- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9982/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 15.089,60 | 178,19 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,80 | 162,49 | 198,93 | 329,57 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 6.810,72 | 47,02 | 91,25 | 4,95 | 1,36 | 210,20 | 1,31 | 24,51 | 46,72 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 805,65 |
| 3,73 | 0,73 | 0,24 | 1,42 | 0,12 | 7,18 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.378,22 | 12,64 | 20,94 | 4,22 | 1,12 | 58,56 | 1,19 | 13,91 | 1,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.581,48 | 34,38 | 66,05 |
|
| 141,56 |
| 3,36 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.709,57 |
| 0,53 |
|
| 8,65 |
| 0,06 | 43,82 |
1.8 | Đất làm muối | 335,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.823,33 | 129,34 | 166,86 | 85,10 | 79,57 | 178,91 | 160,87 | 166,75 | 282,85 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 404,74 | 6,59 | 16,26 |
| 1,61 | 13,32 | 8,60 |
| 171,89 |
2.2 | Đất an ninh | 63,20 | 0,35 | 1,81 | 0,23 | 0,19 | 0,30 | 0,27 | 0,06 | 0,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 160,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 34,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 511,33 | 33,78 | 19,19 | 3,20 | 1,98 | 14,55 | 28,25 | 17,17 | 5,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 802,89 | 0,99 |
|
|
| 7,46 | 2,61 | 2,59 | 4,95 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.374,89 | 50,92 | 53,68 | 26,68 | 21,23 | 66,38 | 42,02 | 56,31 | 52,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 969,54 | 31,25 | 40,17 | 24,58 | 17,46 | 27,05 | 35,86 | 45,35 | 43,09 |
- | Đất thủy lợi | 116,07 |
|
|
|
| 2,53 |
| 0,14 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 10,37 | 2,37 | 1,11 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,07 | 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 10,48 | 1,90 | 0,38 | 0,16 | 0,02 | 0,03 | 0,97 | 0,05 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 110,49 | 2,99 | 0,98 | 1,29 | 2,85 | 1,22 | 3,74 | 8,35 | 8,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 6,77 | 2,30 |
|
|
|
|
| 0,17 | 0,84 |
- | Đất công trình năng lượng | 17,74 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,29 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 6,39 |
| 0,63 |
|
| 0,14 |
| 0,93 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 13,56 | 6,63 | 0,73 |
|
| 0,92 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 70,74 | 2,99 | 9,68 | 0,61 | 0,88 | 34,29 | 0,51 | 0,75 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 18,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | 3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 8,00 | 0,48 |
|
|
| 0,19 | 0,86 | 0,18 | 0,29 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,54 | 0,05 | 0,08 | 0,06 | 0,02 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,07 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 24,84 | 5,63 | 12,06 | 0,34 | 0,10 | 0,01 | 0,11 |
| 1,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 125,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.474,84 | 23,62 | 59,55 | 50,24 | 53,62 | 46,43 | 77,37 | 87,10 | 40,67 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 25,14 | 6,99 | 1,19 | 3,55 | 0,25 | 0,16 | 0,27 | 1,27 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 14,47 | 0,42 | 2,24 | 0,79 | 0,33 | 0,90 | 0,96 | 0,89 | 1,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 4,91 |
| 0,25 | 0,01 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | 1,24 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.790,13 |
|
|
|
| 29,04 |
|
| 4,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 8,63 |
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 455,55 | 1,83 | 35,57 |
|
| 10,69 | 0,31 | 7,66 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | 9.360,64 | 178,19 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,80 | 162,49 | 198,93 | 329,57 |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 404,03 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 | 5.728,96 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 94,84 | 343,24 | 1.981,33 | 72,02 | 29,79 | 21,28 | 139,19 | 10,13 | 3.691,59 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 42,05 | 101,93 | 306,47 | 40,00 | 8,04 | 14,53 | 1,29 | 4,83 | 272,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 19,63 | 150,49 | 315,84 | 2,03 | 2,68 | 6,75 | 29,22 | 2,35 | 734,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 32,52 | 90,37 | 337,32 |
| 14,34 |
| 53,74 |
| 1.807,83 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,64 | 0,45 | 984,17 | 29,98 | 4,73 | 0,00 | 53,10 | 2,94 | 580,49 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 37,28 |
|
|
| 1,84 |
| 296,21 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
| 0,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 279,79 | 593,28 | 1.609,14 | 379,12 | 578,99 | 817,50 | 133,47 | 202,56 | 1.979,25 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1,82 | 30,93 | 68,43 | 0,34 | 4,44 | 26,04 | 2,08 | 3,35 | 49,04 |
2.2 | Đất an ninh | 0,46 | 3,31 | 52,16 | 0,08 | 0,10 | 0,77 | 0,04 | 2,67 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
| 160,29 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 34,90 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 43,94 | 43,46 | 8,09 | 220,29 | 0,26 | 3,85 | 15,74 | 48,37 | 3,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 11,16 | 38,06 | 53,49 |
| 11,12 | 205,24 | 7,36 | 2,99 | 454,86 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 77,55 | 195,22 | 274,75 | 52,72 | 51,43 | 74,10 | 36,23 | 79,64 | 163,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 65,36 | 126,84 | 181,62 | 46,68 | 39,20 | 54,80 | 22,34 | 45,41 | 122,47 |
- | Đất thủy lợi | 4,10 | 12,29 | 56,67 | 2,34 | 0,06 | 2,08 | 2,59 | 19,24 | 13,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,16 | 0,62 |
| 0,28 | 0,37 | 0,34 | 4,79 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,06 | 5,89 | 0,15 | 0,04 | 0,25 | 0,06 | 0,02 | 0,07 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 6,38 | 39,35 | 9,88 | 1,74 | 6,29 | 3,69 | 1,03 | 4,99 | 7,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,09 |
|
| 1,75 | 0,13 | 0,44 | 0,05 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
| 2,65 | 0,28 |
|
| 10,66 | 0,01 |
| 3,82 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 3,00 | 0,55 |
| 0,01 |
| 0,01 | 1,03 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
| 1,03 | 0,47 | 3,78 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,56 |
| 9,17 |
|
| 0,19 | 0,59 |
| 0,55 |
- | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,31 | 7,50 | 0,17 | 3,63 | 0,11 | 8,05 | 0,30 | 0,95 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 1,88 | 8,31 |
|
|
|
|
| 8,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
| 1,94 |
|
|
|
|
| 2,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
- | Đất chợ |
| 0,91 |
|
| 1,58 | 0,30 | 0,18 | 1,29 | 1,74 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 | 0,09 | 0,36 | 0,12 | 0,14 | 0,17 | 0,15 | 0,04 | 0,82 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,88 |
| 0,80 | 1,08 | 0,33 | 0,42 | 0,26 | 0,06 | 1,47 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 125,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 143,68 | 205,02 | 295,32 | 96,24 | 77,11 | 103,15 | 53,37 | 62,29 | 0,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,27 | 6,52 | 0,59 | 0,16 | 0,29 | 2,13 | 0,12 | 0,57 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 3,29 |
| 0,01 | 0,79 |
| 0,03 | 2,58 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
| 0,35 | 0,17 |
|
| 0,19 | 0,48 |
| 1,45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 67,03 | 820,08 |
| 272,69 | 401,44 | 17,61 |
| 1.178,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
| 8,09 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 29,40 | 103,67 | 118,47 | 28,94 | 1,87 | 20,98 | 0,79 | 37,23 | 58,13 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | 404,03 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 119,08 | - | - | - | - | - | - | 2,27 | - |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 43,62 | - | - | - | - | - | - | 2,27 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 26,66 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 40,88 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | 7,30 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 104,11 | - | 1,67 | 0,42 | 2,10 | - | - | - | - |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,68 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | 3,87 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,30 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 39,51 | - | 0,98 | 0,27 | 1,37 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 38,76 | - | 0,98 | 0,27 | 1,36 | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 33,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 19,44 | - | 0,69 | 0,14 | 0,69 | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,02 | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 6,19 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 0,45 | 7,12 | 102,19 | - | 0,60 | 3,58 | - | - | 2,87 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,40 | 3,60 | 32,50 | - | 0,56 | 3,18 | - | - | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,05 | 3,52 | 22,06 | - | 0,04 | - | - | - | 0,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | 40,33 | - | - | 0,40 | - | - | 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | 7,30 | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,60 | 7,66 | 26,96 | - | 0,58 | 1,06 | - | 1,73 | 61,33 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | - | 0,09 | 0,59 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | 0,01 | 3,86 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | 0,06 | - | - | - | - | 0,24 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | 0,11 | 0,92 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,07 | 3,33 | 4,31 | - | 0,22 | 0,01 | - | 1,32 | 27,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 0,07 | 3,06 | 3,94 | - | 0,22 | 0,01 | - | 1,22 | 27,63 |
- | Đất thủy lợi | - | 0,18 | 0,24 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | 0,09 | 0,13 | - | - | - | - | 0,04 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - | - | - | 33,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 0,53 | 4,12 | 11,69 | - | =0,36 | 1,04 | - | 0,18 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối | - | - | 5,53 | - | - | 0,01 | - | - | 0,65 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 241,34 | 0,06 | 0,86 | 0,83 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 2,65 | - |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 76,55 | - | 0,20 | 0,82 | 0,03 | - | 0,01 | 2,62 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 90,50 | 0,06 | 0,53 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,27 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 48,22 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | 24,80 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,49 | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,02 | - |
| Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thương mại, dịch vụ | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | 2,68 | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,02 | - |
| Đất thủy lợi | 2,85 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 5,37 | 32,62 | 164,51 | 11,13 | 1,86 | 3,60 | 1,68 | 0,13 | 15,97 |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,70 | 7,59 | 45,27 | 9,75 | 1,79 | 3,19 | 0,03 | 0,11 | 2,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,66 | 25,03 | 51,74 | - | 0,07 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 10,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | 43,52 | 1,38 | - | 0,40 | 1,53 | - | 1,27 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | 23,98 | - | - | - | - | - | 0,82 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,06 | 0,20 | 4,27 | 2,07 | - | - | - | 0,60 | 0,26 |
| Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | - |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | 0,23 | - | - | - | - | - | - |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | 0,06 | 0,14 | 1,41 | 0,78 | - | - | - | - | 0,26 |
| Đất thủy lợi | - | 0,06 | 2,62 | 0,17 | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | 1,12 | - | - | - | - | - |
| Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,432 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 0,890 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,572 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | 0,570 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | 0,002 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 3,970 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nương | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | - | 0,570 | 4,862 | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 0,890 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | - | 0,570 | 0,002 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | - | 0,570 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | - | - | 0,002 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - | - | 3,970 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 | 20,00 | - | 20,00 | HNK, CLN, NTS, LMU, DGT | Phường 12 |
|
2 | Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn | 2,15 | - | 2,15 | HNK, CLN, RPH, SON | Xã Long Sơn |
|
3 | Cầu cảng và doanh trại hải đội 2 | 1,82 | 0,87 | 0,95 | ODT, SON | Phường Rạch Dừa, Phường Thắng Nhất |
|
4 | Trụ sở công an TPVT | 3,60 |
| 3,60 | HNK, CLN, DGT, ODT | Phường 11 |
|
5 | Trụ sở Công an phường 4 | 0,08 | 0,08 |
|
| Phường 4 |
|
6 | Trụ sở Công an phường 1 | 0,05 | - | 0,05 | ODT | Phường 1 |
|
7 | Trụ sở Công an phường 7 | 0,04 | - | 0,04 | ODT | Phường 7 |
|
8 | Trụ sở Công an xã Long Sơn | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Long Sơn |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 | HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | 32,10 | - | 32,10 | HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT, DTL, ODT, SON, CSD | Phường 12 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn | 18,42 | 5,67 | 12,75 | HNK, CLN, RPH, NTS, DSH, ONT | Xã Long Sơn |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu | 38,73 | 21,70 | 17,03 | HNK, CLN, CAN, TMD, ODT, SON | Xã Long Sơn |
|
4 | Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) | 1,09 | 0,07 | 1,02 | HNK, ODT | Phường 10, Phường Rạch Dừa |
|
5 | Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ) | 3,39 | - | 3,39 | HNK, CLN, SKC, ODT | Phường 11 |
|
6 | Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2) | 8,55 | 1,84 | 6,71 | HNK, CLN, NTS, CQP, DTL, ODT | Phường 11, Phường 12 |
|
7 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | 6,04 | 2,18 | 3,86 | HNK, CLN, DTL, DGD, ODT, CSD | Phường 11 |
|
8 | Đường Quy hoạch AIII, phường 12 | 5,39 | 0,09 | 5,30 | HNK, CLN, NTS, DTL, DGD, ODT | Phường 12 |
|
9 | Đường vào Trường tiểu học phường 12 | 0,30 | 0,01 | 0,29 | HNK, NTS, DTL, ODT | Phường 12 |
|
10 | Đường vào Chung cư tái định cư phường | 0,67 | 0,40 | 0,27 | TMD, DGD, ODT | Phường Thắng Tam |
|
11 | Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà | 0,08 | 0,04 | 0,04 | CLN, ODT | Phường 11 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT | 0,65 | 0,56 | 0,09 | TMD, DVH, ODT | Phường Thắng Tam |
|
13 | Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10 | 0,09 | - | 0,09 | CLN | Phường 10 |
|
14 | Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2 | 0,90 | 0,54 | 0,36 | ODT | Phường 2 |
|
15 | Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2 | 0,07 | 0,03 | 0,04 | TMD, ODT | Phường 2 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2 | 0,70 | 0,41 | 0,29 | TMD, ODT | Phường 2 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim, phường 4 | 0,41 | 0,26 | 0,15 | TMD, DGD, ODT, DTS | Phường 4 |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang, phường 4 | 1,10 | 0,70 | 0,40 | TMD, ODT, TSC, TIN | Phường 4 |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương, phường 4 | 0,55 | 0,40 | 0,15 | DYT, ODT | Phường 4 |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Thắng Tam | 0,89 | 0,27 | 0,62 | ODT | Phường 3, Phường Thắng Tam |
|
21 | Trường Mầm non Rạch Dừa | 0,23 | - | 0,23 | HNK, ODT | Phường Rạch Dừa |
|
22 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 5,80 | - | 5,80 | HNK, CLN, DGT | Phường 11 |
|
23 | Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong sắc) | 27,67 | - |
|
| Xã Long Sơn |
|
24 | Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 | 18,59 | 4,62 | 13,97 | HNK, CLN, NTS, DGT | Phường 12 |
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất | 3,00 | 1,00 | 2,00 | HNK, CLN, NTS | Phường Thắng Nhất |
|
26 | Xử lý các điểm ngập úng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | 0,06 | 0,01 | 0,05 | ODT, SON | Phường Thắng Nhất |
|
27 | Khu nhà ở xã hội số 1 (Dự án trọng điểm) | 4,40 | 0,78 | 3,62 | HNK, CLN, DGT, CSD | Phường 12 |
|
28 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2 | 13,00 | - | 13,00 | HNK | Phường 8 |
|
29 | Dự án Căn cứ dịch vụ dầu khí Sao Mai - Bến Đình | 16,50 | - | 16,50 | NTS | Phường Thắng Nhì |
|
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | 2,89 | - | 2,89 | CLN | Phường 11 |
|
2 | Trường Mầm non Nguyễn An Ninh | 0,33 | - | 0,33 | HNK | Phường 8 |
|
3 | Trường mầm non phường 10 | 0,39 | - | 0,39 | HNK, DTT, DSH, ODT | Phường 10 |
|
4 | Trường THCS phường 5 | 1,47 | 1,40 | 0,07 | ODT | Phường 5 |
|
5 | Trường THCS phường 11 | 0,10 | - | 0,10 | CLN | Phường 11 |
|
6 | Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu | 0,38 | - | 0,38 | DGT, TON, ODT, TSC | Phường 2 |
|
7 | Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng Đồng P. 6 | 0,55 | - | 0,55 | DGD | Phường Thắng Nhì |
|
8 | Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu | 3,78 | - | 3,78 | HNK, CLN, NTS, DGT, ODT, MNC | Phường 2 |
|
9 | Xây dựng Công viên xã Long Sơn | 0,90 | - | 0,90 | CLN, DGT | Xã Long Sơn |
|
10 | Trụ sở ngân hàng Bản Việt | 0,50 | - | 0,50 | ODT | Phường 7 |
|
11 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam | 0,08 | 0,05 | 0,03 | HNK, DGT | Phường Thắng tam |
|
12 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu | 0,30 | 0,13 | 0,17 | HNK, DGT | Phường 10 |
|
13 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu | 5,10 | - | 5,10 | CLN, ODT | Phường 11 |
|
14 | Khu nhà ở Hải Đăng | 8,30 | 2,30 | 6,00 | HNK, CLN | Phường 12 |
|
15 | Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu | 2,53 | 2,04 | 0,49 | HNK, NTS, LMU | Phường 12 |
|
16 | Khu nhà ở Phước Sơn | 0,49 | - | 0,49 | CLN | Phường 11 |
|
17 | Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE) | 2,58 | - | 2,58 | CLN | Phường 10 |
|
18 | Chung cư tái định cư phường Thắng tam | 0,61 | 0,01 | 0,60 | TMD | Phường Thắng Tam |
|
19 | Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | 9,74 | - | 9,74 | HNK, DGT | Phường 10 |
|
20 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12 | 3,50 | 2,83 | 0,67 | DGT | Phường 12 |
|
21 | Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng | 3,89 | - | 3,89 | HNK, CLN, DGT, DTL | Phường 11 |
|
22 | Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2 | 0,04 | - | 0,04 | HNK, DGT | Phường 8 |
|
23 | Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp | 6,17 | 0,38 | 5,79 | CLN, DGT, DTL | phường 12 |
|
24 | Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn | 0,05 | - | 0,05 | RPH | Xã Long Sơn |
|
25 | Khách sạn - Căn hộ Du lịch 5 sao Fivestar Poseidon | 0,96 | - | 0,96 | DGT, ODT | Phường 2 |
|
26 | HTKT Khu nhà ở xã hội Phường 10 (Dự án trọng điểm) | 4,72 | 3,82 | 0,90 | HNK | Phường 10 |
|
27 | Đường vào khu hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | 7,17 | 7,15 | 0,02 | HNK, NTS, LMU | Xã Long Sơn |
|
28 | Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối | 4,01 | - | 4,01 | HNK, CLN, ONT | Xã Long Sơn |
|
29 | Trạm tổng đài Phước Thắng | 0,01 | - | 0,01 | ODT | Phường 12 |
|
30 | Khu nhà ở phía Tây đường 3/2 | 1,45 | - | 1,45 | HNK, CLN | Phường 11 |
|
31 | Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân | 1,03 | - | 1,03 | HNK, CLN, DTL | Phường 12 |
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng làm việc, sân và đường nội bộ; nhà xưởng, bãi phao; khu triển đà | 1,16 | 1,16 |
|
| Phường 10 |
|
2 | Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp) | 30,81 | - | 30,81 |
| Phường 12 |
|
3 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân | 0,60 | 0,60 |
|
| Phường 4 |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh | 0,84 | 0,84 |
|
| Phường Thắng Nhất |
|
5 | Trường Tiểu học phường 10 | 0,99 | 0,99 |
|
| Phường 10 |
|
6 | Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An) | 1,10 | 1,10 |
|
| Phường 11 |
|
7 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 0,25 | 0,25 |
|
| Phường Thắng Tam |
|
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng) | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường 4 |
|
9 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân) | 0,35 | 0,35 |
|
| Phường 7 |
|
10 | Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT | - | - |
|
| Phường Rạch Dừa |
|
11 | Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | 6,26 | 6,26 |
|
| Phường 11 |
|
12 | Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | 0,27 | 0,27 |
|
| Phường 2 |
|
13 | Thiền viện Bồ Đề | 0,10 | 0,10 |
|
| Phường 8 |
|
14 | Nhà Hưu dưỡng Linh Mục | 0,47 | 0,47 |
|
| Phường 12 |
|
15 | Trạm Vi ba Núi Nhỏ | 0,62 | 0,62 |
|
| Phường 2 |
|
16 | Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,43 | 0,43 |
|
| Phường 8 |
|
17 | XD Trụ sở khu phố 2, phường 9 | 0,01 | 0,01 |
|
| Phường 9 |
|
18 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu | 0,29 | 0,29 |
|
| Phường 12 |
|
19 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,30 | 0,30 |
|
| Phường Thắng Nhất |
|
20 | Đường Long Sơn - Cái Mép | 6,06 | - |
|
| Xã Long Sơn |
|
21 | Xí nghiệp in tổng hợp Vũng Tàu | 0,21 |
|
|
| Phường 1 |
|
22 | Sân bay Gò Găng | 248,5 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
23 | Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng Tam |
|
|
|
| Xã Long Sơn |
|
24 | Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải |
|
|
|
| Xã Long Sơn |
|
25 | Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy Vân - Vũng Tàu | 0,09 |
|
|
| Phường 2 |
|
26 | Khu du lịch Trùng Dương | 0,88 |
|
|
| Phường 10, 11 |
|
27 | Khách sạn và căn hộ du lịch | 0,28 |
|
|
| Phường 2 |
|
28 | Khách sạn VIAS | 0,13 |
|
|
| Phường 8 |
|
29 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu | 3,20 |
|
|
| Phường 5 |
|
30 | Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân | 0,18 |
|
|
| Phường 8 |
|
31 | Khu khách sạn nghỉ dưỡng Đại Dương | 1,61 |
|
|
| Phường 10 |
|
32 | Khu Biệt thự Sao Mai | 1,12 |
|
|
| Phường 5 |
|
33 | Khu nhà ở Long Sơn 1 | 22,26 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
34 | Khu đô thị Cỏ Mây | 28,00 |
|
|
| Phường 12 |
|
35 | Khu nhà ở Gò Găng | 0,50 |
|
|
| Phường 12 |
|
36 | Khu Biệt thự khách sạn Ánh Tuyết 1 | 3,42 |
|
|
| Phường 10 |
|
37 | Khu nhà ở Việt Phương | 0,32 |
|
|
| Phường 12 |
|
38 | Nhà ở cán bộ công nhân viên Giai đoạn 1 | 0,11 |
|
|
| Phường 5 |
|
39 | Khu dân cư cao cấp Hải Đăng | 19,03 |
|
|
| Phường 12 |
|
40 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng | 75,13 |
|
|
| Phường 12 |
|
41 | Khu đô thị Gò Găng | 1.389,00 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
42 | Khu Biệt thự Trần Phú | 1,28 |
|
|
| Phường 5 |
|
43 | Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu. | 6,64 |
|
|
| Phường 11 |
|
44 | Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10 | 0,89 |
|
|
| Phường 10 |
|
45 | Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh | 0,56 |
|
|
| Phường 7 |
|
46 | Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát | 1,69 |
|
|
| Phường 8 |
|
47 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu | 30,50 |
|
|
| Phường 11 |
|
48 | Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân | 5,12 |
|
|
| Phường 11 |
|
49 | Trụ sở ngân hàng Sacombank | 0,03 |
|
|
| Phường 7 |
|
50 | Chung cư Vũng Tàu Central | 0,28 |
|
|
| Phường 11 |
|
51 | Chung cư cao cấp 25 tầng Diccons | 0,46 |
|
|
| Phường 11 |
|
52 | Trung tâm điện lực Long Sơn | 43,00 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
53 | Nuôi cá lồng bè | 1,05 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
54 | Dự án Dịch vụ vận tải hành khách Vũng Tàu - Cần Giờ | 1,25 |
|
|
| Phường 5 |
|
55 | Khu đất Cụm 5 thành phố Vũng Tàu | 2,76 |
|
|
| Phường 1 |
|
56 | Khu đất Mũi Nghinh Phong | 13,80 |
|
|
| Phường 2 |
|
57 | Khu đất chợ du lịch Vũng Tàu | 2,86 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
58 | Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám | 4,06 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
59 | Khu đô thị đường 3 tháng 2, phường 10, phường 11, thành phố Vũng Tàu | 93,60 |
|
|
| Phường 10,11 |
|
60 | Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu (IMI) | 3,94 |
|
|
| Phường 11 |
|
61 | Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh | 0,08 |
|
|
| Phường Thắng Nhất |
|
62 | Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tinh | 0,08 |
|
|
| Phường Thắng Nhất |
|
63 | Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh | 0,08 |
|
|
| Phường Thắng Nhất |
|
64 | Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh | 0,08 |
|
|
| Phường Thắng Nhất |
|
65 | Khu dịch vụ hải sản Thành Phát | 0,30 |
|
|
| Phường 5 |
|
66 | Khu đất 12.290,9m2 (Đất mặt nước tại Sông Dinh) | 1,23 |
|
|
| Phường Rạch Dừa |
|
67 | Trụ sở cũ Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,24 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
68 | Trụ sở cũ Ban QL các khu Công nghiệp | 0,10 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
69 | Trụ sở cũ Sở VH-TT-DL | 0,08 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
70 | Trụ sở Sở Nội vụ | 0,26 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
71 | Cơ sở nhà, đất cũ của Công ty Shinhanco | 0,09 |
|
|
| Phường 3 |
|
72 | 1A Trần Phú, Phường 1, thành phố Vũng Tàu | 0,2404 |
|
|
| Phường 1 |
|
73 | Gần khách sạn Hoa Hồng (góc đường Nguyễn Biểu - Nguyễn Chí Thanh) | 0,4680 |
|
|
| Phường Thắng Tam |
|
74 | hẻm 413 Trần Phú (giáp ranh thửa 13 tờ 1) | 0,0241 |
|
|
| Phường Thắng Nhì |
|
75 | hẻm 413 Trần Phú | 0,1684 |
|
|
| Phường Thắng Nhì |
|
76 | 238 Nguyễn An Ninh | 0,0036 |
|
|
| Phường 7 |
|
77 | 209 Phạm Hồng Thái | 0,0032 |
|
|
| Phường 7 |
|
78 | Thửa đất nhỏ hẹp số 406 Lê Lợi | 0,0032 |
|
|
| Phường 7 |
|
79 | 58 Phạm Hồng Thái | 0,0033 |
|
|
| Phường 7 |
|
80 | Khu đất hẻm 217 đường Nguyễn Hữu Cảnh | 0,0457 |
|
|
| Phường Thắng Nhất |
|
81 | Cù lao Bãi Ngựa | 19,0730 |
|
|
| Phường Rạch Dừa |
|
82 | Hẻm 55/2 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa | 0,0061 |
|
|
| Phường Rạch Dừa |
|
83 | Đường Chi Lăng | 0,2657 |
|
|
| Phường 12 |
|
84 | Đường Võ Văn Kiệt | 0,1159 |
|
|
| Phường 12 |
|
85 | Khu trung tâm Chí Linh | 7,62 | - | 7,62 | HNK, MNC | Phường Nguyễn An Ninh, Phường 10, Phường Thắng Nhất |
|
86 | Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu | 0,03 |
|
|
| Phường 3 |
|
87 | Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định | 0,03 | 0,02 | 0,01 | DGT | Phường 7 |
|
88 | Khu nhà ở công ty Thanh Xuân | 4,23 | 4,14 | 0,09 | CLN, DGT | Phường 12 |
|
89 | Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn | 0,09 | - | 0,09 | RPH | Xã Long Sơn |
|
90 | Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,53 | - | 0,53 | RPH, DGT | Xã Long Sơn |
|
91 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | 0,45 | - | 0,45 | HNK, CLN, ODT | Phường 11 |
|
92 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định) | 0,20 | 0,09 | 0,11 | ODT | Phường 1, Phường 3 |
|
93 | Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã) | 2,87 | 1,42 | 1,45 | HNK, ODT | Phường Rạch dừa |
|
94 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | 5,56 | 1,63 | 3,93 | DVH, TON, ODT, TSC, DGD, HNK, TMD, SKC | Phường 1, Phường 3, Phường Thắng Tam |
|
95 | Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trường THCS phường 11) | 0,70 | - | 0,70 | HNK, CLN, ODT | Phường 11 |
|
96 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm | 0,47 | 0,35 | 0,12 | ODT | Phường Thắng Nhất |
|
97 | Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu | 86,86 | 56,51 | 30,35 | CAN, TMD, ODT, TSC | Phường 5, Phường Thắng Nhì |
|
98 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn hành lang kỹ thuật) | 7,59 | - | 7,59 | HNK, CLN, NTS, ONT | Xã Long Sơn |
|
99 | Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9) | 1,47 | 1,47 |
|
| Phường 10 |
|
100 | Trường mầm non Phường 9 | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường 9 |
|
101 | Trường mầm non Hàng Điều | 0,01 | - | 0,01 | CLN, ODT | Phường 11 |
|
102 | Trường tiểu học Thắng Nhì | 0,06 | - | 0,06 | NTS | Phường Thắng Nhì |
|
103 | Nâng cấp đê Hải Đăng | 6,90 | - | 6,90 | HNK | Phường 12 |
|
104 | Khu nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh vò trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch ngành nông nghiệp) | 0,5 | - | 0,5 | NTS | Phường 12, xã Long Sơn |
|
105 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | 31,41 |
|
|
| Các phường |
|
106 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,45 |
|
|
| Xã Long Sơn |
|
- 1Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 579/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 579/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 61/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực