Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||
TT. Bình Đại | Bình Thắng | Bình Thới | Châu Hưng | Đại Hòa Lộc | |||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1+2...) | (e) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.758,45 | 100,00 | 960,40 | 1.414,08 | 2.095,53 | 1.223,55 | 2.382,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.445,22 | 78,22 | 712,58 | 842,63 | 1.412,99 | 995,66 | 2.066,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.672,94 | 6,25 | 179,01 | 120,33 | 207,18 | 330,63 | 255,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.018,45 | 2,38 |
|
|
| 330,63 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.119,75 | 2,62 | 39,46 | 33,77 | 109,42 | 12,01 | 79,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.036,03 | 23,47 | 169,45 | 86,12 | 399,81 | 610,89 | 166,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.310,00 | 5,40 |
| 22,74 |
|
| 3,79 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 636,12 | 1,49 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15.774,13 | 36,89 | 324,36 | 579,36 | 696,37 | 42,09 | 1.532,94 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 884,77 | 2,07 |
|
|
|
| 28,07 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,48 | 0,03 | 0,31 | 0,32 | 0,16 | 0,05 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.300,44 | 21,75 | 247,82 | 571,45 | 669,75 | 227,89 | 316,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,69 | 0,10 | 4,70 | 1,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,97 | 0,00 | 1,86 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 235,78 | 0,55 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,40 | 0,04 |
|
| 17,40 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 66,07 | 0,15 | 1,15 | 7,22 | 1,53 | 0,38 | 0,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,43 | 0,11 | 1,97 | 1,53 | 10,74 | 2,07 | 0,22 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.393,05 | 3,26 | 52,85 | 34,09 | 50,92 | 39,91 | 127,27 |
2.7.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,15 | 0,01 | 1,29 |
|
| 0,42 | 0,08 |
2.7.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,55 | 0,01 | 1,57 | 0,17 | 0,11 | 0,16 | 0,12 |
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,54 | 0,10 | 4,71 | 1,70 | 2,91 | 3,17 | 2,20 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12,40 | 0,03 | 2,84 |
|
|
|
|
2.7.5 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,57 | 0,00 |
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.7 | Đất giao thông | DGT | 493,50 | 1,15 | 24,08 | 22,10 | 32,14 | 35,61 | 31,05 |
2.7.8 | Đất thủy lợi | DTL | 777,79 | 1,82 | 17,06 | 10,13 | 12,67 | 0,39 | 92,32 |
2 7.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 50,94 | 0,12 | 1,00 |
| 2,85 |
| 1,50 |
2.7.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,50 | 0,00 | 0,10 |
| 0,02 | 0,03 |
|
2.7.11 | Đất chợ | DCH | 4,12 | 0,01 | 0,20 |
| 0,23 | 0,13 |
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,12 | 0,00 |
|
|
| 1,11 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,61 | 0,03 | 2,32 |
|
|
| 9,82 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 868,39 | 2,03 |
| 50,41 | 55,92 | 35,27 | 50,31 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 106,60 | 0,25 | 106,60 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,79 | 0,03 | 3,96 | 0,30 | 1,54 | 0,32 | 0,37 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,15 | 0,00 | 0,45 |
| 0,03 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,82 | 0,07 | 6,99 | 1,50 | 2,47 | 1,00 | 0,94 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 107,93 | 0,25 | 8,66 | 1,66 | 9,55 | 1,51 | 8,43 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,28 | 0,00 | 0,14 | 0,10 | 0,31 | 0,04 | 0,02 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,82 | 0,00 | 0,82 |
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,56 | 0,03 | 0,19 | 0,99 | 0,51 | 0,58 | 0,48 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6.343,98 | 14,84 | 54,96 | 472,60 | 518,83 | 145,70 | 118,09 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,79 | 0,03 |
|
| 12,79 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 960,40 | 2,25 | 960,40 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
Định Trung | Lộc Thuận | Long Định | Long Hòa | Phú Long | Phú Thuận | Phú Vang | Tam Hiệp | |||
(a) | (b) | (c) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.868,99 | 1.175,68 | 769,07 | 736,49 | 2.066,67 | 774,97 | 1.029,59 | 1.383,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.861,29 | 882,27 | 406,65 | 577,52 | 1.760,49 | 353,18 | 690,65 | 612,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 211,29 | 9,40 | 64,22 | 111,70 | 110,21 | 60,82 | 2,76 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 211,29 | 9,40 | 64,22 | 111,78 | 110,21 | 60,82 | 2,76 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,87 | 23,30 | 3,27 | 16,05 | 235,80 | 3,24 | 2,21 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,09 | 762,05 | 338,33 | 447,95 | 1.003,97 | 287,44 | 581,26 | 573,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
| 2,57 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 779,94 | 87,47 | 0,79 | 1,76 | 410,36 | 1,64 | 104,40 | 36,51 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,14 | 0,05 | 0,03 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.007,70 | 293,41 | 362,42 | 158,97 | 306,18 | 421,79 | 338,94 | 771,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 76,78 |
|
| 159,00 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,85 | 0,41 | 0,21 | 0,20 | 10,46 | 0,32 | 0,20 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 | 2,45 | 0,57 | 5,73 | 1,20 | 0,24 | 0,20 | 0,22 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 146,87 | 40,38 | 49,26 | 46,91 | 109,60 | 24,36 | 66,37 | 15,11 |
2.7.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 0,45 | 0,09 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
2.7.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,29 | 0,17 | 0,16 | 0,13 | 0,19 | 0,15 | 0,18 | 0,08 |
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,14 | 2,85 | 0,92 | 2,28 | 1,42 | 0,93 | 0,53 | 0,82 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,59 | 0,67 | 0,54 | 0,78 | 0,02 | 1,24 |
| 0,06 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 0,20 | 0,15 |
| 0,12 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 64,33 | 51,29 | 34,17 | 40,27 | 43,90 | 68,85 | 34,21 | 30,59 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,48 | 0,11 | 0,02 | 0,56 | 0,89 | 0,77 | 0,57 | 0,35 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,47 | 1,56 | 1,93 | 0,46 | 2,22 | 1,58 | 0,07 | 0,34 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,01 | 7,82 | 0,94 | 1,32 | 4,08 | 2,30 | 3,70 |
|
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 0,03 | 0,04 | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,94 | 0,44 | 0,90 | 0,79 | 0,61 | 0,61 | 0,62 |
|
2.22 | Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối | SON | 779,55 | 188,91 | 197,21 | 62,46 | 133,12 | 163,64 | 233,00 | 724,20 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Thạnh Phước | Thạnh Trị | Thới Lai | Thới Thuận | Thừa Đức | Vang Qưới Đông | Vang Qưới Tây | |||
(a) | (b) | (c) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.315,17 | 2.390,74 | 1.561,66 | 6.578,88 | 5.965,65 | 993,84 | 1.071,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.647,30 | 2.079,56 | 1.315,91 | 5.896,40 | 4.843,46 | 720,87 | 766,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 626,50 | 265,70 | 71,27 |
|
| 5,72 | 40,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 71,27 |
|
| 5,72 | 40,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 133,98 | 132,71 | 27,16 | 28,43 | 214,35 | 6,80 | 0,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 126,28 | 710,96 | 1.142,26 | 137,18 | 239,51 | 675,66 | 725,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24,65 |
|
| 1.284,73 | 971,52 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 607,50 |
|
| 28,62 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.931,13 | 970,10 | 75,14 | 3.776,60 | 3.389,77 | 32,63 | 0,76 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 197,15 |
|
| 632,53 | 27,02 |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 8,30 | 1,30 | 0,08 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 667,87 | 311,18 | 245,75 | 682,48 | 1.122,18 | 272,97 | 304,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
| 0,21 | 34,72 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,77 | 4,59 | 0,47 | 0,99 | 32,33 | 0,20 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,75 | 0,27 | 0,32 | 0,20 | 2,03 | 0,27 | 0,26 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 82,33 | 110,40 | 82,33 | 112,36 | 153,23 | 28,88 | 19,62 |
2.7.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
| 0,10 | 0,38 |
| 0,03 | 0,17 |
2.7.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,27 | 0,23 | 0,16 | 0,08 | 0,12 | 0,09 |
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,43 | 2,09 | 2,53 | 2,16 | 2,39 | 1,26 | 2,10 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,71 |
| 0,28 | 1,74 | 1,10 | 0,83 |
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 58,36 | 55,41 | 44,89 | 34,18 | 36,48 | 36,96 | 42,59 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,18 | 0,39 | 0,40 | 0,54 | 0,57 | 0,30 | 0,17 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 0,16 | 0,23 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,34 | 0,43 | 0,59 |
| 1,12 | 0,75 | 2,06 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,89 | 8,50 | 3,73 | 6,10 | 12,78 | 4,56 | 3,40 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,28 |
|
| 0,02 |
| 0,09 |
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | 0,41 | 0,25 | 0,79 | 1,15 |
| 1,50 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 498,17 | 130,63 | 112,54 | 527,09 | 847,78 | 200,96 | 234,55 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||
TT. Bình Đại | Bình Thắng | Bình Thới | Châu Hưng | Đại Hòa Lộc | Định Trung | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1+2...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 470,75 | 5,24 | 2,04 | 22,03 | 1,91 | 6,90 | 80,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 29,80 | 0,21 |
| 0,77 |
|
| 2,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27,49 |
|
|
|
|
| 2,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,27 | 0,72 |
| 0,15 |
|
| 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 260,27 | 0,80 | 0,84 | 2,60 | 1,91 | 0,50 | 21,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 160,52 | 3,50 | 1,20 | 18,52 |
| 6,40 | 56,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,91 | 0,06 |
| 0,07 | 0,13 |
| 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,85 |
|
| 0,07 | 0,13 |
| 0,02 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Lộc Thuận | Long Định | Long Hòa | Phú Long | Phú Thuận | Phú Vang | Tam Hiệp | |||
(a) | (b) | (c) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,92 | 80,44 | 3,73 | 0,60 | 155,71 | 2,56 | 1,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,11 | 1,72 | 0,05 |
| 22,09 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,11 | 1,72 | 0,05 |
| 22,09 | 0,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,09 |
|
|
|
| 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,53 | 78,72 | 2,02 | 0,60 | 133,62 | 1,92 | 1,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,20 |
| 1,66 |
|
| 0,52 | 0,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 | 0,18 |
| 0,02 | 6,15 |
| 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 | 0,18 |
| 0,02 | 6,15 |
| 0,03 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Thạnh Phước | Thạnh Trị | Thới Lai | Thới Thuận | Thừa Đức | Vang Qưới Đông | Vang Qưới Tây | |||
(a) | (b) | (c) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25,64 | 2,92 | 5,27 | 24,75 | 42,46 | 2,20 | 0,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,00 | 0,33 | 0,77 |
|
| 0,09 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 0,78 |
|
| 0,09 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 0,06 | 0,34 |
| 17,80 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 2,25 | 3,96 |
| 2,50 | 1,71 | 0,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,49 | 0,28 | 0,20 | 24,00 | 22,16 | 0,41 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 0,09 |
|
| 0,15 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,09 |
|
| 0,15 |
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||
TT. Bình Đại | Bình Thắng | Bình Thới | Châu Hưng | Đại Hòa Lộc | Định Trung | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1+2…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 597,96 | 71,27 | 4,58 | 24,67 | 2,26 | 7,40 | 82,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,27 | 0,21 |
| 1,30 | 0,20 | 0,30 | 2,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 40,99 |
|
|
| 0,20 |
| 2,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 22,43 | 1,62 | 0,04 | 0,15 | 0,05 | 0,10 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 312,79 | 13,95 | 1,59 | 3,50 | 2,01 | 0,60 | 22,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 217,57 | 55,49 | 2,95 | 19,72 |
| 6,40 | 57,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 244,69 | 0,31 | 0,10 | 0,15 | 0,05 | 3,84 | 0,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,99 | 2,66 | 2,16 | 0,30 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Lộc Thuận | Long Định | Long Hòa | Phú Long | Phú Thuận | Phú Vang | Tam Hiệp | |||
(a) | (b) | (c) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 3,42 | 80,79 | 8,99 | 0,85 | 199,47 | 2,76 | 2,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,31 | 2,07 | 3,73 |
| 31,24 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,31 | 2,07 | 3,65 |
| 31,24 | 0,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 039 |
| 0,35 | 0,08 | 1,14 | 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,53 | 78,72 | 3,26 | 0,72 | 167,05 | 2,12 | 1,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,20 |
| 1,66 | 0,05 | 0,04 | 0,52 | 0,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,14 | 0,05 | 0,03 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 |
| 0,80 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Thạnh Phước | Thạnh Trị | Thới Lai | Thới Thuận | Thừa Đức | Vang Qưới Đông | Vang Qưới Tây | |||
(a) | (b) | (c) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 26,59 | 3,42 | 5,37 | 24,87 | 42,71 | 2,70 | 1,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,00 | 0,40 | 0,77 |
|
| 0,09 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
| 0,78 |
|
| 0,09 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,12 | 0,06 | 0,34 | 0,01 | 17,87 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,32 | 2,50 | 4,06 | 0,02 | 2,62 | 2,06 | 1,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,00 | 0,46 | 0,20 | 24,09 | 22,22 | 0,56 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 201,88 | 0,09 | 0,07 | 0,17 | 37,31 | 0,08 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 128/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 128/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Hữu Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra