Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3719/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn Luật Đo lường năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 14/06/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 87/TTr-SKHCN ngày 28/12/2017 kèm theo Văn bản thẩm định số 4135/STC-GCS ngày 28/12/2017 của Sở Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quân Chính

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên phương tiện đo

Đặc trưng kỹ thuật

Đơn vị tính

Thời gian kiểm định/ phương tiện đo (giờ)

Chi phí vật tư

Chi phí máy móc thiết bị, bảo quản liên kết chuẩn

Chi phí nhân công + 23,5% các khoản đóng góp

Chi phí quản lý (20%)

Đơn giá tổng hợp

Cấp/độ chính xác

Phạm vi đo

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí KĐ/HC, bảo quản liên kết chuẩn

I

Khối lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cân phân tích

1

đến 200 g

Cái

4.50

30.600

58.460

36.364

136.696

52.424

314.500

1

đến 2 kg

Cái

6.00

35.400

80.383

50.000

182.261

69.609

417.700

2

Cân kỹ thuật

2

đến 200 g

Cái

4.30

30.600

60.000

40.000

130.620

52.244

313.500

2

đến 5 kg

Cái

5.30

39.000

85.714

57.143

160.997

68.571

411.400

2

đến 10 kg

Cái

5.60

45.000

100.000

66.667

170.110

76.355

458.100

3

Cân treo

4

đến 10 kg

Cái

1.50

8.200

16.277

6.957

45.565

15.400

92.400

4

đến 100 kg

Cái

2.10

11.800

26.740

12.143

63.791

22.895

137.400

4

đến 200 kg

Cái

3.00

20.200

49.915

26.667

91.130

37.582

225.500

4

Cân đĩa

3

đến 20 kg

Cái

1.20

8.200

14.357

7.143

36.452

13.230

79.400

3

đến 60 kg

Cái

1.60

13.000

30.923

15.385

48.603

21.582

129.500

5

Cân đồng hồ

4

đến 5 kg

Cái

0.40

6.200

4.183

2.083

12.151

4.923

29.500

4

đến 10 kg

Cái

0.60

7.400

6.354

3.544

18.226

7.105

42.600

5

Cân đồng hồ

4

đến 20 kg

Cái

0.70

8.600

8.097

4.839

21.264

8.560

51.400

 

Cân đồng hồ

4

đến 100 kg

Cái

1.40

8.600

14.181

7.062

42.528

14.474

86.800

4

đến 200 kg

Cái

1.50

11.000

33.467

16.667

45.565

21.340

128.000

6

Cân bàn

3

đến 500 kg

Cái

4.30

25.800

62.549

31.250

130.620

50.044

300.300

3

đến 1.000 kg

Cái

6.20

45.000

119.140

59.524

188.336

82.400

494.400

3

đến 5.000 kg

Cái

7.70

60.600

166.796

83.333

233.901

108.926

653.600

7

Cân ô tô

3

đến 10 tấn

Cái

24.00

200.000

580.993

306.250

729.043

363.257

2.179.500

3

đến 30 tấn

Cái

27.00

248.000

1.032.876

544.444

820.173

529.099

3.174.600

3

đến 60 tấn

Cái

39.00

296.000

1.327.983

700.000

1.184.695

701.736

4.210.400

3

đến 80 tấn

Cái

42.00

404.000

1.499.335

790.323

1.275.825

793.897

4.763.400

3

đến 100 tấn

Cái

54.00

500.000

1.602.738

844.828

1.640.347

917.582

5.505.500

3

Trên 100 tấn

Cái

63.00

632.000

1.659.979

875.000

1.913.738

1.016.143

6.096.900

8

Quả cân

M1

Đến 20 kg

Quả

0.50

8.200

10.061

2.857

15.188

7.261

43.600

9

Bộ quả cân

F2

đến 20 kg

Bộ

6.70

52.600

139.150

62.500

203.524

91.555

549.300

II

Dung tích, lưu lượng

 

 

-

-

-

-

-

-

 

1

Cột đo xăng dầu

0.5%

đến 120 L/min

Cột

7.60

40.600

109.133

36.667

230.864

83.453

500.700

2

Ca đong, bình đong, thùng đong

0.5%

đến 10 Lít

Cái

1.50

11.400

23.550

13.333

45.565

18.770

112.600

0.5%

đến 20 Lít

Cái

2.00

13.800

26.167

14.815

60.754

23.107

138.600

0.5%

đến 200 Lít

Cái

2.30

15.000

35.325

20.000

69.867

28.038

168.200

3

Bình chuẩn kim loại và bình chuẩn

0.1%

đến 10L

Cái

2.00

16.200

41.008

15.152

60.754

26.623

159.700

0.1%

đến 20L

Cái

2.50

18.600

54.130

20.000

75.942

33.734

202.400

3

từng phần

0.1%

đến 50L

Cái

2.60

21.000

60.144

22.222

78.980

36.469

218.800

3

Bình chuẩn kim loại và bình chuẩn từng phần

0.1 %

đến 200L

Cái

3.50

24.600

71.224

26.316

106.319

45.692

274.100

0.1%

đến 500L

Cái

4.00

30.600

89.030

32.895

121.507

54.806

328.800

0.1%

đến 2000L

Cái

5.70

40.200

112.771

41.667

173.148

73.557

441.300

0.1%

đến 5000L

Cái

6.50

51.000

150.361

55.556

197.449

90.873

545.200

4

Đồng hồ đo nước lạnh

(2-5)%

Qn đến 3,5 m3/h

Cái

0.50

6.600

12.143

1.429

15.188

7.072

42.400

III

Áp suất

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Áp kế

đến 1%

(-1 ÷ 160) bar

Cái

2.00

17.000

52.595

15.000

60.754

29.070

174.400

(trên 160 ÷ 700) bar

Cái

2.50

20.600

70.126

20.000

75.942

37.334

224.000

2

Huyết áp kế

đến ±3mmHg

(0 ÷ 300) mmHg

Cái

1.50

7.400

16.650

5.714

45.565

15.066

90.400

IV

Điện, điện tử

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng

2

U đến 380V

I đến 100A

Cái

0.70

6.200

13.524

571

21.264

8.312

49.900

2

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

1

U đến 380V

I đến 100A

Cái

0.70

6.200

13.524

571

21.264

8.312

49.900

3

Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

2

U đến 380V

I đến 60A

Cái

1.60

12.600

45.833

1.333

48.603

21.674

130.000

4

Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

2

U đến 380V

I trên 60A đến 100A

Cái

1.60

12.600

49.107

1.429

48.603

22.348

134.100

5

Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử

1

U đến 380V

I đến 100A

Cái

1.65

12.600

62.500

1.818

50.122

25.408

152.400

6

Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử nhiều biểu giá

2

U đến 380V

I đến 100A

Cái

6.00

50.200

229.167

6.667

182.261

93.659

562.000

7

Phương tiện đo điện tim

± 5%

Tần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz

Điện áp ra: (0,1 ÷ 9) mV

Cái

8.00

74.600

467.273

90.909

243.014

175.159

1.051.000

8

Phương tiện đo điện não

± 5%

Tần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz

Điện áp ra: 0,1 µV ÷ 2,4 mV

Cái

8.00

74.600

458.333

83.333

243.014

171.856

1.031.100

V

Độ dài

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Taximet

± 2%

± 0,2%

(0 ÷ 9999) km

(0 ÷ 9999) s

Chiếc

2.20

55.000

71.867

15.152

66.829

41.769

250.600

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT

Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp chuẩn, chi phí vệ sinh, sửa chữa và các chi phí khác.

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ THEO PHƯƠNG THỨC 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm/ hàng hóa

Đơn vị tính

Chi phí tiền công

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

Xem xét

Lấy mẫu,

Chuyên gia đánh giá

Chuyên gia thẩm định

hồ sơ

đánh giá tại chỗ

1

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

2

Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

3

Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

4

Ấm đun nước

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

5

Nồi cơm điện

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

6

Quạt điện

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

7

Bàn là điện

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

8

Lò vi sóng

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

9

Lò nướng điện, vỉ nướng điện (loại di động)

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

10

Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

11

Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

12

Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

13

Máy sấy khô tay

145589.5

291179

582358

582358

320296.9

1.921.800

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐỒ CHƠI TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp (đồng)

PTN

PTN

PTN

PTN

PTN

1

Hàm lượng Cd,Pb, Ba, Cr,Se

94.579.1

62.535.8

55.807.0

50.659.7

243.014.3

101.319.2

607.900

2

Hàm lượng As, Sb

55.100.1

102.778.5

55.807.0

51.067.4

303.767.9

113.704.2

682.200

3

Hàm lượng Hg

55.100.1

77.240.9

55.807.0

51.067.4

303.767.9

108.596.7

651.600

 

PHỤ LỤC 4

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA NƯỚC MẮM, MẮM NÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

PTN

PTN

PTN

PTN

PTN

1

Hàm lượng Nitơ tổng số

14.014.8

157.740.0

47.906.0

23.322.1

121.507.2

72.898.0

437.400

2

Hàm lượng NH4+

14.014.8

62.865.0

47.906.0

23.322.1

60.753.6

41.772.3

250.600

3

Hàm lượng Nitơ Acid amin

14.014.8

118.638.6

14.571.0

23.322.1

60.753.6

46.260.0

277.600

4

Hàm lương Acid, Hàm lượng Muối

9.454.8

45.815.0

11.574.0

6.727.4

15.188.4

17.751.9

106.500

6

Hàm lượng Cd, Pb

95.829.6

84.480.0

55.807.0

35.520.4

273.391.1

109.005.6

654.000

8

Hàm lượng As, Hg

56.350.3

87.395.0

55.807.0

51.067.4

303.767.9

110.877.5

665.300

10

Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, E.coli, Cl.perfringens, S. aureus, Tổng số bào tử nấm men và nấm mốc

24.242.9

23.105.5

22.257.0

32.718.2

75.942.0

35.653.1

213.900

 

PHỤ LỤC 5

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Quyết định số :3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

PTN

PTN

PTN

PTN

PTN

1

Độ ẩm

2.109.8

0.0

5.732.0

11.154.0

151.883.9

34.175.9

205.100

2

Nitơ tổng số

16.778.0

157.740.0

56.957.0

22.939.0

288.579.5

108.598.7

651.600

3

Phốt pho tổng số

18.559.2

108.900.0

19.573.0

18.795.0

282.504.1

89.666.3

538.000

4

Phốt pho hữu hiệu

16.270.9

111.595.0

15.150.0

18.795.0

139.733.2

60.308.8

361.900

5

Kali tổng số

14.309.9

94.578.0

12.918.0

18.795.0

273.391.1

82.798.4

496.800

6

Kali hữu hiệu

14.309.9

38.500.0

11.924.0

18.795.0

30.376.8

22.781.1

136.700

7

Cacbon hữu cơ, Axit humic và axit fulvic

12.671.7

22.468.8

11.856.0

18.795.0

91.130.4

31.384.4

188.300

9

Ca, Mg, Cu, Pb, Zn, Cd, Mn, Fe

74.970.5

75.438.0

55.025.0

35.138.0

243.014.3

96.717.2

580.300

17

Vi sinh vật cố định nitơ, Vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan, Vi sinh vật phân giải xenlulo

24.242.9

70.523.2

21.537.0

32.718.0

121.507.2

54.105.7

324.600

 

PHỤ LỤC 6

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MŨ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

PTN

PTN

PTN

01

Kiểm tra khối lượng

0.5

0.5

1.542

0.0

15.188

3.346

20.100

02

Kiểm tra ngoại quan

0.5

0.5

0.0

0.0

15.188

3.038

18.200

03

Kiểm tra phạm vi bảo vệ

0.5

0.5

0.0

0.0

15.188

3.038

18.200

04

Thử độ bền va đập và hấp thụ xung đông

5

5

387.115

13.368.000

151.884

110.473

662.800

05

Thử độ bền đâm xuyên

5.0

5

57.078

9.190.500

151.884

43.630

261.800

 

PHỤ LỤC 7

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU XĂNG (PHÂN TÍCH CHỈ SỐ ÓC TAN)
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

PTN

PTN

PTN

01

Phân tích chỉ số octan

1

1

100.000

1.671

30.377

26.410

158.500

 

PHỤ LỤC 8

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU VÀNG, TRANG SỨC MỸ NGHỆ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

01

Phương pháp đo bằng phổ huỳnh quang tia X

1

1

 

130.000

 

1.671

 

30.377

6.482

168.500

 

PHỤ LỤC 9

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian  TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

01

Phân loại

1

1

0

1.671

30.377

6.410

38.500

02

Ghi nhãn và hướng dẫn

1

1

0

1.671

30.377

6.410

38.500

03

Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

2

2

17325

3.342

60.754

16.284

97.700

04

Công suất vào và dòng điện

4

4

33729

6.684

121.507

32.384

194.300

05

Phát nóng

5

5

101209

8.355

151.884

52.290

313.700

06

Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc

3

3

19781

5.013

91.130

23.185

139.100

07

Quá điện áp quá độ

2

2

238700

3.342

60.754

60.559

363.400

08

Khả năng chống ẩm

49

2

145825

81.879

60.754

57.692

346.100

09

Dòng điện rò và độ bền điện

2

2

19781

3.342

60.754

16.775

100.700

10

Hoạt động không bình thường

8

8

107186

13.368

243.014

72.714

436.300

11

Sự ổn định và nguy hiểm cơ học

1

1

417

1.671

30.377

6.493

39.000

12

Kết cấu

3

3

71789

5.013

91.130

33.586

201.500

13

Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

5

5

262322

8.355

151.884

84.512

507.100

14

Đấu nối dùng cho các ruột dẫn bên ngoài

3

3

1325

5.013

91.130

19.494

117.000

15

Quy định cho nối đất

2

2

1325

3.342

60.754

13.084

78.500

16

Vít và các mối nối

4

4

74664

6.684

121.507

40.571

243.400

17

Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn

3

3

19337

5.013

91.130

23.096

138.600

18

Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

6

6

153959

10.026

182.261

69.249

415.500

19

Kiểm tra bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch liên quan

3

3

82395

5.013

91.130

35.708

214.200

20

Thử độ bền cơ học

2

1

42155

3.342

60.754

21.250

127.500

21

Kiểm tra dây dẫn bên trong

3

3

1325

5.013

91.130

19.494

117.000

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA DÂY ĐIỆN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

01

Cấu tạo của ruột dẫn

0.5

0.5

 

4.063

 

0.0

 

15.188

3.850

23.100

02

Tiết diện trung bình của ruột dẫn

0.5

0.5

 

4.063

 

0.0

 

15.188

3.850

23.100

03

Chiều dày vỏ bọc cách điện

0.5

0.5

 

4.063

 

0.0

 

15.188

3.850

23.100

04

Điện trở ruột dẫn ở 20°C

1.0

1

 

26.563

 

0.0

 

30.377

11.388

68.300

05

Điện trở cách điện ở 70°C

2.3

2.3

 

6.786

 

1.922

 

69.867

15.715

94.300

06

Độ bền cách điện

0.3

0.3

 

3.750

 

1504

 

9.113

2.873

17.200

 

PHỤ LỤC 11

11.1. ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ X QUANG TỔNG HỢP DÙNG TRONG Y TẾ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số phân tích

Tgian TN (Giờ)

Số công (Giờ)

Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung 20 %

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

01

Kiểm tra ngoại quan

0.25

0.25

 

2.662.410

 

418

 

7.594

567.734

3.406.400

02

Kiểm tra điện áp đỉnh kVp (độ chính xác, độ lặp lại)

2

2

 

 

3342

 

60.754

03

Kiểm tra độ chính xác thời gian phát tia X

0.5

0.5

 

 

836

 

15.188

04

Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra, độ tuyến tính liều lối ra

1

1

 

 

1671

 

30.377

05

Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang

0.25

0.25

 

 

418

 

7.594

06

Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia X

0.25

0.25

 

 

418

 

7.594

07

Kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ

0.25

0.25

 

 

418

 

7.594

08

Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (Đánh giá HVL)

1

1

 

 

1671

 

30.377

11.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA AN TOÀN BỨC XẠ TẠI CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X QUANG CHẨN ĐOÁN DÙNG TRONG Y TẾ

09

Máy đo bức xạ (Fluke Biomedical) Model: 451P-RYR

2

2

 

994.125

 

3342

 

60.754

211.644

1.269.900

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Vật liệu

Dụng cụ Thiết bị

Điện năng

Nhân công

Chi phí chung

Đơn giá tổng hợp

1

DA.010

THÍ NGHIỆM XI MĂNG

 

 

 

 

 

 

2

DA.01002

Ổn định thể tích

84

159

67

393.275

78.717

470.000

3

DA.01003

Thời gian đông kết

0

159

0

470.371

94.106

560.000

4

DA.01005

Cường độ theo P.pháp chuẩn

10.342

15.299

2.022

820.177

169.568

1.020.000

5

DA.01006

Khối lượng riêng

3.546

6.322

5.264

110.724

25.171

150.000

6

DA.01007

Độ mịn

33

5.831

4.996

134.099

28.992

170.000

7

DA.01008

Hàm lượng mất khi nung

2.156

133.309

21.272

102.522

51.852

310.000

8

DA.01009

Hàm lượng SiO2

25.456

93.016

18.465

349.805

97.348

580.000

9

DA.01010

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

10.320

53.077

10.460

198.073

54.386

330.000

10

DA.01011

Hàm lượng SiO2 hòa tan

10.320

53.077

10.460

198.073

54.386

330.000

11

DA.01012

Hàm lượng cặn không hòa tan

5.880

11.869

11.697

360.878

78.065

470.000

12

DA.01013

Hàm lượng ôxít Fe2O3

8.198

496

602

143.531

30.565

180.000

13

DA.01014

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

20.061

804

1.003

157.884

35.950

220.000

14

DA.01015

Hàm lượng CaO

6.280

1.253

1.571

191.921

40.205

240.000

15

DA.01016

Hàm lượng MgO

42.923

1.016

1.270

193.972

47.836

290.000

16

DA.01017

Hàm lượng SO3

6.133

9.852

10.009

348.575

74.914

450.000

17

DA.01018

Hàm lượng Cl-

4.684

0

0

223.908

45.718

270.000

18

DA.01019

Hàm lượng K2O và Na2O

20.513

12.532

5.581

360.796

79.884

480.000

19

DA.01020

Hàm lượng TiO2

3.232

3.071

0

200.451

41.351

250.000

20

DA.01021

Hàm lượng CaO tự do

154.736

3.621

1.988

200.451

72.159

430.000

 

DA.020

THÍ NGHIỆM THẠCH CAO

 

 

 

 

 

 

21

DA.02001

Hàm lượng mất khi nung

1.671

23.064

20.854

100.472

29.212

180.000

22

DA.02002

Hàm lượng CaO

6.762

451

0

346.935

70.829

420.000

23

DA.02003

Hàm lượng SO3

7.560

6.424

6.584

296.289

63.371

380.000

 

DA.030

THÍ NGHIỆM CÁT

 

 

 

 

 

 

24

DA.03001

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

274

16.181

13.702

143.531

34.738

210.000

25

DA.03002

Khối lượng thể tích xốp

33

15.532

13.702

123.027

30.459

180.000

26

DA.03003

Thành phần hạt va modul độ lớn

33

30.810

27.404

348.575

81.365

490.000

27

DA.03004

Hàm lượng bụi bùn sét bẩn

33

15.532

13.702

328.071

71.468

430.000

28

DA.03005

Thành phần kháng thạch học

33

42.884

27.070

512.611

116.520

700.000

29

DA.03006

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

25.200

143

0

205.044

46.077

280.000

30

DA.03007

Hàm lượng Mica

33

7.677

6.851

373.181

77.548

470.000

31

DA.03008

Hàm lượng sét cục

19.873

2.091

2.091

102.522

25.315

150.000

32

DA.03009

Độ ẩm

33

46.015

41.107

102.522

37.935

230.000

33

DA.03010

Thử phản ứng silis kiềm

17.773

31.509

32.016

1.220.013

260.262

1.560.000

34

DA.03011

Thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

33

25.463

22.893

202.994

50.277

300.000

35

DA.03013

Độ chặt tương đối

42.767

35.365

20.553

385.483

96.834

580.000

36

DA.03014

Góc nghĩ khô, nghĩ ướt của cát

44.767

1.376

0

410.088

91.246

550.000

13

DA.041

THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

 

 

 

 

 

 

37

DA.04101

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm ( sỏi )

867

30.810

27.404

155.834

42.983

260.000

38

DA.04102

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm ( sỏi )

162

30.943

26.601

102.522

32.046

190.000

39

DA.04103

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

167

30.810

27.404

102.522

32.181

190.000

40

DA.04104

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm ( sỏi )

167

30.810

27.404

61.513

23.979

140.000

41

DA.04105

Thành phần hạt của đá dăm ( sỏi)

167

46.088

41.107

266.558

70.784

420.000

42

DA.04106

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

33

46.088

41.107

209.145

59.275

360.000

43

DA.04107

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi )

0

159

0

241.952

48.422

290.000

44

DA.04108

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi)

33

46.088

41.107

389.584

95.362

570.000

45

DA.04109

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

33

30.810

41.107

57.412

25.873

160.000

46

DA.04110

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

33

30.737

27.404

92.270

30.089

180.000

47

DA.04111

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

33

30.737

27.404

86.119

28.859

170.000

48

DA.04112

Cường độ nén của đá nguyên khai

33

56.752

7.018

512.611

115.283

690.000

49

DA.04113

Độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong xi lanh

33

49.844

41.107

200.943

58.386

350.000

50

DA.04114

Hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (1 lần khô hoặc ướt)

33

101.902

48.125

881.690

206.350

1.240.000

51

DA.04115

Độ mài mòn của đá dăm sỏi

33

104.827

52.520

516.711

134.818

810.000

52

DA.04116

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

0

318

266.558

266.558

106.687

640.000

53

DA.04117

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT )

33

23.012

20.553

205.044

49.729

300.000

54

DA.04118

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

33

23.098

20.553

266.558

62.048

370.000

55

DA.04119

Hàm lượng Oxít Silic vô định hình

26.095

154.454

27.739

594.628

160.583

960.000

 

DA042

THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (TN VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)

56

DA04201

TN Đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

30.428

9.429

4.746

594.628

127.846

770.000

 

DA051

THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ

 

 

 

 

 

57

DA05101

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá cát bằng phương pháp hóa học

12.866

594.628

4.746

594.628

241.374

1.450.000

 

DA.110

THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

58

DA.11001

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

33

15.316

13.702

307.566

67.324

400.000

59

DA.11002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

33

10.217

9.124

232.520

50.379

300.000

60

DA.11003

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

33

5.767

184.540

184.540

74.976

450.000

61

DA.11004

Xác định khả năng giữa độ lưu động của vữa tươi

33

1.522

668

82.018

16.848

100.000

62

DA.1005

Độ hút nước của vữa

33

15.316

13.702

102.522

26.315

160.000

63

DA.11006

Cường độ chịu nén của vữa

1.084

4.064

752

451.097

91.399

550.000

64

DA.11007

Cường độ chịu uốn của vữa

1.084

5.383

1.003

266.558

54.805

330.000

65

DA.11008

Độ bám dính của vữa vào nền trát

5.250

1.386

0

635.637

128.455

770.000

66

DA.11009

Tính toán liều lượng vữa

2.684

2.797

518

463.400

93.880

560.000

67

DA.11010

Khối lượng riêng

0

22.955

20.553

184.540

45.610

270.000

68

DA.11011

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

0

7.366

5.147

164.035

35.310

210.000

69

DA.11012

Xác định hàm lượng ion Clo hòa tan trong nước

4.244

0

0

223.908

45.630

270.000

 

DA.120

THỬ BÊ TÔNG NẶNG

 

 

 

 

 

 

70

DA.12010

Cường độ chịu nén của bêtông

33

16.431

6.617

430.593

90.735

540.000

71

DA.12011

Cường độ chịu kéo khi uốn của bêtông

1.233

11.465

4.595

533.115

110.082

660.000

77

DA.211

THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

78

DA.21101

Hàm lượng Silic Dioxit trong đất sét

33.987

137.797

11.296

594.628

155.542

930.000

79

DA.21102

Khối lượng riêng

167

318

29.142

494.157

104.757

630.000

80

DA.21103

Độ ẩm Độ hút ẩm

406

406

2.055

61.513

12.876

80.000

81

DA.21104

Giới hạn chảy giới hạn dẻo

4.367

4.431

3.426

82.018

18.848

110.000

82

DA.21105

Thành phần cỡ hạt

29.367

1.445

3.426

196.842

46.216

280.000

83

DA.21106

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

4.200

103

0

328.071

66.475

400.000

84

DA.21107

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén chậm)

4.367

31.346

7.219

1.312.283

271.043

1.630.000

85

DA.21107

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh)

bằng nén chậm

1.355.215

x 0.25

338.804

67.761

406.565

86

DA.21108

Đầm chặt tiêu chuẩn

24.567

23.171

20.553

328.071

79.272

480.000

87

DA.21109

Khối lượng thể tích ( Dung trọng )

8.417

5.000

3.426

205.044

44.377

270.000

88

DA.21110

Hàm lượng nhôm Ôxits (Al2O3)

55.323

2.960

902

143.531

40.543

240.000

89

DA.21111

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

25.430

2.005

602

143.531

34.314

210.000

90

DA.21112

Hàm lượng Ôxít canxi (CaO)

17.164

4.870

1.521

184.540

41.619

250.000

91

DA.21113

Hàm lượng Ôxít Magie (MgO)

188.896

3.915

1.220

184.540

75.714

450.000

92

DA.21114

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

1.775

123.586

29.794

401.887

111.408

670.000

 

DA.230

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH

 

 

 

93

DA.23001

Mẫu thí nghiệm

0

821

0

656.142

131.392

790.000

94

DA.23002

Độ ẩm

2.156

8.393

7.102

143.531

32.236

190.000

95

DA.23003

Độ mất khi nung

2.156

33.086

29.794

129.178

38.843

230.000

96

DA.23004

Hàm lượng SiO2

21.770

85.446

10.862

738.159

171.247

1.030.000

97

DA.23005

Hàm lượng Fe2O3

8.198

496

602

143.531

30.565

180.000

98

DA.23006

Hàm lượng CaO

6.280

1.206

1.521

184.540

38.709

230.000

99

DA.23007

Hàm lượng Al2O3

22.348

733

902

143.531

33.503

200.000

100

DA.23008

Hàm lượng MgO

42.923

969

1.220

184.540

45.930

280.000

101

DA.23009

Hàm lượng SO3

7.993

9.852

10.009

348.575

75.286

450.000

102

DA.23010

Hàm lượng TiO2

3.232

696

0

192.742

39.334

240.000

103

DA.23011

K2O, Na2O

20.513

35.871

3.827

340.373

80.117

480.000

104

DA.23012

Cặn không hòa tan

4.380

7.496

7.319

338.323

71.504

430.000

105

DA.23013

CaO tự do

4.487

783

602

192.742

39.723

240.000

106

DA.23015

Độ hút vôi

33

38.290

34.256

433.464

101.209

610.000

107

DA.23016

SiO2 hoạt tính

873

20.811

20.353

233.750

55.157

330.000

108

DA.23017

Al2O3 hoạt tính

873

14.695

14.237

196.842

45.330

270.000

 

DA.260

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

 

 

 

 

 

 

109

DA.26001

pH

873

696

1.671

102.522

21.152

130.000

110

DA.26002

Tổng lượng muối hòa tan

873

20.811

20.353

246.053

57.618

350.000

111

DA.26003

Hàm lượng SO4

12.059

15.593

12.783

311.667

70.421

420.000

112

DA.26004

Hàm lượng ion Cl

4.684

0

0

213.246

43.586

260.000

113

DA.26005

Màu sắc mùi vị

873

16.684

15.590

196.842

45.998

280.000

114

DA.26006

Hàm lượng Clorua

7.993

11.781

12.014

410.088

88.375

530.000

115

DA.26007

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

6.619

19.496

20.019

139.430

37.113

220.000

116

DA.26008

Hàm lượng Amoniac

6.280

1.206

1.521

276.810

57.163

340.000

117

DA.26009

Hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do

25.902

2.004

0

1.279.476

261.476

1.570.000

118

DA.26010

Lượng cặn không tan

11.699

7.496

0

270.658

57.971

350.000

 

DA.270

PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

 

 

 

 

 

 

119

DA.27001

Độ giãn dài

13.301

9.364

5.013

471.602

99.856

600.000

120

DA.27002

Nhiệt độ hóa mềm

50.224

5.742

5.849

512.611

114.885

690.000

121

DA.27003

Nhiệt độ bắt lửa

1.173

260

301

615.133

123.373

740.000

122

DA.27004

Độ kim lún

89.196

88.913

80.007

902.195

232.062

1.390.000

123

DA.27005

Độ bám dính với đá

33

4.305

2.874

635.637

128.570

770.000

124

DA.27006

Khối lượng riêng

5.073

2.503

2.022

918.598

185.639

1.110.000

125

DA.27007

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ

92.862

3.098

3.643

1.025.221

224.965

1.350.000

126

DA.27008

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C

3.764

65.874

59.571

287.062

83.254

500.000

127

DA.27009

Hàm lượng hòa tan trong Benzen

413.973

17.951

20.353

492.106

188.877

1.130.000

 

DA.340

THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

 

 

 

 

128

DA.34001

Thép tròn Ø 6-10, thép dẹt có tiết diện So≤100 mm2

100

3.703

1.170

61.513

13.297

79.783

129

DA.34002

Thép tròn Ø 12-18, thép dẹt có tiết diện 100 < So≤250 mm2

100

4.398

1.404

72.996

15.779

94.676

130

DA.34003

Thép tròn Ø 20 -25, thép dẹt có tiết diện 250 < So≤500 mm2

100

4.745

1.504

86.119

18.493

110.961

131

DA.34004

Thép tròn Ø 28 - 32, thép dẹt có tiết diện 500 < So≤800 mm2

100

6.018

1.905

92.270

20.058

120.351

132

DA.34005

Thép tròn Ø 35 - 45, thép dẹt có tiết diện So > 800 mm2

100

6.365

2.022

96.371

20.972

125.829

 

DA.360

THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

133

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 6-10, thép dẹt mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

100

3.703

1.170

61.513

13.297

79.783

134

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 12 - 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

100

4.050

1.287

69.715

15.030

90.182

135

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 20 - 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

100

4.398

1.404

86.119

18.404

110.424

136

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 28 - 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20 mm

100

5.208

1.654

82.018

17.796

106.775

137

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 36 - 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20 mm

100

7.522

2.390

82.018

18.406

110.435

 

DA.140

THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

 

 

 

 

 

 

138

DA.14002

Cường độ chịu nén

33.725

45.833

6.016

369.080

90.931

550.000

139

DA.14002

Cường độ chịu uốn

3.725

45.833

6.016

328.071

76.729

460.000

140

DA.14003

Độ hút nước

0

7.904

6.851

205.044

43.960

260.000

141

DA.14004

Khối lượng thể tích

0

7.904

6.851

237.851

50.521

300.000

142

DA.14005

Khối lượng riêng

2.602

15.543

13.702

235.801

53.530

320.000

143

DA.320

PHÂN TÍCH THAN

 

 

 

 

 

 

144

DA.32001

Độ ẩm của than

12.818

22.279

14.204

172.237

44.307

270.000

145

DA.32002

Hàm lượng tro

2.156

16.128

14.204

172.237

40.945

250.000

146

DA.32003

Hàm lượng chất bốc

549

8.922

1.404

327.251

67.625

410.000

147

DA.32004

Trị số tỏa nhiệt toàn phần

56.634

13.595

0

656.142

145.274

870.000

148

DA.32005

Phân tích cỡ hạt

40.160

4.034

0

467.501

102.339

610.000

140

DA.32006

Tổng số lưu huỳnh

6.133

11.656

11.279

468.321

99.478

600.000

 

DB.060

KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CÁC KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

150

DB.06001

Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nẩy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

105.467

8.798

668

656.142

154.215

930.000

151

DB.06003

Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + Súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

165.617

64.272

1.337

2.850.115

616.268

3.700.000

 

DB.070

KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

152

DB.07001

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

0

110.411

0

3.198.690

661.820

3.970.000

153

DB.07002

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

0

145.511

0

3.608.778

750.858

4.510.000

154

EC.21000

Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp (Điện áp 220KV)

4.556

37.255

0

2.458.509

500.064

3.000.000

155

EC.22000

Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi (cột bê tông)

167

2.121

0

142.943

29.046

170.000

Ghi chú:

Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm, thí nghiệm theo quy trình, tính toán và xử lý số liệu và in ấn kết quả

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

Đơn giá chưa tính hao phí đi lại thử nghiệm tại hiện trường, vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và các chi phí phát sinh khác

Đơn giá trên được tính cho 01 lần mẫu thí nghiệm