Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 782/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;

Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/2/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 91/TTr-STC ngày 29/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, các phòng CV, TT TH-CB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT (NTLT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

DANH MỤC

CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thời hạn theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Thời hạn sau cắt giảm

1

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

20

6

14

Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017

2

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30

10

20

Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 12/3/2018

3

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30

10

20

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

4

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30

10

20

5

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30

10

20

6

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

37

12

25

7

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30

10

20

8

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

60

20

40

9

Quyết định điều chuyển tài sản công

30

10

20

10

Quyết định bán tài sản công

30

10

20

11

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

7

3

4

12

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

7

3

4

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

13

Quyết định thanh lý tài sản công

30

10

20

14

Quyết định tiêu hủy tài sản công

30

10

20

15

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

30

10

20

16

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30

10

20

17

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

60

20

40

18

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

120

40

80

19

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

90

30

60

20

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

90

30

60

21

Mua quyển hóa đơn

5

2

3

22

Mua hóa đơn lẻ

5

2

3

23

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

14

5

9

24

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

120

40

80

25

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

120

40

80

26

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

60

20

40

27

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

30

10

20

28

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

45

15

30

B. TTHC CẤP HUYỆN (15 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thời hạn theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Thời hạn sau khi cắt giảm

1

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

60

20

40

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018.

2

Mua quyển hóa đơn

5

2

3

3

Mua hóa đơn lẻ

5

2

3

4

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30

10

20

5

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30

10

20

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30

10

20

7

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30

10

20

8

Quyết định điều chuyển tài sản công

30

10

20

9

Quyết định bán tài sản công

30

10

20

10

Quyết định thanh lý tài sản công

30

10

20

11

Quyết định tiêu hủy tài sản công

30

10

20

12

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

30

10

20

13

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30

10

20

14

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

7

3

4

15

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

7

3

4

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 782/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Nguyễn Long Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản