- 1Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 2Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1612/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 04/7/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1383/TTr-VPUBND ngày 09/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước. (Kèm theo các Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Mục I Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành và danh mục các thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh giai đoạn I; phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Trung tâm Hành chính công và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC GIẢI QUYẾT THEO YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | |
I | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | ||
1 | BPC-283501 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
2 | BPC-283505 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
3 | BPC-283504 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | |
4 | BPC-283506 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |
5 | BPC-283507 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
II | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | ||
1 | BPC-283482 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
2 | BPC-283480 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | |
3 | BPC-283484 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
4 | BPC-283485 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
5 | BPC-283488 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
6 | BPC-283489 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
7 | BPC-283500 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
8 | BPC-283329 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | |
III | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||
1 | BPC-284258 | Cấp thẻ đấu giá viên | |
2 | BPC-284260 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | |
3 | BPC-284261 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
4 | BPC-284262 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
5 | BPC-284263 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | |
6 | BPC-284264 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | |
7 | BPC-284265 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
8 | BPC-284266 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
9 | BPC-284268 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | |
10 | BPC-284269 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | |
IV | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||
1 | BPC-283420 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
2 | BPC-283421 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
3 | BPC-283422 | Thay đổi nội dung đăng ký, hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
4 | BPC-283428 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | |
5 | BPC-283430 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | |
6 | BPC-282352 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | |
7 | BPC-282350 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |
V | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||
1 | BPC-282345 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | |
2 | BPC-282346 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | |
3 | BPC-282344 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |
4 | BPC-283302 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |
5 | BPC-283303 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
6 | BPC-283304 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
7 | BPC-283305 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |
8 | BPC-283549 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng Giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | |
9 | BPC-283309 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | |
10 | BPC-283310 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |
VI | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||
1 | BPC-283403 | Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | |
2 | BPC-283406 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
3 | BPC-283407 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | |
4 | BPC-283408 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | |
5 | BPC-283409 | Hợp nhất công ty luật | |
6 | BPC-283410 | Sáp nhập Công ty luật | |
7 | BPC-283411 | Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh | |
8 | BPC-283412 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật | |
9 | BPC-283417 | Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài | |
10 | BPC-283418 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
11 | BPC-283419 | Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | |
12 | BPC-283398 | Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư | |
13 | BPC-283399 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư | |
14 | BPC-283400 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật TNHH một thành viên | |
15 | BPC-283401 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh | |
16 | BPC-283402 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức hành nghề luật sư | |
VII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||
1 | BPC-283431 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
2 | BPC-283432 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3 | BPC-283433 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
4 | BPC-283434 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
5 | BPC-283436 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
6 | BPC-283437 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
7 | BPC-283439 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | |
8 | BPC-283440 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | |
9 | BPC-283441 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
10 | BPC-283443 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |
11 | BPC-283444 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
12 | BPC-283445 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |
13 | BPC-283449 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (Trường hợp tự chấm dứt) | |
14 | BPC-283451 | Hợp nhất Văn phòng công chứng (VPCC) | |
15 | BPC-283452 | Đăng ký hoạt động VPCC hợp nhất | |
16 | BPC-283453 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
17 | BPC-283454 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC nhận sáp nhập | |
18 | BPC-283455 | Chuyển nhượng VPCC | |
19 | BPC-283456 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC được chuyển nhượng | |
20 | BPC-283457 | Chuyển đổi VPCC do một công chứng viên thành lập | |
21 | BPC-283449 | Đăng ký hoạt động VPCC được chuyển đổi từ VPCC do một công chứng viên thành lập | |
22 | BPC-281398 | Thành lập Văn phòng công chứng | |
23 | BPC-281397 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
24 | BPC-281395 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC | |
VIII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | ||
1 | BPC-277415 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | |
2 | BPC-277416 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | |
3 | BPC-277417 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | |
4 | BPC-277418 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | |
5 | BPC-277419 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác | |
6 | BPC-277420 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | |
7 | BPC-277421 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | |
8 | BPC-277422 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | |
9 | BPC-277423 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
10 | BPC-277424 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
11 | BPC-277425 | Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
12 | BPC-277426 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | |
13 | BPC-277427 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
IX | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | ||
1 | BPC-281226 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | |
2 | BPC-281225 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
3 | BPC-281224 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
X | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||
1 | BPC-281452 | Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |
2 | BPC-281229 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài | |
3 | BPC-281233 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
XI | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||
1 | BPC-283571 | Cấp bản sao trích lục Hộ tịch | |
XII | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | ||
1 | BPC-283819 | Xin nhập quốc tịch Việt Nam. | |
2 | BPC-283269 | Xin trở lại quốc tịch Việt Nam. | |
3 | BPC-283267 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam. | |
4 | BPC-283266 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | |
5 | BPC-283281 | Xác nhận là người gốc Việt Nam. | |
6 | BPC-283282 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài. | |
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng số TTHC gồm 106 thủ tục hành chính, trong đó:
- Lĩnh vực Quản tài viên: | 05TTHC | - Lĩnh vực công chứng: | 24TTHC |
- Lĩnh vực trọng tài thương mại: | 08TTHC | - Lĩnh vực hòa giải thương mại | 13TTHC |
- Lĩnh vực đấu giá tài sản: | 10TTHC | - Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: | 03TTHC |
- Lĩnh vực tư vấn pháp luật: | 07TTHC | - Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 03TTHC |
- Lĩnh vực Giám định tư pháp: | 10TTHC | - Lĩnh vực Hộ tịch: | 01TTHC |
- Lĩnh vực luật sư: | 16TTHC | - Lĩnh vực Quốc tịch: | 06TTHC |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | |
1 | BPC-283508 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
2 | BPC-283548 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 | BPC-283546 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | BPC-283547 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
5 | BPC-283545 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | BPC-283503 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
II | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
1 | BPC-283328 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
2 | BPC-283332 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 | BPC-283333 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
4 | BPC-283334 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 | BPC-283335 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
6 | BPC-283336 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
7 | BPC-283337 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
8 | BPC-283338 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
9 | BPC-283339 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
10 | BPC-283340 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
11 | BPC-283341 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
III | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |
1 | BPC-283350 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
2 | BPC-283353 | Thu hồi Giấy ĐKHĐ của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
3 | BPC-283354 | Thu hồi Giấy ĐKHĐ của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
4 | BPC-283429 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
1 | BPC-283306 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2 | BPC-283308 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
V | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |
1 | BPC-283404 | Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) |
2 | BPC-283405 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) |
3 | BPC-283413 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 | BPC-283414 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
5 | BPC-283415 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
6 | BPC-283416 | Giải thể Đoàn luật sư |
VI | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |
1 | BPC-283453 | Chấm dứt hoạt động VPCC (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
2 | BPC-281450 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập VPCC |
3 | BPC-281462 | Thành lập Hội công chứng viên |
4 | BPC-281399 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
VII | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
01 | BTP-BPC-277368 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
02 | BTP-BPC-277369 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
VIII | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |
01 | BPC-284259 | Thu hồi thẻ đấu giá viên |
02 | BPC-284267 | Thu hồi Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Ghi chú:
Tổng số TTHC gồm 37 thủ tục, trong đó:
- Lĩnh vực Quản tài viên: | 06TTHC | - Lĩnh vực công chứng: | 04TTHC |
- Lĩnh vực trọng tài thương mại: | 11TTHC | - Lĩnh vực PB giáo dục Pháp luật | 02TTHC |
- Lĩnh vực đấu giá tài sản: | 02TTHC | - Lĩnh vực Giám định tư pháp: | 02TTHC |
- Lĩnh vực tư vấn pháp luật: | 04TTHC | - Lĩnh vực luật sư: | 06TTHC |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
| LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
1 | BPC-283460 | Công chứng bản dịch |
2 | BPC-283461 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
3 | BPC-283462 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
4 | BPC-283463 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 | BPC-283464 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
6 | BPC-283465 | Công chứng di chúc |
7 | BPC-283466 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 | BPC-283467 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
9 | BPC-283468 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
10 | BPC-283469 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
11 | BPC-283470 | Nhận lưu giữ di chúc |
12 | BPC-283471 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
13 | BPC-283438 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Tổng số TTHC gồm: 13 thủ tục
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
1 | BPC-281434 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2 | BPC-281435 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 | BPC-281436 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
4 | BPC-281437 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
5 | BPC-281438 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
6 | BPC-281439 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
7 | BPC-281440 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
8 | BPC-281441 | Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
9 | BPC-281442 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
10 | BPC-281443 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Tổng số TTHC gồm: 10 thủ tục
- 1Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 2Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1612/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2018
- Ngày hết hiệu lực: 18/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực