- 1Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4802/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Các quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
|
- 1Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 5Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 8Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 9Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10f/2003/NQ-HĐ quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện Quy ước do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 11Kế hoạch 279/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Công văn 4146/UBND-KSTTHC năm 2022 thực hiện nội dung nhiệm vụ khi triển khai điểm 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông do Thành phố Hà Nội ban hành
- 14Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2023 về triển khai thực hiện 02 nhóm dịch vụ công liên thông “Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi” và “Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15Kế hoạch 5540/KH-UBND năm 2023 triển khai cung cấp 02 dịch vụ công liên thông (1) Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; (2) Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 10Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 13Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 14Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10f/2003/NQ-HĐ quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện Quy ước do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 15Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 16Kế hoạch 279/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 17Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Công văn 4146/UBND-KSTTHC năm 2022 thực hiện nội dung nhiệm vụ khi triển khai điểm 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông do Thành phố Hà Nội ban hành
- 19Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2023 về triển khai thực hiện 02 nhóm dịch vụ công liên thông “Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi” và “Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 20Kế hoạch 5540/KH-UBND năm 2023 triển khai cung cấp 02 dịch vụ công liên thông (1) Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; (2) Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 4802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực