Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 472/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIA VIỄN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;

Thực hiện Thông báo số 1463-TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 55

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN

(Kèm theo Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Gia Thanh

Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Gia Lập

Xã Gia Vượng

Gia Trấn

Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thng

Gia Trung

Gia Minh

Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.668,46

342,78

2.737,96

1.448,46

679,84

883,56

1.040,59

655,02

425,48

897,78

361,80

562,94

536,51

583,16

794,93

474,29

874,79

682,29

617,34

443,37

2.071,93

553,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.754,27

146,92

2.217,05

1.171,18

521,46

466,76

747,68

381,02

182,14

642,14

170,87

306,67

237,46

420,34

416,96

367,00

609,80

444,20

419,51

281,33

1.239,36

364,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.745,51

109,81

596,07

321,68

373,76

290,38

386,19

334,03

152,44

503,82

139,66

246,51

224,10

373,26

283,73

282,74

492,53

382,43

401,60

240,37

279,78

330,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.005,96

75,93

185,12

155,47

207,88

76,87

290,39

237,09

118,66

348,33

142,47

243,95

117,47

292,48

237,61

224,23

417,90

-

332,23

172,20

120,81

8,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

419,08

9,74

116,35

69,61

7,57

12,73

9,07

10,02

0,47

5,17

10,43

1,11

2,13

24,60

6,65

14,00

2,12

0,13

0,74

0,64

106,34

9,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

660,45

11,35

131,85

57,71

51,17

14,71

16,51

20,43

16,20

14,33

4,17

15,82

5,67

15,59

27,99

0,33

33,69

7,28

11,60

7,59

186,17

10,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

657,20

-

123,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

533,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.255,43

-

1.018,74

685,61

32,71

112,83

310,95

-

-

78,29

-

-

-

-

16,30

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

248,03

-

109,85

6,80

19,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,05

-

-

99,37

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

751,97

15,56

115,95

28,54

33,46

33,57

24,96

16,54

12,84

37,17

16,61

42,84

4,66

6,89

82,13

69,93

81,46

42,31

5,57

32,73

34,20

14,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,60

0,46

4,54

1,23

2,83

2,54

-

-

0,19

3,36

-

0,39

0,90

-

0,16

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.443,94

178,09

449,24

262,89

151,70

354,39

285,46

249,17

227,54

255,15

173,80

248,51

278,59

156,79

377,30

103,22

250,39

160,69

186,10

152,56

758,78

183,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,74

-

32,97

-

-

1,91

-

-

1,86

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

76,10

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

1,50

-

-

-

-

-

73,46

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

211,25

-

-

-

-

-

-

-

86,10

-

-

16,20

-

-

108,95

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

157,69

-

-

-

-

-

74,77

43,45

-

32,92

-

-

6,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,64

4,36

-

0,05

-

2,98

20,89

0,07

0,04

0,84

0,38

1,07

3,28

-

0,78

-

0,65

0,14

-

0,14

3,20

0,77

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,36

0,06

0,70

-

0,11

11,86

19,18

3,44

16,97

3,94

0,71

5,09

-

0,21

6,24

2,06

0,12

0,17

2,75

0,12

0,58

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

80,80

-

49,03

-

-

22,52

-

-

-

-

-

-

-

9,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.146,16

77,44

175,83

98,14

84,40

133,41

106,94

103,25

56,05

114,81

72,76

100,98

91,28

80,78

121,47

50,56

109,94

92,51

69,29

57,67

273,73

74,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,51

0,45

0,33

0,15

0,30

0,41

0,44

0,07

1,82

0,26

-

0,27

0,41

0,24

3,42

0,06

0,42

0,27

0,20

-

3,96

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,27

1,76

0,12

1,33

0,32

0,56

0,40

0,26

0,50

0,18

0,11

0,33

-

0,65

0,67

0,16

0,20

0,76

0,49

0,21

0,06

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

58,58

6,87

2,39

5,17

2,16

2,19

1,53

5,24

2,60

6,29

1,75

2,04

2,25

1,70

2,47

0,96

2,78

3,02

2,37

2,02

0,90

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

17,21

1,79

0,28

1,44

1,33

0,25

1,40

0,70

0,43

0,84

0,27

0,90

0,59

-

0,23

-

0,79

0,94

1,60

-

1,83

1,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

276,75

-

-

4,35

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

1,43

-

-

269,60

0,64

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,53

1,61

0,90

1,54

0,40

0,40

2,40

-

0,17

0,73

0,23

0,20

-

0,20

0,42

0,10

0,45

0,56

-

0,52

-

0,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.076,37

-

65,21

49,06

53,98

57,71

43,89

61,45

40,56

81,95

61,23

69,88

84,51

38,06

71,78

25,50

52,47

29,19

49,57

38,27

71,04

31,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51,59

51,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,37

8,57

0,27

2,03

0,63

0,46

2,39

0,86

0,65

0,19

3,02

0,50

0,32

0,77

0,45

0,25

0,49

0,56

0,75

1,12

3,01

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,16

0,43

1,02

0,43

0,44

0,44

0,69

0,13

1,72

3,10

0,44

0,82

1,19

2,83

1,32

0,08

0,94

0,12

1,63

0,25

0,31

0,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

189,28

4,41

8,42

10,61

4,53

5,65

12,03

5,09

5,75

12,34

2,05

7,49

8,44

11,55

16,02

6,97

8,57

10,09

11,52

14,42

10,59

12,74

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

180,55

25,20

18,92

-

3,30

79,97

-

-

-

-

6,13

-

-

-

4,31

-

0,35

18,81

12,57

-

10,99

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,48

0,06

1,21

0,57

0,87

0,24

0,88

0,34

0,10

0,58

0,47

0,17

1,10

0,07

0,77

0,22

0,93

-

0,11

0,20

2,21

0,38

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,87

0,17

0,80

4,37

0,78

0,85

0,92

1,33

0,89

0,27

0,21

1,73

0,29

0,28

2,82

0,83

0,98

0,43

0,82

0,52

3,24

1,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

571,50

3,31

24,29

28,89

2,09

29,61

-

29,75

16,28

3,28

26,12

43,70

79,35

12,19

40,47

16,64

74,50

6,68

37,07

35,94

12,33

49,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

177,82

0,01

69,67

62,85

0,17

4,86

0,14

0,01

0,40

0,20

0,05

-

1,28

0,21

-

0,01

-

-

0,02

3,39

24,49

10,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

470,25

17,77

71,67

14,39

6,68

62,41

7,45

24,83

15,80

0,49

17,13

7,76

20,46

6,03

0,67

4,07

14,60

77,40

11,73

9,48

73,79

5,64

4

Đất đô thị*

KDT

342,78

342,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+(7) +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,21

21,04

18,26

23,96

16,34

19,38

44,00

15,34

18,37

55,52

57,20

26,00

58,36

13,33

16,36

2,26

8,57

8,70

16,93

11,92

47,00

2,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

428,61

18,63

6,10

17,68

12,59

18,60

43,73

14,31

17,70

53,92

56,31

24,97

57,86

12,25

14,08

1,83

6,74

7,82

16,63

10,18

14,43

2,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,38

15,16

4,07

4,99

5,46

12,12

43,62

10,01

15,67

53,90

53,50

20,45

40,25

11,15

13,65

1,50

5,68

-

0,20

5,90

7,90

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,26

0,35

2,17

5,20

0,65

0,02

0,02

0,41

0,08

0,10

0,17

-

0,05

-

0,40

0,03

-

0,15

-

0,72

26,74

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,14

0,57

1,68

0,66

0,53

0,12

-

0,02

0,30

0,21

0,25

0,73

0,27

0,25

-

0,20

0,09

0,20

0,20

0,50

1,28

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,72

-

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,06

-

2,00

-

-

0,02

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,38

-

3,67

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,04

1,49

0,92

0,42

2,36

0,62

0,23

0,60

0,29

1,27

0,47

0,30

0,18

0,83

1,88

0,20

1,74

0,53

0,10

0,52

0,05

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,12

-

0,18

-

0,45

0,67

0,12

0,31

0,50

0,08

0,73

1,14

2,19

0,06

-

-

0,07

1,23

0,38

0,66

-

0,35

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,12

-

0,18

-

0,45

0,67

0,12

0,31

0,50

0,08

0,73

1,14

2,19

0,06

-

-

0,07

1,23

0,38

0,66

-

0,35

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

477,20

21,04

18,22

23,96

16,40

11,83

34,23

15,34

18,37

52,22

57,20

26,00

58,36

13,33

16,11

2,26

8,57

8,70

16,93

11,87

43,89

2,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

405,65

18,63

6,06

17,68

12,59

11,05

33,96

14,31

17,70

50,62

56,31

24,97

57,86

12,25

13,83

1,83

6,74

7,82

16,63

10,13

12,43

2,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,94

15,16

4,03

4,99

5,46

9,09

33,85

10,01

15,67

50,60

53,50

20,45

40,25

11,15

13,40

1,50

5,68

-

0,20

5,85

5,90

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,16

0,35

2,17

5,20

0,66

0,02

0,02

0,41

0,08

0,10

0,17

-

0,05

-

0,40

0,03

-

0,15

-

0,72

25,63

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,15

0,57

1,68

0,66

0,54

0,12

-

0,02

0,30

0,21

0,25

0,73

0,27

0,25

-

0,20

0,09

0,20

0,20

0,50

1,28

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,72

-

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,06

-

2,00

-

-

0,02

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,38

-

3,67

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,08

1,49

0,92

0,42

2,40

0,62

0,23

0,60

0,29

1,27

0,47

0,30

0,18

0,83

1,88

0,20

1,74

0,53

0,10

0,52

0,05

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,76

4,11

10,77

1,16

0,88

1,58

0,45

1,30

1,04

0,46

4,85

1,49

10,05

3,60

1,10

0,78

0,90

1,33

1,18

1,15

52,03

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,71

0,44

2,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,30

0,92

4,40

0,55

0,62

1,25

0,30

0,93

0,85

0,26

2,85

1,36

4,04

0,31

0,85

0,40

0,57

1,27

0,78

0,44

2,00

0,35

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,70

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

0,14

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2,14

-

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

0,20

0,40

-

-

-

1,43

-

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,83

-

1,62

0,53

0,09

0,03

0,13

0,21

-

0,17

1,02

-

1,06

3,26

0,25

0,38

0,06

-

-

0,22

0,80

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,80

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,24

0,13

0,26

0,08

0,03

-

0,02

0,06

0,05

0,02

0,02

0,11

0,29

0,03

-

-

0,01

-

-

0,13

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,10

0,73

-

-

0,14

-

-

0,10

0,09

-

0,71

-

4,65

-

-

-

0,26

-

0,20

0,22

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,33

0,04

2,22

-

-

0,30

-

-

0,05

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

0,06

0,20

0,14

49,10

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,75

-

27,60

9,80

9,80

1,34

7,36

-

-

0,20

3,00

-

-

-

2,58

-

-

1,00

-

-

13,07

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,19

-

5,05

3,00

-

-

4,36

-

-

0,20

-

-

-

-

2,58

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,02

-

2,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,89

-

13,02

6,80

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

13,07

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,51

-

7,51

-

3,00

-

3,00

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,14

-

-

-

2,80

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,31

2,13

3,47

1,72

2,41

19,16

0,43

2,20

0,71

0,73

0,55

1,12

3,49

0,76

0,79

0,20

1,04

11,06

0,26

0,10

1,97

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,39

-

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,00

-

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,57

1,95

2,67

0,52

1,70

0,17

0,41

2,03

0,37

0,17

0,43

0,66

1,44

0,19

0,15

0,20

0,57

10,72

0,12

0,10

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,48

-

-

0,07

0,20

-

0,20

-

-

0,01

-

-

-

. -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,58

-

0,22

1,09

0,71

0,59

0,02

0,17

0,34

0,55

0,01

0,46

1,98

0,02

0,58

-

0,06

0,34

0,14

-

0,30

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

0,02

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,12

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,79

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,75

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,02

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 472/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản