Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.597,3 8

84,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.687,42

6,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.625,62

5,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.457,97

2,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.319,14

4,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.417,09

7,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

34.947,9 9

36,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.499,1 5

24,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.796,57

4,01

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.011,38

1,07

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

257,24

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.600,9 5

13,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,87

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

7,30

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

593,20

0,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,50

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,05

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,49

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

102,76

0,11

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

735,23

0,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.881,53

7,28

-

Đất giao thông

DGT

1.980,76

2,09

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.283,64

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,21

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,60

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

119,87

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

49,65

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.402,09

1,48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,51

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

3,52

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,31

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,35

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.974,63

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

16,89

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

-

-

Đất chợ

DCH

9,27

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,36

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,59

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.141,30

1,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

74,52

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,08

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,38

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

149,79

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.092,71

1,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.481,97

1,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.367,78

2,50

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.874,85

1,98

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.625,62

5,95

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

65.864,2 3

69,65

6

Khu du lịch

KDL

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

34.947,99

36,96

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

641,70

0,68

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.874,85

1,98

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

64,05

0,07

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

1.938,90

2,05

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

92.691,2 6

98,02

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.298,31

1,37

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

252,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,96

-

Đất giao thông

DGT

0,50

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

507,79

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

61,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,37

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

10,78

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

341,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS/PNN

4,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,77

2

Chuyển đổi cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyn sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa nước chuyn sang trồng rng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyn sang đt nuôi trồng thy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phải rng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghip không phải rng

RSX/NKR(a)

56,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất

PKO/OCT

8,54

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,15

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

52,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

212,08

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

35,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,77

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,97

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,78

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

71,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Phong Chương

CAN

Xã Phong Chương

0,15

2

Trụ sở công an xã Phong Xuân

CAN

Xã Phong Xuân

0,10

3

Cơ sở công an huyện Phong Điền

CAN

Thị trấn Phong Điền

2,60

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

DNL

Huyện Phong Điền

0,08

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

3.1

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

1

Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn

DGT

Xã Điền Môn

1,00

2

Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa

DGT

Xã Điền Hòa

1,05

3

Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương

DGT

Xã Điền Hương

0,20

4

Trạm biến áp 110kV KCN Phong Điền và đấu nối

DNL

Xã Phong Hiền

0,80

5

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3

ONT

Xã Điền Hòa

1,31

6

Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Thu

2,26

7

Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

NKH

Xã Phong Hòa

1,80

3.2

Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024

 

 

 

1

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha)

DGT

Xã Phong An

2,30

2

Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam

DGT

Xã Phong Hòa

0,45

3

Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lở sông Bồ xã Phong Hiền

DTL

Xã Phong Hiền

0,60

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha)

DTL

Xã Phong Bình, Xã Phong Chương

13,43

5

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)

ONT

Xã Điền Lộc

3,20

6

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha)

ONT

Xã Phong Mỹ

3,03

7

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha)

DTT

Thị trấn Phong Điền

3,11

8

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 40,95 ha, đã thu hồi 30,2 ha)

SKX

Xã Phong Mỹ

10,75

9

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 31,3 ha, đã thu hồi 21,5 ha)

SKX

Xã Phong Mỹ

9,80

10

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2

DGD

Xã Phong Chương

0,13

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

11

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Huyện Phong Điền

0,10

 

TỔNG CỘNG

58,250

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoản g (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòn g hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3

ONT

Xã Điền Hòa

1,31

1,31

 

 

2

Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn

DGT

Xã Điền Môn

1,00

0,26

 

 

3

Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa

DGT

Xã Điền Hòa

1,05

0,03

 

 

4

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2

SKN

Xã Điền Lộc

20,80

 

8,04

 

5

Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền

ONT

Xã Phong Hiền

104,00

6,89

 

 

6

Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền)

DGT

Xã Điền Lộc

12,95

 

0,94

 

7

Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền

DGT

Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc

0,14

0,14

 

 

8

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung

ONT

Xã Phong Hiền

0,83

0,32

 

 

9

Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

0,70

0,07

 

 

-

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

10

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha)

DGT

Xã Phong An

2,30

1,00

 

 

11

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha)

DTL

Xã Phong Bình, xã Phong Chương

13,43

7,50

 

 

12

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)

ONT

Xã Điền Lộc

3,20

3,20

 

 

13

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện ( Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha)

DTT

Thị trấn Phong Điền

3,11

2,50

 

 

14

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng

SKS

Xã Phong Mỹ

9,80

0,44

 

 

15

Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam

DGT

Xã Phong Hòa

0,45

0,40

 

 

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

16

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Huyện Phong Điền

0,10

0,01

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

175,17

24,07

8,98

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

36,02

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua huyện Phong Điền

DNL

Huyện Phong Điền

3,98

2

Đường Cam Lộ - La Sơn

DGT

Huyện Phong Điền

7,00

1.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn

DGT

Xã Phong Sơn

3,00

2

Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn

DGT

Xã Phong Sơn

0,43

3

Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông

DGT

Xã Điền Hương

0,85

4

Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng)

DKV

Xã Phong Thu

0,30

5

Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam

DNL

Thị trấn Phong Điền

0,31

6

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa (Tổng diện tích 3 ha, đã thực hiện 2,51 ha)

ONT

Xã Điền Hòa

0,49

7

Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa

DGT

Xã Phong Hòa

0,40

8

Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

DGT

Thị trấn Phong Điền

0,42

9

Hạ tầng khu dân cư thôn Cổ By 3 (Tổng diện tích 0,65 ha, đã thực hiện 0,26 ha)

ONT

Xã Phong Sơn

0,39

10

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung)

DGT

Xã Phong Sơn

2,00

11

Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền

DGT

Thị trấn Phong Điền

0,53

12

Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa

6,60

13

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha)

DGT

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu

4,63

14

Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ (Tổng diện tích 1,7 ha, đã thực hiện 0,52 ha)

DGT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

1,18

15

Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

3,40

16

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực hiện 4,31 ha)

ONT

Xã Điền Hương

0,11

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

304,13

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Phong Sơn

CAN

Xã Phong Sơn

0,20

2

Trụ sở công an xã Phong Hòa

CAN

Xã Phong Hòa

0,15

3

Trụ sở công an xã Phong Bình

CAN

Xã Phong Bình

0,12

4

Trụ sở công an xã Phong Mỹ

CAN

Xã Phong Mỹ

0,15

5

Trụ sở công an xã Phong An

CAN

Xã Phong An

0,08

6

Trụ sở công an xã Phong Hiền

CAN

Xã Phong Hiền

0,20

7

Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền

CAN

Thị trấn Phong Điền

0,05

2.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích

DTL

Xã Phong Hòa

0,02

2

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha)

DGT

Thị trấn Phong Điền

0,80

3

Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6

DGT

Thị trấn Phong Điền

0,01

4

Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân

DGT

Xã Phong Hiền

0,30

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng

DGT

Xã Phong Hiền

0,80

6

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha )

DGT

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

33,63

7

Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước Tích

DKV

Xã Phong Hòa

0,37

8

Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1

DGD

Xã Phong Hiền

1,00

9

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

SKX

Xã Phong Xuân

35,00

10

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung

ONT

Xã Phong Hiền

0,83

11

Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền

DGT

Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc

0,14

12

Dự án Khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng tại xã Phong Chương và xã Phong Bình

SKS

Xã Phong Chương và Xã Phong Bình

27,85

13

Công trình chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An

ONT

Xã Phong An

0,90

14

Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

0,70

15

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền

DTS

Xã Phong An

0,58

16

Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Hòa

0,60

-

Các công trình, dự án thu hồi đất theo điểm c,d khoản 3 điều 62 Luật đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2001/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

 

 

 

17

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc

SKN

Xã Điền Lộc

27,70

18

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2

SKN

Xã Điền Lộc

20,80

19

Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền

ONT

Xã Phong Hiền

104,00

20

Khu nhà ở xã hội xã Phong Hiền

ONT

Xã Phong Hiền

34,20

21

Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền)

DGT

Xã Điền Lộc

12,95

 

TỔNG CỘNG

 

 

340,147

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

27,70

5,71

0,00

0,00

1

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật)

DGT

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn

1,00

0,05

 

 

2

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn

DGT

Xã Phong Sơn

3,00

0,25

 

 

3

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa

ONT

Xã Điền Hòa

3,00

2,60

 

 

4

Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

ONT

Xã Điền Môn

2,37

1,81

 

 

5

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung)

DGT

Xã Phong Sơn

2,00

0,10

 

 

6

Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa

6,60

0,50

 

 

7

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha)

DGT

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu

4,63

0,10

 

 

8

Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ

DGT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

1,70

0,20

 

 

9

Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

3,40

0,10

 

 

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

74,78

14,93

1,80

0,00

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng

DGT

Xã Phong Hiền

0,80

0,30

 

 

2

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha )

DGT

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

33,63

6,00

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

ONT

Xã Phong Hòa

1,53

0,16

 

 

4

Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1

DGD

Xã Phong Hiền

1,00

0,95

 

 

5

Trụ sở công an xã Phong Hòa

CAN

Xã Phong Hòa

0,15

0,15

 

 

6

Trụ sở công an xã Phong Bình

CAN

Xã Phong Bình

0,12

0,12

 

 

7

Trụ sở công an xã Phong Chương

CAN

Xã Phong Chương

0,15

0,15

 

 

8

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

SKS

Xã Phong Xuân

35,00

7,00

 

 

9

Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67

DVH

Xã Phong Xuân

1,80

 

1,80

 

10

Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Hòa

0,60

0,10

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

102,48

20,64

1,80

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng

SKX

Xã Phong Mỹ

40,95

2

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng

SKX

Xã Phong Mỹ

31,30

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp vị trí 2, thôn Phường Hóp

SKX

Xã Phong An

10,00

4

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền ( Nhà máy gạch)

SKX

Xã Phong Thu

10,00

5

Mỏ đất làm VLSL tại khu vực núi Động Đá

SKX

Xã Phong Mỹ, Phong Thu

24,60

6

Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An

SKX

Xã Phong An

4,41

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam

ONT

Xã Điền Lộc

0,82

8

Đất ở xen ghép khu dân thôn Đại Phú (phục vụ cho việc giao đất tái định cư cho hộ dân có liên quan đến dự án mở rộng trường mầm non Phong Chương 2)

ONT

Xã Phong Chương

0,04

9

Khu dân cư thôn Hải Phú

ONT

Xã Phong Hải

0,22

10

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,17 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,06 ha); Trung Cọ Mè (0,09) (Tổng Diện tích 0,63 ha, đã thực hiện 0,31 ha)

ONT

Xã Phong Hòa

0,32

11

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Phước Phú

ONT

Xã Phong Hòa

0,06

12

Đất giao, cho thuê đất lâm nghiệp

RSX

Xã Phong Hải

5,00

RSX

Xã Phong Mỹ

249,20

RSX

Xã Phong Mỹ

15,41

RSX

Xã Phong Xuân

3,61

RSX

Xã Phong Xuân

498,37

13

Đất thuê sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền

NTS

Xã Điền Môn

15,89

14

Đất cho thuê điểm sản xuất tập trung xã Phong Hải

SKC

Xã Phong Hải

1,41

15

Đấu giá, cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

 

Xã Phong Chương

57,30

Xã Điền Hòa

15,40

Xã Phong Xuân

11,6

Xã Điền Hải

48,2

Xã Điền Lộc

24,4

Xã Điền Hương

16,76

Xã Phong Thu

20,57

Xã Phong An

14,94

16

Đấu giá đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền

 

 

 

-

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư Khu A

ONT

Xã Phong Hòa

0,45

-

Khu dân cư xứ Cồn Khoai (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Hiền

1,25

-

Khu quy hoạch Trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Mỹ

0,35

-

Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh

ONT

Xã Phong Bình

0,12

-

Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Hiền

1,2

-

Khu đất xen ghép thôn 8

ONT

Xã Điền Hòa

0,30

17

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền với tổng diện tích 10,02 ha

ODT

Xã Phong Chương

0,58

ONT

Xã Điền Hương

0,21

ONT

Xã Phong Xuân

2,18

ONT

Xã Phong Mỹ

2,09

ONT

Xã Phong Thu

0,60

ONT

Xã Phong Hòa

0,13

ONT

Xã Điền Môn

0,22

ONT

Xã Phong Hải

0,05

ONT

Xã Phong An

0,90

ODT

Thị trấn Phong

1,53

ONT

Xã Phong Sơn

1,18

ONT

Xã Phong Hiền

0,35

18

Chuyển mục đích đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác

NKH

Xã Điền Hương

5,36

19

Đất thuê cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên

SKC

Xã Phong Hòa

0,83

20

Đất giao, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp

NTS

Xã Phong Hòa

6,07

21

Đất giao ở cho hộ gia đình chưa có đất ở, hộ nghèo, hộ chính sách trên địa bàn huyện theo quy định Luật Đất đai năm 2013

ONT

Xã Phong Chương

0,33

ONT

Xã Điền Hương

0,18

ONT

Xã Điền Hải

0,09

ONT

Xã Phong Hiền

0,17

22

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

ONT

Xã Điền Hải

2,00

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

23

Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha)

SKK

Xã Phong Hòa

17,20

 

TỔNG CỘNG

 

 

1.166,70

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

209,40

1

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật)

DVH

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn

1,00

2

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: Nhà văn hóa thôn Hòa Xuân )

DSH

Xã Phong Xuân

0,03

3

Đấu giá đất ở: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện (0,03 ha); Trường mầm non Phong Hiền II (0,05 ha); Trường mầm non Điền Hương cơ sở cơ sở 4 Thanh Hương Tây (0,07 ha); Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (0,06 ha)

ONT

Huyện Phong Điền

0,21

4

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

ONT

Xã Phong Thu

0,65

5

Đất giao ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha)

ONT

Xã Phong Hải

4,11

6

Đất giao, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6)

NTS

Xã Phong Hải

32,00

7

Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học

NKH

Xã Điền Môn

6,50

8

Đất giao tái định cư thuộc khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8

ONT

Xã Điền Hải

0,02

9

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8

ONT

Xã Điền Hải

0,16

10

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy diện thôn 1

ONT

Xã Điền Hải

0,09

11

Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch đất ở thôn 4

ONT

Xã Điền Hòa

0,60

12

Dự án trung tâm thương mại dịch vụ Khánh Mỹ

TMD

Thị trấn Phong Điền

4,08

13

Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ

TMD

Xã Phong Mỹ

0,50

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền

ONT

Xã Phong Hiền

2,65

15

Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền

DGT

Xã Phong Hiền

1,60

16

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ

SKX

Xã Phong Sơn

19,18

17

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn 1

ONT

Xã Điền Lộc

0,60

18

Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ONT

Xã Điền Lộc

0,45

19

Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

0,72

20

Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ONT

Xã Phong Hiền

2,54

21

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương

ONT

Xã Điền Hương

4,42

22

Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quảng Điền (3,3 ha)

SKS

Xã Phong Chương

2,30

23

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

ONT

Xã Phong Mỹ

0,78

24

Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1)

ONT

Xã Phong Thu

0,70

25

Trường Trung học Trần Quốc Toản (cơ sở 2 Tổ dân phố Tân Lập) tổng diện tích 2 ha đã thực hiện 0,56 ha)

DGD

Thị trấn Phong Điền

1,14

26

Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

ONT

Xã Điền Môn

2,37

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

27

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A

SKK

Thị trấn Phong Điền

120,00

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

330,61

1

Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa Thiềm Thượng - Ba Bàu chợ

DGT

Xã Phong Hòa

2,50

2

Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67

DVH

Xã Phong Xuân

1,80

3

Đất giao, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4) (Tổng diện tích 60,74, đã thực hiện 12,44 ha)

NTS

Xã Điền Hương

48,30

4

Đất giao rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

RSX

Xã Phong Sơn

27,50

5

Đất giao tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi)

ONT

Xã Phong Mỹ

0,15

6

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

ONT

Xã Phong An

2,50

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm

ONT

Xã Điền Hương

2,50

8

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

ONT

Xã Phong Hòa

1,53

9

Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng

ONT

Xã Phong Thu

0,40

10

Đất giao tái định cư cầu đường sắt Sơn Bồ

ONT

Xã Phong Sơn

0,30

11

Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thực hiện )

ODT

Thị trấn Phong Điền

1,80

12

Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II

ONT

Xã Điền Lộc

0,40

13

Dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương

NTS

Xã Điền Hương

35,00

14

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu

SKS

Xã Phong Thu

23,37

15

Khu tái định cư xã Phong An

ONT

Xã Phong An

0,09

16

Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền

ONT

Xã Phong An

0,07

17

Đất giao, cho thuê đất nông nghiệp tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương

ONT

Xã Điền Hương

5,92

18

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

TMD

Xã Phong An

0,20

19

Đấu giá đất ở các khu đất thuộc cơ sở nhà đất

ONT

 

 

-

Nhà công vụ Trường TH Điền Hương (Thôn Thanh Hương Đông, xã Điền Hương)

ONT

Xã Điền Hương

0,09

-

Trường mầm non Điền Môn (Cơ sở 1)- thôn Vĩnh Xương)

ONT

Xã Điền Môn

0,07

-

Trưng Mầm non Đin Môn (cơ sở 3) -Tn Vĩnh ơng

ONT

Điền Môn

0,05

-

Trưng Tiểu học Điền Môn (cơ sở 1) - Tn 2 Kế Môn

ONT

Điền Môn

0,15

-

Trưng Mầm non Đin ơng (cơ sở 3) - Tn Trung Đồng

ONT

Điền ơng

0,03

-

Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (cơ sở 2) - Tn Hiền An

ONT

Phong Sơn

0,19

-

Nhà sinh hot cộng đồng tn Hải Phú

ONT

Phong Hải

0,08

-

Nhà sinh hot cộng đồng tn Hải Nhun

ONT

Phong Hải

0,04

-

Cơ sở nhà đất cũ thuc Trường mầm non Phong Xuân - Tn Xuân Lc

ONT

Phong Xuân

0,04

-

sở nhà đất cũ thuc Trường mầm non Phong Xuân - Tn Cổ Xuân

ONT

Phong Xuân

0,07

-

Trưng mầm non Phong Xuân - Tn Qung Lợi

ONT

Phong Xuân

0,03

-

11 Trm Y tế th trấn Phong Điền (cũ) - Tổ dân ph Trạch Thượng 1

ODT

Th trấn Phong Điền

0,05

-

Đu g Phòng Tài chính kế hoạch huyn Phong Điền

TMD

Th trấn Phong Điền

0,14

-

Đu g đt từ trường mầm non Phong Hải

ONT

Phong Hải

0,05

*

Danh mục công trình, dự án khu công  nghiệp

 

 

 

20

Dự án Đu xây dng và kinh doanh kết cấu h tầng khu công nghiệp Phong Đin - Viglacera (Tng diện ch 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha)

SKK

Thị trấn Phong Đin, Xã Phong Hòa, Phong Hiền

175,20

 

TỔNG CỘNG

540,007

 

 

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

60,45

1,80

0,38

0,00

1.1

Năm 2021

 

6,80

0,50

0,00

0,00

1

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,80

0,50

 

 

2

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

Xã Phong Thu

2,00

 

 

 

3

Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An

Xã Phong An

1,00

 

 

 

4

Chỉnh trang đường đất đỏ

Thị trấn Phong Điền

3,00

 

 

 

1.2

Năm 2022

 

10,37

0,00

0,00

0,00

1

Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương

Xã Phong Hiền

5,00

 

 

 

2

Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,40

 

 

 

3

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

4,97

 

 

 

1.3

Năm 2023

 

43,28

1,30

0,38

0,00

1

Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng

Xã Phong Thu

0,50

 

 

 

2

Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư

Xã Phong Hòa

0,03

 

 

 

3

Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm

Xã Phong An

0,30

 

 

 

4

Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An

Xã Phong An

0,20

 

 

 

5

Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tâp trung kết hợp trồng trọt nối đường Tỉnh lô 8C

Xã Phong Hiền

1,35

 

 

 

6

Hệ thống thoát nước thải

Thị trấn Phong Điền

1,40

0,10

 

 

7

Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

1,20

 

 

8

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền

Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải

38,00

 

0,38

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

80,58

4,36

0,38

0,00

2.1

Năm 2021

 

1,10

0,80

0,00

0,00

1

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,80

0,50

 

 

2

Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An

Xã Phong Xuân

0,30

0,30

 

 

2.2

Năm 2022

 

5,37

1,79

0,00

0,00

1

Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,40

0,03

 

 

2

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

4,97

1,76

 

 

2.3

Năm 2023

 

74,11

1,77

0,38

0,00

1

Hệ thống thoát nước thải

Thị trấn Phong Điền

1,40

0,10

 

 

2

Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

1,20

 

 

3

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền

Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải

38,00

 

0,38

 

4

Dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn

Xã Phong An; Xã Phong Sơn

33,21

0,47

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

69,49

 

 

 

3.1

Năm 2021

 

60,56

 

 

 

1

Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí)

Xã Phong Hải

0,15

 

 

 

2

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Đông Thái

Xã Phong Mỹ

0,29

 

 

 

3

Dự án Khai thác khoáng sản cát nội đồng làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

20,40

 

 

 

4

Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại Hưng Long - Thượng Hòa (Tổng diện tích 40 ha, đã giao, thuê 6 ha)

Xã Phong Hiền

36,00

 

 

 

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư (khu A và khu B)

Xã Phong Hòa

3,72

 

 

 

3.2

Năm 2023

 

8,93

 

 

 

 

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp

Xã Phong An

8,93

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản