Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; 

Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc;

Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 293/TTr-SNV ngày 12/7/2022; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1657/STC-QLG&CS ngày 28/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 837/STP-VBPB&TDTHPL ngày 27/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:

1. Đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục I đính kèm).

2. Đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Theo Phụ lục II đính kèm).

3. Đơn giá chi tiết xử lý tài liệu hết giá trị (Theo Phụ lục III đính kèm).

4. Đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục IV đính kèm).

5. Đơn giá chi tiết tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục V đính kèm).

6. Đơn giá chi tiết lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc (Theo Phụ lục VI đính kèm).

Mức giá ban hành tại Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn


 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH NỀN GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí công cụ, dụng cụ

Đơn giá sản phẩm
(đồng/mét giá tài liệu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

1

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng

Mét vuông

22.586

10.004

32.590

2

Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

Mét giá

362.775

21.955

384.730

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  Đơn vị tính: Đồng

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Ghi chú

Đơn giá
(Đồng/mét giá)

Trong đó

Đơn giá
(Đồng/mét giá)

Trong đó

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

A

B

C

(1)=(2)+(3)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

7.682.268

6.692.558

989.710

8.532.504

7.542.794

989.710

 

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

0,9

7.013.012

6.023.302

989.710

7.778.225

6.788.515

989.710

 

3

Sở, ban, ngành và tương đương

0,8

6.343.756

5.354.046

989.710

7.023.945

6.034.235

989.710

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

0,7

5.674.501

4.684.791

989.710

6.269.666

5.279.956

989.710

 

5

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

0,6

5.005.245

4.015.535

989.710

5.515.386

4.525.676

989.710

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
 (Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm
ồng/mét giá tài liệu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

1

Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ

Mét giá

141.530

18.022

159.552

2

Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

Mét giá

280.849

18.022

298.871

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm
ồng/mét giá tài liệu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

1

Chỉnh lý giải mật tài liệu lưu trữ

Mét giá

2.852.854

67.665

2.920.519

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm
ồng/1 trang giấy A4)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(4)+(5)+(6)+(7)

1

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa

Trang A4

3.138

100

92

30

3.360

2

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa

Trang A4

2.757

100

92

30

2.979

3

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa

Trang A4

3.116

100

92

30

3.338

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá sản phẩm
(đồng/mét giá tài liệu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

1

Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc

Hồ sơ

16.036

236

16.272

2

Cấp bản sao tài liệu lưu trữ

Trang A4

2.679

924

3.603

3

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

Trang A4

3.435

924

4.359

4

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (hệ số 1,0)

Mét giá

101.146

3.200

104.346