Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa; Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | ||||||
I | LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
| Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc | 02 | ||||||
| Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc | 02 | ||||||
| Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
| 03 | x |
| Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
| 02 |
| ||||
| Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
| 02 |
| ||||
| Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
| 02 |
| ||||
| Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
| 02 |
|
| |||
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | ||||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày làm việc |
| 67 |
| x | |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |||
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Đối với Trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và các tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); Xe ô tô và các phương tiện vận tải khác: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
Tài sản không phải tài sản quy định nêu trên khi thực điều chuyển bao gồm: (1) Tài sản điều chuyển giữa các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; (2) Tài sản điều chuyển từ các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh về UBND cấp huyện và ngược lại; (3) Tài sản điều chuyển giữa UBND cấp huyện với nhau: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
8 | Quyết định bán tài sản công | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
| 07 |
| x | |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |||
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
| 07 |
| x | |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |||
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
Các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |||
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 120 ngày làm việc |
| 120 |
| x | |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Phương án điều chuyển cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương hoặc địa phương khác quản lý thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | |
Phương án điều chuyển tài sản cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, dự án thuộc địa phương quản lý; bán, thanh lý, tiêu hủy; xử lý tài sản trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |||
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xử lý của Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | |
Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |||
19 | Mua quyền hóa đơn | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
20 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | |
22 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
24 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
25 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
26 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
27 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Không quy định |
| Không quy định |
| x | |
29 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | |
30 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | |
31 | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
32 | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
33 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
34 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
35 | Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
36 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | Không quy định |
| Không quy định |
| x | |
37 | Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày làm việc |
| 40 |
| x | |
39 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | |
40 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
41 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | ||||||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
3 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | ||||||
1 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trường hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản: 180 ngày làm việc. |
| 180 |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trường hợp xác định giá trị DN theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác: 270 ngày làm việc |
| 270 |
|
| |||
Trường hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của DN cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét, quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị DN và việc tổ chức bán cổ phần lần đầu của DN cổ phần hóa cách thời điểm giá trị doanh nghiệp không quá 540 ngày làm việc trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
| 540 |
|
| |||
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không quy định |
| Không quy định |
| x | |
3 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x | |
5 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
6 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
7 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
8 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
9 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
10 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
11 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
12 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
13 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
14 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
16 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
17 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
18 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
|
- 1Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 3Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 280/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra