Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 449/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn Thông tư số 29/20147TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 40

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019

(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.493,13

314,31

408,51

1.339,13

278,42

1.352,00

462,91

749,52

3.520,52

2.067,81

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

6.663,67

128,94

123,29

885,23

113,02

833,81

244,65

433,15

2.534,53

1.367,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

901,55

 

 

 

 

422,57

162,87

263,34

 

52,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

645,66

 

 

 

 

337,30

137,94

169,34

 

1,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

315,10

 

3,34

17,30

18,56

19,64

3,79

4,00

111,63

136,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.983,36

94,76

104,40

298,19

94,45

131,73

29,94

47,34

1.792,03

390,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.785,06

 

9,13

510,81

 

89,88

 

51,32

438,63

685,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

432,65

31,82

2,64

42,76

 

76,76

3,18

42,23

167,34

65,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

196,98

2,36

3,77

0,45

0,01

81,59

43,40

24,91

4,76

35,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,96

 

 

15,72

 

11,64

1,47

 

20,13

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.584,39

168,72

274,54

380,25

164,93

497,10

196,42

291,07

954,01

657,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

379,22

0,43

73,35

72,32

22,30

36,24

10,87

20,71

95,45

47,54

2.2

Đất an ninh

CAN

8,82

0,36

0,11

0,06

1,34

 

0,61

2,07

 

4,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

72,82

 

 

 

 

 

 

 

72,82

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,91

1,42

1,73

0,37

0,56

8,08

0,16

0,07

2,29

25,23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

286,42

4,92

7,56

152,90

3,88

8,97

6,66

25,65

65,07

10,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,10

 

 

 

 

5,44

0,49

 

19,17

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.119,28

71,09

67,88

75,64

66,73

165,46

92,62

109,13

233,97

236,76

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,29

 

 

 

 

 

 

 

 

12,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

229,49

 

 

 

 

68,82

 

 

71,37

89,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

341,63

80,14

48,19

46,64

63,34

 

53,10

50,22

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,33

3,14

0,83

0,23

2,10

0,45

1,11

0,27

0,37

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,54

 

0,39

 

 

1,68

0,36

1,05

0,59

0,47

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

52,82

 

0,63

15,51

0,51

12,00

12,11

7,33

3,11

1,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

612,43

 

 

8,42

 

121,25

5,25

47,09

272,23

158,19

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,20

0,35

0,55

0,74

0,34

0,83

1,28

0,33

1,11

1,67

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,42

4,08

3,18

 

0,46

 

0,99

 

5,71

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,52

 

0,02

0,11

0,13

0,76

0,46

0,60

0,17

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,84

2,76

7,49

7,12

3,24

38,23

10,35

26,55

53,57

7,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,19

 

62,53

0,19

 

28,88

 

 

57,00

60,59

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

245,07

16,66

10,67

73,64

0,46

21,08

21,85

25,30

31,98

43,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

 

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(18)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

422,24

0,46

1,32

3,23

18,04

61,24

7,23

14,75

186,00

129,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,44

 

 

 

 

1,70

6,29

3,10

 

4,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,15

 

 

 

 

1,66

6,29

2,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,06

 

0,20

0,25

0,10

4,62

 

1,66

13,19

14,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

242,69

0,36

1,02

0,71

17,94

23,76

0,69

2,27

107,81

88,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,94

 

 

 

 

10,28

 

2,15

16,07

22,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,83

 

 

2,27

 

20,63

 

3,50

47,43

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,28

0,10

0,10

 

 

0,25

0,25

2,07

1,50

1,01

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

3,36

 

0,22

 

0,82

0,97

0,10

0,05

0,20

1,00

 

Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

271,98

0,10

1,30

0,05

17,35

41,77

6,61

11,38

106,30

87,12

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

15,24

0,00

0,00

0,00

0,00

1,60

6,29

3,00

0,00

4,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,09

 

 

 

 

1,60

6,29

2,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,53

0,00

0,20

0,05

 

4,32

 

1,38

12,59

12,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,67

0,10

1,00

 

17,35

20,12

0,32

1,50

75,21

69,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,15

 

 

 

 

2,28

 

 

0,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,08

 

 

 

 

13,45

 

3,50

16,13

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,31

 

0,10

 

 

 

 

2,00

1,50

0,71

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

33,14

0,00

0,32

0,00

0,83

2,00

0,10

4,85

19,43

5,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,95

 

 

 

 

 

 

1,95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã

DHT

11,05

0,00

0,20

0,00

0,83

0,99

0,10

1,00

3,18

4,75

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,46

 

 

 

 

0,10

 

 

1,50

0,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

 

 

 

 

0,80

 

 

6,50

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,86

 

 

 

 

0,11

 

1,10

3,65

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,50

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

36,28

0,01

 

 

 

 

0,40

8,68

7,99

19,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,43

0,01

 

 

 

 

 

5,92

2,50

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

 

 

 

 

 

0,40

0,30

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,45

 

 

 

 

 

 

2,46

5,49

18,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK