- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành công thương tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 4582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Số liệu tổng hợp các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 3 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này được chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Giao các sở, ban, ngành tỉnh và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
SỐ LIỆU TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Đơn vị | Số TTHC thực hiện | Ghi chú | |
Qua dịch vụ Bưu chính | Không qua dịch vụ Bưu chính | |||
1 | Sở Công Thương | 122 | 0 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 28 | 43 |
|
3 | Sở Xây dựng | 2 | 42 |
|
4 | Sở Y tế | 103 | 100 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 38 | 0 |
|
6 | Sở Ngoại vụ | 3 | 0 |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 28 | 99 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20 | 45 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 | 83 |
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8 | 46 |
|
11 | Sở Tư pháp | 100 | 31 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 95 | 30 |
|
13 | Sở Nội vụ | 50 | 13 |
|
14 | Sở Tài chính | 0 | 11 |
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 61 | 64 |
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | 92 |
|
17 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 0 | 46 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 0 | 10 |
|
| Tổng cộng | 676 | 755 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
A. SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
I | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
| |
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
| |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| |
2 | Xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| |
IV | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
| |
1 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
| |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| |
V | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
| |
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| |
13 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
| |
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
| |
VI | LĨNH VỰC ĐIỆN |
| |
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
| |
5 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| |
6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương |
| |
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| |
10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
| |
11 | Xác nhận sự phù hợp của các công trình điện với Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh |
| |
12 | Đăng ký hỗ trợ kinh phí thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
| |
13 | Đăng ký nhận kinh phí hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
| |
VII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
| |
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
| |
2 | Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo |
| |
VIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
| |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| |
IX | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| |
X | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
| |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
| |
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| |
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| |
6 | Đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
| |
XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
| |
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
| |
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
| |
3 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| |
XII | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| |
19 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| |
22 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| |
23 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| |
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| |
27 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| |
30 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| |
31 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| |
34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| |
35 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| |
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| |
39 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| |
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| |
43 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| |
46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| |
47 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| |
50 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| |
51 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| |
XIII | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
| |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
| |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| |
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| |
XIV | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| |
XV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
| |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| |
XVI | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
| |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
| |
B. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
| |
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
| |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) |
| |
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
| |
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
| |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
| |
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
| |
8 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| |
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
| |
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
| |
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
| |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
| |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
| |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| |
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
| |
4 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
| |
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| |
V | LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG |
| |
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
| |
2 | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động |
| |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| |
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
| |
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| |
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
| |
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
| |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
| |
C. SỞ XÂY DỰNG | |||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| |
2 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
| |
D. SỞ Y TẾ | |||
I | LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| |
2 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| |
II | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
| |
1 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
2 | Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
| |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP) |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP) |
| |
7 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| |
8 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
| |
10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
| |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
| |
12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
| |
III | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
| |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
| |
3 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
4 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
5 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| |
7 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
8 | Cấp đối Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
| |
13 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống và cá nhân trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| |
14 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
| |
15 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| |
16 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| |
18 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
| |
19 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| |
20 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| |
21 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| |
IV | LĨNH VỰC KHÁM - CHỮA BỆNH |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
| |
2 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
| |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
7 | Cấp điều chỉnh, bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
| |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
13 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| |
14 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
| |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| |
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| |
24 | Cấp giấy phép thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| |
25 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| |
27 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| |
28 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| |
29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| |
30 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| |
31 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| |
32 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
33 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
34 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
35 | Cấp Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
36 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
37 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
38 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
39 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
| |
40 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
| |
41 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| |
42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| |
43 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
44 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
45 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
46 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
47 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
48 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| |
49 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
50 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
51 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
52 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
53 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
54 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
55 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| |
56 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| |
57 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| |
58 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| |
59 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| |
60 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| |
61 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| |
62 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| |
63 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| |
64 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| |
65 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| |
66 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
67 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| |
68 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| |
Đ | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| |
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
| |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
| |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh. |
| |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn. |
| |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
| |
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
| |
6 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện. |
| |
7 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
| |
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
| |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
| |
2 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
| |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
| |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| |
6 | Đăng ký hoạt động cơ sở in hoặc thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| |
7 | Cấp Giấy phép nhận chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| |
9 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photo màu |
| |
10 | Cấp phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| |
11 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| |
12 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| |
13 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| |
14 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| |
15 | Thông báo lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| |
16 | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| |
17 | Cấp phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| |
III | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
| |
1 | Cấp phép thành lập cơ quan đại diện của các cơ quan báo chí Việt Nam tại Tiền Giang |
| |
2 | Thẩm định hồ sơ cấp thẻ nhà báo |
| |
3 | Thẩm định hồ sơ đổi thẻ nhà báo |
| |
4 | Cấp phép phát hành thông cáo báo chí |
| |
5 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
| |
6 | Đề nghị/thông báo họp báo (nước ngoài) |
| |
7 | Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| |
IV | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
| |
1 | Thẩm định và đề nghị cấp Giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp của các cơ quan báo chí tại địa phương |
| |
2 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| |
4 | Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| |
5 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| |
V | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
| |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| |
E. SỞ NGOẠI VỤ |
| ||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI NHÀ NƯỚC |
| |
1 | Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức Việt Nam |
| |
2 | Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
| |
II | LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
| |
1 | Xét, cho phép và quản lý các đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh |
| |
G | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |
I | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
| |
1 | Công bố hợp quy thuộc lĩnh vực chăn nuôi (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
| |
2 | Công bố hợp quy thuộc lĩnh vực chăn nuôi (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa chăn nuôi được sản xuất trong nước để xuất khẩu. |
| |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa chăn nuôi được sản xuất trong nước để xuất khẩu. |
| |
5 | Cấp giấy quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
| |
II | LĨNH VỰC THÚ Y |
| |
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| |
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
| |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
| |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
| |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
| |
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
| |
2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
| |
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
| |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
| |
7 | Công bố hợp quy của cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm nông thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
| |
8 | Công bố hợp quy của cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm nông thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
| |
H | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| |
I | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
| |
1 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
| |
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
| |
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| |
III | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| |
1 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
| |
2 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| |
3 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| |
4 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| |
8 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
| |
9 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
| |
10 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
| |
11 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| |
12 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| |
13 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
| |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
| |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
| |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| |
3 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| |
4 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| |
5 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| |
I | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| |
I | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
| |
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| |
2 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| |
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
| |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
| |
III | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
| |
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| |
IV | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
| |
1 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
| |
3 | Công nhận Ban vận động thành lập Hiệp hội thể thao ở địa phương |
| |
V | LĨNH VỰC LỮ HÀNH |
| |
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| |
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| |
3 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| |
4 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| |
VI | LĨNH VỰC KHÁCH SẠN |
| |
1 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
| |
2 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
| |
K | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| |
I | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
| |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (hệ giáo dục phổ thông và hệ Giáo dục thường xuyên) |
| |
2 | Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch (hệ giáo dục phổ thông và hệ giáo dục thường xuyên) |
| |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
| |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (ngoài tỉnh) |
| |
2 | Xin học lại tại các lớp đầu cấp trung học phổ thông. |
| |
3 | Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông Đối với dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
| |
4 | Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông Đối với dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
| |
5 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| |
6 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
| |
L | SỞ TƯ PHÁP |
| |
I | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
| |
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| |
3 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| |
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
| |
II | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
| |
1 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
| |
2 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
| |
3 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| |
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| |
IV | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
| |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
| |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| |
V | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
| |
1 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
| |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| |
5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| |
6 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| |
7 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| |
8 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| |
9 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| |
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| |
11 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
| |
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| |
13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| |
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
| |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| |
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| |
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| |
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| |
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| |
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| |
28 | Thành lập Hội công chứng viên |
| |
VI | LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
| |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh |
| |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| |
7 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
| |
8 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
| |
9 | Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
| |
10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| |
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| |
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| |
13 | Hợp nhất công ty luật |
| |
14 | Sáp nhập công ty luật |
| |
15 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
| |
16 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| |
17 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| |
18 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
| |
19 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| |
20 | Giải thể Đoàn luật sư |
| |
21 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| |
22 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| |
23 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| |
VII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
| |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
| |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
| |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
| |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| |
8 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
| |
9 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
| |
10 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| |
11 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| |
12 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| |
VIII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
| |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
| |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| |
10 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
| |
11 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
| |
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
| |
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| |
IX | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
| |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| |
13 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
| |
M | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
| |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| |
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của các nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
| |
7 | Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
| |
8 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
| |
9 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
| |
10 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
| |
11 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
| |
12 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
| |
13 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
| |
14 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
| |
15 | Gia hạn chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
| |
16 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
| |
17 | Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
| |
18 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
| |
19 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| |
20 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
| |
21 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
| |
22 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
| |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
| |
24 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| |
25 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| |
26 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| |
27 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| |
28 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| |
29 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
| |
30 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| |
31 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| |
32 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| |
33 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| |
34 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| |
35 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| |
36 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
| |
37 | Đăng ký khai thác tuyến |
| |
38 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
| |
39 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
| |
40 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
| |
41 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| |
42 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| |
43 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| |
44 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
| |
45 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| |
46 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| |
47 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
| |
48 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
| |
49 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| |
50 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| |
51 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
| |
52 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
| |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
| |
1 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
| |
2 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
| |
4 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
5 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
6 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
| |
7 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
8 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
9 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
10 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
| |
11 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
| |
12 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
| |
13 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
| |
14 | Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
| |
15 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
| |
16 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
| |
17 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
| |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
| |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
| |
20 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
| |
21 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
| |
22 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
23 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| |
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| |
30 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
| |
31 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| |
33 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| |
34 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
| |
35 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện |
| |
36 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
| |
37 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
| |
38 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| |
39 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
| |
40 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
| |
41 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
| |
42 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
| |
43 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| |
N | SỞ NỘI VỤ |
| |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
| |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
| |
2 | Thành lập hội |
| |
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
| |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| |
5 | Đổi tên hội |
| |
6 | Hội tự giải thể |
| |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| |
8 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
| |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN | ||
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| |
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| |
8 | Đổi tên quỹ |
| |
9 | Quỹ tự giải thể |
| |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC | ||
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
IV | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
| |
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
| |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN |
| |
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | ||
1 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| |
VII | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
| |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
| |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| |
VIII | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
| |
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| |
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
4 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
| |
5 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
| |
6 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| |
7 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
8 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
| |
9 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| |
10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| |
11 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
| |
12 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
| |
13 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| |
14 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP . |
| |
15 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
16 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
| |
17 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
| |
O | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
| 2.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính doanh nghiệp |
|
| 2.2 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
| 2.3 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
| 2.4 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty TNHH, Công ty Cổ phần |
|
| 2.5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
| 2.6 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| 2.7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| 2.8 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
| 2.9 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
| 3.1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
|
| 3.2 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
| 3.3 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
| 3.4 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
| 3.5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| |
| 7.1 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| 7.2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| 7.3 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| 7.4 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| |
| 8.1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| 8.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| 8.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
| |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
| |
| 13.1 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| 13.2 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| 13.3 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
| |
| 14.1 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| 14.2 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| 14.3 | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
15 | Hợp nhất doanh nghiệp |
| |
| 15.1 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| 15.2 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| 15.3 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp |
| |
| 16.1 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| 16.2 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| 16.3 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| |
23 | Giải thể doanh nghiệp |
| |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| |
| 27.1 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| 27.2 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Mục 2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||
1 | Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
| |
3 | Chia, tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
| |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| |
5 | Giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| |
Mục 3. Cơ quan khác | |||
1 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| |
3 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| |
P | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (Áp dụng cho đối tượng là Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư hoặc Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
| |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| |
5 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
2 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
4 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
9 | Giám định vết thương còn sót |
|
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
11 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
14 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
15 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
16 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
17 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
19 | Giải quyết chế độ ưu đãi của Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
20 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
21 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
22 | Mua Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
23 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
24 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
26 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
27 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
28 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
29 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
30 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
31 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
3 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
2 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
3 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh -Giáo dục - Lao động xã hội |
|
4 | Trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ bảo hiểm y tế |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
2 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
B. SỞ XÂY DỰNG |
| |
I | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
3 | Về chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
II | LĨNH VỰC KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG | |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC |
|
1 | Gia hạn nộp tiền mua nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
IV | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
|
V | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn công trình không theo tuyến |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
14 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
15 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
16 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
17 | Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do người quyết định đầu tư yêu cầu. |
|
VI | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 | Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của cá nhân, tổ chức nước ngoài. |
|
2 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
5 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
7 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
9 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
10 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
11 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
VII | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; Tổ chức lập quy hoạch xây dựng; Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Tổ chức thi công xây dựng công trình; Tổ chức giám sát thi công xây dựng; Tổ chức kiểm định xây dựng; Tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (Chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
3 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
VIII | LĨNH VỰC THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
1 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
2 | Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
C. SỞ Y TẾ |
| |
I | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
1 | Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
2 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
3 | Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
4 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
|
5 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
|
6 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
|
7 | Khám sức khỏe định kỳ |
|
8 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
|
9 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
|
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
1 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
|
2 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
|
3 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
|
4 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi |
|
5 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
6 | Khám Giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
|
7 | Khám giám định y khoa đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
9 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
10 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
11 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
12 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
13 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
14 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
15 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
16 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
17 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
18 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
19 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
20 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
21 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
22 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
III | LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
1 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
4 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG - HIV |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
|
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động |
|
9 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
10 | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
11 | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
12 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
13 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp tỉnh |
|
14 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
15 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
|
16 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
|
20 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
|
21 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
|
25 | Duyệt Dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
26 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
|
27 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
|
V | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
3 | Tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B,C,D |
|
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ |
|
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
VII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ |
|
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố |
|
VIII | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|
1 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
|
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
|
6 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
|
8 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
|
9 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
|
11 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
12 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
13 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
14 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
15 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
16 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
|
17 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược |
|
18 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
20 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
21 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
24 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
25 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
IX | LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
1 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
D | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
|
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
21 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
|
22 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
|
23 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
|
24 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
|
25 | Xác nhận đăng ký tàu cá |
|
26 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có nguồn gốc thủy sản |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có nguồn gốc thủy sản do Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên; cơ sở nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có nguồn gốc thủy sản do Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
31 | Công bố hợp quy giống thủy sản, thức ăn thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
|
32 | Công bố hợp quy giống thủy sản, thức ăn thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
2 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập |
|
3 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê trả tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
4 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
5 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
8 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
10 | Giao rừng cho tổ chức |
|
11 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
12 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
|
13 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng |
|
14 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
15 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
16 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ của tổ chức |
|
17 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
18 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
19 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
20 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
23 | Giao nộp gấu cho Nhà nước |
|
24 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu |
|
25 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
26 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
|
28 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
29 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
|
30 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
III | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
3 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
4 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
IV | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
2 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
V | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
|
2 | Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
|
3 | Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
4 | Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng |
|
5 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
7 | Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Công bố hợp quy hợp quy thuốc bảo vệ thực vật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
VI | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
2 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
|
3 | Công nhận làng nghề |
|
4 | Công nhận nghề truyền thống |
|
5 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
6 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
7 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
8 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
|
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thế hai mảnh vỏ |
|
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
3 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
4 | Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn |
|
5 | Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn lần đầu. |
|
6 | Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) |
|
VIII | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
3 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
|
IX | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây gọi là Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
2 | Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
Đ | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
I | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
1 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
2 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
4 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
5 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
6 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
III | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
27 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
28 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
29 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
|
1 | Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
2 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
6 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
|
7 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
E | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
I | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
1 | Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp các cấp. |
|
2 | Cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. |
|
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
1 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
|
2 | Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học phổ thông |
|
3 | Xin học lại đối với học sinh trung học phổ thông tại trường khác (ngoài tỉnh) |
|
4 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh hệ giáo dục thường xuyên |
|
5 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với Giáo dục phổ thông |
|
6 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do |
|
7 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với giáo dục thường xuyên |
|
8 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với giáo dục thường xuyên (thí sinh tự do) |
|
9 | Đặc cách tốt nghiệp THPT do bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi |
|
10 | Đặc cách tốt nghiệp THPT do bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại |
|
11 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
|
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO |
|
1 | Xét danh hiệu Nhà Giáo nhân dân, Nhà Giáo ưu tú |
|
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học phổ thông |
|
2 | Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về |
|
3 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông đối với Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
5 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
6 | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) |
|
7 | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) |
|
8 | Cử tuyển vào Đại học, Cao đẳng |
|
9 | Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
10 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
11 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
12 | Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
13 | Thủ tục xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
14 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
|
15 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
|
16 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
|
17 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. |
|
18 | Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
19 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
|
20 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp. |
|
21 | Đăng ký mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp. |
|
22 | Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông |
|
23 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động giáo dục |
|
24 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
25 | Thành lập trường Trung học phổ thông |
|
26 | Sáp nhập, chia, tách trường Trung học phổ thông |
|
27 | Đình chỉ hoạt động trường Trung học phổ thông |
|
28 | Giải thể trường Trung học phổ thông |
|
29 | Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp |
|
30 | Sáp nhập, chia, tách trường Trung cấp chuyên nghiệp |
|
31 | Đình chỉ hoạt động trường Trung cấp chuyên nghiệp |
|
32 | Giải thể trường Trung cấp chuyên nghiệp |
|
G | SỞ NỘI VỤ |
|
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
|
1 | Thi tuyển công chức |
|
2 | Xét tuyển công chức |
|
3 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
4 | Thi nâng ngạch công chức |
|
5 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
7 | Thu hút về cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện công tác đối với người có trình độ sau đại học được đào tạo ở trong nước hoặc người có trình độ đại học, sau đại học được đào tạo ở nước ngoài |
|
II | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
|
1 | Đăng ký thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
|
2 | Thi tuyển viên chức |
|
3 | Xét tuyển viên chức |
|
4 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | |
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
H | SỞ TƯ PHÁP |
|
I | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 | Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
3 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
4 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
5 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
6 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
7 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
8 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
9 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
10 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
II | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 | Công chứng bản dịch |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
|
6 | Công chứng Di chúc |
|
7 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
8 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
9 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
10 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
2 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
V | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
VI | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
|
I | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
2 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
3 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
5 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
7 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
12 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
13 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
14 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
15 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
16 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
17 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
18 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
19 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
20 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
21 | Gia hạn Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
22 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
23 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
24 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
25 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
26 | Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
27 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
28 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
29 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
30 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
K | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
II | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
|
1 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
2 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
III | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
2 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
3 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
4 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
5 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
6 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
7 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
8 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
9 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
IV | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
1 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
2 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
3 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
4 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
5 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
V | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
|
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
2 | Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
|
3 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
VII | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
VIII | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
2 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
3 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
IX | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
X | LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ | |
1 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
XI | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và điều bay động cơ |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
XII | LĨNH VỰC KINH DOANH LỮ HÀNH |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: |
|
| a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
5 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
XIII | LĨNH VỰC KHÁCH SẠN |
|
1 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
2 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
4 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
5 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
XIV | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
L | SỞ TÀI CHÍNH |
|
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|
1 | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện |
|
2 | Kê khai giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ kê khai giá |
|
3 | Đăng ký giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
1 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
III | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH |
|
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm đối với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý (các công trình thanh toán tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) |
|
3 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
1 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
V | LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH |
|
1 | Trình thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định, trình phê duyệt kết quả đấu thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 | Liên kết thẩm định giá do Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính thực hiện |
|
M | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
I | LĨNH VỰC KHU VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ | |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
8 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
11 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
12 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
14 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|
1 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
3 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
V | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | |
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập |
|
2 | Công bố dự án |
|
3 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
|
4 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
VI | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
|
1 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
2 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
3 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
VII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
2 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
3 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
N | THANH TRA TỈNH |
|
I | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
II | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU TẠI, TỐ CÁO | |
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
VI | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
|
1 | Kê khai tài sản, thu nhập |
|
2 | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
3 | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
4 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
5 | Thực hiện việc giải trình |
|
O | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|
I | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
1 | Xác nhận nhân sự chủ chốt khi có yêu cầu của doanh nghiệp trong Khu công nghiệp |
|
2 | Xác nhận nội quy lao động trong các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp Trung An |
|
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
1 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
|
2 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
|
3 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
5 | Đăng ký đầu tư đối với dự án không phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc diện đăng ký đầu tư nhưng nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |
1 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
2 | Đăng ký lại doanh nghiệp |
|
3 | Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp |
|
VI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên gọi hay thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
|
5 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cấp gia hạn có điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung mục tiêu hoạt động thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
|
9 | Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
|
10 | Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp) |
|
11 | Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa gắn với thành lập doanh nghiệp phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
12 | Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, có dự án đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác hoặc tham gia đầu tư dự án thuộc tổ chức kinh tế khác để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa mà phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
|
14 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp) |
|
15 | Cấp phép bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và cấp Giấy phép kinh doanh |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký |
|
17 | Cấp bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh |
|
19 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đối với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất phải làm thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
22 | Cấp bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
23 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
24 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP |
|
VI | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với các công trình trong Khu công nghiệp |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với các công trình trong Khu công nghiệp |
|
3 | Cấp gia hạn Giấy phép xây dựng đối với các công trình trong Khu công nghiệp |
|
P | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
5 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
6 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
7 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng đối với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
12 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
13 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
15 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
16 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
17 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
18 | Gia hạn đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
19 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết thời hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
20 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
22 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
24 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
26 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
2 | Cấp lần đầu (hoặc cấp lại) Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
3 | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
|
4 | Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
|
5 | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
|
6 | Xác nhận gia hạn Giấy phép quản lý CTNH đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT (thủ tục giải quyết tạm thời và chỉ xác nhận gia hạn đến 31/12/2015) |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường |
|
9 | Cấp mới, cấp điều chỉnh và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
11 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
III | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
1 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
3 | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
4 | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
5 | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
6 | Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
4 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
|
5 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
6 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giấy đến dưới 2 m3/giấy (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm (các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp máy từ trên 50 kW đến dưới 2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước biển với quy mô từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm (phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền) |
|
7 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản), dưới 3.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động khác) |
|
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
|
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm (các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp máy từ trên 50 kW đến dưới 2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước biển với quy mô từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm (phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền) |
|
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản), dưới 3.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động khác) |
|
12 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước (giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) do: bị mất; rách nát; hư hỏng; tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do nhận chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức làm thay đổi chủ quản lý vận hành công trình |
|
13 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (nước dưới đất, nước mặt) |
|
V | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN |
|
1 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
2 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
4 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
5 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
6 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
7 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
8 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
9 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
12 | Đóng cửa mỏ |
|
13 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
14 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
15 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
VI | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
VII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
7 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
8 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
9 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
11 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
|
12 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
13 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
14 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
VIII | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
1 | Giao khu vực biển |
|
2 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
4 | Trả lại khu vực biển |
|
- 1Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành công thương tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 4582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1749/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2017
- Ngày hết hiệu lực: 03/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực