Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1418/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN THUỘC UBND TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 25/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban thuộc UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính triển khai việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này; tổ chức niêm yết công khai đầy đủ Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC SỞ, BAN THUỘC UBND TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. DANH MỤC TTHC SỞ TƯ PHÁP | |
I | Lĩnh vực công chứng |
1 | Bổ nhiệm công chứng viên |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
3 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
6 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
7 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
9 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
11 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
13 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
14 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
15 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
16 | Thành lập Văn phòng công chứng |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
28 | Thành lập Hội công chứng viên |
II | Lĩnh vực luật sư |
29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
30 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
31 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
32 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
33 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
35 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
36 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
37 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
38 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
39 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
40 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
41 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
42 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
43 | Hợp nhất công ty luật |
44 | Sáp nhập công ty luật |
45 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
46 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
47 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
48 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
49 | Giải thể Đoàn luật sư |
50 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
51 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
III | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
53 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
55 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
56 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
57 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
58 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
59 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
60 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
61 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
62 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
63 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
64 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
65 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
66 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
67 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
68 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
69 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
70 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
71 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp |
72 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
73 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
74 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
75 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
76 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
77 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
78 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
79 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
80 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
81 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
82 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
V | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
83 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
84 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
85 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
86 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
87 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
VI | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
88 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
89 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
90 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
VII | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
91 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
92 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
93 | Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật |
94 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật |
95 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
96 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
97 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
98 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
VIII | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
99 | Thủ tục tiếp công dân |
100 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
101 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
102 | Thủ tục xử lý đơn thư |
IX | Lĩnh vực quốc tịch |
103 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
104 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
105 | Thôi Quốc tịch Việt Nam |
X | Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
106 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
XI | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
107 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
108 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
2. DANH MỤC TTHC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
I | Lĩnh vực đăng kiểm |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
3 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II | Lĩnh vực đường bộ |
4 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
5 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
6 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
7 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
8 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
9 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
10 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
11 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
12 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
13 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác |
14 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
15 | Cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô đi vào đường cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi |
16 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
17 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
18 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
19 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
20 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
21 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
22 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
23 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
24 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
25 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
26 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
27 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
28 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
29 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
30 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
31 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
32 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
33 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
35 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
36 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
37 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
38 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
39 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
40 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
41 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
42 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
43 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
44 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
46 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
47 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
48 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
49 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
50 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
51 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
52 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
53 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
54 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
III | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
55 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
56 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
57 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
58 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
59 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
60 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
61 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
62 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
63 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
64 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
65 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
66 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
67 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
68 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
69 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
70 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
71 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
72 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
73 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
74 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
75 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
76 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
77 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
78 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
79 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
80 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
81 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
83 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
IV | Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
84 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
V | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo |
85 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
86 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
87 | Giải quyết tố cáo |
88 | Tiếp công dân |
89 | Xử lý đơn thư |
VI | Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
90 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
91 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
92 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
3. DANH MỤC TTHC SỞ NGOẠI VỤ | |
1 | Thủ tục xác nhận thành lập Văn phòng điều hành công trình, dự án của nhà thầu nước ngoài |
2 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
3 | Thủ tục thông báo hoạt động của Tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
4 | Thủ tục cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) |
5 | Thủ tục thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài |
4. DANH MỤC TTHC SỞ NỘI VỤ | |
I | Lĩnh vực tôn giáo |
1 | Thủ tục về đăng ký hoạt động tôn giáo |
2 | Thủ tục về công nhận tổ chức tôn giáo |
3 | Thủ tục về thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
4 | Thủ tục về chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
5 | Thủ tục về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
6 | Thủ tục về đăng ký hội đoàn tôn giáo hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi |
7 | Thủ tục về đăng ký Dòng tu, Tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi |
8 | Thủ tục về mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 | Thủ tục về phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc trong tôn giáo |
10 | Thủ tục về thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
11 | Thủ tục về hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký |
12 | Thủ tục về Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo |
13 | Thủ tục về đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi |
14 | Thủ tục về các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
15 | Thủ tục về đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
16 | Thủ tục về việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
II | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
17 | Thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
III | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
18 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
19 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
5. DANH MỤC TTHC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
I | Lĩnh vực thủy sản |
1 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
2 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
3 | Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
II | Lĩnh vực lâm nghiệp |
4 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
5 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
6 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
7 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
8 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
10 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
III | Lĩnh vực thủy lợi |
11 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rể ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
12 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
13 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới) |
14 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
15 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
16 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau: a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; b) Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; d) Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; e) Chôn phế thải, chất thải; f) Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước |
17 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
18 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
IV | Lĩnh vực nông thôn mới |
19 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
20 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
V | Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
21 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
22 | Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác. |
23 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
25 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại. |
26 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại |
VI | Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
27 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. |
28 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
30 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
31 | Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm. |
32 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết mổ sơ chế; - Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). |
33 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết mổ sơ chế; - Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). |
VII | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
34 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
35 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). |
| - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
37 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
6. DANH MỤC TTHC SỞ TÀI CHÍNH | |
I | Lĩnh vực tin học và thống kê |
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
II | Lĩnh vực tài chính đầu tư |
2 | Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
3 | Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B |
4 | Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C |
III | Lĩnh vực quản lý giá và công sản |
5 | Thủ tục thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn ngân sách nhà nước |
7. DANH MỤC TTHC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
I | Lĩnh vực di sản văn hóa |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
II | Lĩnh vực điện ảnh |
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
III | Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
16 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
17 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
18 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
19 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
20 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
21 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
22 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
IV | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
23 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
24 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
25 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
26 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
27 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
28 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
29 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
V | Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
30 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
31 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
32 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
VI | Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
33 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VII | Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
34 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
35 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
36 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VIII | Lĩnh vực gia đình |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
39 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
42 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
43 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
44 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
45 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
46 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
47 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
48 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
IX | Lĩnh vực thể dục, thể thao |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
X | Lĩnh vực du lịch |
73 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
74 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
75 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
76 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
77 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
78 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
79 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
80 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
81 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
82 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
8. DANH MỤC TTHC SỞ Y TẾ | |
I | Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
II | Lĩnh vực y tế dự phòng và môi trường |
3 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
4 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
5 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
6 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
7 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
11 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
12 | Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
13 | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
14 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
15 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
16 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
17 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
III | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
21 | Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật |
22 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
23 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
24 | Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
25 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
26 | Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế |
27 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
28 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng |
29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
30 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng |
32 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
33 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
34 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
36 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
37 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
38 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
IV | Lĩnh vực giám định y khoa |
39 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
40 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
41 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
42 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
43 | Khám giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công cách mạng. |
44 | Khám giám định người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với CĐHH và con đẻ của họ đã được xác nhận bị bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm CĐHH theo quy định tại Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 |
45 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . |
46 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
47 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
48 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
49 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
50 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đã có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
51 | Giám định mức suy giảm khả năng lao động để hưởng chế độ tử tuất là thân nhân của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội mà người lao động đó đã chết |
52 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
53 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
54 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
55 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
56 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
57 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
58 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
59 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
60 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
61 | Giám định mức độ khuyết tật theo Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
V | Lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm |
62 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
63 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược |
64 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị (để làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược) |
65 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
67 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
68 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
71 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
72 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn) |
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
74 | Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)- Trường hợp đăng ký tái kiểm tra |
76 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra |
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/ bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
79 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
80 | Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
81 | Hội thảo, giới thiệu thuốc |
82 | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
83 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng) |
84 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT) |
85 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo) |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng) |
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi) |
VI | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
89 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
91 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
92 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
93 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
94 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
95 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
96 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
97 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
98 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
99 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
100 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
101 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
102 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
103 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
104 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
105 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
106 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
107 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
108 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
109 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
110 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
111 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
112 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
113 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
114 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
115 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
116 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
117 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
118 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
119 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
120 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
121 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
122 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
123 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
124 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
125 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
126 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
127 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
128 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
129 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
130 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
131 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
132 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
133 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
134 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
135 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
136 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
137 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
138 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
139 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
140 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
141 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
142 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
143 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
144 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
145 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
146 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
147 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
148 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
149 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
VII | Lĩnh vực dân số kế hoạch hóa gia đình |
150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi ghép giấy chứng sinh |
151 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
9. DANH MỤC TTHC THANH TRA TỈNH | |
1 | Thủ tục xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến Thanh tra tỉnh. |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh Thanh tra tỉnh |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. DANH MỤC TTHC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
I | Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
3 | Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
4 | Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc hoạt động trở lại |
5 | Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
II | Lĩnh vực thẩm định dự án |
6 | Thẩm định chủ trương dự án đầu tư công |
7 | Thẩm định đề xuất dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
8 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
9 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công |
11 | Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
12 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
13 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
14 | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
15 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
16 | Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư |
17 | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
18 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
III | Lĩnh vực đầu tư |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
21 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
22 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
23 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
25 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
26 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
27 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
28 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
29 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
30 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
IV | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
31 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
11. DANH MỤC TTHC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1 | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập |
2 | Thủ tục hành chính sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ- tin học ngoài công lập |
3 | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ- tin học ngoài công lập |
4 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ hành chính khóa |
5 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ ngoại khóa |
6 | Thủ tục đề nghị phê duyệt dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
II | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
7 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
12. DANH MỤC TTHC SỞ CÔNG THƯƠNG | |
I | Lĩnh vực thương mại |
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
5 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
9 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
10 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
11 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
15 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
18 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
19 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực |
20 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
22 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
23 | Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
24 | Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
25 | Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
26 | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
28 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
29 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
30 | Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
31 | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
32 | Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
33 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
34 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
35 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
36 | Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
37 | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
38 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
39 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP |
40 | Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
II | Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
41 | Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
III | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
42 | Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
43 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi |
44 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
45 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
46 | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
IV | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
47 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
48 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức |
49 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác |
50 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
51 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện |
52 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. |
53 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý |
54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
V | Lĩnh vực điện |
55 | Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
56 | Cấp giấp phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
57 | Cấp giấp phép hoạt động phát điện có quy đối với các nhà máy có mô công suất dưới 3MW |
58 | Cấp giấp phép hoạt động bán lẻ điện. |
59 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
60 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
61 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
62 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
63 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
64 | Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
65 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bảng vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
66 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
VI | Lĩnh vực công nghiệp |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
69 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
70 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
73 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
74 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
77 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
78 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
81 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
82 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
85 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
86 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
89 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
90 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
93 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
94 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
95 | Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ) |
96 | Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
97 | Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi) |
98 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
99 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
100 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
101 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
102 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
103 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
104 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng |
105 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
106 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
107 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực |
108 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng |
109 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
110 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
111 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
VII | Lĩnh vực hoá chất |
112 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
113 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
114 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
115 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
116 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
117 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
118 | Cấp giấy xác nhận khai báo hoá chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) |
119 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất |
120 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất |
121 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất (Trong trường trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
122 | Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ |
VIII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
123 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
124 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
125 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
126 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
127 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất) |
128 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
129 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
130 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh) |
131 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. |
132 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện. |
133 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
IX | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
134 | Thủ tục tiếp công dân |
135 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
136 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
137 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
138 | Thủ tục xử lý đơn thư |
13. DANH MỤC TTHC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI | |
I | Lĩnh vực đầu tư |
1 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm 2014) |
2 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
3 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
4 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
5 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất (áp dụng cho các dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật đầu tư năm 2014 và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
11 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
12 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)). |
13 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
14 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp không điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
15 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
16 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
17 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp không điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
18 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
19 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
20 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
21 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt.). |
22 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
23 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
24 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
26 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
27 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thực hiện theo quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
28 | Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư nhưng nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (Áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
30 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
31 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bị mất hoặc bị hỏng) |
32 | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không đúng với thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư) |
33 | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
36 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
37 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp không liên lạc được với Nhà đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của nhà đầu tư). |
II | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
38 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
39 | Thủ tục Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
14. DANH MỤC TTHC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
I | Lĩnh vực lao động- tiền lương |
1 | Tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
2 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
3 | Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý và xin ý kiến về quỹ lương người lao động của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. |
4 | Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với người quản lý và xin ý kiến về quỹ lương người lao động của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. |
5 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
6 | Tiếp nhận thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. |
7 | Tiếp nhận báo cáo hoạt động cho thuê lại lao động |
8 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
II | Lĩnh vực dạy nghề |
9 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
10 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp. |
11 | Cấp giấy đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ Sơ cấp |
12 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
III | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
13 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
15 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
16 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
20 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
21 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
23 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
24 | Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
25 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
V | Lĩnh vực việc làm an toàn lao động |
26 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
27 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
28 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (CĐK) |
29 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
31 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
32 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
33 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
34 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
35 | Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài |
36 | Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
37 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
38 | Thông báo về tuyển lao động đi làm việc ở nước ngoài |
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở |
40 | Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
41 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
42 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
43 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
44 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
45 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
15. DANH MỤC TTHC SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | |
I | Lĩnh vực về báo chí và truyền hình |
1 | Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Thủ tục chấp thuận phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (không tổ chức họp báo) |
3 | Thủ tục chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
4 | Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Quảng Ngãi |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Thủ tục chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong nước |
7 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí |
8 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
9 | Thủ tục cấp đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thủ tục cấp Giấy phép xuất bản đặc san, phụ trương |
11 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động báo chí in |
12 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép về thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in |
13 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in |
14 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo và cấp lại thẻ nhà báo |
15 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
16 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo điện tử |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo điện tử |
18 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
II | Lĩnh vực về xuất bản và hoạt động in |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
20 | Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
21 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
22 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
23 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
24 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
25 | Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
27 | Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
28 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in |
30 | Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
31 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
32 | Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
33 | Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
34 | Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| …………………………………………… |
7 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
17. DANH MỤC TTHC SỞ XÂY DỰNG | |
I | Lĩnh vực xây dựng |
1 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
2 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
5 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến |
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
11 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
12 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
13 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
14 | Cấp giấy phép di dời công trình |
15 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
16 | Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
17 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
II | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản |
18 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
19 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
III | Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
20 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
18. DANH MỤC TTHC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
I | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
8 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 | Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
11 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
12 | Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
II | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
13 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
III | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
15 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
16 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
17 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
18 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
19 | Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
20 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
21 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
IV | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
28 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
29 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
32 | Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
33 | Thẩm định cơ sở khoa học của Chương trình phát triển kinh tế - xã hội |
34 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
35 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
36 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
39 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
40 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
42 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
43 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
44 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
45 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
46 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
48 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
49 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
V | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
50 | Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại |
51 | Tiếp nhận và giải quyết tố cáo |
Ghi chú: Tổng cộng có 885 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 3Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 7Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- Số hiệu: 1418/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra