Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016, số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016, số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016, số 2280/QĐ-BTC ngày 21/10/2016, số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017, số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018, số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018, số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019, số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3383/TTr-STC ngày 01/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 53 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội, gồm: 36 thủ tục hành chính cấp Thành phố; 16 thủ tục hành chính cấp huyện; 01 thủ tục hành chính cấp xã (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 3414/QĐ-UBND ngày 27/6/2016, số 2907/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, cơ quan tương đương sở thuộc Thành phố trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, cơ quan tương đương sở thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý giá | ||||
1. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính thành phố Hà Nội (Sở Tài chính) | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính; - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | - Luật Giá; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá (Nghị định số 177/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP (Thông tư số 56/2014/TT-BTC); - Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Quyết định số 2008/QĐ-BTC). |
2. | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính; - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | - Luật Giá; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ; |
3. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính; - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | - Luật Giá; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 2008/QĐ-BTC . |
II | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
4. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | - Bước 2 (Sở Tài chính xác định, báo cáo UBND Thành phố): Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 4 (Sở Tài chính có văn bản gửi Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước của địa phương để thực hiện): Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có văn bản chấp thuận. | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
5. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất; xe ô tô); - Nộp trực hồ sơ tiếp tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (đối với tài sản khác theo thẩm quyền). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Nghị định số 151/2017/NĐ-CP); - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố khoá VX - Kỳ họp thứ 6 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội (Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND); - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Quyết định số 209/QĐ-BTC). |
6. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Các Sở, ban, ngành; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố, không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) hoặc gửi qua đường bưu điện; - Nộp trực tiếp tại Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp của đơn vị theo thẩm quyền); - Nộp trực tiếp tại Sở, ban, ngành hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác theo thẩm quyền). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
7. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
8. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - Bước 2: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. - Bước 4: Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực HĐND cấp tỉnh. | Cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công- tư | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
9. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở, ban, ngành | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cơ quan có thẩm quyền thu hồi tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
10. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc mỗi bước. | Sở, ban, ngành | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới trụ sở Cơ quan có thẩm quyền thu hồi tài sản công. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
11. | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Các Sở, ban, ngành. | - Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô; đối với tài sản khác điều chuyển giữa các Sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã). - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở, ban, ngành hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác điều chuyển trong phạm vi nội bộ các Sở, ban, ngành). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
12. | Quyết định bán tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm nhà biệt thự thuộc đối tượng áp dụng tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 và Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của HĐND Thành phố về đề án quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội), xe ô tô); - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở, ban, ngành hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác thuộc thẩm quyền); - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (đối với tài sản khác của đơn vị thuộc thẩm quyền). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
13. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở, ban, ngành; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quyết định bán tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
14. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở, ban, ngành; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quyết định bán tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
15. | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố quản lý, xe ô tô); - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở, ban, ngành hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác thuộc thẩm quyền); - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Đơn vị sự nghiệp công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
16. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở, ban, ngành | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở, ban, ngành hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
17. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở, ban, ngành | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
18. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
19. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - Bước 2: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề án. - Bước 3: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Đơn vị sự nghiệp công lập. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
20. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước. | - Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính; - Đơn vị sự nghiệp công lập | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
21. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Không quá 30 ngày làm việc mỗi bước. | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
22. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không quá 30 ngày làm việc mỗi bước. | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
23. | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
24. | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
25. | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | - Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân. - Bước 3. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. | Các cơ quan chủ trì quản lý tài sản | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới cơ quan chủ trì quản lý tài sản | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân (Nghị định số 29/2018/NĐ-CP); - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Quyết định số 828/QĐ-BTC). |
26. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền. | Bộ phận Một cửa - Cơ quan, đơn vị được giao tiếp nhận, bảo quản tài sản. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới trụ sở cơ quan, đơn vị được giao tiếp nhận, bảo quản tài sản | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 828/QĐ-BTC . |
27. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền | Bộ phận Một cửa - Cơ quan, đơn vị. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới trụ sở cơ quan, đơn vị được giao tiếp nhận, bảo quản tài sản | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 828/QĐ-BTC . |
28. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc (đối với bước 1 và bước 3), 15 ngày làm việc (đối với bước 2), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp, xử lý tài sản công. - Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
29. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | - Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì - Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước (Nghị định số 70/2018/NĐ-CP); - Quyết định số 828/QĐ-BTC . |
30. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | - Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt. - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì | - Sở, ban, ngành; - Sở Khoa học và Công nghệ; - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 828/QĐ-BTC . |
Ill | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | ||||
31. | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Trước ngày 31/7 năm trước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | - Luật Giá; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích (Nghị định số 130/2013/NĐ-CP); - Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính (Quyết định Số 2070/QĐ-BTC). |
32. | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Bộ phận Một cửa - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: số 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản; - Quyết định số 2070/QĐ-BTC . |
33. | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Bộ phận Một cửa - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Địa chỉ: số 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 2070/QĐ-BTC . |
IV | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng | ||||
34. | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng xe buýt | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Giao thông vận tải Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | - Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng xe buýt; - Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận hành hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải; - Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 24/3/2020 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ; - Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
V | Lĩnh vực Thuế | ||||
35. | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/ năm trở lên theo quy định tại Nghị định số 122/2016/NĐ-CP | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Xây dựng | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính | - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; - Quyết định 2280/QĐ-BTC ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính. |
VI | Lĩnh vực Tin học và Thống kê tài chính | ||||
36. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức trực tiếp và qua đường bưu chính - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua DVCTT đăng ký mã số ĐVQHNS | Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc theo địa chỉ: https://mstt.mof.gov.vn | - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách; - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý giá | ||||
1. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa - UBND quận, huyện, thị xã | Lựa chọn một trong các cách thức nộp hồ sơ: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính; - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. | - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
II | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
2. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan, tổ chức, đơn vị (Đối với tài sản khác không bao gồm nhà đất là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Nghị định số 151/2017/NĐ-CP); - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố khoá VX - Kỳ họp thứ 6 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội (Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND); - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Quyết định số 209/QĐ-BTC). |
3. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
4. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản công | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
5. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | UBND quận, huyện, thị xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác, không bao gồm tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô) | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
6. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc mỗi bước. | UBND quận, huyện, thị xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác, không bao gồm tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô) | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
7. | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | UBND quận, huyện, thị xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác điều chuyển trong phạm vi nội bộ quận, huyện, thị xã (không bao gồm nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô)) | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
8. | Quyết định bán tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND quận, huyện, thị xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản khác không bao gồm nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô thuộc phạm vi quản lý). - Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (đối với tài sản khác thuộc thẩm quyền). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
9. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND quận, huyện, thị xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quyết định bán tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
10. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND quận, huyện, thị xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền quyết định bán tài sản công hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
11. | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - UBND quận, huyện, thị xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (đối với tài sản là nhà, đất thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, tài sản khác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý) - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (đối với tài sản khác thuộc thẩm quyền). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
12. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND quận, huyện, thị xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
13. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND quận, huyện, thị xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện (Đối với tài sản khác không bao gồm nhà đất là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
14. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện, thị xã hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
15. | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện, thị xã | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
16. | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện, thị xã | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 209/QĐ-BTC . |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
1. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn (Đối với tài sản khác không bao gồm nhà đất là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp và tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô). | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố khoá VX - Kỳ họp thứ 6 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
- 1Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 9Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2280/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 17Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Hải Dương ban hành
- 19Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 23Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 24Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2389/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra