Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG MỨC ĐỘ 3,4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH GIAI ĐOẠN I
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 24/TTr-STP ngày 28/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành và Danh mục các thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh giai đoạn I (có các danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG MỨC ĐỘ 3, 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH GIAI ĐOẠN I
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục | Mức độ dịch vụ công |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 3 |
2 | Cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh) | 3 |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 3 |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 3 |
5 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 |
7 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 4 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
11 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
12 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 3 |
13 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
| 1. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
| 2. Lĩnh vực an toàn lao động |
|
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ) | 3 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 |
3 | Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 3 |
4 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | 3 |
| 3. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý: | 3 |
2 | Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý: | 3 |
3 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 3 |
4 | Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 3 |
| 4. Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | 3 |
2 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 3 |
| 5. Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của DN hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của DN hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của DN hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
6 | Thủ tục Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
7 | Thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
8 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 |
9 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 3 |
| 6. Lĩnh vực lao động ngoài nước |
|
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 3 |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 3 |
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 3 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 3 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 |
| 2. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 |
| 3. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 3 |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
5 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
| 4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 3 |
IV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước | 3 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 3 |
3 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 3 |
4 | Cấp Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 4 |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH GIAI ĐOẠN I
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
| 1. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
1 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| 2. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
1 | Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| 3. Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
| 4. Lĩnh vực quốc tịch |
1 | Xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
2 | Xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
3 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
4 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
5 | Xác nhận là người gốc Việt Nam. |
6 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
| 5. Lĩnh vực quản tài viên |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| 6. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| 7. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
| Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
| 8. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
1 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 9. Lĩnh vực giám định tư pháp |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp Trong trường hợp Văn phòng Giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| 10. Lĩnh vực luật sư |
1 | Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động |
2 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Cty luật nước ngoài |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
5 | Hợp nhất Công ty luật |
6 | Sáp nhập Công ty luật |
7 | Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh |
8 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
9 | Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài |
10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
| 11. Lĩnh vực công chứng |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
12 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
13 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
14 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
16 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
18 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
20 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1. Lĩnh vực báo chí xuất bản |
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại điện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
3 | Cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
5 | Cho phép họp báo (trong nước) |
6 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
7 | Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
| 2. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| 3. Lĩnh vực xuất bản |
1 | Cấp giấy phép tài liệu không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| 4. Lĩnh vực Bưu chính |
1 | Cấp giấy phép bưu chính (Phạm vi nội tỉnh) |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
| Lĩnh vực lãnh sự |
1 | Xin cấp hộ chiếu ngoại giao |
2 | Xin cấp hộ chiếu công vụ |
3 | Xin gia hạn, bổ sung, sửa đổi, cấp lại hộ chiếu công vụ hộ và hộ chiếu ngoại giao |
4 | Xin đi công tác, học tập, du lịch nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức nhà nước |
IV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
| 1. Lĩnh vực quản lý lao động ở nước ngoài |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| 2. Lĩnh vực an toàn lao động |
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
2 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
3 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
6 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
7 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
8 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
| 3. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| 4. Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 5. Lĩnh vực lao động tiền lương, quan hệ lao động |
1 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| 6. Lĩnh vực việc làm |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
14 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
15 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
16 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
17 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
18 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
19 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
| 7. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
4 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
V | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
| 1. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc |
1 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
4 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
5 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý. |
| 2. Lĩnh vực Quản lý xây dựng |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước). |
4 | Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD |
6 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
7 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
8 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
9 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
| 3. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
| 4. Lĩnh vực Nhà ở |
1 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
3 | Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
4 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
5 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
7 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
8 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
9 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
10 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
11 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
12 | Xác nhận công trình xây dựng |
| 5. Lĩnh vực Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
| 6. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
| 7. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động. |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
VI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Hải quan |
1 | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
2 | Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan |
3 | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiến tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan |
4 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
5 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục |
6 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
7 | Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan |
8 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất |
9 | Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
10 | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
11 | Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
12 | Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
13 | Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
14 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
15 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) |
16 | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) |
17 | Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
18 | Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan |
19 | Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi |
20 | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC- 049986-TT) |
21 | Thông báo phát hành Biên lai |
22 | Thông báo kết quả hủy Biên lai |
23 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai |
24 | Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan |
25 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại |
26 | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
VII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc |
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
VIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 1. Lĩnh vực đầu tư |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT) |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT) |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp GCNĐKĐT) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Giãn tiến độ đầu tư |
16 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
17 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
18 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
19 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
21 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
22 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
23 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
24 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| 2. Lĩnh vực Lao động, Thương binh & xã hội |
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Đăng ký nội quy lao động |
4 | Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
| 3. Lĩnh vực quy hoạch và xây dựng |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách - Nhóm B - Nhóm C |
2 | Cấp mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng |
3 | Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
| 4. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
1 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thủ tục Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
3 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền thực hiện |
4 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được UBND các huyện, thị xã có KCN, KKT ủy quyền thực hiện |
5 | Hợp đồng thuê đất |
6 | Xác nhận tài sản gắn liền với đất |
| 5. Lĩnh vực công thương |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D |
6 | Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh chợ trong KKT cửa khẩu. |
IX | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 1. Lĩnh vực Đất đai |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Chấp thuận chủ trương giao đất đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo |
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
6 | Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
9 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp |
12 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
13 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
14 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
21 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
23 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp vào Giấy chứng nhận |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
27 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
29 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
30 | Chuyển nhượng vốn đấu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
| 2. Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
5 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
6 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
9 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
11 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
12 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn) |
13 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
| 3. Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản |
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản (khu vực chưa thăm dò và đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4 | Đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó |
5 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
8 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
9 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
10 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
13 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
14 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 | Đóng cửa mỏ |
| 4. Lĩnh vực tài nguyên nước |
1 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
7 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
9 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
10 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
12 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| 5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
| 1. Lĩnh vực đường bộ |
1 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
3 | Đăng ký khai thác tuyến |
4 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
5 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
7 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
8 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
9 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
10 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
11 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
12 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
13 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
14 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
15 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
16 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
17 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
18 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
19 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
20 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
21 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
22 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
23 | Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
24 | Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
25 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
26 | Cấp lại giấy phép lái xe |
27 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
28 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
30 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
33 | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
34 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
36 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4 |
37 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4 |
38 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
39 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
40 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
42 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
| 2. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
7 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
8 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
9 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
XI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
| 1. Lĩnh vực tôn giáo |
1 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
2 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
4 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
5 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
6 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
7 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghi định số 92/2012/NĐ-CP |
8 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
9 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
10 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
11 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh |
12 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh. |
13 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
15 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh |
16 | Chấp thuận việc tổ chức quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã |
| 2. Lĩnh vực tổ chức bộ máy và hội |
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
4 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
5 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
6 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 | Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
9 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
10 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
11 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
12 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
13 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
14 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
15 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
16 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
17 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
18 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
19 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
20 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
| 3. Lĩnh vực công chức, viên chức |
1 | Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức. |
2 | Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
3 | Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức |
4 | Tiếp nhận vào công chức không qua thi tuyển (tuyển dụng các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức) |
5 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp tỉnh, cấp huyện. |
6 | Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
7 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
8 | Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức |
| 4. Lĩnh vực thanh tra |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 | Giải quyết tố cáo |
4 | Xử lý đơn thư |
| 5. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
1 | Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) |
2 | Tặng thưởng Cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) |
3 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 | Tặng thưởng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm) |
5 | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại |
| 6. Lĩnh vực thanh niên |
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Giải thế tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
XII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt đông |
7 | Sáp nhập, chia tách trường TCCN |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 | Sáp nhập, giải thể TTGDTX |
11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
16 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
17 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
19 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
20 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
21 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
22 | Công nhận trường phổ thông có nhiêu cấp học đạt chuẩn quốc gia |
23 | Chuyển trường đối với HS THPT |
24 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
25 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
26 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
27 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
32 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
33 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
35 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
36 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
37 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
38 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
39 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
40 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
41 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
42 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên. |
43 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
44 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
45 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
46 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
47 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
48 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
49 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường PTDTNT |
50 | Tuyển sinh vào trường PTDTNT |
| 2. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
1 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| 3. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT từ sổ gốc |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng |
XIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và công nghệ |
| 1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
4 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
5 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
6 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
11 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
18 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
19 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
20 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
21 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
22 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
23 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
24 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
25 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
26 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
27 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
28 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
29 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
30 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
31 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
32 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
33 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
34 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
35 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
36 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| 2. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
| 3. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế ) |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế ) |
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
| 4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
11 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
XIV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội |
| 1. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
2 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
3 | Truy thu bao hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
4 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
5 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
6 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
7 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
| 2. Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
1 | Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 |
2 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| 3. Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
1 | Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước |
2 | Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH |
3 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận |
| 4. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
4 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
5 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
6 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
7 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
8 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
9 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư |
10 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
11 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
12 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
13 | Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
14 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ- TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
| 5. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
1 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
2 | Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
3 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
4 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
XV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh |
| 1. Lĩnh vực khiếu nại |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
| 2. Lĩnh vực tố cáo |
1 | Giải quyết tố cáo |
| 3. Lĩnh vực xử lý đơn thư |
1 | Xử lý đơn thư |
XVI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 1. Lĩnh vực đầu tư sử dụng vốn đầu tư công và vốn ngân sách nhà nước |
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) |
2 | Thẩm định điều chỉnh KHLCNT |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
4 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng). |
| 2. Lĩnh vực đầu tư kinh doanh các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế sử dụng vốn của nhà đầu tư và tổ chức, cá nhân |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
4 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
8 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
10 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Giãn tiến độ đầu tư |
16 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
17 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
18 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
20 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
| 3. Lĩnh vực thành lập và đăng ký doanh nghiệp, liên hiệp Hợp tác xã |
| A. Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý, thông tin đăng ký thuế |
3 | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
4 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
5 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
6 | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
7 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
9 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
10 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
11 | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
13 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
14 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
15 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
16 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
17 | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
18 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
19 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| B. Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
20 | Đăng ký thành lập mới |
21 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
22 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
23 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
24 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
25 | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
26 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
28 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
29 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
30 | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
31 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
32 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
34 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
35 | Thông báo chấm đứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
36 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
37 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
38 | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
39 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
40 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
| C. Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
41 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
43 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
44 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
45 | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
46 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
48 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
49 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
50 | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
51 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
52 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. |
54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
55 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
56 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
57 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
58 | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
59 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
60 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
| D. Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
61 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
62 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế. |
63 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
64 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
65 | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
66 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
68 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
69 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
70 | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
71 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
72 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. |
74 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
75 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
76 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
77 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
78 | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
79 | Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ |
80 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
81 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
| Đ. Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
82 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
83 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
84 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
85 | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
86 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
87 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
88 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
89 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
90 | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
91 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
92 | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
93 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
94 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
95 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
96 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
97 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
98 | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
| E. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập |
99 | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
100 | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
101 | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
102 | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
103 | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
104 | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
105 | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
106 | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
107 | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
108 | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
109 | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
110 | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
111 | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty vào công ty khác |
| G. Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng. |
112 | Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng |
| H. Đăng ký con dấu, công bố đăng ký doanh nghiệp |
113 | Thông báo sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
114 | Thông báo thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
115 | Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
116 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| I. Đăng ký đối với liên hiệp hợp tác xã |
117 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
118 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
119 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
120 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
121 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
122 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
123 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
124 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
125 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
126 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
128 | Cấp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
129 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
130 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia |
131 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở tách |
132 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất |
133 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở sáp nhập |
| K. Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
134 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
135 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
136 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
137 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
138 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
139 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
140 | Chuyên cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
XVII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
| 1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
3 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ |
4 | Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
| 2. Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
1 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
2 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
3 | Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
| 3. Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
| 4. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
1 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| 5. Lĩnh vực Hóa chất |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
3 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
11 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
12 | Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm |
13 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
| 6. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (Phân bón vô cơ...) |
| 7. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| 8. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| 9. Khí thiên nhiên nén (CNG) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| 10. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
1 | Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| 11. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| 12. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
| 13. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở (Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp từ cấp II trở xuống thuộc dự án nhóm B, nhóm C được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh) |
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp cấp II cấp III có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh) |
3 | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình (Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh) |
| 14. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110KV) |
| 15. Lĩnh vực An toàn điện |
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
4 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
5 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| 16. Lĩnh vực Lưu thông trong nước |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước) |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| 17. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
| 18. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại điện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| 19. Lĩnh vực Giám định thương mại |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| 20. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
1 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
2 | Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
3 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
4 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Đăng ký sửa đổi / bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
XVIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 1. Lĩnh vực chăn nuôi thú y |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
2 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
4 | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
8 | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
10 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm (Các các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung (trừ Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận VietGAHP, VietGAP hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh); cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở sản xuất, kinh doanh động vật thủy sản thương phẩm thuộc phạm vi quản lý của Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
11 | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (Chủ cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống thuộc phạm vi quản lý của Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Chủ cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống thuộc phạm vi quản lý của Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
| 2. Lĩnh vực kiểm lâm |
1 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng |
3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng, chủ rừng là tổ chức đối với rừng phòng hộ |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
6 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
7 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
8 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
9 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liến kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
10 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
11 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
12 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
13 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
14 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
15 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
17 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang đã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của Pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của công ước CITES. |
19 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
20 | Giao nộp gấu cho nhà nước. |
| 3. Lĩnh vực xây dựng công trình |
1 | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở |
2 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
3 | Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng: |
| 4. Lĩnh vực thủy lợi |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 01/VBHN- BNNNPTNT ngày 27/03/2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy phép cho việc Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
5 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
6 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
8 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
9 | Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi. |
10 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
11 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và tổng dự toán |
| 5. Lĩnh vực phát triển nông thôn |
1 | Di dân trong vùng dự án. |
| 6. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp giấy công nhận nguồn cây đầu dòng |
3 | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng |
4 | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón - thuốc bảo vệ thực vật |
5 | Cấp giấy xác nhận hội thảo, quảng cáo phân bón |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Rau, củ, quả, chè) |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Rau, củ, quả, chè) |
| 7. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
2 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
3 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
4 | Cấp mới/ cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
XIX | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế |
| 1. Đăng ký thuế |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với NNT là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc). |
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với NNT là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp. |
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành). |
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. |
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. |
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng). |
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. |
9 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế. |
10 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. |
11 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. |
12 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc đề giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. |
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập |
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi |
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến |
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. |
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. |
20 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. |
21 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. |
22 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp |
23 | Khôi phục mã số thuế |
24 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. |
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. |
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập |
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
32 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
33 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
| 2. Khai thuế |
1 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh |
2 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng |
3 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
4 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh |
5 | Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN |
6 | Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn thông |
7 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên |
8 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
9 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. |
10 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
11 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc |
12 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
13 | Khai cổ tức được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu |
14 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) |
15 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài. |
16 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế. |
17 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
18 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế |
19 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài. |
20 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp. |
21 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán. |
22 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu |
23 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài. |
24 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài |
25 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản). |
26 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài |
26 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế |
28 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). |
29 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài |
30 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng. |
31 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác |
32 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. |
33 | Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam |
34 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam |
35 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
36 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên |
37 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện |
38 | Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên |
39 | Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
40 | Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
41 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. |
42 | Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro |
43 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro |
44 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro |
45 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro |
46 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt |
47 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
48 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
| 3. Hóa đơn |
1 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in |
2 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử |
3 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
4 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí. |
5 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí. |
6 | Cấp hóa đơn lẻ |
7 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in. |
8 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí. |
9 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu |
10 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu |
11 | Đăng ký hủy và thông báo két quả hủy tem rượu |
| 4. Hoàn thuế |
1 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu. |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo. |
3 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. |
4 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp. |
5 | Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA. |
6 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau). |
7 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần. |
8 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau).. |
9 | Hoàn các loại thuế, phí khác. |
10 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
11 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 5. Miễn, giảm thuế |
1 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất. |
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
3 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam. |
4 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA. |
6 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác |
7 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu |
8 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam |
9 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. |
10 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh. |
11 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. |
12 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không. |
13 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài. |
14 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài. |
15 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. |
16 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên. |
17 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. |
| 6. Đất đai |
1 | Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển Mục đích sử dụng đất. |
2 | Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất. |
3 | Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá. |
4 | Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
5 | Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do Điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi Tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung. |
| 7. Thủ tục khác về thuế |
1 | Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế |
2 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
3 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
4 | Nộp dần tiền thuế nợ |
5 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế |
6 | Gia hạn nộp thuế |
7 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
8 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
9 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. |
10 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
11 | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế |
12 | Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi |
13 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa |
14 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán |
15 | Báo cáo APA thường niên |
16 | Báo cáo APA đột xuất |
17 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước |
18 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước |
XX | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
| 1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1 | Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
2 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
3 | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
4 | Thủ tục thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
6 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư 29/2015/TT-BYT |
9. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám nội tổng hợp |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa ngoại |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản |
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa nam học |
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt |
17 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng |
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa mắt |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ |
20 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng |
21 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần |
22 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu |
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa da liễu |
24 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng |
25 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy |
26 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị HIV/AIDS |
27 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
28 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa khác |
29 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
30 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
31 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang |
32 | Thủ tục cấp giấp phép hoạt động đối vái cơ sở giám định y khoa, cơ sở giám định pháp y, cơ sở pháp y tâm thần có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
34 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
35 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
36 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
37 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
38 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước |
39 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
40 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
41 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
42 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh |
43 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
44 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
45 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
46 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
47 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
| 2. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế |
2 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
5 | Thủ tục cấp, cấp đổi giấy xác nhận nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế |
6 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
7 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
XXI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
| 1. Lĩnh vực văn hóa |
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
2 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
4 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
6 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
9 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
13 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
14 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
15 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
16 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
18 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
19 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL) |
20 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL) |
21 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
22 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
23 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
24 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
25 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
26 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
27 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
28 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
29 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
30 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
31 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
37 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
38 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
39 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
40 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
41 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
42 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
43 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ đi tích |
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| 2. Lĩnh vực gia đình |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| 3. Lĩnh vực thể dục thể thao |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
23 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
| 4. Lĩnh vực du lịch |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
11 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
12 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
13 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
14 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
15 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
16 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
17 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
XXII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh |
| 1. Lĩnh vực đăng ký quản lý con dấu |
1 | Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
2 | Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
3 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
4 | Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
5 | Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
6 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| 2. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| 3. Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân |
1 | Cấp giấy chứng minh nhân dân (9 số) |
2 | Đổi giấy chứng minh nhân dân (9 số) |
3 | Cấp lại giấy chứng minh nhân dân (9 số) |
4 | Xác nhận số chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại chứng minh nhân dân |
| 4. Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
1 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với dự án, công trình |
2 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
3 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
4 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
6 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
7 | Thông báo cam kết về việc đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với các phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở |
- 1Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 4Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 7Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 4Thông tư 77/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành biện pháp xử lý nợ đọng thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 7Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Thông tư 24/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2008/TT-BTC hướng dẫn biện pháp xử lý nợ đọng thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 12Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 14Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 16Luật Doanh nghiệp 2014
- 17Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 18Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNNPTNT năm 2015 hợp nhất Quyết định quy định việc cấp giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 21Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 22Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 23Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân
- 24Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 26Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 27Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 28Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 29Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 30Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- Số hiệu: 474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra