- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4148/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5678/TTr-STC ngày 01 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội (gồm: 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các sở ngành, đơn vị cấp Thành phố; 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã - chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ | |
1. | Quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính. | (QT-01.TC) |
2. | Quy trình: Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | (QT-02.TC) |
3. | Quy trình: Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | (QT-03.TC) |
4. | Quy trình: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | (QT-04.TC) |
5. | Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
5.1 | Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố | (QT-05.1.TC) |
5.2 | Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố quản lý | (QT-05.2.TC) |
6. | Quy trình: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
6.1 | Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố | (QT-06.1.TC) |
6.2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố | (QT-06.2.TC) |
6.3 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý | (QT-06.3.TC) |
7. | Quy trình: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-07.TC) |
8. | Quy trình: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | (QT-08.TC) |
9. | Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-09.TC) |
10. | Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-10.TC) |
11. | Quy trình: Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
11.1 | Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố | (QT-11.1.TC) |
11.2 | Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính | (QT-11.2.TC) |
11.3 | Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố | (QT-11.3.TC) |
12. | Quy trình: Quyết định bán tài sản công |
|
12.1 | Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố | (QT-12.1.TC) |
12.2 | Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành | (QT-12.2.TC) |
12.3 | Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý | (QT-12.3.TC) |
13. | Quy trình: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-13.TC) |
14. | Quy trình: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-14.TC) |
15. | Quy trình: Quyết định thanh lý tài sản công |
|
15.1 | Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính | (QT-15.1.TC) |
15.2 | Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố | (QT-15.2.TC) |
15.3 | Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý | (QT-15.3.TC) |
16. | Quy trình: Quyết định tiêu hủy tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc các Sở, ban, ngành đơn vị trực thuộc Thành phố | (QT-16.TC) |
17. | Quy trình: Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc phạm vi của Thành phố | (QT-17.TC) |
18. | Quy trình: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công cấp Thành phố | (QT-18.TC) |
19. | Quy trình: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | (QT-19.TC) |
20. | Quy trình: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | (QT-20.TC) |
21. | Quy trình: Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | (QT-21.TC) |
22. | Quy trình: Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | (QT-22.TC) |
23. | Quy trình: Mua quyển hóa đơn bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính Hà Nội | (QT-23.TC) |
24. | Quy trình: Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính Hà Nội | (QT-24.TC) |
25. | Quy trình: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước | (QT-25.TC) |
26. | Quy trình: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | (QT-26.TC) |
27. | Quy trình: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | (QT-27.TC) |
28. | Quy trình: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | (QT-28.TC) |
29. | Quy trình: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | (QT-29.TC) |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN | |
1. | Quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện | (QT-30.TC) |
2. | Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi UBND quận/huyện/thị xã | (QT-31.TC) |
3. | Quy trình: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
3.1 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận/huyện/thị xã | (QT-32.1.TC) |
3.2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý | (QT-32.2.TC) |
4. | Quy trình: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã | (QT-33.TC) |
5. | Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã | (QT-34.TC) |
6. | Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của UBND quận, huyện, thị xã | (QT-35.TC) |
7. | Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của UBND quận, huyện, thị xã | (QT-36.TC) |
8. | Quy trình: Quyết định bán tài sản công |
|
8.1 | Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã | (QT-37.1.TC) |
8.2 | Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý | (QT-37.2.TC) |
9. | Quy trình: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã | (QT-38.TC) |
10. | Quy trình: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã | (QT-39.TC) |
11. | Quy trình: Quyết định thanh lý tài sản công |
|
11.1 | Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã | (QT-40.1.TC) |
11.2 | Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý | (QT-40.2.TC) |
12. | Quy trình: Quyết định tiêu hủy tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã | (QT-41.TC) |
13. | Quy trình: Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã | (QT-42.TC) |
14. | Quy trình: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công cấp huyện | (QT-43.TC) |
15. | Quy trình: Mua quyển hóa đơn bán tài sản công thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | (QT-44.TC) |
16. | Quy trình: Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | (QT-45.TC) |
C | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ | |
1. | Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | (QT-46.TC) |
|
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 5788/QĐ-UBND phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình, lựa chọn cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Hà Nội năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực