- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 888/TTr-STC ngày 07/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực quản lý giá và công sản | |||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 5 ngày. | Không | - Như trên- |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày. | Không | -Như trên- |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày; - TT HĐND tỉnh: 30 ngày. | Không | -Như trên- |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | -Như trên- |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 55 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 30 ngày; - UBND tỉnh: 25 ngày. | Không | - Như trên- |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 5 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | Không | - Như trên- |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | Không | - Như trên- |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính 20 ngày; - UBND tỉnh 5 ngày. | Không | - Như trên- |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 55 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - Đơn vị sự nghiệp 25 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 85 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - Đơn vị sự nghiệp: 10 ngày; - TT HĐND tỉnh: 30 ngày; - UBND tỉnh: 20 ngày. | Không | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và UBND các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
19 | Mua quyển hóa đơn | 03 ngày làm việc. | Không | - Như trên- |
20 | Mua hóa đơn lẻ | 03 ngày làm việc. | Không | - Như trên- |
21 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
22 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 14 ngày làm việc: - Sở Tài chính 08 ngày; - UBND tỉnh 06 ngày; | Không | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và UBND các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
23 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 120 ngày: - Sở Tài chính 105 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày; | Không | - Như trên- |
24 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 120 ngày: - Sở Tài chính 105 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày; | Không | - Như trên - |
II | Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp | |||
1 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Tùy trường hợp cụ thể | Không | - Như trên- |
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Không quy định | Không | - Như trên- |
3 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Sở Tài chính: 10 ngày làm việc (cấp phát và thanh toán) | Không | - Như trên- |
4 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trước ngày 31 tháng 7 năm trước | Không | - Như trên- |
5 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trước ngày 31 tháng 12 năm trước | Không | -Như trên- |
6 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
7 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
8 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
9 | Báo cáo định kỳ | Không quy định | Không | - Như trên- |
10 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày | Không | - Như trên- |
11 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày | Không | - Như trên- |
III | Lĩnh vực Bảo hiểm | |||
1 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 30 ngày làm việc: - Doanh nghiệp bảo hiểm 10 ngày; - Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày; - Sở Tài chính 05 ngày; - Kho bạc nhà nước tỉnh 05 ngày. | Không | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng số: 36 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 2Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Bắc Giang
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Bắc Giang
- 7Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- Số hiệu: 557/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực