Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 117/TTr-STC ngày 05/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 |
| Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , ngày 31/12/2017 đã bãi bỏ Quyết định Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 - Mặt khác đến thời điểm này thì các trường hợp hỗ trợ, di dời theo QĐ 86/2010/QĐ-TTg được chuyển tiếp do còn dở dang cũng không còn. | Tài chính ngân sách | Sở Tài chính Bắc Ninh |
2 |
| Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | |||
3 |
| Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | |||
4 |
| Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | |||
5 |
| Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. | |||
6 | BTC-BNI-287144 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 và Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 ra đời thay thế Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 và Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 - Cụ thể: theo các Khoản 1,2,3 Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP thì nội dung các thủ tục này không không còn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
| Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính Bắc Ninh
|
7 | BTC-BNI-287143 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | |||
8 | BTC-BNI-287403 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | |||
9 | BTC-BNI-287141 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | |||
10 | BTC-BNI-287140 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | |||
11 | BTC-BNI-287129 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | |||
12 | BTC-BNI-287128 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | |||
13 | BTC-BNI-287127 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | |||
14 | BTC-BNI-287126 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | |||
15 | BTC-BNI-287125 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | |||
16 | BTC-BNI-287142 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | - Tại Điều 12 Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công, quy định: 1. Hình thức chuyển mục đích sử dụng đất chỉ áp dụng đối với nhà, đất do doanh nghiệp quản lý, sử dụng. Việc chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật về đất đai... 2. Căn cứ phương án được cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định này phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. 3. Doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai khi chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước và pháp luật về quản lý thuế." - Tại Khoản 3 Điều 114 Luật Đất đai, quy định: "3. UBND cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể. Cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh tổ chức việc xác định giá đất cụ thể." | Quản lí giá | Sở Tài chính Bắc Ninh |
17 | BTC-BNI-287139 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | - Tại Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công, quy định: "1. Việc lập phương án xử lý, trình tự thực hiện, thẩm quyền phê duyệt phương án, hình thức xử lý nhà, đất tại vị trí cũ khi di dời thực hiện theo quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16 Nghị định này..." |
|
- 1Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 6Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 10Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra