- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý | ||||
1 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
|
2 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
4 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
5 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
6 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
7 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | 18 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | ||||
1 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. | 30 ngày trường hợp phải xác minh thì có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày | 20 ngày trường hợp phải xác minh thì có thể kéo dài nhưng không quá 40 ngày |
|
III. Lĩnh vực: Hộ tịch | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ thân nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực: Luật sư | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
2 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
4 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày | 05 ngày |
|
4.1 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | Không quy định | Không quy định |
|
4.2 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | 07 ngày | 05 ngày |
|
4.3 | Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | 07 ngày | 05 ngày |
|
5 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày | 05 ngày |
|
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày | 07 ngày |
|
7 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày | 03 ngày |
|
8 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày | 07 ngày |
|
9 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày | 07 ngày |
|
10 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 07 ngày | 05 ngày |
|
11 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày | 05 ngày làm việc |
|
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày | 05 ngày làm việc |
|
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | 05 ngày làm việc |
|
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày | 07 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
4 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 15 ngày | 10 ngày |
|
6 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
7 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
8 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực: Giám định tư pháp | ||||
1 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày | 25 ngày |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
VII. Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản | ||||
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tại | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
6 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
IX. Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
X. Lĩnh vực: Công chứng | ||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
4 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
5 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
6 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
7 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
|
|
7.1 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
7.2 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
8 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
9 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
10 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
17 | Công chứng bản dịch | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc. |
|
18 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
19 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
20 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
21 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
22 | Công chứng di chúc | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
23 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
24 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
25 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
26 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. | Không quá 01 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 05 ngày làm việc. |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
A. Lĩnh vực: Văn hóa | ||||
A.1. Di sản văn hóa | ||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. | 100 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
10 | Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
A.2. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
16 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
17 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
18 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
19 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
21 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
A.3. Nghệ thuật biểu diễn | ||||
22 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
24 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
25 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
26 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu. | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 1 |
A.4. Văn hóa cơ sở | ||||
27 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
28 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
29 | Công nhận lại: "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa"; "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”; "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa". | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
30 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
31 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
A.5. Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||||
35 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
A.6. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||||
36 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
37 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
38 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
A.7. Gia đình | ||||
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 30 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
41 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 30 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
47 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
48 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
49 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
50 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. | 07 ngày làm việc | 05 ngày ngày làm việc |
|
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đường bộ | ||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định) |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định). | Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định). |
|
2.1 |
| Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|
3 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
4 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
7 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
8 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
|
| Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|
9 | Đăng ký khai thác tuyến | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
10 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
11 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
12 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến |
|
13 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. |
|
14 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch. | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
|
15 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
|
16 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
|
17 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
|
18 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
19 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
20 | Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trong vòng 2 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
21 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trong vòng 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
22 | Cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trong vòng 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
23 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trong vòng 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
24 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trong vòng 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
27 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
28 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
29 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
32 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
35 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
36 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
37 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 05 ngày làm việc, kể từ ngậy nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
39 | Cấp giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
40 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
41 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
42 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
43 | Cấp mới giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
44 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đối với người có GPLX quá thời hạn sử dụng phải sát hạch lại: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
|
| Đối với người có GPLX bị mất: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
45 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bỏ 2 loại giấy tờ: Bản phô tô Chứng minh nhân dân, Bản phô tô Giấy phép lái xe (mà cán bộ tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra CMT, GPLX gốc) |
46 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bỏ 1 loại giấy tờ: Bản phô tô chứng minh thư (mà cán bộ tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra bản gốc) |
47 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bỏ 1 loại giấy tờ: Bản phô tô chứng minh nhân dân (mà cán bộ tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra bản gốc) |
48 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
49 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
50 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
51 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
52 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
53 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
54 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
55 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
56 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | ||||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
12 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
III. Lĩnh vực: Đăng kiểm | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Sau 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu. | Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. | Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật | ||||
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||||
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | 10 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản. | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
|
4 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực: Chăn nuôi | ||||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi thủy sản | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực: Thủy sản | ||||
1 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
2 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực: Trồng trọt | ||||
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 48 ngày làm việc | 38 ngày làm việc |
|
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 33 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 18 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
|
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
5 | Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây trồng hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực: Thú y | ||||
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 17 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 17 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
VII. Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||
1 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
4 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | 25 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
6 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
|
7 | Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||||
1 | Giao rừng cho tổ chức | 36 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
2 | Cho thuê rừng cho tổ chức | 36 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc |
|
4 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 13 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
5 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) | 29 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
6 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
7 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
8 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
9 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
10 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
11 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
12 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
13 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | 50 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
17 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
18 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | 45 ngày làm việc | 40 ngày làm việc |
|
19 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
|
20 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
21 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
22 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
23 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | 21 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
24 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích khác | 48 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
26 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
28 | Giao nộp gấu cho nhà nước | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
29 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
30 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
31 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
32 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
IX. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
1 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
2 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
3 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
4 | Bố trí, ổn định di dân trong huyện | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
5 | Bố trí, ổn định di dân ngoài huyện trong tỉnh | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
6 | Bố trí, ổn định di dân ngoài tỉnh | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú | |
I. Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng | |||||
1 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị. | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp. | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị. | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
II. Lĩnh vực: Xây dựng | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | - Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày làm việc. - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày làm việc. | - Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 07 ngày làm việc. - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 03 ngày làm việc. |
| |
3 | Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Dự án nhóm B 30 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 20 ngày làm việc; - TKCS dự án nhóm B 20 ngày làm việc; - TKCS dự án nhóm C 15 ngày làm việc. | - Dự án nhóm B, C: 10 ngày làm việc; - TKCS Dự án nhóm B, C: 7 ngày làm việc. |
| |
4 | Thẩm định thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| |
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước.
| - Công trình cấp II và cấp III 30 ngày làm việc; - Các công trình còn lại 20 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc đối với tất cả các công trình |
| |
6 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
| 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
7 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
III. Lĩnh vực: Phát triển đô thị - Hạ tầng kỹ thuật |
| ||||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước vùng tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
4 | Thẩm định đồ án quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
IV. Lĩnh vực: Bất động sản | |||||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
IV. Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng | |||||
1 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Kỹ thuật an toàn - Môi trường | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
| 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
4 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
13 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
17 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
21 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
22 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
24 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
26 | Cấp giấy Chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
27 | Cấp lại giấy Chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
28 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
30 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận, đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
32 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
33 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
34 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng - 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng - 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất |
|
36 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
37 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: - 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: -15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất |
|
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | - 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở, chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền. - 22 ngày làm việc ke từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, thay đổi quy trình sản xuất; Giấy chứng nhận hết hiệu lực. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. | - 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở, chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền. - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, thay đổi quy trình sản xuất; Giấy chứng nhận hết hiệu lực. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, đối với trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. |
|
40 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ |
|
41 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ |
|
42 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); |
|
II. Lĩnh vực: Quản lý Công nghiệp | ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực: Quản lý năng lượng | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy phép Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập khẩu | ||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
6 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
7 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
8 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 13 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực: Quản lý Thương mại | ||||
1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
4 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
20 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
21 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
22 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
24 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
25 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
26 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho Cửa hàng bán LPG chai. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
28 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
29 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
30 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
31 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
32 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
33 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
34 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
35 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
36 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam (Đối với trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức, sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) - Trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
37 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đầu tư | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
3 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 10 ngày làm việc đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư; dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành; Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang | 08 ngày làm việc |
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
7 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
8 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
9 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
10 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
11 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc | 27 ngày làm việc |
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 60 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
5 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
6 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 30 ngày làm việc | 18 ngày làm việc |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 10 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện chi nhánh | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
23 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
24 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc; 45 ngày làm việc. | Đối với trường hợp đặc cách: 04 ngày làm việc; 35 ngày làm việc. |
|
25 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
26 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
27 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | 15 ngày làm việc | Ị 3 ngày làm việc |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
34 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
35 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
36 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
37 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lường của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đất đai | ||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 30 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký Đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 30 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
4 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
5 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
|
6 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
7 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực: Môi Trường | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | 45 ngày làm việc (Điểm b Khoản 4 Điều 10 và Khoản 1 Điều 11 Nghị định 18/2015/NĐ-CP) | 35 ngày làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc (Điều 34) Thông tư 27/2015/TT- BTNMT) | 07 ngày làm việc |
|
3 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc (Khoản 4 Điều 12 Thông tư 26/2015/TT- BTNMT) | 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 6Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 11Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 14Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang
Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 562/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2017
- Ngày hết hiệu lực: 08/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực