Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | |
Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 79.597,3 8 | 84,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.687,42 | 6,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.625,62 | 5,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.457,97 | 2,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.319,14 | 4,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.417,09 | 7,84 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 34.947,9 9 | 36,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.499,1 5 | 24,85 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.796,57 | 4,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.011,38 | 1,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 257,24 | 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.600,9 5 | 13,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,87 | 0,11 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 593,20 | 0,63 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 48,50 | 0,05 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 64,05 | 0,07 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,49 | 0,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 102,76 | 0,11 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 735,23 | 0,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.881,53 | 7,28 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.980,76 | 2,09 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1.283,64 | 1,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,21 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,60 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 119,87 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 49,65 | 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.402,09 | 1,48 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,51 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 3,52 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,31 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,35 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.974,63 | 2,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 16,89 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,22 | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,27 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,36 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,59 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.141,30 | 1,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 74,52 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,08 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,38 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 149,79 | 0,16 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.092,71 | 1,16 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.481,97 | 1,57 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.367,78 | 2,50 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 1.874,85 | 1,98 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.625,62 | 5,95 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 65.864,2 3 | 69,65 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 34.947,99 | 36,96 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 641,70 | 0,68 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.874,85 | 1,98 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 64,05 | 0,07 |
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 1.938,90 | 2,05 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 92.691,2 6 | 98,02 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.298,31 | 1,37 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 252,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 42,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 122,12 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 55,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,96 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,50 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 19,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,78 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,61 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 507,79 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 61,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 341,83 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,77 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 56,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 56,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8,54 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,15 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 52,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 212,08 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,88 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 35,57 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,21 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,18 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,47 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,77 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 6,97 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,59 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,78 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 71,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Phong Chương | CAN | Xã Phong Chương | 0,15 |
2 | Trụ sở công an xã Phong Xuân | CAN | Xã Phong Xuân | 0,10 |
3 | Cơ sở công an huyện Phong Điền | CAN | Thị trấn Phong Điền | 2,60 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
- | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) | DNL | Huyện Phong Điền | 0,08 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
3.1 | Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
1 | Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn | DGT | Xã Điền Môn | 1,00 |
2 | Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa | DGT | Xã Điền Hòa | 1,05 |
3 | Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương | DGT | Xã Điền Hương | 0,20 |
4 | Trạm biến áp 110kV KCN Phong Điền và đấu nối | DNL | Xã Phong Hiền | 0,80 |
5 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 | ONT | Xã Điền Hòa | 1,31 |
6 | Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Thu | 2,26 |
7 | Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền | NKH | Xã Phong Hòa | 1,80 |
3.2 | Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024 |
|
|
|
1 | Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) | DGT | Xã Phong An | 2,30 |
2 | Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam | DGT | Xã Phong Hòa | 0,45 |
3 | Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lở sông Bồ xã Phong Hiền | DTL | Xã Phong Hiền | 0,60 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha) | DTL | Xã Phong Bình, Xã Phong Chương | 13,43 |
5 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) | ONT | Xã Điền Lộc | 3,20 |
6 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha) | ONT | Xã Phong Mỹ | 3,03 |
7 | Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) | DTT | Thị trấn Phong Điền | 3,11 |
8 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 40,95 ha, đã thu hồi 30,2 ha) | SKX | Xã Phong Mỹ | 10,75 |
9 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 31,3 ha, đã thu hồi 21,5 ha) | SKX | Xã Phong Mỹ | 9,80 |
10 | Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2 | DGD | Xã Phong Chương | 0,13 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
11 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) | DNL | Huyện Phong Điền | 0,10 |
| TỔNG CỘNG | 58,250 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoản g (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòn g hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
- | Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 | ONT | Xã Điền Hòa | 1,31 | 1,31 |
|
|
2 | Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn | DGT | Xã Điền Môn | 1,00 | 0,26 |
|
|
3 | Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa | DGT | Xã Điền Hòa | 1,05 | 0,03 |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 | SKN | Xã Điền Lộc | 20,80 |
| 8,04 |
|
5 | Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền | ONT | Xã Phong Hiền | 104,00 | 6,89 |
|
|
6 | Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền) | DGT | Xã Điền Lộc | 12,95 |
| 0,94 |
|
7 | Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền | DGT | Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc | 0,14 | 0,14 |
|
|
8 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung | ONT | Xã Phong Hiền | 0,83 | 0,32 |
|
|
9 | Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 0,70 | 0,07 |
|
|
- | Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) | DGT | Xã Phong An | 2,30 | 1,00 |
|
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha) | DTL | Xã Phong Bình, xã Phong Chương | 13,43 | 7,50 |
|
|
12 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) | ONT | Xã Điền Lộc | 3,20 | 3,20 |
|
|
13 | Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện ( Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) | DTT | Thị trấn Phong Điền | 3,11 | 2,50 |
|
|
14 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng | SKS | Xã Phong Mỹ | 9,80 | 0,44 |
|
|
15 | Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam | DGT | Xã Phong Hòa | 0,45 | 0,40 |
|
|
- | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) | DNL | Huyện Phong Điền | 0,10 | 0,01 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 175,17 | 24,07 | 8,98 | 0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 36,02 |
1.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua huyện Phong Điền | DNL | Huyện Phong Điền | 3,98 |
2 | Đường Cam Lộ - La Sơn | DGT | Huyện Phong Điền | 7,00 |
1.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn | DGT | Xã Phong Sơn | 3,00 |
2 | Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn | DGT | Xã Phong Sơn | 0,43 |
3 | Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông | DGT | Xã Điền Hương | 0,85 |
4 | Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng) | DKV | Xã Phong Thu | 0,30 |
5 | Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam | DNL | Thị trấn Phong Điền | 0,31 |
6 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa (Tổng diện tích 3 ha, đã thực hiện 2,51 ha) | ONT | Xã Điền Hòa | 0,49 |
7 | Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa | DGT | Xã Phong Hòa | 0,40 |
8 | Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0,42 |
9 | Hạ tầng khu dân cư thôn Cổ By 3 (Tổng diện tích 0,65 ha, đã thực hiện 0,26 ha) | ONT | Xã Phong Sơn | 0,39 |
10 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) | DGT | Xã Phong Sơn | 2,00 |
11 | Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0,53 |
12 | Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa | 6,60 |
13 | Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha) | DGT | Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu | 4,63 |
14 | Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ (Tổng diện tích 1,7 ha, đã thực hiện 0,52 ha) | DGT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 1,18 |
15 | Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 3,40 |
16 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực hiện 4,31 ha) | ONT | Xã Điền Hương | 0,11 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
| 304,13 |
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Phong Sơn | CAN | Xã Phong Sơn | 0,20 |
2 | Trụ sở công an xã Phong Hòa | CAN | Xã Phong Hòa | 0,15 |
3 | Trụ sở công an xã Phong Bình | CAN | Xã Phong Bình | 0,12 |
4 | Trụ sở công an xã Phong Mỹ | CAN | Xã Phong Mỹ | 0,15 |
5 | Trụ sở công an xã Phong An | CAN | Xã Phong An | 0,08 |
6 | Trụ sở công an xã Phong Hiền | CAN | Xã Phong Hiền | 0,20 |
7 | Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền | CAN | Thị trấn Phong Điền | 0,05 |
2.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích | DTL | Xã Phong Hòa | 0,02 |
2 | Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha) | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0,80 |
3 | Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6 | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0,01 |
4 | Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân | DGT | Xã Phong Hiền | 0,30 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng | DGT | Xã Phong Hiền | 0,80 |
6 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha ) | DGT | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền | 33,63 |
7 | Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước Tích | DKV | Xã Phong Hòa | 0,37 |
8 | Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 | DGD | Xã Phong Hiền | 1,00 |
9 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | SKX | Xã Phong Xuân | 35,00 |
10 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung | ONT | Xã Phong Hiền | 0,83 |
11 | Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền | DGT | Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc | 0,14 |
12 | Dự án Khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng tại xã Phong Chương và xã Phong Bình | SKS | Xã Phong Chương và Xã Phong Bình | 27,85 |
13 | Công trình chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An | ONT | Xã Phong An | 0,90 |
14 | Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 0,70 |
15 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền | DTS | Xã Phong An | 0,58 |
16 | Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Hòa | 0,60 |
- | Các công trình, dự án thu hồi đất theo điểm c,d khoản 3 điều 62 Luật đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2001/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư |
|
|
|
17 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc | SKN | Xã Điền Lộc | 27,70 |
18 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 | SKN | Xã Điền Lộc | 20,80 |
19 | Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền | ONT | Xã Phong Hiền | 104,00 |
20 | Khu nhà ở xã hội xã Phong Hiền | ONT | Xã Phong Hiền | 34,20 |
21 | Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền) | DGT | Xã Điền Lộc | 12,95 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 340,147 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 27,70 | 5,71 | 0,00 | 0,00 |
1 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật) | DGT | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn | 1,00 | 0,05 |
|
|
2 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn | DGT | Xã Phong Sơn | 3,00 | 0,25 |
|
|
3 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa | ONT | Xã Điền Hòa | 3,00 | 2,60 |
|
|
4 | Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 2,37 | 1,81 |
|
|
5 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) | DGT | Xã Phong Sơn | 2,00 | 0,10 |
|
|
6 | Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa | 6,60 | 0,50 |
|
|
7 | Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha) | DGT | Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu | 4,63 | 0,10 |
|
|
8 | Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ | DGT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 1,70 | 0,20 |
|
|
9 | Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 3,40 | 0,10 |
|
|
II | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 74,78 | 14,93 | 1,80 | 0,00 |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng | DGT | Xã Phong Hiền | 0,80 | 0,30 |
|
|
2 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha ) | DGT | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền | 33,63 | 6,00 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa | ONT | Xã Phong Hòa | 1,53 | 0,16 |
|
|
4 | Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 | DGD | Xã Phong Hiền | 1,00 | 0,95 |
|
|
5 | Trụ sở công an xã Phong Hòa | CAN | Xã Phong Hòa | 0,15 | 0,15 |
|
|
6 | Trụ sở công an xã Phong Bình | CAN | Xã Phong Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
7 | Trụ sở công an xã Phong Chương | CAN | Xã Phong Chương | 0,15 | 0,15 |
|
|
8 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | SKS | Xã Phong Xuân | 35,00 | 7,00 |
|
|
9 | Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67 | DVH | Xã Phong Xuân | 1,80 |
| 1,80 |
|
10 | Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Hòa | 0,60 | 0,10 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 102,48 | 20,64 | 1,80 | 0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng | SKX | Xã Phong Mỹ | 40,95 |
2 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng | SKX | Xã Phong Mỹ | 31,30 |
3 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp vị trí 2, thôn Phường Hóp | SKX | Xã Phong An | 10,00 |
4 | Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền ( Nhà máy gạch) | SKX | Xã Phong Thu | 10,00 |
5 | Mỏ đất làm VLSL tại khu vực núi Động Đá | SKX | Xã Phong Mỹ, Phong Thu | 24,60 |
6 | Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An | SKX | Xã Phong An | 4,41 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam | ONT | Xã Điền Lộc | 0,82 |
8 | Đất ở xen ghép khu dân thôn Đại Phú (phục vụ cho việc giao đất tái định cư cho hộ dân có liên quan đến dự án mở rộng trường mầm non Phong Chương 2) | ONT | Xã Phong Chương | 0,04 |
9 | Khu dân cư thôn Hải Phú | ONT | Xã Phong Hải | 0,22 |
10 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,17 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,06 ha); Trung Cọ Mè (0,09) (Tổng Diện tích 0,63 ha, đã thực hiện 0,31 ha) | ONT | Xã Phong Hòa | 0,32 |
11 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Phước Phú | ONT | Xã Phong Hòa | 0,06 |
12 | Đất giao, cho thuê đất lâm nghiệp | RSX | Xã Phong Hải | 5,00 |
RSX | Xã Phong Mỹ | 249,20 | ||
RSX | Xã Phong Mỹ | 15,41 | ||
RSX | Xã Phong Xuân | 3,61 | ||
RSX | Xã Phong Xuân | 498,37 | ||
13 | Đất thuê sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền | NTS | Xã Điền Môn | 15,89 |
14 | Đất cho thuê điểm sản xuất tập trung xã Phong Hải | SKC | Xã Phong Hải | 1,41 |
15 | Đấu giá, cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
| Xã Phong Chương | 57,30 |
Xã Điền Hòa | 15,40 | |||
Xã Phong Xuân | 11,6 | |||
Xã Điền Hải | 48,2 | |||
Xã Điền Lộc | 24,4 | |||
Xã Điền Hương | 16,76 | |||
Xã Phong Thu | 20,57 | |||
Xã Phong An | 14,94 | |||
16 | Đấu giá đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền |
|
|
|
- | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư Khu A | ONT | Xã Phong Hòa | 0,45 |
- | Khu dân cư xứ Cồn Khoai (Giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Hiền | 1,25 |
- | Khu quy hoạch Trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Mỹ | 0,35 |
- | Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh | ONT | Xã Phong Bình | 0,12 |
- | Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Hiền | 1,2 |
- | Khu đất xen ghép thôn 8 | ONT | Xã Điền Hòa | 0,30 |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền với tổng diện tích 10,02 ha | ODT | Xã Phong Chương | 0,58 |
ONT | Xã Điền Hương | 0,21 | ||
ONT | Xã Phong Xuân | 2,18 | ||
ONT | Xã Phong Mỹ | 2,09 | ||
ONT | Xã Phong Thu | 0,60 | ||
ONT | Xã Phong Hòa | 0,13 | ||
ONT | Xã Điền Môn | 0,22 | ||
ONT | Xã Phong Hải | 0,05 | ||
ONT | Xã Phong An | 0,90 | ||
ODT | Thị trấn Phong | 1,53 | ||
ONT | Xã Phong Sơn | 1,18 | ||
ONT | Xã Phong Hiền | 0,35 | ||
18 | Chuyển mục đích đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác | NKH | Xã Điền Hương | 5,36 |
19 | Đất thuê cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên | SKC | Xã Phong Hòa | 0,83 |
20 | Đất giao, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp | NTS | Xã Phong Hòa | 6,07 |
21 | Đất giao ở cho hộ gia đình chưa có đất ở, hộ nghèo, hộ chính sách trên địa bàn huyện theo quy định Luật Đất đai năm 2013 | ONT | Xã Phong Chương | 0,33 |
ONT | Xã Điền Hương | 0,18 | ||
ONT | Xã Điền Hải | 0,09 | ||
ONT | Xã Phong Hiền | 0,17 | ||
22 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư | ONT | Xã Điền Hải | 2,00 |
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
23 | Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha) | SKK | Xã Phong Hòa | 17,20 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.166,70 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 209,40 |
1 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật) | DVH | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn | 1,00 |
2 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: Nhà văn hóa thôn Hòa Xuân ) | DSH | Xã Phong Xuân | 0,03 |
3 | Đấu giá đất ở: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện (0,03 ha); Trường mầm non Phong Hiền II (0,05 ha); Trường mầm non Điền Hương cơ sở cơ sở 4 Thanh Hương Tây (0,07 ha); Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (0,06 ha) | ONT | Huyện Phong Điền | 0,21 |
4 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp | ONT | Xã Phong Thu | 0,65 |
5 | Đất giao ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha) | ONT | Xã Phong Hải | 4,11 |
6 | Đất giao, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6) | NTS | Xã Phong Hải | 32,00 |
7 | Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học | NKH | Xã Điền Môn | 6,50 |
8 | Đất giao tái định cư thuộc khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 | ONT | Xã Điền Hải | 0,02 |
9 | Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 | ONT | Xã Điền Hải | 0,16 |
10 | Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy diện thôn 1 | ONT | Xã Điền Hải | 0,09 |
11 | Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch đất ở thôn 4 | ONT | Xã Điền Hòa | 0,60 |
12 | Dự án trung tâm thương mại dịch vụ Khánh Mỹ | TMD | Thị trấn Phong Điền | 4,08 |
13 | Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ | TMD | Xã Phong Mỹ | 0,50 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền | ONT | Xã Phong Hiền | 2,65 |
15 | Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền | DGT | Xã Phong Hiền | 1,60 |
16 | Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ | SKX | Xã Phong Sơn | 19,18 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn 1 | ONT | Xã Điền Lộc | 0,60 |
18 | Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Điền Lộc | 0,45 |
19 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0,72 |
20 | Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Phong Hiền | 2,54 |
21 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương | ONT | Xã Điền Hương | 4,42 |
22 | Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quảng Điền (3,3 ha) | SKS | Xã Phong Chương | 2,30 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền | ONT | Xã Phong Mỹ | 0,78 |
24 | Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1) | ONT | Xã Phong Thu | 0,70 |
25 | Trường Trung học Trần Quốc Toản (cơ sở 2 Tổ dân phố Tân Lập) tổng diện tích 2 ha đã thực hiện 0,56 ha) | DGD | Thị trấn Phong Điền | 1,14 |
26 | Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 2,37 |
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
27 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A | SKK | Thị trấn Phong Điền | 120,00 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
| 330,61 |
1 | Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa Thiềm Thượng - Ba Bàu chợ | DGT | Xã Phong Hòa | 2,50 |
2 | Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67 | DVH | Xã Phong Xuân | 1,80 |
3 | Đất giao, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4) (Tổng diện tích 60,74, đã thực hiện 12,44 ha) | NTS | Xã Điền Hương | 48,30 |
4 | Đất giao rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81 | RSX | Xã Phong Sơn | 27,50 |
5 | Đất giao tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi) | ONT | Xã Phong Mỹ | 0,15 |
6 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | ONT | Xã Phong An | 2,50 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm | ONT | Xã Điền Hương | 2,50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa | ONT | Xã Phong Hòa | 1,53 |
9 | Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng | ONT | Xã Phong Thu | 0,40 |
10 | Đất giao tái định cư cầu đường sắt Sơn Bồ | ONT | Xã Phong Sơn | 0,30 |
11 | Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thực hiện ) | ODT | Thị trấn Phong Điền | 1,80 |
12 | Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II | ONT | Xã Điền Lộc | 0,40 |
13 | Dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương | NTS | Xã Điền Hương | 35,00 |
14 | Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu | SKS | Xã Phong Thu | 23,37 |
15 | Khu tái định cư xã Phong An | ONT | Xã Phong An | 0,09 |
16 | Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền | ONT | Xã Phong An | 0,07 |
17 | Đất giao, cho thuê đất nông nghiệp tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương | ONT | Xã Điền Hương | 5,92 |
18 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 | TMD | Xã Phong An | 0,20 |
19 | Đấu giá đất ở các khu đất thuộc cơ sở nhà đất | ONT |
|
|
- | Nhà công vụ Trường TH Điền Hương (Thôn Thanh Hương Đông, xã Điền Hương) | ONT | Xã Điền Hương | 0,09 |
- | Trường mầm non Điền Môn (Cơ sở 1)- thôn Vĩnh Xương) | ONT | Xã Điền Môn | 0,07 |
- | Trường Mầm non Điền Môn (cơ sở 3) -Thôn Vĩnh Xương | ONT | Xã Điền Môn | 0,05 |
- | Trường Tiểu học Điền Môn (cơ sở 1) - Thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 0,15 |
- | Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở 3) - Thôn Trung Đồng | ONT | Xã Điền Hương | 0,03 |
- | Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (cơ sở 2) - Thôn Hiền An | ONT | Xã Phong Sơn | 0,19 |
- | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Phú | ONT | Xã Phong Hải | 0,08 |
- | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Nhuận | ONT | Xã Phong Hải | 0,04 |
- | Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Xuân Lộc | ONT | Xã Phong Xuân | 0,04 |
- | Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Cổ Xuân | ONT | Xã Phong Xuân | 0,07 |
- | Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Quảng Lợi | ONT | Xã Phong Xuân | 0,03 |
- | 11 Trạm Y tế thị trấn Phong Điền (cũ) - Tổ dân phố Trạch Thượng 1 | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0,05 |
- | Đấu giá Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phong Điền | TMD | Thị trấn Phong Điền | 0,14 |
- | Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải | ONT | Xã Phong Hải | 0,05 |
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
20 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera (Tổng diện tích 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha) | SKK | Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền | 175,20 |
| TỔNG CỘNG | 540,007 |
|
|
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 60,45 | 1,80 | 0,38 | 0,00 |
1.1 | Năm 2021 |
| 6,80 | 0,50 | 0,00 | 0,00 |
1 | Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 0,80 | 0,50 |
|
|
2 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã | Xã Phong Thu | 2,00 |
|
|
|
3 | Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An | Xã Phong An | 1,00 |
|
|
|
4 | Chỉnh trang đường đất đỏ | Thị trấn Phong Điền | 3,00 |
|
|
|
1.2 | Năm 2022 |
| 10,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương | Xã Phong Hiền | 5,00 |
|
|
|
2 | Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 0,40 |
|
|
|
3 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 4,97 |
|
|
|
1.3 | Năm 2023 |
| 43,28 | 1,30 | 0,38 | 0,00 |
1 | Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng | Xã Phong Thu | 0,50 |
|
|
|
2 | Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư | Xã Phong Hòa | 0,03 |
|
|
|
3 | Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm | Xã Phong An | 0,30 |
|
|
|
4 | Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An | Xã Phong An | 0,20 |
|
|
|
5 | Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tâp trung kết hợp trồng trọt nối đường Tỉnh lô 8C | Xã Phong Hiền | 1,35 |
|
|
|
6 | Hệ thống thoát nước thải | Thị trấn Phong Điền | 1,40 | 0,10 |
|
|
7 | Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 | 1,20 |
|
|
8 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền | Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải | 38,00 |
| 0,38 |
|
II | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 80,58 | 4,36 | 0,38 | 0,00 |
2.1 | Năm 2021 |
| 1,10 | 0,80 | 0,00 | 0,00 |
1 | Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 0,80 | 0,50 |
|
|
2 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An | Xã Phong Xuân | 0,30 | 0,30 |
|
|
2.2 | Năm 2022 |
| 5,37 | 1,79 | 0,00 | 0,00 |
1 | Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 0,40 | 0,03 |
|
|
2 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 4,97 | 1,76 |
|
|
2.3 | Năm 2023 |
| 74,11 | 1,77 | 0,38 | 0,00 |
1 | Hệ thống thoát nước thải | Thị trấn Phong Điền | 1,40 | 0,10 |
|
|
2 | Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 | 1,20 |
|
|
3 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền | Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải | 38,00 |
| 0,38 |
|
4 | Dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn | Xã Phong An; Xã Phong Sơn | 33,21 | 0,47 |
|
|
III | Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
| 69,49 |
|
|
|
3.1 | Năm 2021 |
| 60,56 |
|
|
|
1 | Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí) | Xã Phong Hải | 0,15 |
|
|
|
2 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Đông Thái | Xã Phong Mỹ | 0,29 |
|
|
|
3 | Dự án Khai thác khoáng sản cát nội đồng làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 20,40 |
|
|
|
4 | Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại Hưng Long - Thượng Hòa (Tổng diện tích 40 ha, đã giao, thuê 6 ha) | Xã Phong Hiền | 36,00 |
|
|
|
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư (khu A và khu B) | Xã Phong Hòa | 3,72 |
|
|
|
3.2 | Năm 2023 |
| 8,93 |
|
|
|
| Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp | Xã Phong An | 8,93 |
|
|
|
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 12Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra