- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | Thị trấn Đất Đỏ | Thị trấn Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+ ... | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.166,33 | 2.859,91 | 1.227,84 | 1.114,14 | 2.445,30 | 1.925,84 | 2.879,77 | 1.679,19 | 1.034,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.859,45 | 1.182,12 | 28,03 | 125,80 | 922,89 | 801,46 | 1.027,85 | 648,18 | 123,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.616,91 | 1.181,94 | 15,18 | 125,29 | 817,46 | 801,46 | 1.027,60 | 524,86 | 123,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.014,42 | 576,98 | 15,01 | 79,17 | 408,55 | 42,88 | 635,56 | 246,18 | 10,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.168,56 | 1.054,43 | 331,75 | 663,98 | 1.097,56 | 840,83 | 1.196,39 | 782,99 | 200,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.296,85 |
| 284,81 | 215,99 |
| 156,17 |
|
| 639,88 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 771,49 | 38,78 | 568,24 | 27,54 | 16,30 | 38,19 | 19,97 | 1,84 | 60,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 55,57 | 7,60 |
| 1,66 |
| 46,31 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.684,75 | 363,89 | 491,98 | 183,83 | 498,47 | 340,78 | 770,88 | 502,76 | 532,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,39 |
| 12,86 |
|
| 3,20 | 12,70 |
| 13,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,06 | 0,36 |
| 0,13 |
| 9,75 |
| 3,38 | 1,44 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 496,06 |
|
|
|
|
| 496,06 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,68 |
| 19,68 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 133,24 | 0,33 | 19,07 | 1,56 | 0,03 | 4,22 | 0,95 | 1,20 | 105,88 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,83 |
| 29,63 |
| 14,82 | 33,72 | 3,01 | 0,61 | 1,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,65 |
|
|
| 34,14 |
|
| 50,51 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,94 |
| 9,94 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1.695,54 | 227,86 | 97,17 | 134,49 | 351,34 | 217,40 | 197,53 | 230,53 | 239,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 846,48 | 120,50 | 73,20 | 62,79 | 109,33 | 114,23 | 118,23 | 146,05 | 102,15 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 552,12 | 63,96 | 17,66 | 58,27 | 230,78 | 63,81 | 73,33 | 41,11 | 3,20 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,00 | 1,29 | 1,13 | 2,53 | 1,25 | 2,24 | 0,67 | 8,02 | 0,88 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,53 | 0,17 | 0,60 | 0,34 | 0,17 | 3,74 | 0,61 | 0,30 | 0,60 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 54,79 | 6,21 | 2,90 | 1,56 | 4,50 | 11,25 | 1,19 | 16,18 | 11,02 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 105,67 | 0,30 | 1,25 | 1,64 | 1,45 |
|
| 2,00 | 99,03 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,75 |
|
|
| 0,22 | 0,39 | 0,61 | 0,43 | 0,10 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,04 |
| 0,50 | 0,07 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,60 | 0,10 |
|
|
| 0,03 |
| 0,93 | 1,54 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,08 | 24,89 |
|
|
|
|
| 0,07 | 2,12 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,42 | 9,14 |
| 0,18 | 1,87 | 1,45 | 1,39 | 7,35 | 15,03 |
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,14 | 0,78 | 0,30 | 7,18 | 0,88 | 19,24 |
| 6,24 | 1,51 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 7,29 | 0,48 | 0,10 |
| 0,89 | 0,99 | 1,50 | 1,35 | 1,98 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,81 | 1,37 | 0,25 | 0,09 | 0,34 | 0,18 | 0,06 | 0,27 | 0,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 4,65 |
|
|
| 0,09 | 0,26 | 0,59 | 3,00 | 0,71 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 412,20 | 81,60 | 81,13 | 46,47 | 73,87 | 70,12 | 59,01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 306,67 |
|
|
|
|
|
| 192,98 | 113,69 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,71 | 0,33 | 0,25 | 0,75 | 0,44 | 0,71 | 0,97 | 9,43 | 0,83 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
| 1,68 |
| 0,88 | 0,18 |
| 2,17 | 0,24 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 11,28 | 0,09 | 0,06 | 0,34 |
| 1,04 |
| 5,60 | 4,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 246,10 | 44,63 | 176,55 |
| 21,85 |
|
| 3,07 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 46,70 | 7,31 | 38,72 |
| 0,67 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 56,10 |
| 5,00 |
|
|
|
|
| 51,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 123,23 |
| 95,62 |
|
|
|
|
| 27,61 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | Thị trấn Đất Đỏ | Thị Trấn Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,53 | 0,83 |
|
| 0,19 |
| 0,50 | 1,19 | 4,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất hồng lúa | LUA | 3,08 |
|
|
| 0,01 |
| 0,45 | 0,62 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,28 |
|
|
|
|
|
| 0,28 | 2,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,68 | 0,50 |
|
|
|
| 0,05 | 0,13 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,69 | 0,33 |
|
| 0,18 |
|
| 0,44 | 0,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,81 | 0,27 |
| 1,64 |
|
| 0,16 | 0,91 | 2,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,74 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 1,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 2,04 | 0,24 |
| 1,64 |
|
|
| 0,16 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,64 |
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,58 |
|
|
|
|
|
| 0,58 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | Thị trấn Đất Đỏ | Thị trấn Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 89,28 | 8,44 | 16,75 | 9,85 | 13,18 | 12,35 | 12,88 | 6,06 | 9,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,10 | 1,93 | 0,79 | 0,96 | 1,29 | 3,19 | 2,34 | 1,26 | 3,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,15 | 0,33 | 0,23 | 0,13 | 0,68 | 3,04 | 1,89 | 0,51 | 3,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29,88 | 3,96 | 1,52 | 2,15 | 8,10 | 1,91 | 8,63 | 2,64 | 0,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 40,81 | 2,55 | 13,84 | 5,93 | 3,79 | 7,25 | 1,91 | 2,16 | 3,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,41 |
| 0,60 | 0,81 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,29 | 0,21 |
|
| 0,27 |
| 0,81 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,29 | 0,21 |
|
| 0,27 |
| 0,81 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Hạng mục | Diện tích kế hoạch 2024 | Hiện trạng năm 2023 | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân | 7,23 |
| 7,23 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 57 thửa 40, 200, MPT thửa 1 |
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Láng Dài | 0,36 |
| 0,36 | CLN, DGD | Xã Láng Dài | Tờ 23 một phần thửa 378, 326, 688 |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù | 24,42 |
| 0,16 | CLN | Thị trấn Phước Hải | Tờ 92 thửa MPT 8, 5, 2... tờ 93 thửa MPT 29, 36...tờ 83 thửa MPT 37, 38...tờ 2846, 44, 51...tờ 27 thửa MPT 4, 6, 14... tờ 30 thửa MPT 51, 30, 41... tờ 29 thửa MPT 18, 17.... |
2 | Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | 10,79 |
| 10,79 | CLN, RPH, CQP, TMD, DTS, DGT | Thị trấn Phước Hải |
|
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | 64,97 | 64,39 | 0,58 | HNK, ONT | Xã Phước Long Thọ, Láng Dài | Láng Dài: Tờ 22 thửa 743, 554, 538, 525, 539, 526; tờ 23 thửa 598, 599, 665, 422, 442, 443, 466, 422, 508 Phước Long Thọ tờ 41 thửa 460 |
2 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | 11,11 | 10,26 | 0,85 | LUK, LUC, HNK, CLN | Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 4 thửa 1758, Tờ 7 thửa 1003, 1110, 731, MPT thửa 1320, 727, 728, 729, Tờ 4 thửa 1003, Tờ 143 thửa 44, 43, 26, Tờ 149 thửa 1, 23, Tờ 155 thửa 5, Tờ 162 thửa 7, 8, Tờ 10 MPT thửa 1103 |
3 | Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy | 0,11 |
| 0,11 | LUK, CLN | Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 2 thửa 1403, Tờ 5 thửa 1009, MPT thửa 115, 150, 152, ... Tờ 4 MPT thửa 384, 385, 386, 387, 388, ... |
| Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối | 0,19 |
| 0,19 | LUK, CLN | Xã Long Tân | Tờ 17 MPT thửa 3, Tờ 7 MPT thửa 74, 1717, 11, ... |
2 | Trạm 110 KV Đất Đỏ và đường dây đầu nối | 0,61 |
| 0,61 | SKK, LUK | Xã Phước Long Thọ | Tờ 31 MPT thửa 1505 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu | 1,37 | 0,23 | 1,14 | CLN, TMD, ODT, DTS | Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 80 thửa 117 |
2 | Xây dựng đền liệt sỹ xã Láng Dài | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Xã Láng Dài | Tờ 23 thửa 214 |
| Đất bãi thải, xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải | 2,00 |
| 2,00 | LUC | Thị trấn Phước Hải | Tờ 28 thửa 6, 9, 15, MPT thửa 8, 11; Tờ 27 MPT thửa 25, 201; Tờ 24 MPT thửa 168, 172, 174; Tờ 23 thửa 205, 207, 210, ... |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác (thực hiện thủ tục đất đai, thủ tục đầu tư, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất,....) |
|
|
|
|
|
|
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN | 2,99 | 2,99 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 7 thửa 4 |
2 | Trụ sở công an xã Lộc An | 0,31 | 0,31 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 22 một phần thửa 38 |
3 | Trụ sở công an xã Long Tân | 0,11 | 0,11 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 28 thửa 53 |
4 | Trụ sở công an xã Phước Hội | 0,12 | 0,12 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 73 một phần thửa 4 |
| Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xưởng sản xuất, chế biến hải sản của Hợp tác xã hải sản Phước Hải tại cụm công nghiệp chế biến hải sản Lộc An, huyện Đất Đỏ | 2,24 | 2,24 |
|
| Xã Lộc An |
|
| Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch Quang Vinh | 3,75 |
| 3,75 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 40 thửa 4 |
2 | Cửa hàng xăng dầu | 0,22 |
| 0,22 |
| Xã Long Tân | Tờ 40 thửa 553, 554, 555, 563 |
3 | Khu đô thị thương mại dịch vụ du lịch Phước Hải | 13,07 |
| 13,07 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 7 thửa 11, 14, 15,.. Tờ 8 thửa 14, 15, 18, .. Tờ 63 thửa 19, 20, 22, ... Tờ 71 thửa 10, 12, 13, ... Tờ 72 thửa 3, 130 |
4 | Khu thương mại dịch vụ của Công ty TNHH du lịch Phương Hà | 2,97 |
| 2,97 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 40 MPT thửa 1 |
5 | Khu đất dự kiến đấu giá tại Thị trấn Phước Hải (cũ: Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng) | 5,6 |
| 5,6 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 38 thửa 16 |
6 | Khu đất có diện tích 14ha | 14,00 |
| 14,00 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 10 thửa 6, 3,4, 7; Tờ 11 thửa 1, MPT thửa 2; Tờ 16 thửa 1, MPT thửa 2 |
7 | Khu đất diện tích 24.298,50 m2 | 2,43 |
| 2,08 |
| Thị trấn Phước Hải |
|
8 | Khu đất diện tích 120.058,7 m2 | 12,01 |
| 6,82 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 42 thửa 17; Tờ 46 thửa 2; Tờ 57 thửa 557 |
9 | Khu đất diện tích 8.976,3 m2 | 0,9 |
| 0,9 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 112 thửa 308 |
10 | Khu đất diện tích 19.689,6 m2 | 1,97 |
| 1,97 |
| Xã Lộc An | Tờ 16 thửa 521 |
11 | Khu đất An Điền xã Lộc An (khu vực gần Trung tâm giống thủy sản) | 4,5 |
| 4,5 |
| Xã Lộc An | Tờ 37 thửa 15; Tờ 36 thửa 1 |
12 | Khu đất An Điền xã Lộc An (khu vực gần Trung tâm giống thủy sản) | 36 |
| 36 |
| Xã Lộc An | Tờ 36 thửa 3, 2; Tờ 41 thửa 1; Tờ 42 thửa 4, 8, 5, 9, ... |
13 | Cửa hàng xăng dầu | 0,11 |
| 0,11 |
| Xã Long Mỹ | Tờ 6 thửa 27 |
14 | Lan Rừng Phước Hải mở rộng | 2,97 |
| 2,97 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 19 thửa 22, 25; tờ 18 thửa 24, 31 |
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển | 1,74 | 1,74 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 53 MPT thửa 26; Tờ 59 MPT thửa 71; Tờ 58 MPT thửa 117 |
2 | Đường QH số 2 | 5,2 | 5,2 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 172 MPT thửa 11; Tờ 168 MPT thửa 20; Tờ 169 MPT thửa 35; Tờ 164 thửa 46; Tờ 165 thửa 26; Tờ 166 MPT thửa 40; Tờ 94 MPT thửa 19; Tờ 95 MPT thửa 25; Tờ 96 MPT thửa 38; Tờ 100 MPT thửa 3, 4; Tờ 101 MPT thửa 1, 2 |
3 | Đường QH số 3 | 5,05 | 5,05 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 56 MPT thửa 52, 43, 27, 28, ... Tờ 113 MPT thửa 22; Tờ 114 thửa 5; Tờ 109 MPT thửa 12, 17; Tờ 103 MPT thửa 25; Tờ 50 MPT thửa 248, 234, 170, ...; Tờ 44 MPT thửa 347, 346, 330,.. |
4 | Đường Long Tân - Láng Dài | 4,16 | 4,16 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 1 MPT thửa 40; Tờ 2 thửa 174; Tờ 7 thửa 69; Tờ 8 MPT thửa 100, thửa 813; Tờ 14 MPT thửa 342, 161, 174, 133, ... Tờ 15 MPT thửa 659, ... |
5 | Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xá Hòn Một) thị trấn Phước Hải | 0,68 | 0,68 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 38 MPT thửa 12 |
6 | Đường từ trạm y tế cũ đến Cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã) | 1,60 | 1,60 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 50 MPT thửa 58; Tờ 57 MPT thửa 108; Tờ 66 MPT thửa 37 |
7 | Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể | 1,37 | 1,37 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 41 MPT thửa 2067 |
8 | Đường từ QL55 đến nhà ông Cần | 0,82 | 0,82 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 34 thửa 215, 1116; Tờ 41 MPT thửa 2067 |
9 | Dự án đường tỉnh 997(ĐT 992C cũ) | 45,10 | 45,10 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 3 thửa 5, 6, 41, 12, ...Tờ 8 thửa 160, 196, 23,.. Tờ 13 thửa 39, Tờ 12 thửa 42, 582, 309, ...Tờ 18 thửa 218, 621, 1244, ...Tờ 19 thửa 1021, 1172, 1173, .. Tờ 26 thửa 55, 56, 79, ... Tờ 25 thửa 1588, 1591, 1587, ...Tờ 34 thửa 215, 109, 471... Tờ 41 thửa 1063, 1064, 1042, ... Tờ 48 thửa 47, 55, 37, ... |
10 | Sân bay chuyên dùng | 238,12 |
| 238,12 |
| Xã Láng Dài, xã Lộc An | Xã Láng Dài: tờ 40 thửa 91, 92, 93,.., tờ 41 thửa 46, 47, 83, 81, .., tờ 42 thửa 13, 14, 15, 16, ... Xã Lộc An: tờ 1 thửa 1, 2... tờ 2 thửa 4, 110, 111, 112 ..., tờ 3 thửa 45, 65, 217, 216,.. |
11 | Dự án đường tránh QL55 | 13,28 | 13,28 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ |
|
12 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | 15,18 | 15,18 |
|
| Xã Long Mỹ |
|
13 | Nâng cấp mở rộng đoạn từ Ngã 3 Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL44B và các cầu trên tuyến | 57,48 |
| 42,69 |
| Xã Lộc An, Xã Phước Hội | Lộc An: Tờ 13 thửa 214, Tờ 12 MPT thửa 505, Tờ 11 MPT thửa 411, 87, 530, ... Tờ 19 MPT thửa 86, 123, 528, ... Tờ 21 MPT thửa 8, 190, 13... |
14 | Đầu tư bến xe khách loại 3 theo quy hoạch | 0,54 | 0,54 |
|
| TT Phước Hải |
|
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng | 9,98 | 9,98 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 32 thửa 384, 1000; Tờ 33 thửa 1003, 1021, 1019; Tờ 34 thửa 1004, 1006, 1005, ... Tờ 35 thửa 190, 149 |
2 | Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá | 1,42 | 1,42 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 41 thửa 2069, 2064; Tờ 34 thửa 3061; Tờ 42 thửa 401 |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) | 2,61 | 2,61 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 39 thửa 151, 175, 233, 272, 283; Tờ 49 thửa 165 |
4 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC) (tổng DT: 37,32 ha) | 1,38 | 1,38 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 37 thửa 49; Tờ 47 thửa 24, MPT thửa 17, 33; Tờ 48 thửa 62, MPT thửa 36, 74; Tờ 49 thửa 89, MPT thửa 84, 88; Tờ 50 thửa 101, MPT thửa 102, 113; Tờ 51 thửa 19, 18, 27 MPT thửa 16, 25; Tờ 51 thửa 8, 5, 12, 4, 11, MPT thửa 3, 10; Tờ 42 thửa 78, 38, 88, 87, 71, MPT thửa 79, 29; Tờ 43 thửa 42, 44, 46, 50, MPT thửa 39, 51; Tờ 44 thửa 17, 21, 28, MPT thửa 15, 37; Tờ 13 thửa 12, 5, 9, 4, MPT thửa 255, 8; Tờ 9 thửa 176, 164, 174, ..., MPT thửa 177, 172; Tờ 10 thửa 142, 139, MPT thửa 178, 163, 157; Tờ 11 thửa 67, 74, MPT thửa 148; Tờ 12 thửa 13, MPT thửa 37 |
5 | Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 | 2,81 | 2,81 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 60 thửa 108, 128, 129, ... Tờ 68 MPT thửa 1, 6; Tờ 67 thửa 37, 52; Tờ 61 thửa 3; Tờ 23 thửa 88, 87, 85 |
6 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 23 thửa 80, 709; Tờ 24 MPT thửa 879 |
7 | Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) | 31,1 | 31,1 |
|
| Xã Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài | Phước Long Thọ: Tờ 2 thửa 1022, 1031; Tờ 3 thửa 1010, 70, 1011; Tờ 4 thửa 37; Tờ 9 thửa 1005, 1054, 1108, 1100, 1098; Tờ 15 thửa 788, 797, 257; Tờ 21 thửa 2018 Láng Dài: Tờ 15 thửa 56; Tờ 16 thửa 1000; Tờ 22 thửa 109, 1104; Tờ 23 thửa 1102, 1106; Tờ 17 MPT thửa 40; Tờ 18 thửa 1121; Tờ 19 thửa 36 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | XD trường MN hoa sen | 0,28 | 0,28 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 25 thửa 131, 171 |
2 | Trường MN Long Mỹ | 0,81 | 0,81 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 37 thửa 60 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sân Golf và dịch vụ Hương Sen | 83,66 | 83,66 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 30 thửa 42, 37, 44, 46, .. Tờ 31 thửa 1; Tờ 34 thửa 1; Tờ 35 thửa 1 |
2 | Nâng cấp sân vận động xã Phước Hội | 1,10 | 1,10 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 73 thửa 2 |
3 | Xây dựng sân vận động Long Mỹ | 1,64 |
| 1,64 | NTD | Xã Long Mỹ | Tờ 31 thửa 140 |
| Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm tổng đài Phước Hải | 0,05 | 0,05 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 77 thửa 129 |
2 | Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 79 MPT thửa 160 |
3 | Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 33 thửa 243 |
4 | Tổng đài Phước Hội | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 63 thửa 74 |
| Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Thiền viện Trúc Lâm Chân Nguyên | 1,10 | 1,10 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 42 một phần thửa 1, tờ 43 thửa 9 |
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Bàu Bèo | 4 | 4 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 44 thửa 110, 736, 752, .... |
2 | Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ | 0,5 | 0,5 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 31 thửa 1071, 1072, 1091, .... |
3 | Khu 21 ha và khu 8,02 ha | 3,27 | 3,27 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 110 thửa 26, 127, 24, 128, ... Tờ 111 thửa 15, 17, 18, 19,... Tờ 117 thửa 65, 84, 92, ... gần hết tờ 117; Tờ 116 thửa 11, 16, 20... gần hết tờ 116; Tờ 120 thửa 4, 7, 10, 13,.. Tờ 121 thửa 35, 41, 46,.. Tờ 118 thửa 85, 88, 87 ... |
4 | KDC Kim Liên | 5 | 5 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 65 thửa 41, 44, 43, 45, 46, ..... |
5 | Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT | 0,30 |
| 0,30 |
| Xã Phước Hội | Tờ 8 thửa 137, 124, 125, 126 |
6 | Nhà ở Gia Cát | 2,79 |
| 2,79 |
| Xã Long Tân | Tờ 12 thửa 679, 730, 62 |
7 | Khu nhà ở của công ty TNHH Khải Minh Quang | 3,98 |
| 3,98 |
| Xã Long Tân | Tờ 36 thửa 2503, 2504, 2505, 2506, ... Tờ 42 thửa 36, 37, 39, 38, ... |
8 | Khu nhà ở của công ty TNHH Suntorini | 7,5 |
| 7,5 |
| Xã Long Tân |
|
9 | Khu nhà ở của công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường | 3,53 |
| 3,53 |
| Xã Long Tân | Tờ 14 thửa 698, 620, 621, 622, .... |
10 | Khu nhà ở của Công ty TNHH Anh Phát Land | 4,56 |
| 4,56 |
| Xã Long Tân | Tờ 11 MPT thửa 95 |
11 | Khu nhà ở của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương | 4,98 |
| 4,98 |
| Xã Láng Dài | Tờ 47 thửa 159; Tờ 39 thửa 258, 270 |
12 | Khu nhà ở của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền | 5,1 |
| 5,1 |
| Xã Láng Dài | Tờ 22 thửa 552, 524, 535, ...; Tờ 28 thửa 6 |
13 | Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu | 2,04 |
| 2,04 |
| Xã Lộc An | Tờ 26 thửa 7; Tờ 31 thửa 106 |
14 | Khu đất giáp Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ | 4 |
| 4 |
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 76 MPT thửa; Tờ 112 thửa 77, MPT thửa 56, 79 |
15 | Khu dân cư Gia An 1 | 3,4 |
| 3,4 |
| Xã Long Tân | Tờ 22 thửa 562 |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Dài | 0,57 | 0,57 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 23 MPT thửa 378 |
2 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phước Hội | 0,41 | 0,41 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 65 thửa 191 |
2.4 | Các khu đất đăng ký giao, thuê đất theo văn bản 7093/STNMT-VPĐK |
|
|
|
|
|
|
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an Xã Long Mỹ | 0,13 | 0,13 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 37 thửa 61 |
| Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | HTX DV hải sản (Bưu điện văn hóa xã) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 41 thửa 29 |
| Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đền thờ liệt sĩ | 0,64 | 0,64 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 23 thửa 214 |
2 | Trung tâm VHHT cộng đồng | 0,41 | 0,41 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 33 thửa 224 |
3 | Trung tâm văn hóa | 0,27 | 0,27 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 107 thửa 133 |
4 | Đền thờ liệt sỹ | 0,52 | 0,52 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 107 thửa 122 |
5 | Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao | 6,15 | 6,15 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 62 thửa 1, 504 |
6 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,4 | 0,4 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 78 thửa 167 |
7 | Đền thờ liệt sỹ | 0,48 | 0,48 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 86 thửa 8 |
8 | Đền thờ liệt sỹ | 1,3 | 1,3 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 21 thửa 129 |
9 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,28 | 0,28 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 66 thửa 27 |
10 | Đền thờ liệt sỹ | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 44 thửa 33 |
11 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,75 | 0,75 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 28 thửa 37 |
12 | Đền thờ liệt sĩ | 0,47 | 0,47 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 36 thửa 6, 22, 34 |
13 | Bia tưởng niệm Nghiêm Sỹ Hùng | 0,17 | 0,17 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 31 thửa 159 |
14 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0 | 0 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 73 MPT thửa 2 |
15 | Đài tưởng niệm | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 78 thửa 67 |
16 | Đền thờ Liệt Sĩ | 0,45 | 0,45 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 51 thửa 64 |
17 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,43 | 0,43 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 41 thửa 983 |
18 | Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu | 0,1 | 0,1 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 79 thửa 58 |
19 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 1,11 | 1,11 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 37 thửa 60 |
| Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Láng Dài | 0,17 | 0,17 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 33 thửa 113 |
2 | Trạm y tế Thị trấn Phước Hải | 0,6 | 0,6 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 14 thửa 1, 189 |
3 | Trạm y tế xã | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 46 thửa 2 |
4 | Trạm y tế | 0,34 | 0,34 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 11 thửa 389, 392 |
5 | Trạm y tế | 0,17 | 0,17 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 28 thửa 36 |
6 | Trạm y tế | 0,13 | 0,13 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 63 thửa 65 |
7 | Trạm Y tế | 0,62 | 0,62 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 40, 41 thửa 839, 1175, 1127, 1128, 870, 871, 1068, 787, 1067, 1086, 838 |
| Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Láng Dài | 0,42 | 0,42 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 34 thửa 125 |
2 | Trường mầm non Phước Thạnh | 0,69 | 0,69 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 158 thửa 12 |
3 | Trường tiểu học Võ Thị Sáu | 1,64 | 1,64 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 102 thửa 99 |
4 | Trường cao đẳng công nghệ kỹ thuật tỉnh BRVT | 2,89 | 2,89 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 157 thửa 1; Tờ 158 thửa 21 |
5 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 0,95 | 0,95 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 56 thửa 75 |
6 | Trường mầm non Lê ki Ma | 1,57 | 1,57 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 44 thửa 110 |
7 | Trường THCS Phước Thạnh | 2,69 | 2,69 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 122 thửa 24 |
8 | Trường tiểu học Phước Hải 3 | 1,65 | 1,65 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 96 thửa 73 |
9 | Trường THCS Minh Đạm | 1,85 | 1,85 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 85 thửa 1 |
10 | Trường mầm non Phước Điền | 0,97 | 0,97 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 75 thửa 40 |
11 | Trường mầm non Phước hải | 1,22 | 1,22 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 111 thửa 3 |
12 | Trường tiểu học Phước Hải 2 | 1,78 | 1,78 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 111 thửa 1 |
13 | Trường THCS Phước hải | 1,66 | 1,66 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 120 thửa 35 |
14 | Trường THCS Lộc An | 0,99 | 0,99 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 50 thửa 67 |
15 | Trường tiểu học Lộc An | 1,02 | 1,02 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 52 thửa 10 |
16 | Trường tiểu học Long Mỹ | 0,94 | 0,94 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 37 thửa 50 |
17 | Trường tiểu học Long Tân | 1,46 | 1,46 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 28 thửa 93 |
18 | Trường mầm non Long Tân | 1,02 | 1,02 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 36 thửa 2 |
19 | Trường tiểu học Nguyễn Hùng Mạnh | 1,53 | 1,53 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 26 thửa 62 |
20 | Trường THCS Châu Văn Biếc | 1,25 | 1,25 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 29 thửa 97 |
21 | Trường tiểu học Phước Hội | 1,61 | 1,61 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 65 thửa 101 |
22 | Trường mầm non liên xã Phước Hội - Long Mỹ | 1,04 | 1,04 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 72 thửa 6 |
23 | Trường tiểu học Láng Dài 1 | 1,56 | 1,56 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 34 thửa 108 |
| Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động | 0,3 | 0,3 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 33 thửa 189 |
2 | Sân thi đấu đa năng trường THPT Võ Thị Sáu | 2 | 2 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 56 thửa 400 |
3 | Sân vận động | 1,73 | 1,73 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 68 thửa 76 |
4 | Sân vận động | 1,29 | 1,29 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 42 thửa 280, 257 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu cục Đất Đỏ | 0,05 | 0,05 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 79 thửa 160 |
2 | Bưu điện huyện Đất Đỏ | 0,22 | 0,22 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 62 thửa 1, 567 |
3 | Bưu cục 3 Phước Hải | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 24 thửa 57 |
4 | Bưu điện văn hóa xã | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 57 thửa 156 |
5 | Bưu điện | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 28 thửa 548 |
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Láng Dài | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 28 thửa 26 |
2 | Chợ Đất Đỏ | 1,24 | 1,24 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 80 thửa 185 |
3 | Chợ Phước hải | 1,07 | 1,07 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 118 thửa 31 |
4 | Chợ Phước Hải I | 0,32 | 0,32 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 118 thửa 31 |
5 | Chợ Phước Hải II | 0,24 | 0,24 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 118 thửa 50 |
6 | Chợ Xã Lộc An | 0,1 | 0,1 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 57 thửa 49 |
7 | Chợ Long Tân | 0,79 | 0,79 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 29 thửa 328 |
8 | Chợ Liên Xã Long Mỹ- Phước Hội | 0,99 | 0,99 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 28 thửa 108, 110, 294, 101, 102, 97, 96, 65, 66, 105, 106, 107 |
| Đất di tích |
|
|
|
|
|
|
1 | Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp | 0,12 | 0,12 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 100 thửa 59 |
2 | Tượng đài, công viên Võ Thị Sáu | 0,4 | 0,4 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 80 thửa 117 |
| Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên vui chơi | 0,3 | 0,3 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 153 thửa 46 |
2 | Công viên Xã Long Tân | 0,09 | 0,09 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 29 thửa 285 |
3 | Công viên Xã Phước Hội | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 63 thửa 80 |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở ấp Cây Cám | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 23 thửa 579 |
2 | Trụ sở ấp Gò Sầm | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 24 thửa 83 |
3 | Trụ sở ấp láng Dài | 0,38 | 0,38 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 40 thửa 152 |
4 | Trụ sở KP Phước Thới | 0,04 | 0,04 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 77 thửa 42 |
5 | Trụ sở khu phố Thanh Tân | 0,21 | 0,21 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 165 thửa 20 |
6 | Trụ sở KP Hiệp Hòa | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 108 thửa 49 |
7 | Trụ sở KP Hòa Hội | 0,05 | 0,05 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 106 thửa 65 |
8 | Trụ sở KP Hải Tân | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 38 thửa 178 |
9 | Trụ sở KP Phước Trung | 0,03 | 0,03 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 87 thửa 182 |
10 | Trụ sở KP Phước An | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 28 thửa MPT332 |
11 | Trụ sở KP Hải An | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 28 thửa MPT332 |
12 | Trụ sở KP Hải Phúc | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 104 thửa 69 |
13 | Trụ sở Kp Hải Lạc | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 106 thửa 113 |
14 | Trụ sở KP Lộc An | 0,06 | 0,06 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 79 thửa 89 |
15 | Trụ sở KP Phước Điền | 0,06 | 0,06 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 93 thửa 72 |
16 | Trụ sở KP Hải Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 116 thửa 86 |
17 | Trụ sở KP Hải Trung | 0,06 | 0,06 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 88 thửa 118 |
18 | Trụ sở ấp An Hải | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 51 thửa 204 |
19 | Trụ sở ấp An Điền | 0,12 | 0,12 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 63 thửa 27 |
20 | Trụ sở ấp An Hòa | 0,06 | 0 06 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 71 thửa 8 |
21 | Trụ sở ấp Mỹ Hòa | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 10 thửa 165 |
22 | Trụ sở ấp Mỹ An | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 24 thửa 2 |
23 | Trụ sở ấp Mỹ thuận | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 30 thửa 170 |
24 | Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc Chơro | 0,11 | 0,11 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 23 thửa 103 |
25 | Trụ sở ấp Tân Hiệp | 0,18 | 0,18 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 28 thửa 53 |
26 | Trụ sở ấp Tân Hòa | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 36 thửa 64 |
27 | Trụ sở ấp Phước Lợi cũ | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 31 thửa 151 |
28 | Trụ sở ấp Tân Hội | 0,71 | 0,71 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 73 MPT thửa 2 |
29 | Trụ sở ấp Tân Hội cũ | 0,71 | 0,71 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 73 thửa 4 |
30 | Trụ sở ấp Phước Thới | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 16 thửa 735 |
31 | Trụ sở ấp Phước Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 40 thửa 444, 445 |
32 | Trụ sở ấp Phước Trung | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 47 thửa 505 |
33 | Trụ sở khu phố Thanh Long | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 79 thửa 121 |
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà xã hội thị trấn Đất Đỏ | 0,15 | 0,15 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 106 thửa 65 |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Quản lý các khu du lịch | 0,22 | 0,22 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 43 thửa 19 |
2 | Hợp tác xã vận tải | 0,04 | 0,04 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 152 thửa 72 |
3 | Chi cục thuế huyện Đất Đỏ (Đội thuế số 1) | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 80 thửa 63 |
4 | Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy và chữa cháy rừng | 0,11 | 0,11 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 156 thửa 6 |
5 | Trạm Kiểm Lâm Lộc An | 0,18 | 0,18 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 13 thửa 142 |
6 | Trụ sở Khối đoàn thể TTĐĐ | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 153 thửa 91 |
7 | Ban quản lý khu di tích huyện Đất Đỏ | 0,03 | 0,03 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 79 thửa 48 |
| Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Trại Thực Nghiệm Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt | 3,02 | 3,02 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 51 thửa 64 |
2 | Trại Gà Giống, Heo Giống | 5,59 | 5,59 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 7 thửa 8 |
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Ban chỉ huy Quân Sự | 0,32 | 0,32 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 111 thửa 9 |
2 | Bưu điện văn hóa | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 29 thửa 123 |
3 | Huyện đoàn Đất Đỏ | 0,21 | 0,21 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 62 thửa 1, 521 |
4 | UBND thị trấn Đất Đỏ | 0,35 | 0,35 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 90 thửa 33 |
5 | Liên đoàn lao động huyện | 0,16 | 0,16 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 62 MPT thửa 12 |
6 | Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ | 0,25 | 0,25 |
|
| Thị trấn Đất Đỏ | Tờ 62 MPT thửa 12 |
7 | UBND thị trấn Phước Hải | 0,38 | 0,38 |
|
| Thị trấn Phước Hải | Tờ 111 thửa 16 |
8 | UBND xã Lộc An | 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Lộc An | Tờ 50 thửa 88 |
9 | UBND xã Long Mỹ | 0,75 | 0,75 |
|
| Xã Long Mỹ | Tờ 44 thửa 47 |
10 | UBND xã Long Tân | 0,38 | 0,38 |
|
| Xã Long Tân | Tờ 29 thửa 123, 113 |
11 | UBND xã Phước Hội | 0,21 | 0,21 |
|
| Xã Phước Hội | Tờ 63 thửa 73 |
12 | UBND xã Phước Long Thọ | 0,97 | 0,97 |
|
| Xã Phước Long Thọ | Tờ 41 thửa 705, 766, 648, 649, 650, 675, 704 |
13 | UBND xã Láng Dài | 0,33 | 0,33 |
|
| Xã Láng Dài | Tờ 33 thửa 242 |
| CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (Chi tiết xem tại phụ lục 03) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp sang đất ở | 65,48 |
| 65,48 | LUC, LUK, HNK, CLN, NTS | Huyện Đất Đỏ |
|
2 | Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | 1,20 |
| 1,20 | LUK, CLN | Huyện Đất Đỏ |
|
3 | Đất nông nghiệp sang cây lâu năm | 1,08 |
| 1,08 | LUK | Huyện Đất Đỏ |
|
- 1Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 60/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực