Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này được chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
III | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
2 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | |
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
4 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
8 | Đổi tên quỹ |
|
9 | Quỹ tự giải thể |
|
10 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
11 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
VI | LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 | Thành lập hội |
|
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
|
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 | Đổi tên hội |
|
6 | Hội tự giải thể |
|
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
VIII | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
IX | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X | LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ |
|
1 | Đăng ký hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
6 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
8 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
XI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
10 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
XII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XIII | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
4 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
XIV | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN VÀ DINH DƯỠNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
XV | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
3 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
XVI | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XVII | LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | huyện Gò Công Đông |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | nt |
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | nt |
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | nt |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | nt |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | nt |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | nt |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | nt |
Tổng cộng: 96 thủ tục
B. CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
6 | Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
IV | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Đăng ký người vào tu |
|
6 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
V | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP VÀ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
Tổng cộng: 21 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
9 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
5 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
7 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
8 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
III | LĨNH VỰC CÁN BỘ CÔNG CHỨC |
|
1 | Thu hút về cấp xã công tác đối với người có trình độ đại học được đào tạo ở trong nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn nhà nước và vốn nhân dân tự đóng góp |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình/nhà ở |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
14 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
V | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
|
VI | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ |
|
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
VII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
2 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
3 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
10 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
11 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
13 | Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
14 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
15 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
16 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
17 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
18 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
19 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
20 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
|
VIII | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
3 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
X | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Hỗ trợ tổ chức và cá nhân khắc phục thiệt hại do thiên tai trên biển thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
XI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
|
2 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
3 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
4 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
5 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
6 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
7 | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
XII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở ấp trứng gia cầm, điểm trung chuyển động vật, điểm mua bán động vật, sản phẩm động vật, cơ sở sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
|
2 | Cấp sổ theo dõi vịt chạy đồng |
|
3 | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
XIII | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
2 | Thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
3 | Thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
5 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
XIV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
1 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
|
2 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
XV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 | Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự |
|
XVI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
1 | Cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ sở và tiểu học |
|
2 | Tuyển dụng viên chức ngạch Mầm non |
|
3 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
|
4 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên THCS |
|
5 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Mầm non |
|
6 | Sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
|
7 | Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Mầm non |
|
8 | Giải thể trường Mầm non |
|
9 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Tiểu học |
|
10 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học |
|
11 | Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học |
|
12 | Giải thể trường Tiểu học |
|
13 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
|
14 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
|
15 | Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
|
16 | Giải thể trường Trung học cơ sở |
|
17 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
18 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
19 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
20 | Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường Mầm non |
|
21 | Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học |
|
22 | Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở |
|
23 | Cấp phép dạy thêm chương trình trung học cơ sở trong nhà trường |
|
24 | Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm chương trình trung học cơ sở ngoài nhà trường |
|
XVII | LĨNH VỰC QUI CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
2 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS |
|
3 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THCS |
|
XVIII | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
XIX | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
|
2 | Phê duyệt đề án Bảo vệ môi trường |
|
XX | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
2 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
5 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
6 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
|
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
|
9 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|
XXI | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
XXII | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
XXIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 | Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
|
2 | Công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương |
|
3 | Công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương |
|
4 | Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
|
5 | Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
|
6 | Công nhận lần đầu "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
|
7 | Công nhận lại "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
|
XXIV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
XXV | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
XXVI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
XXVII | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
5 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
XXVIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
XXIX | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
Tổng cộng: 157 thủ tục.
B. CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 | Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
3 | Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
|
4 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
5 | Đăng ký khai sinh |
|
6 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 | Đăng ký lại khai sinh |
|
8 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
9 | Đăng ký kết hôn |
|
10 | Đăng ký lại kết hôn |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
12 | Đăng ký giám hộ |
|
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
14 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
15 | Đăng ký khai tử |
|
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
17 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
18 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
19 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
20 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
IV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
6 | Chứng thực Di chúc |
|
7 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
8 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
|
9 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
V | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
VI | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
3 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
VII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
VIII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
IX | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
3 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
4 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
X | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
1 | Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
|
2 | Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
|
XI | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
5 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
XII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng |
|
XIII | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Cấp phép khai thác nghêu giống tự nhiên, nghêu thương phẩm |
|
XIV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 | Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
XV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
1 | Thành lập hợp tác xã |
|
2 | Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác |
|
3 | Chấm dứt Tổ hợp tác |
|
XVI | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
XVII | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
XVIII | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
|
2 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
|
3 | Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
|
4 | Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
|
5 | Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
6 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) |
|
7 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
|
8 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
XIX | LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
XX | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 | Công nhận "Gia đình văn hóa" |
|
XXI | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
XXII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
1 | Bầu hòa giải viên |
|
2 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
XXIII | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
|
XXIV | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
Tổng cộng: 89 thủ tục
- 1Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành công thương tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành công thương tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 4582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra