Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2091/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 thủ tục) | ||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 04 | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 05 | |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 thủ tục) | ||
6 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 06 |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 07 | |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 08 | |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 09 | |
10 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | 10 | |
11 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | 11 | |
12 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | 12 | |
13 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | 13 | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 14 | |
15 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 15 | |
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 16 |
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | 17 | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 18 | |
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 19 | |
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | 20 | |
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | 21 | |
Tổng số: 21 thủ tục |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch đề xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; - Xác nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh. - Trình Lãnh đạo phòng Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ CHIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Đăng ký Hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ TÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Đăng ký Hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ (TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC BỊ HƯ HỎNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, tiến hành xác nhận về việc giải thể của Hợp tác xã, ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; cập nhật, bổ sung nội dung thay đổi vào hồ sơ đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Thông báo bổ sung hồ sơ đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Thông báo bổ sung hồ sơ đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; cập nhật, bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Thông báo bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Thông báo bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ; Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức của UBND cấp huyện làm việc tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ đăng ký tạm ngừng của Hợp tác xã để theo dõi. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức của UBND cấp huyện làm việc tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 - | Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và trình phê duyệt Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5
| Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và trình phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ, thực hiện bàn giao 01 bộ hồ sơ đăng ký cho Hợp tác xã và lưu 01 bản sao bộ hồ sơ tại phòng. Khi bàn giao phải có biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ. | Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2243/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra