- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này; Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường An Phú | Phường An Thạnh | Phường Bình Chuẩn | Phường Bình Hoà | Phường Bình Nhâm | Phường Hưng Định | Phường Lái Thiêu | Phường Thuận Giao | Phường Vĩnh Phú | Xã An Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 8.371,18 | 1.092,51 | 746,88 | 1.131,55 | 1.411,16 | 542,53 | 286,56 | 788,77 | 1.140,78 | 653,12 | 577,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.150,79 | 130,32 | 335,50 | 300,14 | 164,65 | 289,77 | 125,24 | 105,25 | 234,49 | 130,01 | 335,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 553,01 | 57,18 | 93,18 | 132,35 | 62,84 | 14,17 | 14,84 | 18,45 | 113,82 | 24,91 | 21,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.594,21 | 73,14 | 241,29 | 167,79 | 101,00 | 275,46 | 110,32 | 86,80 | 120,66 | 104,50 | 313,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,56 |
| 1,02 |
| 0,80 | 0,14 | 0,08 |
|
| 0,60 | 0,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.220,39 | 962,19 | 411,38 | 831,41 | 1.246,51 | 252,76 | 161,32 | 683,52 | 906,29 | 523,11 | 241,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 351,37 | 0,23 |
| 20,92 | 328,82 |
|
| 1,39 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,74 | 0,10 | 0,20 |
| 2,85 | 0,04 | 0,06 | 2,17 |
| 0,15 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 634,88 | 183,17 |
|
| 338,64 |
|
|
| 113,08 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,08 |
| 31,41 | 65,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 117,63 | 6,50 | 3,58 | 3,24 | 17,06 | 3,00 | 2,19 | 21,41 | 38,23 | 21,44 | 0,96 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 829,63 | 225,39 | 18,19 | 192,96 | 103,69 | 3,91 | 21,82 | 48,44 | 164,18 | 50,73 | 0,33 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.509,72 | 180,98 | 164,24 | 182,36 | 193,91 | 67,56 | 39,95 | 267,39 | 230,31 | 107,05 | 75,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.017,39 | 132,58 | 115,32 | 144,00 | 108,80 | 52,57 | 28,76 | 109,25 | 170,29 | 87,99 | 67,84 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 88,56 | 14,86 | 19,90 | 7,20 | 18,18 | 7,16 | 0,42 | 2,12 | 7,55 | 11,18 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,61 | 0,81 | 0,09 | 1,25 | 2,25 |
| 0,06 | 9,48 | 0,58 |
| 2,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,83 | 0,91 | 0,14 | 1,36 | 0,59 | 0,12 | 0,05 | 5,81 | 1,85 | 1,90 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 100,48 | 16,30 | 15,97 | 10,89 | 8,64 | 3,27 | 2,70 | 14,89 | 21,40 | 4,29 | 2,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 110,21 | 0,72 | 0,71 | 1,21 |
|
|
| 105,82 | 1,50 |
| 0,24 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,85 | 3,20 |
| 0,06 | 4,90 |
|
|
| 0,19 | 0,50 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,62 | 0,19 | 1,68 | 0,12 | 0,13 |
|
| 0,27 | 0,11 | 0,11 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,41 |
|
|
|
| 0,23 |
|
| 7,18 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,02 |
|
|
| 1,34 |
|
|
| 0,68 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,63 | 2,33 | 4,07 | 1,80 | 0,07 | 2,31 | 1,82 | 5,11 | 1,56 | 0,62 | 2,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,71 | 7,84 | 5,38 | 13,06 | 48,61 | 1,90 | 6,03 | 13,42 | 15,71 | 0,27 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,73 |
| 0,81 |
|
|
| 0,12 | 0,80 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,69 | 1,24 | 0,18 | 1,40 | 0,40 |
|
| 0,42 | 1,71 | 0,18 | 0,16 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,63 | 0,29 | 0,29 | 0,18 | 0,32 | 0,08 | 0,03 | 0,22 | 1,01 | 0,10 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 39,73 | 1,21 | 0,08 | 5,21 | 0,97 |
|
| 12,69 | 11,10 | 6,93 | 1,54 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 71,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.189,40 | 362,68 | 173,43 | 356,87 | 245,76 | 129,02 | 84,67 | 262,38 | 339,93 | 234,67 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,10 | 0,50 | 0,30 | 0,48 | 3,20 | 0,27 | 1,38 | 11,96 | 0,48 | 0,35 | 0,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,21 |
|
|
| 0,17 |
|
| 1,04 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,66 | 1,15 | 1,03 | 1,19 | 0,83 | 0,66 | 0,55 | 1,74 | 0,93 | 0,66 | 0,91 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 338,35 |
| 18,63 | 2,32 | 10,30 | 48,21 | 10,67 | 49,71 | 7,05 | 101,03 | 90,43 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,99 |
|
|
|
|
|
| 2,99 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường An Phú | Phường An Thạnh | Phường Bình Chuẩn | Phường Bình Hoà | Phường Bình Nhâm | Phường Hưng Định | Phường Lái Thiêu | Phường Thuận Giao | Phường Vĩnh Phú | Xã An Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp |
| 151,63 | 4,53 | 58,71 | 28,37 | 6,99 | 1,65 | 7,09 | 8,73 | 20,29 | 3,00 | 12,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,44 |
| 9,19 | 4,02 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 4,21 | 0,50 | 3,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 129,18 | 4,53 | 49,53 | 24,35 | 6,49 | 1,65 | 6,59 | 8,23 | 16,08 | 2,50 | 9,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,45 | 0,05 | 0,13 | 0,06 | 0,03 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,08 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 | 0,05 | 0,13 | 0,06 | 0,03 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,08 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Quy hoạch (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự, Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ phương tiện vi phạm hành chính. | CAN | 1,82 |
| 1,82 | Bình Hoà | Thủa số 14, 28; tờ 73 (D3) |
2 | Trụ sở công an xã An Sơn | CAN | 0,17 |
| 0,17 | An Sơn | Thửa 2317, tờ 01 |
3 | Trạm điệp báo chiến dịch | CQP | 0,23 |
| 0,23 | An Phú | Thửa 1755, tờ 131 |
II | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vành đai 3 | DGT | 53,00 |
| 53,00 | Bình Chuẩn, An Sơn, Thuận Giao, An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
III | Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) | DGT | 14,44 | 8,66 | 5,78 | An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà | Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) |
2 | Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) | DGT | 0,63 |
| 0,63 | Lái Thiêu | Công trình dạng tuyến |
3 | Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) | DGT | 15,00 |
| 15,00 | An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú | Công trình dạng tuyến |
4 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) | DGT | 3,57 |
| 3,57 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
5 | Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | Lái Thiêu, Bình Nhâm | Công trình dạng tuyến |
6 | Xây dựng mới đường Hưng Định 15 | DGT | 3,18 |
| 3,18 | Hưng Định | Công trình dạng tuyến |
7 | Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) | DGT | 1,33 |
| 1,33 | Thuận Giao | Công trình dạng tuyến |
8 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) | DGT | 0,99 |
| 0,99 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
9 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | DGT | 3,75 |
| 3,75 | Bình Chuẩn | Công trình dạng tuyến |
10 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên | DGT | 0,10 |
| 0,10 | An Phú | Công trình dạng tuyến |
11 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | DTL | 4,00 |
| 4,00 | An Thạnh | Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
12 | Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | DGT | 9,70 |
| 9,70 | Bình Chuẩn | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức | DGT | 1,20 |
| 1,20 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
14 | Xây dựng mới đường An Thạnh 24. | DGT | 3,06 |
| 3,06 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
15 | Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An | DTL | 21,26 |
| 21,26 | An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao | Công trình dạng tuyến |
16 | Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An | ODT | 7,20 |
| 7,20 | An Thạnh | thửa 45,72,73,374,94,137,516, 159,140,835,481,158,247, 283,245,246,224,223,155, 156,157140,139,93,75,74, 43,42,41,76,92,91,141,157, 156,155,76,92,91,141,77, 38,78,90,143,142,145,147, 154,152,153,225,227,226, 228,244,243,230,231,229, 532,531,151,530,529,225, 153,152,154,147,145,144, 89,88,81,80,79,355,36, 37,31,34,33,32,82,83,84,87, 86,146,145,147,154,152, 153,225,148,149,85,514, 9001 tờ dc12 |
17 | Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,10 |
| 0,10 | Bình Hoà | Công trình dạng tuyến |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài | DGT | 0,40 |
| 0,40 | Bình Nhâm | Công trình dạng tuyến |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 | DGT | 1,08 |
| 1,08 | Phường Bình Nhâm | Công trình dạng tuyến |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 | DGT | 0,50 |
| 0,50 | Bình Nhâm | Công trình dạng tuyến |
21 | Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20 | DGT | 1,10 |
| 1,10 | Hưng Định | Công trình dạng tuyến |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 | DGT | 3,30 |
| 3,30 | Bình Chuẩn | Công trình dạng tuyến |
23 | Trường tiểu học An Phú 3 | DGD | 2,23 |
| 2,23 | An Phú | Thửa 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141 |
24 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 | DGD | 0,40 |
| 0,40 | Bình Nhâm | Thửa 530,705,516,529, 2276 tờ bản đồ số 5 |
25 | Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An | DNL | 1,00 |
| 1,00 | Bình Hòa, Vĩnh Phú | Công trình dạng tuyến |
26 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | DNL | 0,35 |
| 0,35 | Bình Hòa, Thuận Giao | Công trình dạng tuyến |
27 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh | DGT | 0,20 |
| 0,20 | Hưng Định, Bình Nhâm | Công trình dạng tuyến |
28 | Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) | DGT | 0,22 |
| 0,22 | Hưng Định | Công trình dạng tuyến |
29 | Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến đương NA1 KDC VISIP1) | DGT | 0,80 | 0,77 | 0,03 | Thuận Giao | Công trình dạng tuyến |
30 | Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước | DSH | 0,02 |
| 0,02 | Bình Nhâm |
|
31 | Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung nút giao với đường Vành Đai 3) | DGT | 0,01 |
| 0,01 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
32 | Đường Thuận Giao 03 nối dài | DGT | 0,08 |
| 0,08 | Thuận Giao | Công trình dạng tuyến |
33 | Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con. | DTL | 0,15 |
| 0,15 | An Thạnh | Công trình dạng tuyến |
34 | Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận An | DVH | 5,40 |
| 5,40 | Lái Thiêu |
|
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới văn phòng khu phố 2 | DSH | 0,09 |
| 0,09 | An Phú |
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường An Phú | Phường An Thạnh | Phường Bình Chuẩn | Phường Bình Hoà | Phường Bình Nhâm | Phường Hưng Định | Phường Lái Thiêu | Phường Thuận Giao | Phường Vĩnh Phú | Xã An Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 306,15 | 12,66 | 63,34 | 51,13 | 28,29 | 11,14 | 11,24 | 16,30 | 42,49 | 43,39 | 26,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,92 | 3,10 | 10,24 | 7,99 | 7,25 | 2,26 | 1,69 | 2,40 | 9,59 | 8,11 | 13,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 240,24 | 9,56 | 53,11 | 43,14 | 21,04 | 8,89 | 9,55 | 13,90 | 32,90 | 35,28 | 12,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,03 | 26,97 |
| 6,32 | 0,95 |
|
| 3,11 | 5,65 | 1,04 |
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích QH (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu chung cư cao tầng Thuận Giao (Công ty Bất động sản U&I) | ODT | 1,38 | 1,37 | 0,01 | Thuận Giao |
|
2 | Khu căn hộ chung cư điểm mới-The New Point (Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế) | ODT | 1,98 |
| 1,98 | Lái Thiêu | Tờ bản đồ 564 |
3 | Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2) | ODT | 1,38 |
| 1,38 | An Phú | Thửa 2, 76; tờ A2 |
4 | Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú | ODT | 3,47 |
| 3,47 | An Phú | Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5. |
5 | Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu (Công ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực) | TMD | 0,59 |
| 0,59 | Lái Thiêu | Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562 |
6 | Dự án Phú Huy Land (Công ty TNHH Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam) | ODT | 1,45 |
| 1,45 | An Phú | Thửa 112,113; tờ 143 |
7 | Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My) | ODT | 0,91 |
| 0,91 | Bình Chuẩn | Thửa 1354, tờ 9.6 |
8 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh) | TMD | 1,23 |
| 1,23 | Thuận Giao | Thửa 1028; tờ 171 |
9 | Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức) | TMD | 0,44 |
| 0,44 | Thuận Giao | Thửa 131, 132; tờ 103 (A3) |
10 | Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An) | ODT | 0,97 |
| 0,97 | Thuận Giao | Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139 |
11 | Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương) | ODT | 1,36 |
| 1,36 | An Phú | Thửa 401; tờ 09 và thửa 953, 954 tờ bản đồ số 52 |
12 | Dự án phát triển nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc An Phú) | ODT | 1,39 |
| 1,39 | An Phú | Thửa 251, 753; tờ 09 |
13 | Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú) | ODT | 1,18 |
| 1,18 | An Phú | Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90. |
14 | Khu phức hợp căn hộ - thương mại Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc) | ODT | 0,96 |
| 0,96 | An Thạnh | Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3) |
15 | Chung cư Victory Hoàn cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land) | ODT | 1,37 |
| 1,37 | Bình Chuẩn | Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3. |
16 | Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương) | ODT | 0,62 |
| 0,62 | Thuận Giao | Thửa 157, 157A; tờ C3 |
17 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) | ODT | 10,39 |
| 10,39 | An Phú | Thửa 91, 358, tờ B3 (DC 10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9) |
18 | Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV | ODT | 1,16 |
| 1,16 | Thuận Giao | Thửa 43, 797; tờ 171 |
19 | Khu nhà ở thương mại Lâm Hải | ODT | 1,43 | 1,38 | 0,05 | Bình Chuẩn | Thửa 1193, 1516; tờ 32 |
20 | Dự án Shangri - La Center (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ngọc Khánh) | ODT | 0,58 |
| 0,58 | Vĩnh Phú | Thửa 1413; tờ 92 |
21 | Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú Land) | ODT | 0,91 |
| 0,91 | Vĩnh Phú | Thửa 518, 519; tờ 55 |
22 | Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC) | ODT | 1,31 |
| 1,31 | Thuận Giao | Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4) |
23 | Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn) | ODT | 1,08 |
| 1,08 | Lái Thiêu | Thửa 69; tờ 7 |
24 | Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú) | ODT | 1,31 |
| 1,31 | Vĩnh Phú | Thửa 1344, 1194, 165; tờ 92 (D2) |
25 | Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Sài Gòn Land) | ODT | 0,45 |
| 0,45 | Lái Thiêu |
|
26 | Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát) | ODT | 1,83 |
| 1,83 | Thuận Giao | Thửa 43, 257, 693, tờ 161 |
27 | Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng Thảo My) | ODT | 2,07 |
| 2,07 | Bình Chuẩn | Thửa 975, 977, tờ 8.3; thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192 |
28 | Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng) | ODT | 1,23 |
| 1,23 | Bình Chuẩn |
|
29 | Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc Hoàng Gia) | ODT | 0,30 |
| 0,30 | Bình Nhâm | Thửa 3, tờ 7 |
30 | Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest) | ODT | 4,75 |
| 4,75 | Bình Hoà | Thửa 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ 40 |
31 | Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An) | ODT | 0,47 |
| 0,47 | Thuận Giao | Thửa 85, tờ 150 |
32 | Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi) | ODT | 0,37 |
| 0,37 | Thuận Giao | Thửa 2029, 523, tờ 137 |
33 | Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn Hưng) | ODT | 0,54 |
| 0,54 | Hưng Định | Thửa 2085, 2088, tờ 3 |
34 | Chung cư An Phú Center (Dự án nhà ở do Công ty TNHH Tyson An Phú) | ODT | 0,76 |
| 0,76 | Thuận Giao | Thửa 352, 318; tờ 137 |
35 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc) | ODT | 1,20 |
| 1,20 | Vĩnh Phú | Thửa 255, 162 (tờ 9.2); thửa 237 (tờ D2) |
36 | Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong) | ODT | 1,83 |
| 1,83 | Bình Nhâm | Thửa 143, 157; tờ 6 (C1) |
37 | Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí Holdings) | ODT | 0,62 |
| 0,62 | Thuận Giao | Thửa 198, 308 (tờ 124); thửa 612, 354 (tờ 137); thửa 355 (B2) |
38 | Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hòa) | ODT | 1,32 |
| 1,32 | An Thạnh | Tờ 30, A2, A3 |
39 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát) | ODT | 0,93 |
| 0,93 | An Thạnh | Thửa 1526, 1771, 1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20 (2A) |
40 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa) | TMD | 0,03 |
| 0,03 | Vĩnh Phú | Thửa 388, 639; tờ 55 |
41 | Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận An) | TMD | 0,03 |
| 0,03 | Lái Thiêu | Thửa 13, tờ 51 |
42 | Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại xăng dầu Tân vạn) | TMD | 0,05 |
| 0,05 | Bình Hoà | Thửa 314, 679; tờ 12.6 |
43 | Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Cường) | ODT | 2,30 |
| 2,30 | Bình Chuẩn | Thửa 684, 685, 976, 977, 978, tờ 07 (C1) |
44 | Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm và nước giải khát A&B) | ODT | 2,09 |
| 2,09 | Thuận Giao | Thửa 679 (tờ 12.3), thửa 579 (tờ 12.4) |
45 | Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở, biệt thự Gia Định | ODT | 8,23 |
| 8,23 | An Phú | Thửa 1484, 397, 475, 521, 156, 474, 218, 473, 525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2) và thửa 7, 226, 227; tờ C2. |
46 | Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1 | ODT | 2,80 |
| 2,80 | Thuận Giao | Thửa 314, 570 (tờ 10); thửa 63, 69, 84, 227, 768, 769 (tờ 102). |
47 | Chung cư Lâm Hải 22/12 | ODT | 0,58 |
| 0,58 | Thuận Giao | Thửa 82, 602, tờ 184 |
48 | Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2. | ODT | 0,53 |
| 0,53 | Thuận Giao | Thửa 160, 871; tờ 174 |
49 | Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản PG) | ODT | 3,02 |
| 3,02 | An Phú | Thửa 28, 362, 363, 364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2) |
50 | Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản Đông Trung) | ODT | 12,63 |
| 12,63 | Bình Hoà | Tờ 7; 7.3; 7,4; 7.5 |
51 | Chung cư Tân Lập Thuận Giao | ODT | 0,80 |
| 0,80 | Thuận Giao | Thửa 181, tờ 150 |
52 | Khu nhà ở Kim Thành A | ODT | 1,70 |
| 1,70 | Bình Chuẩn | Thửa 6, 7, 9, 709, 466, 932; tờ 41 |
53 | Khu phức hợp nhà ở, căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ Vĩnh Phú | ODT | 2,30 |
| 2,30 | Vĩnh Phú | Tờ 102 |
54 | Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thuận Giao | ODT | 1,06 |
| 1,06 | Thuận Giao | Thửa 18, 824, 763, 764; tờ 220 |
55 | Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ ven sông Sài Gòn | ONT | 2,00 |
| 2,00 | An Sơn | Thửa 501; tờ 10 |
56 | Khu căn hộ dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm | ODT | 3,35 |
| 3,35 | Bình Chuẩn | Thửa đất số 154, tờ bản đồ số 161 |
57 | Dự án Khu dân cư Vĩnh Phú 1- giai đoạn 2 | ODT | 48,88 | 37,55 | 11,33 | Vĩnh Phú | Tờ 7.9; 7.10; 7.11; 10.3-10.6 |
58 | Dựa án nhà ở do Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển Đô Thị A&T Thuận An | ODT | 0,77 |
| 0,77 | Lái Thiêu | Thửa 153, 177, 216; tờ 562 |
59 | Chung cư C-Thuận An (Công ty Cổ phần C-Holding) | ODT | 0,95 |
| 0,95 | Bình Hoà | Thửa đất số 145, 1767, tờ bản đồ số 70 |
60 | Chung cư Hiệp Thành Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nam Hiệp Thành Bình Dương) | ODT | 0,70 |
| 0,70 | Vĩnh Phú | Thửa đất số 88, 1513, tờ bản đồ số 91 |
61 | Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Rivana (công ty Cổ phần Đạt Phước Hoàn Mỹ) | ODT | 2,65 |
| 2,65 | Thuận Giao | Thửa đất số 168, 170, 177, 181, 182, 387; tờ B1 (tờ 124) |
62 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Bình An House) | ODT | 2,00 |
| 2,00 | Bình Chuẩn | Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 84 |
63 | Khu nhà ở Công ty Phú Quang (Công ty Cổ phần Kinh doanh Xây dựng Dịch vụ & Tư vấn Phú Quang) | ODT | 31,07 | 12,56 | 18,51 | Vĩnh Phú |
|
64 | Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long) | ODT | 1,81 |
| 1,81 | Thuận Giao | Thửa 101, 322, tờ 123 |
65 | Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú) | ODT | 2,65 |
| 2,65 | Thuận Giao | Thửa 322, tờ 123; thửa 859, tờ 122 |
66 | Khu dân cư Thương mại Bình Chuẩn (Công ty TNHH Trung Quý) | ODT | 12,10 | 3,57 | 8,53 | Bình Chuẩn |
|
67 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ MPC) | ODT | 2,70 |
| 2,70 | Thuận Giao | Thửa đất số 83, 552, tờ bản đồ số 150 |
68 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An) | ODT | 0,65 |
| 0,65 | Vĩnh Phú | Thửa 128 (tờ 82); thửa 106 (tờ 83); thửa 451 (tờ 91). |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Tín Phong | TMD | 0,10 |
| 0,10 | Vĩnh Phú | Thửa 179; Tờ 201 |
2 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân) | ODT | 1,32 | 0,24 | 1,08 | Vĩnh Phú | Thửa 90, 1422; tờ 562 |
3 | Khu vườn Ngọc Lục Bảo - The Emerald Garden View (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong) | ODT | 1,80 |
| 1,80 | Bình Hoà | Thửa 364; tờ 3 |
4 | Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc Lục Bảo - The Emerald Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong) | ODT | 1,83 |
| 1,83 | Bình Chuẩn | Thửa 78, 293, 573, 143, 157, 224, 159, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7) |
5 | Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân | ODT | 3,10 |
| 3,10 | Lái Thiêu | Thửa 584, 585, 586 tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564 |
6 | Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity Central Park | ODT | 1,23 |
| 1,23 | An Phú | Thửa 137, 146, 258, 627; tờ 214 |
7 | Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn Xanh (DatXanhHomes Parkview) | ODT | 5,04 |
| 5,04 | Bình Nhâm | Thửa 117, 118, 129, 1008, 1009; tờ 40 |
8 | Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận An) | ODT | 0,49 |
| 0,49 | Lái Thiêu | Thửa 776, tờ 191 |
9 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Tổng Công ty Toàn Mỹ) | ODT | 1,08 |
| 1,08 | Thuận Giao | Thửa 2347, tờ 139 và thửa 927 tờ 135 |
10 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển địa ốc Kim Hải) | ODT | 1,01 |
| 1,01 | An Phú | Thửa 456, tờ 90 |
11 | Chung cư 168 (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng hợp 168) | ODT | 1,50 |
| 1,50 | Thuận Giao | Thửa 7, 8, 9, 26, tờ 110 |
12 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm) | ODT | 0,40 |
| 0,40 | Lái Thiêu | Thửa 385, 445, 1348, tờ bản đồ số 564 |
13 | Giáo xứ Búng | TON | 0,47 |
| 0,47 | Hưng Định | Thửa 187, tờ 01 |
II | Công trình dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư An Sơn | ONT | 13,00 | 3,60 | 9,40 | An Sơn | Tờ 8 |
2 | Khu dân cư Việt- Sing | ODT | 5,45 |
| 5,45 | An Phú, Bình Hòa, Thuận Giao |
|
3 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC) | ODT | 0,33 | 0,32 | 0,01 | Vĩnh Phú | Thửa đất số 991, 992, 993, tờ bản đồ số 23 |
4 | Trường tiểu học Bình Chuẩn 2 | DGD | 1,06 |
| 1,06 | Bình Chuẩn | Thửa đất số 1311, tờ bản đồ số 81 |
III | Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất của Tổng Công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu Bình Dương |
| 0,06 |
| 0,06 | Vĩnh Phú | Thửa đất số 668, 669, tờ bản đồ số D3 (DC 10) |
IV | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở | ODT | 22,50 |
| 22,50 |
|
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | TMDV | 7,50 |
| 7,50 |
|
|
- 1Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 266/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 265/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 6Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 12Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 266/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 265/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 17Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết