- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một phần diện tích Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường Phú Mỹ | Phường Mỹ Xuân | Phường Tân Phước | Phường Phước Hòa | Phường Hắc Dịch | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 33.302,11 | 3.171,63 | 3.911,01 | 2.974,05 | 5.384,29 | 3.207,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.212,38 | 565,65 | 1.497,21 | 808,00 | 938,05 | 2.555,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 454,21 | 0,00 | 6,32 | 72,09 | 48,58 | 2,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 106,07 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.526,99 | 120,79 | 132,70 | 141,00 | 163,45 | 47,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.455,63 | 327,25 | 770,79 | 411,43 | 226,98 | 2.275,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.908,28 | 111,55 | 453,65 | 163,25 | 496,04 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 338,94 | 6,05 | 133,75 | 20,24 | 1,11 | 3,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 30,13 |
|
|
| 1,89 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 498,19 |
|
|
|
| 228,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16.044,89 | 2.605,98 | 2.413,79 | 2.147,93 | 4.446,24 | 651,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.524,35 | 96,02 | 6,42 | 5,99 | 894,65 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,50 | 3,12 | 0,22 | 0,07 | 0,25 | 0,34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5.010,98 | 996,76 | 1.203,69 | 1.313,80 | 1.171,30 | 83,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,67 |
| 50,02 |
|
| 72,65 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 909,11 | 34,68 | 7,74 | 91,48 | 752,58 | 15,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 579,10 | 66,83 | 23,94 | 91,39 | 197,81 | 3,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 495,35 |
|
| 86,44 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 99,62 | 31,34 | 61,90 |
|
| 6,38 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.810,66 | 711,90 | 543,74 | 204,52 | 743,24 | 206,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.607,93 | 550,59 | 481,75 | 145,07 | 668,16 | 174,56 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 557,01 | 5,66 | 16,12 | 7,13 | 12,23 | 5,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,82 | 3,76 | 0,89 |
| 0,94 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,53 | 3,40 | 0,08 | 0,64 | 0,18 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 96,57 | 17,29 | 16,37 | 5,46 | 5,63 | 10,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,16 | 6,48 | 1,97 | 5,50 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 83,82 | 12,82 | 4,57 | 19,62 | 22,29 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,72 | 0,30 |
|
| 0,15 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 115,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 230,65 | 105,43 | 14,23 | 16,99 | 29,35 | 7,22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 53,43 | 3,20 | 5,87 | 3,52 | 2,79 | 5,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 12,78 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,00 | 2,97 | 1,90 | 0,60 | 1,54 | 1,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,62 | 1,03 | 0,90 | 4,12 | 0,17 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,58 | 6,47 |
|
|
| 1,12 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 619,85 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.197,67 | 385,50 | 281,02 | 151,66 | 137,72 | 241,77 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,69 | 4,69 | 1,48 | 0,71 | 2,86 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,74 | 2,55 |
|
| 0,03 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,53 | 1,02 | 0,69 | 1,01 | 6,38 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.581,72 | 264,07 | 232,01 | 195,96 | 506,38 | 19,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,92 |
|
| 0,78 | 32,88 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,22 |
|
|
|
| 1,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 44,84 |
|
| 18,12 |
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Xã Tân Hải | Xã Tân Hòa | Xã Tóc Tiên | Xã Châu Pha | Xã Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.211,18 | 2.946,12 | 3.356,58 | 3.217,34 | 2.922,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.504,83 | 2.362,49 | 2.354,94 | 2.309,16 | 2.316,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 135,47 | 35,59 | 0,00 | 107,31 | 46,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
| 106,07 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 312,15 | 171,28 | 364,06 | 853,29 | 221,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 291,30 | 387,35 | 1.369,18 | 613,34 | 1.782,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 658,91 | 1.715,80 | 595,18 | 713,89 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 86,92 | 44,32 | 18,35 | 21,33 | 3,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 20,09 | 8,16 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 8,17 |
| 261,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 706,35 | 583,63 | 974,92 | 908,17 | 606,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 256,24 | 66,19 | 121,93 | 56,98 | 19,94 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 0,17 | 0,10 | 0,11 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 85,13 |
| 108,40 | 48,49 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,41 |
| 3,23 | 2,19 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,67 | 32,27 | 106,95 | 12,19 | 10,84 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 151,64 | 257,27 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 162,17 | 134,12 | 444,78 | 267,74 | 392,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 110,39 | 82,24 | 147,55 | 135,08 | 112,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,44 | 5,33 | 115,39 | 115,98 | 264,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,22 | 1,34 |
| 1,01 | 0,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,31 | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 10,27 | 3,01 | 18,97 | 5,80 | 3,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 1,06 | 1,48 | 3,81 | 1,85 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,43 | 5,10 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 0,06 | 0,04 | 0,08 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 115,25 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,56 | 31,90 | 9,91 | 2,53 | 6,54 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,48 | 2,26 | 22,79 | 2,28 | 1,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
| 12,78 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,08 | 1,66 | 0,49 | 0,96 | 0,79 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 |
| 0,62 | 1,40 | 0,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 122,09 | 94,00 | 113,33 | 173,75 | 116,68 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,71 | 0,41 | 1,50 | 1,53 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 0,10 |
| 0,04 | 0,25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 128,76 | 161,41 | 30,48 | 26,57 | 16,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,08 | 9,82 | 0,36 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
| 26,72 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường Phú Mỹ | Phường Mỹ Xuân | Phường Tân Phước | Phường Phước Hòa | Phường Hắc Dịch | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG |
| 1.159,73 | 17,69 | 13,55 | 7,06 | 971,02 | 6,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.050,33 | 16,24 | 11,74 | 6,68 | 868,98 | 5,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,97 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 2,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 56,25 | 2,00 | 3,57 | 0,07 | 0,80 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 107,74 | 14,24 | 8,17 | 4,61 | 2,69 | 4,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 861,07 |
|
|
| 859,97 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,48 |
|
|
| 3,00 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,82 |
|
|
| 0,52 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 109,39 | 1,45 | 1,81 | 0,38 | 102,04 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66,57 |
|
|
| 66,57 |
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,44 |
| 0,44 |
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,44 |
|
|
| 35,44 |
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,42 |
|
|
|
| 0,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,98 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,52 | 0,53 | 1,37 | 0,38 | 0,03 | 0,21 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Xã Tân Hải | Xã Tân Hòa | Xã Tóc Tiên | Xã Châu Pha | Xã Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG |
| 15,16 | 39,00 | 17,22 | 51,05 | 21,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,03 | 37,50 | 16,21 | 50,74 | 21,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,36 | 21,48 | 3,27 | 17,20 | 5,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,85 | 3,10 | 12,94 | 33,54 | 15,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,10 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,75 | 8,62 |
|
| 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| 4,30 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,13 | 1,50 | 1,00 | 0,31 | 0,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 0,13 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 0,13 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,13 | 1,37 | 0,90 | 0,31 | 0,27 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 0,10 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Phường Phú Mỹ | Phường Mỹ Xuân | Phường Tân Phước | Phường Phước Hòa | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.106,73 | 29,97 | 17,59 | 10,11 | 870,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,06 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 64,08 | 5,65 | 4,22 | 0,25 | 0,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 153,77 | 24,32 | 13,36 | 5,42 | 3,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 861,07 |
|
|
| 859,97 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,96 |
|
| 0,49 | 3,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 6,77 |
|
| 1,95 | 0,52 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,00 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường Hắc Dịch | Xã Tân Hải | Xã Tân Hòa | Xã Tóc Tiên | Xã Châu Pha | Xã Sông Xoài | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.106,73 | 13,05 | 17,83 | 40,32 | 20,25 | 62,18 | 25,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,06 |
| 4,07 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 64,08 | 1,15 | 1,61 | 21,63 | 3,42 | 19,50 | 5,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 153,77 | 11,90 | 10,30 | 5,77 | 16,83 | 42,68 | 19,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 861,07 |
| 1,10 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,96 |
| 0,75 | 8,62 |
|
| 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 6,77 |
|
| 4,30 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 | 0,50 | 1,00 | 0,50 |
| 1,00 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,00 | 0,50 | 1,00 | 0,50 |
| 1,00 | 0,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường Phú Mỹ | Phường Mỹ Xuân | Phường Tân Phước | Phường Phước Hòa | Phường Hắc Dịch | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG |
| 101,70 |
|
|
| 101,70 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cày hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 101,70 |
|
|
| 101,70 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 101,70 |
|
|
| 101,70 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Xã Tân Hải | Xã Tân Hòa | Xã Tóc Tiên | Xã Châu Pha | Xã Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thị xã sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ
(kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4+5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1.680,27 | 295,21 | 1.385,06 |
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (08) | 1,74 | 0,67 | 1,06 |
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng (01) | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
1 | Trạm biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép | 0,56 | 0,56 |
|
| Tân Phước |
|
1.2 | Đất an ninh (07) | 1,17 | 0,11 | 1,06 |
|
|
|
1 | Trụ sở Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33) | 0,29 |
| 0,29 | DGD | Hắc Dịch |
|
2 | Trụ sở Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32) | 0,21 |
| 0,21 | DVH | Phước Hòa |
|
3 | Trụ sở Công an phường Mỹ Xuân | 0,22 |
| 0,22 | HNK | Mỹ Xuân |
|
4 | Trụ sở Công an xã Châu Pha | 0,11 | 0,11 |
|
| Châu Pha |
|
5 | Trụ sở Công an xã Tân Hòa | 0,13 |
| 0,13 | DVH | Tân Hòa |
|
6 | Trụ sở Công an xã Sông Xoài | 0,11 |
| 0,11 | NTS | Sông Xoài |
|
7 | Trụ sở Công an xã Tóc Tiên | 0,10 |
| 0,10 | TSC | Tóc Tiên |
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.678,54 | 294,54 | 1.384,00 |
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (01) | 1.237,03 |
| 1.237,03 |
|
|
|
1 | Trung tâm logistic Cái Mép Hạ (tổng diện tích 1.763ha) | 1.237,03 |
| 1.237,03 | HNK, CLN, NTS, RPH, SKC, CQP, ONT, ODT, SON | Phước Hòa, Tân Hòa |
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (04) | 441,51 | 294,54 | 146,97 |
|
|
|
1 | Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | 156,89 | 91,40 | 65,49 | HNK, CLN, ONT, DGT | Sông Xoài, Châu Pha |
|
+ | Khu công nghiệp | 153,30 | 88,47 | 64,83 |
|
|
|
+ | Khu dân cư | 3,59 | 2,93 | 0,66 |
|
|
|
2 | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | 252,60 | 189,14 | 63,46 |
|
|
|
+ | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | 164,43 | 134,92 | 29,51 | HNK, CLN, NTS | Phước Hòa, Tân Hòa |
|
+ | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép) | 1,94 | 1,42 | 0,52 | HNK, CLN, NTS, RPH | Phước Hòa |
|
+ | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | 56,70 | 52,80 | 3,90 | NTS, RPH, SON | Phước Hòa, Tân Hòa |
|
+ | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B) | 29,53 |
| 29,53 | HNK, NTS, RPH, ONT, SON | Tân Hòa |
|
3 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương | 20,62 | 14,00 | 6,62 | HNK, CLN, NTS, DGT | Mỹ Xuân |
|
4 | KCN Phú Mỹ I | 11,40 |
| 11,40 | NTS, SON | Phú Mỹ |
|
II | Các công trình, dự án còn lại | 1.075,42 | 641,40 | 434,03 |
|
|
|
1 | Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác | 276,60 | 141,41 | 135,19 |
|
|
|
1.1 | Đất giao thông (27) | 178,63 | 82,82 | 95,80 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995 B), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 40,54ha | 40,54 |
| 40,54 | HNK, CLN, ONT, ODT | Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 10,42ha | 10,42 | 0,38 | 10,04 | HNK, CLN, NTS, ONT | Tân Hải |
|
3 | Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51) | 39,70 | 39,21 | 0,49 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
|
4 | Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ | 22,53 | 18,90 | 3,63 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
|
5 | Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây) | 13,04 | 4,01 | 9,03 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ, Tân Phước |
|
6 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên) | 17,60 | 7,73 | 9,87 | HNK, CLN, ONT, ODT | Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên |
|
7 | Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA) | 2,75 | 2,45 | 0,30 | HNK, CLN | Phú Mỹ |
|
8 | Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha) | 1,05 | 0,69 | 0,36 | HNK, CLN | Mỹ Xuân |
|
9 | Đường Nguyễn Huệ (29) nối dài Quy hoạch số 11 | 2,52 | 2,48 | 0,04 | HNK, CLN | Phú Mỹ |
|
10 | Đường H nối dài | 2,10 | 2,09 | 0,01 | HNK, CLN, ODT | Hắc Dịch |
|
11 | Đường N16 KDC số 9, đô thị mới Phú Mỹ | 2,68 | 2,66 | 0,02 | HNK, CLN | Phước Hoà |
|
12 | Đường số 17, Tóc Tiên | 0,94 | 0,01 | 0,93 | HNK, CLN, ONT | xã Tóc Tiên |
|
13 | Đường số 16, Tóc Tiên | 1,31 |
| 1,31 | HNK, CLN, ONT | xã Tóc Tiên |
|
14 | Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) | 0,56 | 0,23 | 0,33 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân |
|
15 | Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị | 1,40 |
| 1,40 | HNK, CLN, ONT | Sông Xoài |
|
16 | Đường D20 - khu trung tâm xã Châu Pha | 0,80 |
| 0,80 | HNK, CLN, ONT | Châu Pha |
|
17 | Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị | 1,90 |
| 1,90 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
18 | Đường Hồ Xuân Hương (phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch) | 0,80 |
| 0,80 | HNK, CLN, ODT | Hắc Dịch |
|
19 | Đường quy hoạch giao thông D12, phường Phú Mỹ. | 0,70 |
| 0,70 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
20 | Đường D5 khu dân cư số 9 | 1,46 |
| 1,46 | HNK, CLN, ONT | xã Tân Hòa |
|
21 | Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ | 2,22 | 0,46 | 1,76 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân |
|
22 | Đường khu tái định cư xã Tân Hải | 1,40 |
| 1,40 | HNK, CLN, ONT | Tân Hải |
|
23 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (QH số 2 khu dân cư 8A) | 1,60 | 0,16 | 1,44 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân |
|
24 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (QH Q nối dài). | 2,00 | 0,18 | 1,82 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ, Tân Phước |
|
25 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (QH số 5 trung tâm Hắc Dịch). | 3,30 | 0,61 | 2,69 | HNK, CLN, ODT | Hắc Dịch |
|
26 | Đường Nguyễn Thanh Đằng (QH N4 khu dân cư số 9). | 2,80 | 0,43 | 2,37 | HNK, CLN, ONT | Tân Hòa |
|
27 | Đường vào sân vận động Châu Pha | 0,50 | 0,14 | 0,36 | HNK, CLN, ONT | Châu Pha |
|
1.2 | Đất thủy lợi (03) | 41,74 | 22,68 | 19,06 |
|
|
|
1 | Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 thị xã Phú Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) | 14,00 | 6,00 | 8,00 | LUK, HNK, CLN, ODT | Tân Phước, Phước Hoà |
|
2 | Thu gom, xử lý và nước thải thành khu đô thị mới Phú Mỹ (Xây dựng Trạm bơm số 1; 3; 4; hệ thống các tuyến ống) | 17,00 | 16,30 | 0,70 | HNK, CLN, ODT | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà |
|
3 | Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa - Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | 10,74 | 0,38 | 10,36 | HNK, CLN, ONT, ODT | Phú Mỹ; Mỹ Xuân; Phước Hòa; Tân Hòa |
|
1.3 | Đất năng lượng (04) | 5,53 |
| 5,53 |
|
|
|
1 | Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ- Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV | 0,96 |
| 0,96 | HNK, CLN | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
|
2 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2 | 0,44 |
| 0,44 | SKK | Mỹ Xuân |
|
3 | TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối | 3,93 |
| 3,93 | LUK | Tân Hải |
|
4 | Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối | 0,20 |
| 0,20 | LUK, HNK, CLN | Tân Hải |
|
1.4 | Đất ở (03) | 48,50 | 35,90 | 12,60 |
|
|
|
1 | Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ | 14,50 | 14,40 | 0,10 | HNK, CLN, ODT | Tân Phước, Phú Mỹ |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 1) | 24,00 | 21,50 | 2,50 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2) | 10,00 |
| 10,00 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
4 | Khu nhà ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac | 3,47 | 1,34 | 2,13 | HNK, CLN, SKK | Mỹ Xuân |
|
5 | Khu biệt thự sinh thái nhà vườn Bảo Linh | 4,47 | 1,12 | 3,36 | HNK, CLN | xã Châu Pha |
|
3 | Khu nhà ở Châu Pha (Công ty cổ phần Bất động sản Tâm Nguyên) | 2,45 |
| 2,45 | HNK, CLN, ONT | xã Châu Pha |
|
4 | Khu nhà ở biệt thự vườn Đất Nam | 3,78 |
| 3,78 | CLN | phường Hắc Dịch |
|
1.5 | Đất cơ sở tôn giáo (01) | 2,54 |
| 2,54 |
|
|
|
1 | Chùa Phật Quang | 2,54 |
| 2,54 | RPH | Tân Hải |
|
1.6 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01) | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
|
1 | Trụ sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân | 1,10 |
| 1,10 | HNK | Mỹ Xuân |
|
1.7 | Đất Thương mại - Dịch vụ (01) | 2,44 |
| 2,44 |
|
|
|
1 | Kho bãi dịch vụ hậu cần biển (Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và Thương mại dịch vụ Phú Mỹ Vinh) | 2,44 |
| 2,44 | NTS, LUM | Tân Phước |
|
1.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (01) | 7,89 | 6,18 | 1,72 |
|
|
|
1 | Khai thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2 | 7,89 | 6,18 | 1,72 | CLN | Châu Pha, Tóc Tiên |
|
1.9 | Hộ gia đình, cá nhân | 37,00 |
| 37,00 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 30,00 |
| 30,00 | LUA, HNK, CLN | Thị xã Phú Mỹ |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 | HNK, CLN | Thị xã Phú Mỹ |
|
3 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | HNK, CLN | Thị xã Phú Mỹ |
|
4 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 5,00 |
| 5,00 | LUA | Thị xã Phú Mỹ |
|
2 | Các khu vực sử dụng đất khác | 737,31 | 491,36 | 245,95 |
|
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp (01) | 18,53 | 18,53 |
|
|
|
|
1 | KCN Phú Mỹ II mở rộng | 18,53 | 18,53 |
|
| Tân Phước, Phước Hoà |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02) | 9,22 | 9,22 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy bê tông nhẹ chưng áp ACC | 7,22 | 7,22 |
|
| Tân Phước |
|
2 | Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát | 1,99 | 1,99 |
|
| Tân Phước |
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (04) | 139,64 | 62,12 | 77,52 |
|
|
|
1 | Mỏ đá xây dựng lô 14A núi Thị Vải | 13,52 |
| 13,52 | HNK, CLN | Tóc Tiên |
|
2 | Khai thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha) |
|
|
|
|
|
|
+ | Đất khai trường mỏ đá Lô 0 | 22,48 | 22,48 |
|
| Châu Pha |
|
+ | Đất mặt bằng chế biến và chứa sản phẩm | 1,39 | 1,39 |
|
| Châu Pha |
|
+ | Đất sân bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá | 1,89 | 1,89 |
|
| Châu Pha |
|
3 | Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh | 89,25 | 25,25 | 64,00 | HNK, CLN | Tân Phước, Phước Hòa |
|
4 | Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá Lô 13 Núi Thị Vải | 11,11 | 11,11 |
|
| Phú Mỹ |
|
2.4 | Đất thể dục thể thao (01) | 2,11 | 0,27 | 1,84 |
|
|
|
1 | Sân vận động xã Tân Hòa | 2,11 | 0,27 | 1,84 | HNK, CLN, ONT, DGT | Tân Hòa |
|
2.5 | Đất chợ (01) | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
1 | Chợ Ngọc Hà | 0,49 | 0,49 |
|
| Phú Mỹ |
|
2.6 | Đất cơ sở giáo dục (02) | 3,82 | 3,82 |
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Mỹ Xuân 2 | 1,82 | 1,82 |
|
| Mỹ Xuân |
|
2 | Trường THPT Mỹ Xuân | 2,00 | 2,00 |
|
| Mỹ Xuân |
|
3 | Trường tiểu học Lê Lợi | 1,26 | 1,26 |
|
| Phú Mỹ |
|
2.7 | Đất giao thông (20) | 290,72 | 253,29 | 37,43 |
|
|
|
1 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao. | 1,38 | 1,38 |
|
| Mỹ Xuân |
|
2 | Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | 4,81 | 4,81 |
|
| Phú Mỹ |
|
3 | Đường 80 nối dài qua đường 81 | 1,60 | 1,60 |
|
| Mỹ Xuân, Phú Mỹ |
|
4 | Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ | 1,10 | 1,10 |
|
| Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên |
|
5 | Đường D10 Quy hoạch 3A | 2,95 | 2,95 |
|
| Mỹ Xuân |
|
6 | Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân | 0,86 | 0,86 |
|
| Mỹ Xuân |
|
7 | Đường A nối dài Quy hoạch 8B | 0,42 | 0,42 |
|
| Mỹ Xuân |
|
8 | Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao | 0,27 | 0,27 |
|
| Hắc Dịch |
|
9 | Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ | 0,97 | 0,97 |
|
| Phú Mỹ |
|
10 | Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân | 11,30 | 11,30 |
|
| Mỹ Xuân |
|
11 | Cầu Phước An | 4,67 | 2,03 | 2,64 | RPH | Mỹ Xuân |
|
12 | Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép) | 35,70 | 17,26 | 18,44 | RPH | Tân Hòa, Phước Hòa |
|
13 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | 17,00 | 13,55 | 3,45 | RPH | Phước Hòa, Tân Phước |
|
14 | Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3) | 12,06 | 10,95 | 1,11 | RPH | Phú Mỹ, Tân Phước |
|
15 | Quốc lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha) | 14,90 | 14,56 | 0,34 | RPH | Tân Hải |
|
16 | Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) | 6,21 | 2,22 | 3,99 | RPH | Mỹ Xuân |
|
17 | Đường Long Sơn - Cái Mép | 9,50 | 2,04 | 7,46 | RPH | Tân Hòa |
|
18 | Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 | 114,75 | 114,75 |
|
| Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha |
|
19 | Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án thu gom, xử lý và thoát nước KĐT mới Phs Mỹ) | 0,02 | 0,02 |
|
| Mỹ Xuân |
|
20 | Cảng (KCN Mỹ Xuân A) | 50,25 | 50,25 |
|
| Mỹ Xuân |
|
21 | Khu đất 20ha tại phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ | 20,00 | 20,00 |
|
| Mỹ Xuân |
|
2.8 | Đất năng lượng (01) | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối | 0,52 | 0,52 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
2.9 | Đất bưu chính, viễn thông (02) | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
1 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 07, tờ 121, phường Phú Mỹ) | 0,14 | 0,14 |
|
| Phường Phú My |
|
2 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 272, tờ 33, phường Hắc Dịch) | 0,05 | 0,05 |
|
| Phường Hẳc Dịch |
|
2.10 | Đất ở (05) | 6,53 | 6,45 | 0,08 |
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã hội HODECO | 1,78 | 1,78 |
|
| Phú Mỹ |
|
2 | Khu dân cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ) | 1,85 | 1,85 |
|
| Phú Mỹ |
|
3 | Khu nhà ở Ecotown Phú Mỹ | 0,08 |
| 0,08 | DGT | Phú Mỹ |
|
4 | Khu nhà ở cho CB, CNV Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ (xây dựng chung cư) | 1,77 | 1,77 |
|
| Phú Mỹ |
|
5 | HTKT khu tái định cư 5,6ha, Mỹ Xuân (đăng ký giao đất đợt 1) | 1,04 | 1,04 |
|
| Mỹ Xuân |
|
6 | Lô B6, B12 đất nền thương phẩm khu vực chợ Mỹ Thạnh, thửa 497, 452, tờ 34, phường Mỹ Xuân) | 0,01 | 0,01 |
|
| Mỹ Xuân |
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01) | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
1 | Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt) | 1,05 | 1,05 |
|
| Phú Mỹ |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01) | 1,44 | 1,44 |
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Giải pháp Môi trường Nhật Minh | 1,44 | 1,44 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo (61) | 30,06 | 30,06 |
|
|
|
|
1 | Chùa Kim Liên | 0,17 | 0,17 |
|
| Phú Mỹ |
|
2 | Thiền thất Đạt Tánh | 0,40 | 0,40 |
|
| Phú Mỹ |
|
3 | Thiền Tự Bảo Lâm | 0,84 | 0,84 |
|
| Phú Mỹ |
|
4 | Chùa Trúc Lâm Phật Đăng | 0,30 | 0,30 |
|
| Phú Mỹ |
|
5 | Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn | 0,42 | 0,42 |
|
| Phước Hòa |
|
6 | Chùa Hồng Quang | 0,75 | 0,75 |
|
| Tân Hòa |
|
7 | Chùa Hương Quê | 0,19 | 0,19 |
|
| Tân Hòa |
|
8 | Tịnh xá Ngọc Giác | 0,20 | 0,20 |
|
| Tân Hòa |
|
9 | Chùa Phước Minh | 0,20 | 0,20 |
|
| Tân Hòa |
|
10 | Tu Viện Viên Không |
|
|
|
|
|
|
+ | Tu Viện Viên Không Tăng | 2,15 | 2,15 |
|
| Tóc Tiên |
|
+ | Tu Viện Viên Không Ni | 2,13 | 2,13 |
|
| Tóc Tiên |
|
11 | Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn | 0,65 | 0,65 |
|
| Tóc Tiên |
|
12 | Chùa Phổ Đà Sơn | 0,23 | 0,23 |
|
| Tân Phước |
|
13 | Tịnh xá Minh Tâm | 0,12 | 0,12 |
|
| Tân Phước |
|
14 | Tịnh xá Ngọc Sơn | 0,19 | 0,19 |
|
| Tân Phước |
|
15 | Chùa Giác Minh | 0,95 | 0,95 |
|
| Tân Phước |
|
16 | A Lan Nhã Kỳ Viên | 0,09 | 0,09 |
|
| Mỹ Xuân |
|
17 | Chùa Huệ Hưng | 0,15 | 0,15 |
|
| Mỹ Xuân |
|
18 | Chùa Huệ Tâm | 0,03 | 0,03 |
|
| Mỹ Xuân |
|
19 | Chùa Nam Hoa | 0,30 | 0,30 |
|
| Mỹ Xuân |
|
20 | Tịnh thất Phước Huệ | 0,20 | 0,20 |
|
| Mỹ Xuân |
|
21 | Tịnh xá Chuẩn Đề | 1,91 | 1,91 |
|
| Mỹ Xuân |
|
22 | Tịnh xá Phước Lạc | 0,13 | 0,13 |
|
| Mỹ Xuân |
|
23 | Tịnh thất Ngọc Bửu | 0,09 | 0,09 |
|
| Mỹ Xuân |
|
24 | Tịnh thất Viên Trí | 0,15 | 0,15 |
|
| Hắc Dịch |
|
25 | Chùa Huệ Quang | 0,20 | 0,20 |
|
| Sông Xoài |
|
26 | Tịnh thất Phước Thiện | 0,10 | 0,10 |
|
| Sông Xoài |
|
27 | Chùa Bảo Nghiêm | 0,14 | 0,14 |
|
| Phú Mỹ |
|
28 | Chùa Quang Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
| Phú Mỹ |
|
29 | Chùa Vạn Phúc | 0,08 | 0,08 |
|
| Phú Mỹ |
|
30 | Chùa Vạn Quang | 0,30 | 0,30 |
|
| Phú Mỹ |
|
31 | Tịnh thất An Lạc | 0,17 | 0,17 |
|
| Phú Mỹ |
|
32 | Tịnh thất Chơn Tâm | 0,11 | 0,11 |
|
| Phú Mỹ |
|
33 | Chùa Khánh Tường | 0,16 | 0,16 |
|
| Phú Mỹ |
|
34 | Tịnh xá Hương Thiền | 0,29 | 0,29 |
|
| Phú Mỹ |
|
35 | Tịnh xá Ngọc Hòa | 0,14 | 0,14 |
|
| Phú Mỹ |
|
36 | Tịnh xá Ngọc Tuyền | 0,22 | 0,22 |
|
| Phú Mỹ |
|
37 | Chùa Vạn Sơn | 0,13 | 0,13 |
|
| Phú Mỹ |
|
38 | Tịnh xá Ngọc Phúc | 0,10 | 0,10 |
|
| Phú Mỹ |
|
39 | Tịnh thất Thanh Nguyên | 0,06 | 0,06 |
|
| Mỹ Xuân |
|
40 | Tịnh xá Ngọc Phước | 0,12 | 0,12 |
|
| Mỹ Xuân |
|
41 | Chùa Hồng Đức | 0,10 | 0,10 |
|
| Tân Hòa |
|
42 | Chùa Minh Duyên | 0,26 | 0,26 |
|
| Tân Hòa |
|
43 | Tịnh viện Bát Nhã | 1,10 | 1,10 |
|
| Tân Hòa |
|
44 | Tịnh xá Ngọc Nguyên | 0,26 | 0,26 |
|
| Tân Hòa |
|
45 | Chùa Thanh Tịnh Đạo Tràng | 0,33 | 0,33 |
|
| Tân Hòa |
|
46 | Tu viện Tam Quy | 0,10 | 0,10 |
|
| Tân Hòa |
|
47 | Tịnh xá Ngọc Chiếu | 0,38 | 0,38 |
|
| Tân Hòa |
|
48 | Chùa Kim Liên II | 2,00 | 2,00 |
|
| Tân Hòa |
|
49 | Tịnh thất Thiện Tài | 0,26 | 0,26 |
|
| Tân Phước |
|
50 | Chùa Thanh Sơn | 0,56 | 0,56 |
|
| Châu Pha |
|
51 | Giáo xứ Châu Pha | 1,22 | 1,22 |
|
| Châu Pha |
|
52 | Tu viện PhaoLo | 0,35 | 0,35 |
|
| Châu Pha |
|
53 | Bảo Nguyên Tự | 0,44 | 0,44 |
|
| Hắc Dịch |
|
54 | Tu viện Mân Côi Sao Mai Xuân Ngọc | 2,07 | 2,07 |
|
| Hắc Dịch |
|
55 | Chùa Vạn Thông | 0,80 | 0,80 |
|
| Phước Hòa |
|
56 | Tịnh xá Ngọc Huệ | 0,35 | 0,35 |
|
| Phước Hòa |
|
57 | Thiền thất Minh Khiết | 1,34 | 1,34 |
|
| Phước Hòa |
|
58 | Giáo xứ Xuân Hà | 0,44 | 0,44 |
|
| Tóc Tiên |
|
59 | Chùa Hộ Pháp | 2,16 | 2,16 |
|
| Tóc Tiên |
|
60 | Chùa Hải Đức | 0,17 | 0,17 |
|
| Sông Xoài |
|
61 | Chùa Hương Tuệ | 0,10 | 0,10 |
|
| Sông Xoài |
|
2.14 | Đất sông, suối, kênh, rạch (01) | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo suối Sao | 1,20 | 1,20 |
|
| Phú Mỹ, Mỹ Xuân |
|
2.15 | Hộ gia đình, cá nhân | 78,65 | 78,65 |
|
|
|
|
1 | Giao đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ | 2,50 | 2,50 |
|
| Thị xã Phú Mỹ |
|
2 | Giao đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa | 76,15 | 76,15 |
|
| Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa |
|
2.16 | Đất Thương mại - Dịch vụ (01) | 2,25 | 2,25 |
|
|
|
|
| Khu đất tại phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ | 2,25 | 2,25 |
|
| Phước Hòa |
|
2 | Dự án Dịch vụ kho bãi Đức Hiếu | 4,09 |
| 4,09 |
| Tân Phước |
|
2.17 | Đất y tế (01) | 1,81 | 1,81 |
|
|
|
|
1 | Khu đất 1,81ha tại phường Phú Mỹ | 1,81 | 1,81 |
|
| Phú Mỹ |
|
2.18 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (07) | 19,08 |
| 19,08 |
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (02) | 2,79 |
| 2,79 |
|
|
|
1 | Công ty TNHH GSC Vũng Tàu (Trung tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu) | 1,41 |
| 1,41 | CLN | Tân Hải |
|
2 | Công ty TNHH Chấn Long (Kho bãi, vật liệu xây dựng) | 1,39 |
| 1,39 | CLN | Tân Hải |
|
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02) | 3,93 |
| 3,93 |
|
|
|
1 | Công ty TNHH đá trang trí Tân Thành (Nhà máy sản xuất ống bê tông nòng thép dự ứng lực và cấu kiện bê tông) | 2,93 |
| 2,93 | HNK, CLN | Tóc Tiên |
|
2 | Công ty Cổ phần Hitekcon (Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông xi măng và bê tông nhựa nóng Hikekcon) | 1,00 |
| 1,00 | HNK | Châu Pha |
|
| Dự án đất ở (04) | 14,41 |
| 14,41 |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dự án Bà Rịa-Vũng Tàu | 6,94 |
| 6,94 | HNK, CLN, ONT | Xã Tân Hải |
|
2 | Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng Trung tâm TMDV và Căn hộ cao tầng) | 1,29 |
| 1,29 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
3 | Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng khu phức hợp TMDV và Căn hộ cao tầng) | 4,13 |
| 4,13 | HNK, CLN, ODT | Phú Mỹ |
|
4 | Khu nhà ở Quốc Hùng | 2,05 |
| 2,05 |
| Tóc Tiên |
|
2.19 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức lập thủ tục đầu tư dự án (01) | 110,00 |
| 110,00 |
|
|
|
| Đất khu công nghiệp (01) | 110,00 |
| 110,00 |
|
|
|
1 | Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO (Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng) | 110,00 |
| 110,00 | HNK, CLN | Mỹ Xuân |
|
2.20 | Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thị xã Phú Mỹ (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT) | 78,26 | 78,26 |
|
| thị xã Phú Mỹ |
|
1 | Trụ sở công an | 518,50 | 518,50 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
2 | UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 1) | 555,00 | 555,00 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
3 | Trạm y tế phường Hắc Dịch (Nhà Tập thể Bác sĩ) | 528,30 | 528,30 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
4 | Trường mầm non Hắc Dịch | 20.335,30 | 20.335,30 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
5 | Trường tiểu học Nguyễn Du | 10.932,20 | 10.932,20 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
6 | Trụ sở UBND phường Hắc Dịch | 2.175,40 | 2.175,40 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
7 | Trạm y tế phường Hắc Dịch | 1.981,30 | 1.981,30 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
8 | UBND phường Hắc Dịch (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 18.231,40 | 18.231,40 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
9 | Trường THCS Hắc Dịch | 9.064,30 | 9.064,30 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
10 | UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 4) | 292,00 | 292,00 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
11 | UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở Khu phố Trảng Cát) | 114,60 | 114,60 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
12 | UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 2) | 90,10 | 90,10 |
|
| Phường Hắc Dịch |
|
13 | Trường THCS Phan Bội Châu | 19.916,80 | 19.916,80 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
14 | UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Thạnh) | 336,20 | 336,20 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
15 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 8.043,80 | 8.043,80 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
16 | Trường Mầm Non Mỹ Xuân | 10.190,50 | 10.190,50 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
17 | Trạm y tế phường Mỹ Xuân | 814,40 | 814,40 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
18 | Trường THCS Phan Chu Trinh | 13.084,40 | 13.084,40 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
19 | UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở Khu phố Phước Lập) | 270,40 | 270,40 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
20 | UBND phường Mỹ Xuân (Sân vận động) | 19.699,90 | 19.699,90 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
21 | Chi cục chăn nuôi và thú y Trạm kiểm dịch Phú Mỹ | 1.240,70 | 1.240,70 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
22 | UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Hưng) | 3.464,70 | 3.464,70 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
23 | UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Thị Vải) | 118,80 | 118,80 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
24 | UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phú Thạnh) | 208,50 | 208,50 |
|
| Phường Mỹ Xuân |
|
25 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Ngọc Hà) | 413,20 | 413,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
26 | Đội Thi Hành Án (Chi cục thi hành án dân sự) | 980,20 | 980,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
27 | Phòng y tế Thị xã Phú Mỹ | 806,40 | 806,40 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
28 | Phòng GD-ĐT thị xã Phú Mỹ | 1.651,00 | 1.651,00 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
29 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | 1.264,30 | 1.264,30 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
30 | Trạm thú y, bảo vệ thực vật, khuyến nông, thủy nông | 2.270,60 | 2.270,60 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
31 | Trung tâm Văn hóa Thể thao (Sân thi đấu) | 1.825,20 | 1.825,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
32 | Thị ủy Thị Xã Phú Mỹ | 8.711,40 | 8.711,40 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
33 | Cục quản lý thị trường (Đội quản lý thị trường số 3) | 750,80 | 750,80 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
34 | Công an thị xã Phú Mỹ | 21.688,90 | 21.688,90 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
35 | Trường mầm non Phú Mỹ | 10.322,20 | 10.322,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
36 | Trường THCS Phú Mỹ | 20.050,00 | 20.050,00 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
37 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 907,20 | 907,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
38 | Viện kiểm sát nhân dân | 3.507,20 | 3.507,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
39 | Bảo hiểm xã hội Thị Xã | 690,60 | 690,60 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
40 | UBND Thị xã Phú Mỹ (Trung tâm hành chính) | 17.334,30 | 17.334,30 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
41 | Trường tiểu học Quang Trung | 11.498,00 | 11.498,00 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
42 | Liên đoàn Lao động Thị xã Phú Mỹ | 809,90 | 809,90 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
43 | Trung tâm văn hóa thông tin và thể Thao | 33.220,70 | 33.220,70 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
44 | Công an phường Phú Mỹ | 1.220,50 | 1.220,50 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
45 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Phú) | 250,00 | 250,00 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
46 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Ngọc) | 199,70 | 199,70 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
47 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Vạn Hạnh) | 129,70 | 129,70 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
48 | Liên đoàn lao động tỉnh BRVT (Công đoàn các KCN tỉnh) | 9.128,30 | 9.128,30 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
49 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Hạnh) | 310,50 | 310,50 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
50 | UBND Phường Phú Mỹ | 7.079,30 | 7.079,30 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
51 | UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Quảng Phú) | 747,90 | 747,90 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
52 | Liên đoàn lao động tỉnh BRVT | 809,90 | 809,90 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
53 | Trung tâm văn hóa thể thao (Sân vận động) | 56.090,20 | 56.090,20 |
|
| Phường Phú Mỹ |
|
54 | UBND phường Phước Hòa | 7.147,00 | 7.147,00 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
55 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | 7.305,60 | 7.305,60 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
56 | UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Hải Sơn) | 337,60 | 337,60 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
57 | UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Phước Sơn) | 604,90 | 604,90 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
58 | UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Lam Sơn) | 714,90 | 714,90 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
59 | UBND phường Phước Hòa (Trung tâm văn hóa) | 9.383,70 | 9.383,70 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
60 | Trạm y tế phường Phước Hòa | 1.764,90 | 1.764,90 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
61 | Trường THCS Phước Hòa | 15.331,70 | 15.331,70 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
62 | Trường TH Lê Thị Hồng Gấm (Lý Thường Kiệt CS2) | 9.260,40 | 9.260,40 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
63 | Hạt Kiểm Lâm thị xã Phú Mỹ | 276,40 | 276,40 |
|
| Phường Phước Hòa |
|
64 | UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố ông Trịnh) | 190,50 | 190,50 |
|
| Phường Tân Phước |
|
65 | Trường mầm non Tân Phước | 10.242,70 | 10.242,70 |
|
| Phường Tân Phước |
|
66 | UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Song Vĩnh) | 635,90 | 635,90 |
|
| Phường Tân Phước |
|
67 | Trụ sở công an phường Tân Phước | 727,40 | 727,40 |
|
| Phường Tân Phước |
|
68 | Trường dạy nghề Phước Lộc | 9.996,80 | 9.996,80 |
|
| Phường Tân Phước |
|
69 | UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Phước Lộc) | 582,80 | 582,80 |
|
| Phường Tân Phước |
|
70 | UBND phường Tân Phước | 5.968,80 | 5.968,80 |
|
| Phường Tân Phước |
|
71 | UBND phường Tân Phước (Trung tâm GDCĐ Tân Phước Hòa) | 4.560,20 | 4.560,20 |
|
| Phường Tân Phước |
|
72 | Trạm y tế phường Tân Phước | 6.368,60 | 6.368,60 |
|
| Phường Tân Phước |
|
73 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Phú) | 24.899,00 | 24.899,00 |
|
| Xã Châu Pha |
|
74 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Tiến) | 2.259,80 | 2.259,80 |
|
| Xã Châu Pha |
|
75 | UBND xã Châu Pha (Nhà văn hóa xã Châu Pha) | 10.070,60 | 10.070,60 |
|
| Xã Châu Pha |
|
76 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Sơn) | 1.072,59 | 1.072,59 |
|
| Xã Châu Pha |
|
77 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Hà) | 511,00 | 511,00 |
|
| Xã Châu Pha |
|
78 | UBND xã Châu Pha (Sân thể thao) | 10.511,70 | 10.511,70 |
|
| Xã Châu Pha |
|
79 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Châu) | 976,90 | 976,90 |
|
| Xã Châu Pha |
|
80 | Trạm y tế xã Châu Pha | 2.037,80 | 2.037,80 |
|
| Xã Châu Pha |
|
81 | UBND xã Châu Pha (Sân vận động) | 27.613,20 | 27.613,20 |
|
| Xã Châu Pha |
|
82 | Trường THCS Trương Công Định | 10.400,40 | 10.400,40 |
|
| Xã Châu Pha |
|
83 | Trường mầm non Châu Pha 1 | 10.585,10 | 10.585,10 |
|
| Xã Châu Pha |
|
84 | Trường tiểu học Châu Pha A | 9.851,20 | 9.851,20 |
|
| Xã Châu Pha |
|
85 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Lễ A) | 2.053,90 | 2.053,90 |
|
| Xã Châu Pha |
|
86 | Trường mẫu giáo Suối Tre | 154,70 | 154,70 |
|
| Xã Châu Pha |
|
87 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Bầu Phượng) | 1.408,40 | 1.408,40 |
|
| Xã Châu Pha |
|
88 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Trung) | 790,00 | 790,00 |
|
| Xã Châu Pha |
|
89 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng ấp Tân Ro) | 2.701,30 | 2.701,30 |
|
| Xã Châu Pha |
|
90 | UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Suối Tre) | 2.426,70 | 2.426,70 |
|
| Xã Châu Pha |
|
91 | UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Sông Xoài 1) | 211,30 | 211,30 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
92 | Trạm y tế xã Sông Xoài | 1.869,70 | 1.869,70 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
93 | UBND xã Sông Xoài (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 5.982,70 | 5.982,70 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
94 | Trường mầm non Sông Xoài | 9.794,20 | 9.794,20 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
95 | UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp 3) | 134,10 | 134,10 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
96 | UBND xã Sông Xoài (Sân vận động) | 18.534,70 | 18.534,70 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
97 | UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Phước Bình) | 207,00 | 207,00 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
98 | UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Sông Xoài 1) | 706,80 | 706,80 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
99 | UBND xã Sông Xoài | 3.472,30 | 3.472,30 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
100 | UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Cầu Ri) | 681,80 | 681,80 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
101 | UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Phước Bình) | 142,80 | 142,80 |
|
| Xã Sông Xoài |
|
102 | UBND xã Tân Hải (Trung tâm VHHTCĐ) | 22.063,60 | 22.063,60 |
|
| Xã Tân Hải |
|
103 | Trường mầm non Tân Hải | 9.358,30 | 9.358,30 |
|
| Xã Tân Hải |
|
104 | UBND xã Tân Hải (Văn phòng thôn Chu Hải) | 600,80 | 600,80 |
|
| Xã Tân Hải |
|
105 | UBND xã Tân Hải (Trụ sở thôn Láng Cát) | 228,90 | 228,90 |
|
| Xã Tân Hải |
|
106 | Trường tiểu học Trần Quốc Toản | 9.791,40 | 9.791,40 |
|
| Xã Tân Hải |
|
107 | UBND xã Tân Hải | 7.008,20 | 7.008,20 |
|
| Xã Tân Hải |
|
108 | Trạm y tế xã Tân Hải | 3.115,80 | 3.115,80 |
|
| Xã Tân Hải |
|
109 | Trạm y tế xã Tân Hòa | 1.398,60 | 1.398,60 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
110 | Trường THCS Hùng Vương | 14.597,20 | 14.597,20 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
111 | Trường tiểu học Trưng Vương | 4.847,30 | 4.847,30 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
112 | UBND xã Tân Hòa (Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa) | 4.850,20 | 4.850,20 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
113 | Trường mầm non xã Tân Hòa | 5.691,50 | 5.691,50 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
114 | UBND xã Tân Hòa (Văn phòng thôn Phước Hiệp) | 336,50 | 336,50 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
115 | UBND xã Tân Hòa | 17.791,80 | 17.791,80 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
116 | UBND xã Tân Hòa (Văn phòng thôn Phước Thành) | 2.622,70 | 2.622,70 |
|
| Xã Tân Hòa |
|
117 | UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 4) | 1.374,20 | 1.374,20 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
118 | UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 3) | 459,10 | 459,10 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
119 | UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 2) | 1.743,40 | 1.743,40 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
120 | UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 1) | 3.555,28 | 3.555,28 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
121 | UBND xã Tóc Tiên (Nhà ở công vụ giáo viên) | 7.134,90 | 7.134,90 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
122 | Trạm y tế xã Tóc Tiên | 1.423,70 | 1.423,70 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
123 | Trường tiểu học Tóc Tiên | 9.674,90 | 9.674,90 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
124 | UBND xã Tóc Tiên | 7.221,10 | 7.221,10 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
125 | UBND xã Tóc Tiên (Sân vận động) | 14.777,90 | 14.777,90 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
126 | UBND xã Tóc Tiên (Sân thể thao ấp 4) | 2.971,20 | 2.971,20 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
127 | Trường mầm non Tóc Tiên | 8.762,00 | 8.762,00 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
128 | Trường THCS Tóc Tiên | 8.938,40 | 8.938,40 |
|
| Xã Tóc Tiên |
|
- 1Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực