Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1275/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Thông báo số 1223-TB/TU ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Thường trực Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 1.1 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Điều 2. UBND thành phố Tam Điệp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng và công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
tt 31

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

CÁC BIỂU SỐ LIỆU THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

(Kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)

Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.

Đơn vị: ha

STT

STT

STT

Hiện trạng 2017

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích TP. xác định bổ sung

Tổng diện tích điều chỉnh đến năm 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1=1+2+3)

 

10.493,11

100,00

10.493,11

 

10.493,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.107,49

67,73

5.396,19

-39,34

5.356,85

51,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

917,68

8,75

713,96

5,81

719,77

6,86

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

655,81

6,25

485,69

68,58

554,27

5,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

384,17

3,66

159,34

-2,59

156,75

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.217,18

30,66

2.210,18

-81,09

2.129,09

20,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.835,99

17,50

1.681,24

1,22

1.682,46

16,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

506,47

4,83

338,21

16,29

354,50

3,38

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

202,25

1,93

197,10

18,56

215,66

2,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,75

0,42

 

98,62

98,62

0,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.103,81

29,58

4.994,19

38,21

5.032,40

47,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

381,17

3,63

472,14

-1,22

470,92

4,49

2.2

Đất an ninh

CAN

8,81

0,08

11,42

 

11,42

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,46

0,63

450,02

 

450,02

4,29

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,72

0,11

154,22

 

154,22

1,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

280,12

2,67

312,78

 

312,78

2,98

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,46

0,23

29,90

 

29,90

0,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

977,64

9,32

1.527,71

0,40

1.528,11

14,56

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,63

0,03

128,88

-76,33

52,55

0,50

-

Đất cơ sở y tế

DYT

16,94

0,16

17,40

0,06

17,46

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,46

0,60

77,56

0,04

77,60

0,74

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

91,56

0,87

102,40

63,92

166,32

1,59

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,29

0,12

12,47

 

12,47

0,12

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

146,92

1,40

270,65

-0,06

270,59

2,58

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

317,67

3,03

458,25

 

458,25

4,37

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,29

0,09

11,65

 

11,65

0,11

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,02

0,00

0,02

 

0,02

0,00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,26

0,03

4,54

 

4,54

0,04

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

51,22

0,49

76,80

 

76,80

0,73

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

417,77

3,98

 

783,15

783,15

7,46

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,53

0,06

 

9,98

9,98

0,10

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,86

0,08

 

93,57

93,57

0,89

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,52

0,02

 

2,52

2,52

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

164,30

1,57

 

142,21

142,21

1,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,69

2,03

 

209,19

209,19

1,99

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,00

 

0,09

0,09

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

281,81

2,69

102,73

1,13

103,86

0,99

4

Đất đô thị*

KDT

3.552,79

33,86

2.628,00

924,79

3.552,79

33,86

Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Trung Sơn

P. Nam Sơn

P. Tây Sơn

Xã Yên Sơn

P. Yên Bình

P. Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.079,87

91,37

46,57

94,29

131,91

184,64

60,40

157,60

827,59

485,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

172,25

-

-

-

-

41,38

48,43

54,41

1,02

27,01

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

95,66

-

-

-

-

12,32

44,23

39,11

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,53

0,50

4,99

28,10

33,25

27,32

2,80

4,89

69,19

104,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.196,69

83,00

40,58

55,73

98,66

18,97

4,43

40,59

705,59

149,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

239,63

-

0,30

2,85

-

21,89

-

48,90

25,24

140,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,84

5,87

0,24

7,61

-

74,18

-

1,50

26,55

60,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,80

2,00

0,46

-

-

0,90

4,74

7,31

-

3,39

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

388,61

3,31

0,49

98,75

-

30,74

37,09

76,10

28,68

113,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,43

-

-

-

-

10,43

-

35,00

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

5,94

-

-

-

-

5,94

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất đất NN không phải rừng

RSX/NKR(a)

9,23

-

-

-

-

-

-

-

-

9,23

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,98

0,82

1,95

1,28

2,66

0,27

0,87

1,11

1,30

1,72

Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Trung Sơn

P. Nam Sơn

P. Tây Sơn

Xã Yên Sơn

P. Yên Bình

P. Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

 

Tổng cộng (1+2)

 

393,87

14,63

3,24

46,45

0,01

10,64

12,31

38,47

153,28

114,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,05

-

-

12,95

-

1,21

2,25

7,47

72,97

8,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,25

-

-

-

-

-

2,25

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

90,39

-

-

12,95

-

-

-

4,47

72,97

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,21

-

-

-

-

1,21

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,20

-

-

-

-

-

-

-

-

8,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

288,82

14,63

3,24

33,50

0,01

9,43

10,06

31,00

80,31

106,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,30

-

-

-

-

-

-

-

-

7,30

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

3,50

-

-

-

-

-

-

-

3,50

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,80

-

-

-

-

0,25

-

-

-

7,55

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,25

-

-

16,26

-

-

-

-

22,64

26,35

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,48

-

-

-

-

-

-

-

18,48

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

25,79

-

-

1,12

-

0,72

0,50

10,91

4,50

8,04

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,87

-

-

-

-

7,67

-

-

6,08

3,12

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

16,42

2,07

3,12

1,85

0,01

-

6,10

3,27

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,08

-

-

2,00

-

-

2,48

3,60

-

-

2.10

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

94,69

-

-

9,47

-

0,16

-

10,02

25,11

49,93

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,01

12,56

0,12

2,80

-

-

0,98

3,20

-

4,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,63

-

-

-

-

0,63

-

-

-

-