Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4148/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5678/TTr-STC ngày 01 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội (gồm: 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các sở ngành, đơn vị cấp Thành phố; 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã - chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư, các đ/c Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, các Phòng: TKBT, KT, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo Thành phố;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thg).
32399

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ

1.

Quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính.

(QT-01.TC)

2.

Quy trình: Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

(QT-02.TC)

3.

Quy trình: Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

(QT-03.TC)

4.

Quy trình: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

(QT-04.TC)

5.

Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

 

5.1

Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố

(QT-05.1.TC)

5.2

Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố quản lý

(QT-05.2.TC)

6.

Quy trình: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

6.1

Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố

(QT-06.1.TC)

6.2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố

(QT-06.2.TC)

6.3

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý

(QT-06.3.TC)

7.

Quy trình: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-07.TC)

8.

Quy trình: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

(QT-08.TC)

9.

Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-09.TC)

10.

Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-10.TC)

11.

Quy trình: Quyết định điều chuyển tài sản công

 

11.1

Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố

(QT-11.1.TC)

11.2

Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính

(QT-11.2.TC)

11.3

Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố

(QT-11.3.TC)

12.

Quy trình: Quyết định bán tài sản công

 

12.1

Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố

(QT-12.1.TC)

12.2

Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành

(QT-12.2.TC)

12.3

Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý

(QT-12.3.TC)

13.

Quy trình: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-13.TC)

14.

Quy trình: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-14.TC)

15.

Quy trình: Quyết định thanh lý tài sản công

 

15.1

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính

(QT-15.1.TC)

15.2

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Thành phố

(QT-15.2.TC)

15.3

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Thành phố quản lý

(QT-15.3.TC)

16.

Quy trình: Quyết định tiêu hủy tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc các Sở, ban, ngành đơn vị trực thuộc Thành phố

(QT-16.TC)

17.

Quy trình: Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc phạm vi của Thành phố

(QT-17.TC)

18.

Quy trình: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công cấp Thành phố

(QT-18.TC)

19.

Quy trình: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

(QT-19.TC)

20.

Quy trình: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

(QT-20.TC)

21.

Quy trình: Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

(QT-21.TC)

22.

Quy trình: Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

(QT-22.TC)

23.

Quy trình: Mua quyển hóa đơn bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính Hà Nội

(QT-23.TC)

24.

Quy trình: Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính Hà Nội

(QT-24.TC)

25.

Quy trình: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

(QT-25.TC)

26.

Quy trình: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

(QT-26.TC)

27.

Quy trình: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

(QT-27.TC)

28.

Quy trình: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

(QT-28.TC)

29.

Quy trình: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

(QT-29.TC)

B

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN

1.

Quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện

(QT-30.TC)

2.

Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi UBND quận/huyện/thị xã

(QT-31.TC)

3.

Quy trình: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

3.1

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận/huyện/thị xã

(QT-32.1.TC)

3.2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý

(QT-32.2.TC)

4.

Quy trình: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã

(QT-33.TC)

5.

Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã

(QT-34.TC)

6.

Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của UBND quận, huyện, thị xã

(QT-35.TC)

7.

Quy trình: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi của UBND quận, huyện, thị xã

(QT-36.TC)

8.

Quy trình: Quyết định bán tài sản công

 

8.1

Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã

(QT-37.1.TC)

8.2

Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý

(QT-37.2.TC)

9.

Quy trình: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã

(QT-38.TC)

10.

Quy trình: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã

(QT-39.TC)

11.

Quy trình: Quyết định thanh lý tài sản công

 

11.1

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã

(QT-40.1.TC)

11.2

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý

(QT-40.2.TC)

12.

Quy trình: Quyết định tiêu hủy tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã

(QT-41.TC)

13.

Quy trình: Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã

(QT-42.TC)

14.

Quy trình: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công cấp huyện

(QT-43.TC)

15.

Quy trình: Mua quyển hóa đơn bán tài sản công thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

(QT-44.TC)

16.

Quy trình: Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công thuộc thẩm quyền của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

(QT-45.TC)

C

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ

1.

Quy trình: Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn

(QT-46.TC)

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN