | |
7 | Đường kính sợi & số sợi | (0 ÷ 50) mm | TCVN 6610-2 : 2007 | 150.000 | |
8 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | (0-250) mm 50 Kn | TCVN 6614-1 : 2007 | 350.000 | |
9 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa | (0-250) mm 50 Kn | TCVN 6614-1 : 2007 | 450.000 | |
10 | Thử tổn hao khối lượng | 0.1 mg (0-320)g | TCVN 6614-3 : 2007 | 300.000 | |
11 |
| Thử nén ở nhiệt độ cao | 0.001 mm | TCVN 6614-3 : 2007 | 250.000 |
12 | Thử tính mềm dẻo của cáp hoàn chỉnh | 0-99000 | TCVN 6610-2 : 2007 | 350.000 | |
13 | Thử nghiệm uốn đối với cách điện ở nhiệt độ thấp |
| TCVN 6614-1-4 : 2000 | 250.000 | |
14 | Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện ở nhiệt độ thấp |
| TCVN 6614-1-4 : 2000 | 250.000 | |
15 | Thử nghiệm va đập đối với cách điện ở nhiệt độ thấp |
| TCVN 6614-1-4 : 2000 | 250.000 | |
16 | Thử nghiệm sốc nhiệt |
| TCVN 6614-3-1 : 2008 | 200.000 | |
17 | Thử nghiệm chịu ngọn lửa |
| TCVN 6613-1 : 2000 | 200.000 | |
18 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự | Ghi nhãn và hướng dẫn |
| TCVN 5699- 1:2004 | 100.000 |
19 | Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện |
| 100.000 | ||
20 | Công suất vào và dòng điện | (0 ÷ 12) Kw (0÷20) A | 200.000 | ||
21 | Thử phát nóng | (- 40 ÷ 300)°C | 200.000 | ||
22 | Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc | (0÷ 20) Ma | 150.000 | ||
23 | Quá điện áp quá độ | (- 40 ÷ 300)°C | 250.000 | ||
24 | Khả năng chống ẩm | IPX7 | 500.000 | ||
25 | Hoạt động không bình thường | (- 40 ÷ 300)°C | 300.000 | ||
26 | Sự ổn định và sự nguy hiểm cơ học | (0-45)° | 150.000 | ||
27 | Độ bền cơ học | (0,5 ± 0,04) J | 150.000 | ||
28 | Kết cấu |
| 200.000 | ||
29 | Dây dẫn bên trong |
| 200.000 | ||
30 | Linh kiện |
| 150.000 | ||
31 | Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài |
| 200.000 | ||
32 | Đầu nối dùng cho ruột dẫn bên ngoài |
| 100.000 | ||
33 | Quy định cho nối đất | 0.1 μΩ ÷ 2500 Ω | 100.000 | ||
34 | Vít và các mối nối | 10Nm | 150.000 | ||
35 | Khả năng chịu nhiệt, chịu cháy | 1°C (0-900) °C | 250.000 | ||
36 | Chiều dài đường rò và khe hở không khí | (1 ÷ 8) mm | 150.000 | ||
37 | Khả năng chống gỉ |
| 200.000 | ||
38 | Bức xạ độc hại và các rủi ro tương tự |
| 200.000 | ||
39 | Phích cắm, ổ cắm, vật liệu nhựa bảo vệ thiết bị. | Thử độ bền kết cấu của ổ cắm, phích cắm. | 0,1% | TCVN 6188-1 : 2007 | 200.000 |
40 |
| Thử khả năng chống cháy của vật liệu nhựa. | 1°C (0-900) °C | IEC60695- 2-10 | 250.000 |
GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM HÓA SINH
(Kèm theo Quyết định số: /2019/QĐ-UBND ngày /5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên mẫu | Chỉ tiêu thực hiện | Đơn giá (đồng) | Tiêu chuẩn áp dụng |
1 | Nước | Cặn không tan | 100.000 | TCVN 4506:1987 |
2 | Độ Ph | 50.000 | TCVN 6492:1999 | |
3 | Màu - xác định cảm quan | 50.000 |
| |
4 | Mùi - xác định cảm quan | 50.000 | ISO 7887-85 (E) | |
5 | Vị - xác định cảm quan | 50.000 | TCVN 5501:1991 | |
6 | Cặn toàn phần (sấy ở 105°C) | 100.000 | HACH 1992 | |
7 | Hàm lượng clorua | 100.000 | TCVN 6194:1996 | |
8 | Hàm lượng As | 300.000 | TCVN 6626:2000 | |
9 | Hàm lượng Cd | 250.000 | TCVN 6193:1996 | |
10 | Hàm lượng Pb | 250.000 | TCVN 6193:1996 | |
11 | Hàm lượng Hg | 300.000 | TCVN 7877:2008 | |
12 | Hàm lượng Zn | 200.000 | TCVN 6193:1996 | |
13 | Hàm lượng Fe | 200.000 | AOAC 97.27 | |
14 | Phân NPK | Độ ẩm | 120.000 | TCVN 9297:2012 |
15 | Hàm lượng Nitơ tổng số | 200.000 | TCVN 5815:2001 | |
16 | Hàm lượng As | 700.000 | AOAC 986.15 | |
17 | Hàm lượng Cd | 700.000 | AOAC 965.09 | |
18 | Hàm lượng Pb | 700.000 | TCVN 9290:2012 | |
19 | Hàm lượng Hg | 550.000 | AOAC 971.21 | |
20 | Hàm lượng Fe | 550.000 | TCVN 9283:2012 | |
21 | Hàm lượng Zn | 550.000 | TCVN 9289:2012 | |
22 | Thức ăn chăn nuôi | Độ ẩm | 120.000 | TCVN 4326:2001 |
23 | Hàm lượng Nitơ | 200.000 | TCVN 4328:2007 | |
24 | Hàm lượng As | 700.000 | AOAC 986.15 | |
25 | Hàm lượng Cd,Pb | 700.000 | AOAC 986.15 | |
26 | Hàm lượng Hg | 550.000 | TCVN 7604:2007 | |
27 | Hàm lượng Fe,Zn, | 550.000 | AOAC 975.03 | |
28 | Hàm lượng Ca | 250.000 | TCVN 1526-1:1985 | |
29 | Hàm lượng tro thô | 200.000 | TCVN 4327:2007 | |
30 | Hàm lượng Phospho | 300.000 | TCVN 1525:2001 | |
31 | Hàm lượng xơ thô | 200.000 | TCVN 4329:2007 | |
32 | Than | Giá trị tỏa nhiệt toàn phần | 400.000 | Gobtal |
33 | Độ ẩm | TCVN 172:2011 | ||
34 | Tro khô | TCVN173:2011 | ||
35 | Chất bốc | TCVN 174:2011 | ||
36 | Độ ẩm toàn phần | 100.000 | TCVN 172: 2011 | |
37 | Nước mắm | Hàm lượng Nitơ | 200.000 | TCVN 3705:90 |
38 | Hàm lượng Nitơ amoniac | 150.000 | TCVN 3705:90 | |
39 | Hàm lượng Muối | 100.000 | TCVN 3705:90 | |
40 | Hàm lượng Axit | 100.000 | TCVN 3705:90 | |
41 | Hàm lượng Axit amin | 200.000 | TCVN 3705:90 | |
42 | Hàm lượng Chì | 500.000 | TCVN 3705:90 | |
43 | Muối | Độ ẩm | 150.000 | TCVN 3973:1984 |
44 | Hàm lượng NaCL | 150.000 | TCVN 3973:1984 | |
45 | Hàm lượng iot | 200.000 | TCVN 3973:1984 | |
46 | Hàm lượng chất không tan trong nước | 150.000 | TCVN 3973:1984 | |
47 | Hàm lượng ion sunfat | 200.000 | TCVN 3973:1984 | |
48 | Hàm lượng chì | 400.000 |
| |
49 | Hàm lượng asen | 400.000 |
| |
50 | Hàm lượng thủy ngân | 700.000 |
| |
51 | Hàm lượng sắt | 700.000 |
| |
52 | Hàm lượng kẽm | 700.000 |
| |
53 | Hàm lượng cadimi | 700.000 |
| |
54 | Rượu | Hàm lượng metanol | 700.000 |
|
55 | Hàm lượng aldyhyd | 300.000 |
| |
56 | Hàm lượng furfurol | 500.000 |
| |
57 | Hàm lượng iso amyl ancol | 600.000 |
| |
58 | Hàm lượng iso butyl ancol | 600.000 |
| |
59 | Hàm lượng etyl acetatethyl acetat | 600.000 |
| |
60 | Thực phẩm | Hàm lượng axit benzoic | 700.000 |
|
61 | Hàm lượng axit sorbic | 700.000 |
| |
62 | Xăng, dầu DO | Hàm lượng lưu huỳnh | 700.000 |
|
63 | Xăng | Trị số Octan | 1.700.000 | TCVN 2703 |
64 | Thành phần cất phân đoạn | 400.000 | TCVN 2698 | |
65 | Áp suất hơi ở 37,8°C | 400.000 | TCVN 5731 | |
66 | Hàm lượng nhựa thực tế | 400.000 | TCVN 6593 | |
67 | Độ ổn định oxy hóa | 600.000 | TCVN 6778 | |
68 | Ăn mòn mảnh đồng ở 50°C/3h | 300.000 | TCVN 2694 | |
69 | Hàm lượng chì | 400.000 | TCVN 6704 | |
70 | Hàm lượng lưu huỳnh | 700.000 | TCVN 7760 | |
71 | Khối lượng riêng ở 15°C | 200.000 | TCVN 6594 | |
72 | Hàm lượng kim loại (Fe, Mn) | 1.200.000 | TCVN 7331 | |
73 | Hàm lượng hydrocacbon thơm | 900.000 | TCVN 7330 | |
74 | Hàm lượng Olefin | TCVN 7330 | ||
75 | Hàm lượng Benzen | 900.000 | TCVN 3166 | |
76 | Hàm lượng Sec - Butyl acetate | 400.000 | TCVN 3166 | |
77 | Hàm lượng Oxy | 900.000 | TCVN 7332 | |
Hàm lượng Etanol | ||||
Hàm lượng Metanol | ||||
78 | Hàm lượng Keton (Aceton) | 600.000 | TCVN 7332 | |
79 | Ngoại quan | 150.000 | TCVN 7759 | |
80 | Dầu DO | Hàm lượng lưu huỳnh | 400.000 | TCVN 3172 |
81 | Hàm lượng lưu huỳnh | 700.000 | TCVN 7760 | |
82 | Chỉ số xêtan | 200.000 | ASTM D 4737 | |
83 | Thành phần cặn | 400.000 | TCVN 2698 | |
84. | Điểm chớp cháy cốc kín | 300.000 | TCVN 2693 | |
85 | Độ nhớt động học | 400.000 | TCVN 3171 | |
86 | Cặn cacbon của 10% cặn chưng cất | 400.000 | TCVN 6324 | |
87 | Điểm đông đặc | 300.000 | TCVN 3753 | |
88 | Hàm lượng tro | 400.000 | TCVN 2690 | |
89 | Hàm lượng nước | 400.000 | ASTM E 203 - 01 | |
90 | Tạp chất dạng hạt | 600.000 | TCVN 2706 | |
91 | Ăn mòn mảnh đồng | 300.000 | TCVN 2694 | |
92 | Khối lượng riêng | 200.000 | TCVN 6594 | |
93 | Trị số xêtan | 5.000.000 | ASTM D 613 | |
94 | Ngoại quan | 150.000 | TCVN 7759 |
Ghi chú:
- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 75 không đồng thời phân tích mục 74 thì phí phân tích là 900.000 đồng/ chỉ tiêu Sec - butyl acetate
- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 81 không đồng thời phân tích mục 82; 91 thì phí phân tích là 600.000 đồng/ chỉ số Xêtan
- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 85 không đồng thời phân tích mục 82 thì phí phân tích được tính là 700.000 đồng/chỉ tiêu cặp cacbon của 10% cặn chưng cất.
- 1Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng từng loại dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện
- 2Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
- 3Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 6Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng từng loại dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện
- 6Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
- 8Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 11Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 14/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Bạch Ngọc Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết