Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1760/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Cần cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 5106/TTr-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023, số 6419/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 29 tháng 06 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:

- Cập nhật danh sách 280 trường hợp với diện tích 7,46ha của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.

- Cập nhật bổ sung 03 khu đất tại Thị trấn Long Hải với diện tích 2,56ha (25.604,90m2) vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.

(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tỉnh chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)

2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với 03 khu đất nêu trên).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT
. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo
Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Địa chỉ thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đăng ký (m2)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

Tổng cộng

74.561,20

 

I

Thị trấn Long Điền

10.906,20

 

1

11

315

LUA

ODT

500,00

ODT

2

33

1062

CLN

ODT

1.069,70

ODT

3

33

1065

CLN

ODT

342,10

ODT

4

33

1066

CLN

ODT

201,10

ONT

5

33

1067

CLN

ODT

210,90

ODT

6

33

1068

CLN

ODT

194,00

ODT

7

33

1069

CLN

ODT

303,90

ODT

8

33

1070

CLN

ODT

179,30

ODT

9

33

1071

CLN

ODT

200,40

ONT

10

33

1072

CLN

ODT

177,80

ODT

11

33

1168

CLN

ODT

903,10

ODT

12

15

204+165

CLN

ODT

500,00

LUC

13

21

45

CLN

ODT

700,00

DGT

14

27

421

LUC

ODT

160,00

ODT

15

82

4

HNK

ODT

600,00

ODT

16

85

113

HNK

ODT

100,00

ODT

17

100

48

LUA

ODT

140,80

ODT

18

92

1

LUA

ODT

200,00

ODT

19

72

136

LUA

ODT

21,30

ODT

20

127

65

LUA

ODT

105,40

ODT

21

59

102

HNK

ODT

240,00

ODT

22

117

129

CLN

ODT

80,00

ODT

23

100

52

HNK

ODT

173,10

ODT

24

113

130

LUA

ODT

10,00

ODT

25

130

147

LUA

ODT

29,70

ODT

26

19

302

LUA

ODT

1.000,00

ODT

27

104

15

HNK

ODT

50,00

ODT

28

19

507

LUA

ODT

120,00

ODT

29

19

560

LUA

ODT

120,00

ODT

30

19

561

LUA

ODT

120,00

ODT

31

19

562

LUA

ODT

60,00

ODT

32

19

563

LUA

ODT

60,00

ODT

33

19

502

LUA

ODT

60,00

ODT

34

74

130

LUA

ODT

200,00

ODT

35

55

3

HNK

ODT

100,00

ODT

36

118

94

NTS

ODT

79,10

ODT

37

110

68

HNK

ODT

60,00

ODT

38

33

166

LMU

ODT

163,00

ODT

39

52

63

LUA

ODT

200,00

ODT

40

55

18

HNK

ODT

304,10

ODT

41

90

2

LUA

ODT

56,00

ODT

42

130

212

LUA

ODT

50,00

ODT

43

16

3

LUA

ODT

300,00

ODT

44

33

1235

LMU

ODT

400,00

ODT

45

128

85

HNK

ODT

61,40

ODT

II

Thị trấn Long Hải

13.271,10

 

1

15

204+165

CLN

ODT

500,00

ODT

2

21

45

CLN

ODT

700,00

ODT

3

177

44

CLN

TMD

135,40

TMD

4

185

83

CLN

ODT

500,00

ODT

5

134

305

CLN

ODT

100,00

ODT

6

3

8

CLN

TMD

100,00

TMD

7

148

29

CLN

ODT

595,00

ODT

8

132

150

CLN

ODT

30,00

ODT

9

165

17

CLN

ODT

50,00

ODT

10

9

29

CLN

TMD

100,00

TMD

11

153

43

LUA

ODT

132,00

ODT

12

9

23

CLN

ODT

201,40

ODT

13

26

525

CLN

ODT

50,00

ODT

14

16

624

LUA

ODT

100,00

ODT

15

183

254

CLN

ODT

120,00

ODT

16

99

171

LUA

ODT

40,00

ODT

17

9

328

CLN

TMD

300,00

TMD

18

97

137

CLN

ODT

127,80

ODT

19

83

142

LUA

ODT

300,00

ODT

20

78

119

HNK

ODT

99,40

ODT

21

183

14

CLN

ODT

210,00

ODT

183

245

120,00

22

179

95

CLN

TMD

183,00

TMD

179

235,236

91,00

23

158

165

LUA

ODT

500,00

ODT

24

180

270

CLN

TMD

500,00

TMD

25

154

147

CLN

ODT

205,00

ODT

26

179

262

CLN

ODT

80,40

ODT

27

21

192, 189, 191, 190, 221, 21, 71

CLN

TMD

2.000,00

TMD

28

99

123

CLN

ODT

300,00

ODT

29

179

219

CLN

ODT

300,00

ODT

30

179

229

CLN

ODT

500,00

ODT

31

179

228

CLN

ODT

500,00

ODT

32

179

227

CLN

ODT

500,00

ODT

33

179

226

CLN

ODT

500,00

ODT

34

15

307

HNK

ODT

80,70

ODT

35

164

62

CLN

ODT

300,00

ODT

36

176

359

CLN

ODT

100,00

ODT

37

79

61

HNK

ODT

100,00

ODT

37

180, 175

268, 436

CLN

ODT

500,00

ODT

38

83

10, 16

LUA

TMD

400,00

TMD

39

154

238

CLN

ODT

100,00

ODT

40

166

48

CLN

ODT

50,00

ODT

41

3

107

CLN

ODT

120,00

ODT

42

107

69+70

CLN

ODT

500,00

ODT

43

134, (133)

229, (22, 147)

CLN

ODT

250,00

ODT

III

Xã Phước Hưng

24.174,00

 

1

44

178

LUK

ONT

30,00

ONT

2

55

537

HNK

ONT

100,00

ONT

3

145

67+69

NTS+LUK

ONT

500,00

ONT

4

145

70

LUK

ONT

500,00

ONT

5

73

315

SKC

ONT

600,00

ONT

6

55

42

HNK

ONT

400,00

ONT

7

55

41

HNK

ONT

200,00

ONT

8

55

55,56

HNK

ONT

200,00

ONT

9

47

253, 215

LUA

TMD

350,00

TMD

10

44

121

HNK

ONT

160,00

ONT

11

137+3

57+116

HNK

ONT

640,00

ONT

12

7

207

CLN

ONT

500,00

ONT

13

45

100

CLN

ONT

50,00

ONT

14

38

363

LUA

ONT

158,00

ONT

15

32

30,31

HNK

ONT

200,00

ONT

16

52

185,190

ĐRM

ONT

197,00

ONT

17

55

67

HNK

ONT

400,00

ONT

18

54

25

LUA

ONT

325,00

ONT

19

53

179

LUA

ONT

50,00

ONT

20

130

207

HNK

TMD

86,00

TMD

21

55

331

CLN

ONT

206,00

ONT

22

55

561

LUA

ONT

180,00

ONT

23

94

44

HNK

ONT

60,00

ONT

24

42

330

LUA

ONT

50,00

ONT

25

42

418

LUA

ONT

60,00

ONT

26

38

27

HNK

ONT

240,00

ONT

27

4

233

HNK

TMD

261,80

TMD

28

4

207

CLN

TMD

505,30

TMD

29

38

183

LUA

ONT

100,00

ONT

30

53

168,169

Ao+RTS

ONT

200,00

ONT

31

53

167,166

Ao+RTS

ONT

100,00

ONT

32

55

467

HNK

ONT

100,00

ONT

33

92

73

HNK

ONT

400,00

ONT

34

54

464

LUA

ONT

149,00

ONT+TMD

35

3

165

HNK

ONT

400,00

ONT

36

56

203

HNK

ONT

60,00

ONT

37

90

127,128

HNK

ONT

100,00

ONT

38

52

206

LUA

ONT

40,00

ONT+TMD

39

52

212

HNK

ONT

40,00

ONT

40

38

414

LUA

ONT

70,00

ONT

41

92, 140

85,86 (92); 120, 121 (140)

HNK

ONT

1.077,00

ONT

42

55

574

HNK

ONT

150,00

ONT

43

38

234

LUA

ONT

200,00

ONT

44

55

398

NTS+LUA

ONT

300,00

ONT

45

134

155

HNK

ONT

346,00

TMD

46

52

103,104

HNK

ONT

100,00

ONT

47

37

136,137,142,143

NTS+LUA

ONT

50,00

ONT

48

44

420

LUA

ONT

97,00

ONT

49

139

60

HNK

ONT

56,00

ONT

50

43

246,247

LUA

ONT

100,00

ONT

51

53

364

HNK

ONT

200,00

ONT

52

44

499

LUA

ONT

50,00

ONT

53

91

257

HNK

ONT

50,00

ONT

54

141,5

163,164,160, 113,70,67,69 (141); 19 (5)

NTS+LUA+HNK

ONT

1.000,00

ONT

55

7

386

CLN

ONT

340,00

ONT

56

36

75

CLN

ONT

60,00

ONT

57

56

5,20

HNK

ONT

100,00

ONT

58

44

318

HNK

ONT

100,00

ONT

59

49

351

LUA

ONT

120,00

ONT

60

50

728

HNK

ONT

100,00

ONT

61

50

726

HNK

ONT

100,00

ONT

62

54

451

HNK

ONT

111,00

ONT

63

91

111

HNK

ONT

206,00

ONT

64

54

760

HNK+CLN

ONT

60,00

ONT

65

32

387

CLN

ONT

200,00

ONT

66

99

148

HNK

ONT

106,00

ONT

67

97

174

HNK

ONT

80,00

ONT

68

57

243

HNK

TMD

750,00

TMD

69

57

63+79

NTS+LUA

TMD

500,00

TMD

70

55

557

HNK+LUA

ONT

300,00

ONT

71

57

140

HNK

ONT

43,00

ONT

72

54

734

LUA

ONT

160,00

ONT

73

44

454,545

HNK

ONT

210,00

ONT

74

97

230

HNK

ONT

69,00

ONT

75

54

409

HNK

ONT

169,00

ONT

76

38

186,214

LUA

ONT

36,00

ONT

77

38

612

LUA

ONT

300,00

ONT

78

56

203

HNK

ONT

200,00

ONT

79

45

428,429

LUA

ONT

200,00

ONT

80

52

177

HNK

ONT

70,00

ONT

81

52

207

LUA

ONT

113,00

ONT

82

39

326

LUA

ONT

100,00

ONT

83

48

2,3,4

Ao+RTS+ĐRM

ONT

300,00

ONT

84

3

9

HNK

TMD

700,00

TMD

85

44

50,51

LUA

ONT

100,00

ONT

86

49

430

LUA

ONT

100,00

ONT

87

47

215

LUA

TMD

200,00

TMD

88

148

234

CLN

TMD

300,00

TMD

89

4

164

HNK

TMD

800,00

TMD

90

7

325

CLN

TMD

300,00

TMD

91

148

178

CLN

TMD

300,00

TMD

92

7

311

CLN

ONT

300,00

ONT

93

133

157

LUA

TMD

90,90

TMD

94

4

249

HNK+CLN

TMD

500,00

TMD

95

97

174

HNK

ONT

80,00

ONT

96

97

43

CLN

ONT

300,00

ONT

97

7

580

CLN

ONT

300,00

ONT

98

7

231

CLN

ONT

300,00

ONT

99

57, 79

28, 148

HNK

ONT

300,00

ONT

100

42

432

HNK

ONT

200,00

ONT

101

52

228

HNK

ONT

176,00

ONT

102

46

354

LUA

ONT

100,00

ONT

103

38

216

LUA

ONT

100,00

ONT

104

45

170

HNK

ONT

100,00

ONT

105

45

315

HNK

ONT

100,00

ONT

106

45

144

HNK

ONT

100,00

ONT

107

45

169

HNK

ONT

100,00

ONT

108

45

168

HNK

ONT

100,00

ONT

109

45

314

HNK

ONT

100,00

ONT

110

69

115

HNK

ONT

80,00

ONT

IV

Xã Phước Tỉnh

1.070,00

 

1

130

140

CLN

ONT

800,00

ONT

1

52

363

HNK

ONT

270,00

ONT

V

Xã An Ngãi

16.709,90

 

1

19

407

CLN

ONT

80,00

ONT

2

10

223

LUK

ONT

500,00

ONT

3

15

289

NTS

ONT

200,00

ONT

4

01

624

LUA

ONT

100,00

ONT

5

40

30

CLN

ONT

591,80

ONT

6

40

32

CLN

ONT

606,50

ONT

7

40

34

CLN

ONT

643,30

ONT

8

40

31

CLN

ONT

599,00

ONT

9

40

33

CLN

ONT

613,80

ONT

10

40

27

CLN

ONT

1.932,40

ONT

11

40

29

CLN

ONT

630,70

ONT

12

40

26

LUA + HNK + CLN

ONT

3.581,00

ONT

13

15

346

LMU

ONT

80,00

TMD

14

15

290

NTS

ONT

200,00

ONT

15

34

36+392

CLN

ONT

100,00

ONT

16

38

92

NTS

ONT

100,00

ONT

17

7

1061

CLN

ONT

60,00

ONT

18

19

139

CLN

ONT

200,00

ONT

19

10

714

LMU

ONT

140,00

ONT

20

19

464

CLN

ONT

70,00

ONT

21

31

86

HNK

ONT

100,00

ONT

22

15

308

LMU

ONT

50,00

ONT

23

15

653

HNK

ONT

72,00

ONT

24

15

652

HNK

ONT

74,70

ONT

25

15

655

HNK

ONT

66,30

ONT

26

15

351

LMU

ONT

60,00

ONT

27

4

1.423

NN

ONT

100,00

ONT

28

35

334

LUA

ONT

1.000,00

ONT

29

21

278

CLN

ONT

50,00

ONT

30

10

722

LMU

ONT

27,70

ONT

31

19

272

HNK

ONT

100,00

ONT

32

2

63

LUA

ONT

300,00

ONT

33

15

347

LMU

ONT

50,00

ONT

34

7

1.001

CLN

ONT

14,00

ONT

35

4

1388,1195

LMU

ONT

476,70

ONT

36

34

499

CLN + HNK

TMD

150,00

TMD

37

5

258

CLN

ONT

100,00

ONT

38

12

1058

LMU

ONT

200,00

ONT

39

2

529

CLN

ONT

60,00

ONT

40

15

361

LMU

ONT

100,00

ONT

41

33

175

CLN

ONT

200,00

ONT

42

33

174

CLN

ONT

200,00

ONT

43

4

839,1195

CLN

ONT

300,00

ONT

44

5

135

CLN

ONT

200,00

ONT

45

21

304

CLN

ONT

50,00

ONT

46

19

20

BHK

ONT

300,00

ONT

47

13

76+77+80

NTS

ONT

1.000,00

ONT

48

27

143

HNK

ONT

160,00

ONT

49

107

3

CLN + HNK

ONT

120,00

ONT

50

26

96

CLN

ONT

476,3

ONT

VI

Xã Tam Phước

7.710,00

 

1

7

290

LUA

ONT

300,00

ONT

2

23

513

HNK

ONT

200,00

ONT

3

12

382, 383, 397, 398

HNK+LUK

ONT

400,00

ONT

4

11

546

HNK

ONT

480,00

ONT

5

10

195

HNK

ONT

300,00

ONT

6

25

52

HNK

ONT

200,00

ONT

7

6

1125

CLN

ONT

1.000,00

HNK

8

23

29

CLN

ONT

1.000,00

ONT

9

4

417

HNK

ONT

100,00

ONT

10

24

285

HNK

ONT

100,00

ONT

11

12

1101

RSX

ONT

300,00

ONT

12

24

787

HNK

ONT

100,00

ONT

13

5

290

HNK

ONT

100,00

ONT

14

26

256

HNK

ONT

100,00

ONT

15

5

564

CLN

ONT

100,00

ONT

16

26

146

HNK

ONT

300,00

ONT

17

24

223

HNK

ONT

100,00

ONT

18

26

593

HNK

ONT

200,00

ONT

19

5

176

HNK

ONT

100,00

ONT

20

1

298

HNK

ONT

100,00

SKC

21

5, 4

1200, 242

CLN

ONT

1.000,00

ONT

22

10

235

HNK

ONT

80,00

ONT

23

5

799

HNK

ONT

200,00

ONT

24

1

49

LUC

TMD

600,00

TMD

25

26

113

HNK

ONT

50,00

ONT

26

11

424

CLN

ONT

200,00

CLN

VII

Xã An Nhứt

720,00

 

1

14

628

CLN

ONT

160,00

ONT

2

14

180

LUA

ONT

160,00

ONT

3

14

354

HNK

ONT

400,00

ONT

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG 03 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích thực hiện 2023 (m2)

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

1

Khu đất diện tích 6.847,5m2 tại thị trấn Long Hải

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Long Hải

6.847,50

TMD

Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 về việc thu hồi 6.847,5 m2 đất tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định

Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí

 

2

Khu đất diện tích 7.083,5m2 tại thị trấn Long Hải

Trung tâm phát triển quỹ đất tinh

Thị trấn Long Hải

7.083,50

TMD

Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 về việc thu hồi 7.083,5m2 đất thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

Kho Hải sản Long Hải cũ

Trong đó có khoảng 2.597,2m2 được quy hoạch là đất giao thông (DGT)

3

Khu đất diện tích 11.673,9m2 tại thị trấn Long Hải

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Long Hải

11.673,90

TMD

Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc thu hồi 11.673,9 m2 đất thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định

Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường

 

Tổng

 

25.604,90

 

 

 

 

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

TỶ LỆ 1 : 5.000

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

TỶ LỆ 1 : 5.000

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

TỶ LỆ 1 : 5.000

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

TỶ LỆ 1: 5.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1760/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản