Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2798/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 22 tháng 9 năm 2017 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1449/TTr-STTTT ngày 21/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 theo Phụ lục đính kèm Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4.
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các tầng lớp nhân dân.
2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 có trách nhiệm:
a) Tổ chức cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 vào phần mềm Một cửa điện tử và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động rà soát và công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại Ủy ban nhân dân cấp xã ngoài những thủ tục hành chính đã được công bố áp dụng tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, địa phương vào phần mềm Một cửa điện tử, bảo đảm các nội dung công việc được thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi.
b) Thực hiện tốt công tác quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh, bảo đảm hệ thống Một cửa điện tử của các sở, ban, ngành hoạt động ổn định, liên tục.
c) Hỗ trợ công tác quản lý, vận hành các Phòng máy chủ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, bảo đảm các hệ thống Một cửa điện tử tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc hoạt động tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Theo dõi, tổng hợp và báo cáo chung tình hình triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, địa phương.
b) Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | CƠ QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | MỨC ĐỘ | CÔNG BỐ NĂM 2016 | CÔNG BỐ BỔ SUNG NĂM 2017 | ĐỊA CHỈ TRUY CẬP |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (4) |
I. Sở Công Thương |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | Khoa học công nghệ | 4 | X |
|
|
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
5. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
6. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
7. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 4 | X |
|
|
8. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
9. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
10. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
11. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | 4 | X |
|
|
12. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | 4 | X |
|
|
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 4 | X |
|
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 4 | X |
|
|
15. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | 4 | X |
|
|
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
17. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
19. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
22. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
23. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
24. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
25. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
26. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
27. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | X |
|
|
28. | Thông báo thực hiện khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 4 | X |
|
|
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
31. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 3 | X |
|
|
32. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 3 | X |
|
|
33. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 3 | X |
|
|
34. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 3 | X |
|
|
35. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
36. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
37. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
38. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
39. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
40. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
41. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
42. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
43. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
44. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
45. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
46. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
47. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý cạnh tranh | 3 | X |
|
|
48. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
50. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
51. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
52. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
53. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
54. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
55. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | X |
|
|
II. Sở Du lịch |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | 3 |
| X |
|
2. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | 3 |
| X |
|
3. | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành | 3 |
| X |
|
4. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành | 3 |
| X |
|
5 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Lưu trú | 3 |
| X |
|
6. | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Lưu trú | 3 |
| X |
|
7. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Lưu trú | 3 |
| X |
|
8. | Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Lưu trú | 3 |
| X |
|
9. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Lưu trú | 3 |
| X |
|
10. | Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Lưu trú | 3 |
| X |
|
III. Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
2. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995 | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
3. | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
4. | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, hoặc mất lần thứ hai trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
5. | Lập lại hồ sơ giấy phép lái xe gốc | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
6. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
7. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
8. | Đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
9. | Cấp mới giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4, B1, B2, C | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
10. | Dự thi nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
11. | Cấp lại giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
12. | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, hoặc mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó | Cấp đổi giấy phép lái xe | 3 | X |
|
|
13. | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
14. | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
15. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
16. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
17. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
18. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
19. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
20. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
21. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
22. | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
23. | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
24. | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
25. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
26. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Vận tải đường bộ | 3 | X |
|
|
27. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| 3 | X |
|
|
28. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
29. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
30. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
31. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
32. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
33. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
35. | Xóa đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | X |
|
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
2. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
3. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
4. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
5. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và đào tạo | 3 |
| X |
|
6. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và đào tạo | 3 |
| X |
|
7. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Giáo dục và đào tạo | 3 |
| X |
|
8. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | Giáo dục và đào tạo | 3 |
| X |
|
9. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 3 | X |
|
|
V. Sở Kế hoạch và Đầu tơ |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
2. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
3. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
4. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
5. | Đăng ký công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
6. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
7. | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
8. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
9. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
10. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 4 | X |
|
|
11. | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
12. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
13. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
15. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
16. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
17. | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
18. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
19. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
20. | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
21. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
22. | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
23. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
24. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
25. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
26. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
27. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
28. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
29. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
30. | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
31. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
32. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
33. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
34. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
35. | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
36. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
37. | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
38. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
39. | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
40. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
41. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
42. | Giải thể doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
43. | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
44. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 4 | X |
|
|
45. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
46. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
47. | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
48. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
49. | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
50. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
51. | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
52. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
53. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
54. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 4 | X |
|
|
55. | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
56. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
57. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
58. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
59. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
60. | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
61. | Đăng ký tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
62. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
63. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
64. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
65. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
66. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
67. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
68. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
69. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
70. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
71. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
72. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
73. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
74. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
75. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
76. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
77. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
78. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
79. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
80. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp | 3 | X |
|
|
81. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
82. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
83. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
84. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
85. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
86. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
87. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
88. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
89. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | X |
|
|
VI. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
2. | Khai báo thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
3. | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
4. | Cấp gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
6. | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
7. | Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | X |
|
|
8. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu (hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
9. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
10. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
11. | Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
12. | Công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
13. | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | X |
|
|
14. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | X |
|
|
15. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | X |
|
|
16. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | X |
|
|
17. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | X |
|
|
18. | Đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | X |
|
|
19. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 |
| X |
|
VII. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 3 | X |
|
|
2. | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 3 | X |
|
|
3. | Đăng ký nội quy lao động | Lao động, Tiền lương, BHXH | 3 | X |
|
|
4. | Đăng ký thỏa ước lao động | Lao động, Tiền lương, BHXH | 3 | X |
|
|
5. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | 3 | X |
|
|
6. | Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng | Người có công | 3 | X |
|
|
7. | Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ | Người có công | 3 | X |
|
|
8. | Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | 3 |
| X |
|
9. | Đính chính thông tin trong hồ sơ người có công | Người có công | 3 |
| X |
|
10. | Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | 3 |
| X |
|
11. | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 3 |
| X |
|
12. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 3 |
| X |
|
VIII. Sở Nội vụ |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội và Quỹ | 3 | X |
|
|
2. | Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử | Lưu trữ | 3 | X |
|
|
3. | Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy | Lưu trữ | 3 | X |
|
|
4. | Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại phòng đọc (đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ) | Lưu trữ | 3 |
| X |
|
5. | Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử từ xa (đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ) | Lưu trữ | 3 |
| X |
|
IX. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
4. | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
6. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
7. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
8. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chăn nuôi Thú y | 3 | X |
|
|
9. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | X |
|
|
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | X |
|
|
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | X |
|
|
12. | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | X |
|
|
13. | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | X |
|
|
14. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 3 | X |
|
|
15. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | 3 | X |
|
|
16. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 |
| X |
|
17. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 |
| X |
|
18. | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 |
| X |
|
19. | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 |
| X |
|
20. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản | 3 |
| X |
|
21. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thủy sản | 3 |
| X |
|
22. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Thủy sản | 3 |
| X |
|
23. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 3 |
| X |
|
24. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | Thủy sản | 3 |
| X |
|
25. | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Thủy sản |
|
| X |
|
X. Sở Tài chính |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Ngân sách | 4 | X |
|
|
2. | Kê khai giá dịch vụ lưu trú | Quản lý giá | 4 |
| X |
|
3. | Kê khai giá dịch vụ lữ hành | Quản lý giá | 3 |
| X |
|
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | 3 | X |
|
|
2. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Đất đai | 3 | X |
|
|
3. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Đất đai | 3 | X |
|
|
4. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Đất đai | 3 | X |
|
|
5. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đất đai | 3 | X |
|
|
6. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đất đai | 3 | X |
|
|
7. | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Đất đai | 3 | X |
|
|
8. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Đất đai | 3 | X |
|
|
9. | Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất đai | 3 | X |
|
|
10. | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Đất đai | 3 | X |
|
|
11. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đất đai | 3 | X |
|
|
12. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | 3 |
| X |
|
13. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | 3 |
| X |
|
14 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | 3 |
| X |
|
15. | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai | Đất đai | 3 | X |
|
|
16. | Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường | Cung cấp thông tin tài nguyên và môi trường | 3 | X |
|
|
17. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 3 | X |
|
|
18. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 3 | X |
|
|
XII. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí | 3 | X |
|
|
2. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Báo chí | 3 | X |
|
|
3. | Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Báo chí | 3 | X |
|
|
4. | Phát hành thông cáo báo chí | Báo chí | 3 | X |
|
|
5. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | 3 |
| X |
|
6. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
7. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
8. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản | 3 | X |
|
|
9. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản | 3 | X |
|
|
10. | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản | 3 | X |
|
|
11. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản | 3 | X |
|
|
12. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản | 3 | X |
|
|
13. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
14. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
15. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
16. | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
17. | Thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | X |
|
|
18. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản | 3 | X |
|
|
19. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình | 3 | X |
|
|
20. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình | 3 | X |
|
|
21. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử | 4 | X |
|
|
22. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử | 4 | X |
|
|
23. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử | 4 | X |
|
|
24. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử | 4 | X |
|
|
25. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
26. | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
27. | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
28. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
29. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
30. | Cấp giấy phép bưu chính | Bưu chính chuyển phát | 3 | X |
|
|
31. | Công nhận Ban vận động thành lập Hội hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | Hội | 3 | X |
|
|
XIII. Sở Tư pháp |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý | 3 | X |
|
|
2. | Cấp thẻ Đấu giá viên | Bán đấu giá tài sản | 3 | X |
|
|
3. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quản lý công chứng | 3 | X |
|
|
4. | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | Quản lý công chứng | 3 |
| X |
|
5. | Chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
6. | Đăng ký hoạt động văn phòng luật sư và công ty luật TNHH một thành viên | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
7. | Đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
8. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
9. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
10. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
11. | Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Quản lý luật sư | 3 | X |
|
|
12. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp (đối với phụ lục 9) | Lý lịch tư pháp | 3 | X |
|
|
XIV. Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản Văn hóa | 3 | X |
|
|
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản Văn hóa | 3 | X |
|
|
3. | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản Văn hóa | 3 | X |
|
|
4. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản Văn hóa | 3 | X |
|
|
5. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản Văn hóa | 3 | X |
|
|
6. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | 3 | X |
|
|
7. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm | 3 | X |
|
|
8. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm | 3 | X |
|
|
9. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | 3 | X |
|
|
10. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | 3 | X |
|
|
11. | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | 3 | X |
|
|
12. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | 3 | X |
|
|
13. | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Văn hóa | 3 | X |
|
|
14. | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh | Văn hóa | 3 | X |
|
|
15. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Văn hóa | 3 | X |
|
|
16. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Văn hóa | 3 | X |
|
|
17. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Văn hóa | 3 | X |
|
|
18. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Văn hóa | 3 | X |
|
|
19 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | 3 | X |
|
|
20. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | 3 | X |
|
|
21. | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Thư viện | 3 | X |
|
|
22. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
23. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
24. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
25. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
26. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
27. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | 3 | X |
|
|
28. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 3 | X |
|
|
29. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể thao | 3 | X |
|
|
30. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể thao | 3 | X |
|
|
31. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | Thể thao | 3 | X |
|
|
32. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình | Thể thao | 3 | X |
|
|
33. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | Thể thao | 3 | X |
|
|
34. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí | Thể thao | 3 | X |
|
|
35. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn | Thể thao | 3 | X |
|
|
36. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | Thể thao | 3 | X |
|
|
37. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | Thể thao | 3 | X |
|
|
38. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | Thể thao | 3 | X |
|
|
39. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ | Thể thao | 3 | X |
|
|
40. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ | Thể thao | 3 | X |
|
|
41. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh | Thể thao | 3 | X |
|
|
42. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Thể thao | 3 | X |
|
|
43. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Thể thao | 3 | X |
|
|
44. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Thể thao | 3 | X |
|
|
45. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể thao | 3 | X |
|
|
46. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Thể thao | 3 | X |
|
|
47. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Thể thao | 3 | X |
|
|
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Thể thao | 3 | X |
|
|
49. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Thể thao | 3 | X |
|
|
50. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Thể thao | 3 | X |
|
|
XV. Sở Xây dựng |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Xây dựng | 3 | X |
|
|
2. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Xây dựng | 3 | X |
|
|
XVI. Sở Y tế |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) | Dược | 3 | X |
|
|
2. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược khi được Bộ Y tế ủy quyền đối với các hình thức kinh doanh gồm: sản xuất thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc | Dược | 3 | X |
|
|
3. | Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược | Dược | 3 | X |
|
|
4. | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Dược | 3 | X |
|
|
5. | Đăng ký vận chuyển hóa chất (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) | Dược | 3 | X |
|
|
6. | Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch | Dược | 3 | X |
|
|
7. | Xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc | Dược | 3 | X |
|
|
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản bán buôn thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế | Dược | 3 | X |
|
|
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc | Dược | 3 | X |
|
|
10. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc | Dược | 3 | X |
|
|
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | Dược | 3 | X |
|
|
12. | Cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 | Dược | 3 | X |
|
|
13. | Thẩm định bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sản xuất từ dược liệu | Dược | 3 | X |
|
|
14. | Công bố sản phẩm mỹ phẩm (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) | Dược | 3 |
| X |
|
15. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
16. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | 4 | X |
|
|
17. | Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
18. | Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
19. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, e và g, Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
20. | Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 4 |
| X |
|
21. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
22. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
23. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
24. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
25. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
26. | Cấp mới giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Phòng, chống HIV/AIDS | 3 |
| X |
|
27. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
28. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
29. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 4 |
| X |
|
30. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 4 |
| X |
|
31. | Cho phép cá nhân, đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Khám, chữa bệnh | 4 |
| X |
|
32. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | 4 |
| X |
|
33. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
34. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
35. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
36. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
37. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
38. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
39. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
40. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh | 3 | X |
|
|
41. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Y học cổ truyền | 3 | X |
|
|
42. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
43. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
44. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
45. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
46. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
47. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
48. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
49. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
50. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
51. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X |
|
|
52. | Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực y tế | Hội, tổ chức phi chính phủ | 3 | X |
|
|
53. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
54. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
55. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
56. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 |
| X |
|
57. | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế dự phòng | 3 |
| X |
|
58. | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế dự phòng | 3 |
| X |
|
59. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 |
| X |
|
60. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 |
| X |
|
61. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 |
| X |
|
XVII. Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | |
1. | Chấp thuận nội quy lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | X |
|
|
2. | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
| X |
|
3. | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài | Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
| X |
|
4. | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài | Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
| X |
|
5. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 3 |
| X |
|
6. | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Môi trường | 3 |
| X |
|
7. | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường | 3 |
| X |
|
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | ||
1. | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Công thương | 3 | X |
|
|
2. | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Công thương | 3 | X |
|
|
3. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Công thương | 3 | X |
|
|
4. | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | 3 | X |
|
|
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | 3 | X |
|
|
6. | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | 3 | X |
|
|
7. | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | X |
|
|
8. | Cấp bổ sung, cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | X |
|
|
9. | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | X |
|
|
10. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | 3 | X |
|
|
11. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | 3 | X |
|
|
12. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | 3 |
| X |
|
13. | Đăng ký hợp tác xã | Kế hoạch và đầu tư | 3 |
| X |
|
14. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | 3 | X |
|
|
15. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | 3 | X |
|
|
16. | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 3 |
| X |
|
17. | Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | 3 |
| X |
|
18. | Cho phép giải thể hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tự giải thể | Hội | 3 | X |
|
|
19. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội | 3 | X |
|
|
20. | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Tín ngưỡng, tôn giáo | 3 | X |
|
|
21. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, khen thưởng | 3 | X |
|
|
22. | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với nhà ở riêng lẻ trong đô thị, các điểm dân cư nông thôn theo Khoản 1, Điều 3 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa giới hành chính do mình quản lý (trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trên trục đường Trần Phú, Phạm Văn Đồng, thành phố Nha Trang) | Xây dựng | 3 | X |
|
|
23. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với nhà ở riêng lẻ trong đô thị, các điểm dân cư nông thôn theo Khoản 1, Điều 3 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa giới hành chính do mình quản lý (trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trên trục đường Trần Phú, Phạm Văn Đồng, thành phố Nha Trang) | Xây dựng | 3 | X |
|
|
24. | Cấp giấy phép thi công cải tạo vỉa hè đối với đường đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Giao thông Vận tải | 3 | X |
|
|
25. | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố trong đô thị làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa; để vật liệu xây dựng, vật tư, thiết bị phục vụ thi công hạ tầng kỹ thuật, sửa chữa công trình | Giao thông Vận tải | 3 | X |
|
|
26. | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố: Làm bãi đỗ xe, giữ xe công cộng tạm thời phục vụ nhu cầu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân; sử dụng tạm thời một phần hè phố làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; bố trí ki ốt tạm thời, lắp đặt tạm thời các biển hiệu, biển quảng cáo, mái che, mái che di động phục vụ nhu cầu kinh doanh, lễ hội, hoạt động du lịch, bưu chính, viễn thông | Giao thông Vận tải | 3 | X |
|
|
27. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
28. | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo | 3 | X |
|
|
29. | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Văn hóa thể thao | 3 | X |
|
|
30. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | X |
|
|
31. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | X |
|
|
32. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | X |
|
|
33. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | X |
|
|
34. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | 3 | X |
|
|
35. | Thay đổi thông tin khai báo dịch vụ photocopy | Xuất bản | 3 | X |
|
|
36. | Điều chỉnh mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | 3 | X |
|
|
37. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | 3 | X |
|
|
38. | Trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | 3 | X |
|
|
39. | Đăng ký thang lương, bảng lương | Lao động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 3 | X |
|
|
40. | Đăng ký khai trình sử dụng lao động | Lao động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 3 | X |
|
|
41. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Y tế | 3 | X |
|
|
42. | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Y tế | 3 | X |
|
|
43. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Nông nghiệp và PTNT | 3 | X |
|
|
44. | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Nông nghiệp và PTNT | 3 | X |
|
|
45. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Tư pháp | 3 |
| X |
|
|
|
|
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn | ||
1. | Đăng ký khai sinh | Tư pháp | 3 | X |
|
|
2. | Đăng ký lại khai sinh | Tư pháp | 3 | X |
|
|
3. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Tư pháp | 3 | X |
|
|
4. | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Tư pháp | 3 |
| X |
|
5. | Đăng ký giám hộ | Tư pháp | 3 | X |
|
|
6. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Tư pháp | 3 | X |
|
|
7. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp | 3 |
| X |
|
8. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
| X |
|
Tổng cộng: 496 thủ tục hành chính, trong đó:
- Tại các Sở thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 443 thủ tục hành chính.
- Tại UBND các huyện, thị xã, thành phố: 45 thủ tục hành chính.
- Tại UBND các xã, phường, thị trấn: 08 thủ tục hành chính.
- Mức độ 3: 450 thủ tục hành chính; Mức độ 4: 46 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tuyến qua mạng Internet mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 4Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
- 5Chỉ thị 1148/CT-UBND năm 2018 về tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
- 2Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tuyến qua mạng Internet mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 11Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 12Chỉ thị 1148/CT-UBND năm 2018 về tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 2798/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra