Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 16/TTr-VPUB ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực quản lý giá và công sản | |||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 5 ngày. | Không | - Như trên- |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày. | Không | - Như trên- |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày; - TT HĐND tỉnh: 30 ngày. | Không | - Như trên- |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 55 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 30 ngày; - UBND tỉnh: 25 ngày. | Không | - Như trên- |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 5 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | Không | - Như trên- |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | Không | - Như trên- |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính 20 ngày; - UBND tỉnh 5 ngày. | Không | - Như trên- |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 55 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - Đơn vị sự nghiệp 25 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 55 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 25 ngày; - Đơn vị sự nghiệp: 25 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
19 | Mua quyển hóa đơn | 03 ngày làm việc. | Không | - Như trên- |
20 | Mua hóa đơn lẻ | 03 ngày làm việc. | Không | - Như trên- |
21 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 25 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 20 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | - Như trên- |
II | Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp | |||
1 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Tùy trường hợp cụ thể | Không | - Như trên- |
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Không quy định | Không | - Như trên- |
3 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Sở Tài chính: 10 ngày làm việc (cấp phát và thanh toán) | Không | - Như trên- |
4 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trước ngày 31 tháng 7 năm trước | Không | - Như trên- |
5 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trước ngày 31 tháng 12 năm trước | Không | - Như trên- |
6 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
7 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
8 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Không | - Như trên- |
9 | Báo cáo định kỳ | Không quy định | Không | - Như trên- |
10 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày | Không | - Như trên- |
11 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc. - Sở Tài chính: 05 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày | Không | - Như trên- |
Tổng số: 32 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 4Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 13Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- Số hiệu: 1040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra