ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2833/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 852/TTr-STC ngày 15/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
- Giao Sở Tài chính.
+ Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai lực hiện đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ, các văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện.
+ Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành trình UBND tỉnh ban hành khung giá và giá dịch vụ sự nghiệp công tại điều 1 đảm bảo theo đúng quy định; phối hợp với các Sở, ngành xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
+ Hướng dẫn việc thực hiện danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại biểu số 02 - phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ.
- Các Sở, ban, ngành.
+ Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tại điều 1, chủ trì, phối hợp với sở Tài chính, các ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực ngành.
+ Chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tại điều 1 đảm bảo theo đúng quy định.
+ Phối hợp với sở Tài chính xây dựng khung giá và giá dịch vụ sự nghiệp công tại điều 1 đảm bảo theo đúng quy định.
+ Căn cứ tình hình thực hiện từng giai đoạn, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Quyết định này thay thế các Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành về duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh)
STT | Dịch vụ | Phương thức thực hiện |
| ||
1 | Dịch vụ Văn hóa | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.1 | Văn hóa cơ sở |
|
1.2 | Di sản văn hóa |
|
1.3 | Nghệ thuật biểu diễn cơ sở; dân ca dân nhạc, dân vũ truyền thống dân gian một số dân tộc |
|
1.4 | Hoạt động Thư viện |
|
2 | Dịch vụ thể dục, thể thao | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2.1 | Giám định khoa học vận động viên |
|
2.2 | Giải thi đấu thể thao trong tỉnh |
|
2.3 | Tham gia thi đấu thể thao khu vực và toàn quốc |
|
2.4 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên |
|
3 | Dịch vụ du lịch | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Tổ chức Farmtrip, khảo sát, giới thiệu điểm đến; xây dựng các Tour, tuyến du lịch trong và ngoài tỉnh |
|
3.2 | Tổ chức và tham gia Hội chợ, Hội nghị du lịch trong tỉnh, trong nước và quốc tế |
|
3.3 | Xây dựng nội dung và xuất bản ấn phẩm quảng bá sản phẩm và dịch vụ du lịch (tập gấp, chuyên mục, ấn phẩm, videoclip, tập ảnh, bản đồ...) |
|
3.4 | Tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch |
|
3.5 | Hỗ trợ điểm trưng bày, cung cấp thông tin, quảng bá, xúc tiến về du lịch |
|
| ||
1 | Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
1.1 | Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng. |
|
1.2 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
|
1.3 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch. |
|
1.4 | Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm; Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch. |
|
1.5 | Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường |
|
1.6 | Các dịch vụ kiểm dịch y tế biên giới, y tế dự phòng |
|
1.7 | Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em |
|
2 | Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
2.1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập |
|
2.2 | Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
|
2.3 | Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2.4 | Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
2.5 | Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam |
|
2.6 | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và điều trị nghiện bằng thuốc Buprenophine cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
|
2.7 | Khám và điều trị bệnh lao, phổi theo quy định của pháp luật |
|
3 | Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
|
4 | Dịch vụ giám định | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
4.1 | Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần |
|
5 | Dịch vụ y tế khác | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
5.1 | Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường |
|
5.2 | Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới. |
|
5.3 | Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính nhủ |
|
| ||
1 | Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông | Giao nhiệm vụ |
1.1 | Giáo dục mầm non |
|
1.2 | Giáo dục phổ thông (THCS, THPT) |
|
2 | Dịch vụ giáo dục trung cấp sư phạm và cao đẳng sư phạm | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
1.1 | Trung cấp sư phạm |
|
1.2 | Cao đẳng sư phạm |
|
3 | Dịch vụ giáo dục thường xuyên | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
3.1 | Đào tạo liên kết, liên thông văn bằng hai, đào tạo từ xa |
|
4 | Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
4.1 | Đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ ngắn hạn |
|
5 | Dịch vụ khác | Đặt hàng/ Đấu thầu |
5.1 | Kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo |
|
5.2 | Dịch vụ tư vấn giáo dục và đào tạo |
|
5.3 | Lập quy hoạch giáo dục và đào tạo |
|
5.4 | Biên soạn sách, chỉnh lý tài liệu, giáo trình, sách giáo khoa |
|
5.5 | Dịch vụ khác |
|
| ||
1 | Đào tạo trình độ cao đẳng | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
1.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
|
1.3 | Y dược |
|
2 | Đào tạo trình độ trung cấp | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
2.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
2.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
|
2.3 | Y dược |
|
3 | Đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 3 tháng | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
3.1 | Đào tạo sơ cấp |
|
3.2 | Đào tạo nghề dưới 3 tháng |
|
| ||
1 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ |
|
2 | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN |
|
2.2 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
2.3 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về KH&CN. |
|
2.4 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân |
|
3 | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
|
3.2 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường |
|
3.3 | Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước |
|
3.4 | Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
|
| ||
1 | Dịch vụ lĩnh vực Môi trường |
|
1.1 | Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.2 | Lập, rà soát, điều chỉnh mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
1.3 | Quan trắc môi trường tỉnh; thống kê môi trường tỉnh; lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh, báo cáo chuyên đề về môi trường theo yêu cầu (nếu có) | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.4 | Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.5 | Xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường | Đặt hàng/ đấu thầu |
2 | Dịch vụ lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Lập, điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại |
|
2.2 | Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học |
|
2.3 | Điều tra, thống kê, kiểm kê đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học; Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
| ||
A | Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 | Dịch vụ thủy lợi, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Tuyên truyền, tập huấn về thủy lợi, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
1.2 | Điều tra, thu thập, tổng hợp số liệu đánh giá sử dụng nước sinh hoạt nông thôn để thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm |
|
1.3 | Phân tích, kiểm định đánh giá chất lượng nước sạch đối với các cơ sở sản xuất nước sạch nông thôn |
|
2 | Dịch vụ trồng trọt bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y và thủy sản | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Tuyên truyền, tập huấn về trồng trọt bảo vệ thực vật; chăn nuôi, thú y và thủy sản |
|
2.2 | Hoạt động phòng, chống dịch bệnh thực vật |
|
2.3 | Hoạt động phòng, chống dịch bệnh động vật |
|
3 | Dịch vụ khác | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Khảo nghiệm, thử nghiệm, chọn lọc và đưa vào sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất chất lượng, hiệu quả kinh tế cao phù hợp với điều kiện sinh thái của tỉnh |
|
3.2 | Xây dựng mô hình nông, lâm, nghiệp và thủy sản |
|
3.3 | Công tác phối giống bò (thụ tinh nhân tạo) |
|
4 | Dịch vụ Hỗ trợ nông dân | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
4.1 | Tư vấn thành lập HTX, tổ hợp tác nông dân, giới thiệu việc làm |
|
4.2 | Tổ chức các chương trình sự kiện hỗ trợ cho nông dân |
|
B | Hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường |
|
1 | Dịch vụ lĩnh vực đất đai | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng cấp tỉnh, cấp huyện |
|
1.2 | Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
1.3 | Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất |
|
1.4 | Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể |
|
1.5 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chỉnh lý hồ sơ địa chính (đối với trường hợp thực hiện đồng loạt) |
|
1.6 | Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán: Công trình đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai |
|
1.7 | Đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình; trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính |
|
1.8 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
1.9 | Lập, thẩm định, tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
|
1.10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
|
1.11 | Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của các hoạt động trong lĩnh vực đất đai |
|
2 | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Tổ chức lập, thực hiện nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh; kế hoạch điều tra cơ bản, điều hòa, phân phối tài nguyên nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm, cạn kiệt |
|
2.2 | Điều tra đánh giá tài nguyên nước mặt, nước dưới đất và xả thải nước vào nguồn nước. Kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước; lập kế hoạch phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm |
|
2.3 | Xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với lưu vực sông nội tỉnh. |
|
2.4 | Khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
|
2.5 | Đánh giá mức độ suy giảm chất lượng nước, thiệt hại do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra |
|
2.6 | Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước nước sinh hoạt |
|
3 | Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Xây dựng nội dung phương án bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản trong quy hoạch tỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
3.2 | Thăm dò, đánh giá trữ lượng các điểm khai thác khoáng sản phục vụ mục đích phát triển kinh tế xã hội của tỉnh |
|
4 | Dịch vụ lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
4.1 | Điều tra, khảo sát, quan trắc và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
|
4.2 | Giám sát biến đổi khí hậu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu |
|
4.3 | Thực hiện kiểm kê khí nhà kính |
|
5 | Dịch vụ lĩnh vực Thông tin, truyền thông về tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
5.1 | Thu thập, cập nhật, chỉnh lý, bảo quản, lưu trữ, công bố, cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
5.2 | Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên và môi trường |
|
5.3 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
C | Hoạt động kinh tế công thương |
|
1 | Dịch vụ điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng trong các cơ quan, công sở; xây dựng các mô hình thí điểm tòa nhà công sở sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
|
1.2 | Dịch vụ kiểm toán năng lượng |
|
1.3 | Tư vấn áp dụng mô hình quản lý năng lượng hiệu quả |
|
1.4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng năng lượng |
|
2 | Dịch vụ Khuyến công, sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn đào tạo về khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
|
2.2 | Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước |
|
2.3 | Xây dựng các chương trình truyền thanh truyền hình, các bản tin, ấn phẩm tờ rơi, duy trì quản lý cơ sở dữ liệu về các cơ sở sản xuất công nghiệp; trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
|
2.4 | Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật |
|
2.5 | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới |
|
2.6 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến, dây chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
|
2.7 | Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong và ngoài nước |
|
2.8 | Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, tỉnh |
|
2.9 | Hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn hiệu cho cơ sở công nghiệp nông thôn |
|
2.10 | Hỗ trợ cơ sở công nghiệp đầu tư phòng trưng bày để giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
|
2.11 | Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới; |
|
2.12 | Hỗ trợ, tư vấn đánh giá về xử lý ô nhiễm môi trường sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và các cụm công nghiệp |
|
2.13 | Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết, đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
|
2.14 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
|
3 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Tổ chức hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước |
|
3.2 | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn |
|
3.3 | Tổ chức hoạt động xúc tiến kết nối tiêu thụ các sản phẩm an toàn của tỉnh |
|
3.4 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
|
3.5 | Hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại (Điểm giới thiệu và bán các sản phẩm của tỉnh; thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại) |
|
4 | Lĩnh vực thương mại điện tử | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
4.1 | Phát triển và ứng dụng công nghệ, dịch vụ thương mại điện tử |
|
4.2 | Xây dựng hệ thống quản lý thông tin doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; Khai thác thông tin trên Cổng thông tin thị trường trong và ngoài nước |
|
4.3 | Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh ứng dụng thương mại điện tử |
|
4.4 | Xây dựng, quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử tỉnh Sơn La |
|
D | Hoạt động kinh tế xây dựng |
|
1 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin điện tử | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh. |
|
1.2 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
|
2 | Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo Luật Quy hoạch | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị |
|
2.2 | Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù |
|
2.3 | Quy hoạch xây dựng nông thôn. |
|
2.4 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (Cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn, nghĩa trang, cây xanh, chiếu sáng) |
|
3 | Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu gồm: trụ sở cơ quan, các công trình công cộng, trường học, nhà ở, các công trình văn hóa,... |
|
4 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
4.1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
4.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý về hệ thống định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng |
|
5 | Dịch vụ khác | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
5.1 | Giám định xây dựng |
|
5.2 | Giám định tư pháp xây dựng |
|
5.3 | Kiểm định xây dựng: Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng công trình |
|
5.4 | Dịch vụ Kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng |
|
5.5 | Lập định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá đền bù nhà cửa vật kiến trúc, giá vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng, thí nghiệm vật liệu xây dựng |
|
5.6 | Lập và điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh |
|
5.7 | Dịch vụ chỉnh trang đô thị thường xuyên khác (treo cờ, quét vôi, sơn đường). |
|
E | Lĩnh vực sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1 | Chăm sóc, điều dưỡng người có công | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
2 | Dịch vụ về việc làm | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
2.1 | Cung ứng tuyển dụng lao động |
|
2.2 | Tập huấn nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm |
|
3 | Dịch vụ đưa người đi lao động ở nước ngoài | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
4 | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
5 | Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội | Giao nhiệm vụ |
5.1 | Cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị |
|
6 | Dịch vụ an toàn vệ sinh lao động | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
6.1 | Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
|
G | Dịch vụ trợ giúp pháp lý | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng |
1 | Tư vấn pháp luật |
|
2 | Trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng |
|
3 | Tham gia tố tụng |
|
4 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
5 | Tổ chức truyền thông về trợ giúp pháp lý. |
|
5.1 | Tổ chức các đợt truyền thông về trợ giúp pháp lý ở cơ sở |
|
5.2 | Xây dựng phát chuyên trang, chuyên mục về trợ giúp pháp lý bằng tiếng Việt, tiếng dân tộc trên đài truyền thanh xã |
|
6 | Tăng cường năng lực cho người thực hiện trợ giúp pháp lý (Tổ chức Hội nghị, hỗ trợ đào tạo) |
|
H | Lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
1 | Dịch vụ cung cấp điện, nước cấp và xử lý nước thải Khu công nghiệp | Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
1.1 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp |
|
1.2 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp |
|
1.3 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống cấp điện Khu công nghiệp |
|
2 | Dịch vụ tư vấn hỗ trợ và xúc tiến đầu tư | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
2.1 | Xây dựng các chương trình, kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
2.2 | Tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư trong và ngoài tỉnh, trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư vào địa bàn tỉnh Sơn La |
|
2.3 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư; Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư; xây dựng danh mục dự án mời gọi đầu tư |
|
2.4 | Tổ chức thực hiện các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường đầu tư, chính sách, tiềm năng, cơ hội và kết nối đầu tư |
|
2.5 | Tổ chức hội thảo, chương trình cà phê doanh nhân |
|
2.6 | Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh. Liên kết đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn trong lĩnh vực kế hoạch, đầu tư, đấu thầu |
|
2.7 | Bồi dưỡng tập huấn nâng cao năng lực và các kĩ năng cho doanh nghiệp có hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. |
|
3 | Dịch vụ lưu trữ | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu |
3.1 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
|
3.2 | Bảo quản tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
3.3 | Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
3.4 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
3.5 | Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động (Số hóa tài liệu lưu trữ) |
|
3.6 | Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ |
|
3.7 | Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ |
|
4 | Dịch vụ thuộc lĩnh vực thanh thiếu nhi, đoàn đội | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4.1 | Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ thể dục, thể thao cho Thanh thiếu nhi |
|
4.2 | Tổ chức hoạt động công tác Đoàn - Hội - Đội |
|
4.3 | Tư vấn hướng nghiệp, giới thiệu việc làm cho đoàn viên thanh thiếu niên |
|
4.4 | Đào tạo, bồi dưỡng, kỹ năng, phát triển năng khiếu cho thanh thiếu nhi |
|
5 | Dịch vụ thông tin, công báo (VP UBND tỉnh) | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
5.1 | In ấn, xuất bản công báo tỉnh |
|
5.2 | Cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử Sơn La |
|
|
|
|
- 1Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật đa dạng sinh học 2008
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 11Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2833/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết